Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

DỰ ĐOÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.48 KB, 16 trang )

Đề số 9. Hóa học 1


ĐỀ SỐ 9
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố (đvC): H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Na = 23; Mg = 24; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Se = 79; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Sn =
119; Te = 128; Ba = 137; Au = 197.

Câu 1. Cho 27,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với O
2
thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho
toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, thu được dung dịch Z (chứa 5 muối, với tổng khối lượng muối
là 96,85 gam) và 10,64 lít (đktc) khí SO
2
duy nhất. Gía trị của m là
A. 38,85. B. 31,25. C. 34,85 D. 20,45.
Câu 2. Một hỗn hợp gồm ankađien X và O
2
lấy dư (O
2
chiếm 90% thể tích) được nạp đầy vào một bình kín ở áp
suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết X rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu cho hơi nước ngưng tụ hết thì áp
suất giảm 0,5 atm. Công thức phân tử của X là
A. C
4
H
6


. B. C
6
H
10
. C. C
3
H
4
. D. C
5
H
8
.
Câu 3. X là dung dịch AlCl
3
, Y là dung dịch NaOH 2 M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml dung
dịch X, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch
Y, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X bằng
A. 1,0 M. B. 3,2 M. C. 2,0 M. D. 1,6 M.
Câu 4. Cao su Buna-N được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây?
A. trùng hợp. B. cộng hợp. C. trùng ngưng. D. đồng trùng hợp.
Câu 5. Đun 20,4 gam một chất hữu cơ X đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1 M thu được muối Y và hợp chất
hữu cơ Z đơn chức. Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Oxi hóa Z thu được hợp chất Z’
không phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
. Nung Y với NaOH rắn thu được khí T có tỉ khối hơi so với O

2
là 0,5.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
COOCH(CH
3
)
2
. B. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
.
C. C
2
H
5
COOCH(CH
3
)
2
. D. CH
3
COOCH(CH
3

)CH
2
CH
3
.
Câu 6. Hợp chất X có vòng benzen và có CTPT là C
x
H
y
N. Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y có công
thức dạng RNH
2
Cl. Trong các phân tử X, % khối lượng của N là 11,57%; Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức
cấu tạo?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 7. Cho 8(g) bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO
3
, sau 1 thời gian phản ứng lọc được dung dịch A và 9,52(g)
chất rắn. Cho tiếp 8 (g) bột Pb vào dung dịch A, phản ứng xong lọc tách được dung dịch B chỉ chứa 1 muối duy
nhất và 6,705(g) chất rắn. Nồng độ mol/l của AgNO
3
ban đầu là:
A. 0,20M. B. 0,25M. C. 0,35M. D. 0,1M.
Câu 8. X là một

-amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH
2
. Cho 8,9 gam X tác dụng với 200 ml dung
dịch HCl 1 M thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 300 ml dung dịch
NaOH 1 M. Công thức đúng của X là;

A. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH. B. CH
3
CH(CH
3
)CH(NH
2
)COOH.
C. CH
3
C(CH
3
)(NH
2
)COOH. D. CH
3
CH(NH
2
)COOH.
Câu 9. Để xác định độ rượu của một loại ancol etylic (kí hiệu là X) người ta lấy 10 ml X cho tác dụng hết với Na
dư thu được 2,564 lít H
2
(đktc). Tính độ rượu của X biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.
A. 87,5
o

. B. 85,7
o
. C. 91,0
o
. D. 92,5
o
.
Câu 10. Một hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức và một axit no, 2 chức. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu
được 0,24 mol CO
2
và 0,2 mol H
2
O. Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO
3
dư thu được 3,136 lít
CO
2
(đktc). Xác định công thức của 2 axit.
A. CH
3
COOH và HOOC-CH
2
-COOH B. HCOOH và HOOC-COOH
C. HCOOH và HOOC-(CH
2
)
4
-COOH D. CH
3
COOH và HOOC-COOH

Câu 11. Cho 4,6 gam rượu X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H
2
. Cho 9,0 gam axit hữu cơ Y tác dụng với Na
dư thu được 1,68 lít H
2
. Đun nóng hỗn hợp gồm 4,6 gam rượu X và 9 gam axit Y ( xt H
2
SO
4
đặc,t
0
) thu được 6,6
gam este E. Đốt cháy hoàn toàn E thu được CO
2
và nước theo tỷ lệ mol là 1: 1. Xác định hiệu suất phản ứng tạo
thành este. Các khí đo ở đktc.
A. 50% B. 60% C. 75% D. 80%
Câu 12. Cho V lít Cl
2
(đktc) tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội, dư thu được m
1
gam tổng khối lượng 2
muối. Cho V lít Cl
2
(đktc) tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thu được m
2
gam tổng khối lượng 2 muối.
Tỉ lệ m
1
: m

2
bằng
A. 1 : 1. B. 1 : 1,5. C. 1 : 2. D. 2 : 1.

Đề số 9. Hóa học 2


Câu 13. Cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra ở nhiệt độ thường?
A. Ca(OH)
2
+ 2NH
4
Cl

CaCl
2
+ 2H
2
O + 2NH
3

.
B. Mg(HCO
3
)
2
+ 2Ca(OH)
2



Mg(OH)
2

+ 2CaCO
3

+ 2H
2
O.
C. CaCl
2
+ 2 NaHCO
3


CaCO
3

+ 2NaCl + 2HCl.
D. Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2


2CaCO
3


+ 2H
2
O.
Câu 14. Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) CH
3
COONa + CO
2
+ H
2
O; (2) (CH
3
COO)
2
Ca + Na
2
CO
3
;
(3) CH
3
COOH + NaHSO
4
; (4) CH
3
COOH + CaCO
3
;
(5) C
17

H
35
COONa + Ca(HCO
3
)
2
; (6) C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O;
(7) CH
3
COONH
4
+ Ca(OH)
2.
(8) NaHSO
4
+ BaCl
2
Các phản ứng không xảy ra là
A. 1, 3, 6. B. 1, 3. C. 1, 3, 4. D. 1, 3, 5.
Câu 15. Cho phương trình phản ứng: X + H
2
SO

4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Có thể có bao nhiêu hợp chất là X chứa 2 nguyên tố ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 16. Cho các trường hợp sau:
(1) O
3
tác dụng với dung dịch KI. (5) KClO
3
tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.
(2) Axit HF tác dụng với SiO
2
. (6) Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH
4
Cl và NaNO
2
.
(3) MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (7) Cho khí NH

3
qua CuO nung nóng.
(4) Khí SO
2
tác dụng với nước Cl
2
.
Số trường hợp tạo ra đơn chất là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 17. Kim loại R hóa trị không đổi vào 100 ml dd HCl 1,5M được 2,24 lít H
2
(đktc) và dd X. Tính khối lượng
kết tủa thu được khi cho dd AgNO
3
dư vào dd X.
A. 21,525 g B. 26,925 g C. 24,225 g D. 27,325 g.
Câu 18. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl
2
thu được 13,5 g kết tủa. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung
dịch AgNO
3
dư thì thu được bao nhiêu g kết tủa ?
A. 43,05 g B. 59,25 g C. 53,85 g D. 48,45 g.
Câu 19. Chia 7,8 gam hỗn hợp ancol etylic và ancol đồng đẳng R-OH thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng
với Na dư thu được 1,12 lít H
2
(đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch chứa 30 gam CH
3
COOH (có mặt H
2

SO
4
đặc).
Tính khối lượng este thu được, biết hiệu suất các phản ứng este hóa đều là 80%.
A. 6,48 gam. B. 8,1 gam. C. 8,8 gam. D. 9,6 gam.
Câu 20. Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hh X thu được a mol H
2
O. Mặt khác, cho a mol hh X
tác dụng với NaHCO
3
thu được 1,4 a mol CO
2
. % khối lượng của axit có khối lượng mol nhỏ hơn trong X.
A. 26,4% B. 27,3% C. 43,4% D. 35,8%
Câu 21. Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O
2
(xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp
Y gồm axit cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 100 ml dung dịch NaOH
0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn
với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư, đun nóng thì thu được khối lượng Ag là:
A. 5,4 gam. B. 21,6 gam. C. 10,8 gam. D. 27,0 gam.
Câu 22. Cho V lít khí NO
2
(đktc) hấp thụ vào một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó đem cô cạn thì thu được
hỗn hợp chất rắn khan chứa 2 muối. Nung chất rắn này tới chỉ còn một muối duy nhất thấy còn lại 13,8 gam. Giá trị
của V là

A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 5,60 lít. D. 1,12 lít.
Câu 23. Ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân mạch hở có thể tác dụng được với Na và bao
nhiêu đồng phân mạch hở không thể tác dụng được với Na?
A. 2 và 5. B. 3 và 4. C. 4 và 3. D. 5 và 2.
Câu 24. Cho các dung dịch không màu: HCOOH, CH
3
COOH, glucozơ, glixerol, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO. Nếu dùng
thuốc thử là Cu(OH)
2
/OH
-
thì nhận biết được tối đa bao nhiêu chất trong số các chất trên?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 25. Chia hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic (trong đó số mol ancol nhiều hơn số mol axit) thành 2 phần
bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na dư thu được 5,6 lít H
2
(đktc). Phần 2 đun nóng với một ít H
2

SO
4
đặc
(chấp nhận phản ứng este hóa là hoàn toàn) thì thu được 8,8 gam este.
Số mol ancol và axit trong X lần lượt là
A. 0,8 và 0,2. B. 0,6 và 0,5. C. 0,2 và 0,3. D. 0,4 và 0,1

Đề số 9. Hóa học 3


Câu 26. Cho phương trình phản ứng: Fe(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4

Fe
2
(SO
4
)
3
+ HNO
3
+ NO + H
2
O

Tổng các hệ số của phương trình với các số nguyên tối giản được lập theo phương trình trên là:
A. 40 B. 34 C . 42 D. 36
Câu 27. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, CuO, MgO, FeO và Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được
3,36 lít khí SO
2
(đktc). Mặt khác nung m gam hỗn hợp X với khí CO dư thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho
Z vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 35 gam kết tủa. Cho chất rắn Y vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng, dư thu được
V lít khí NO
2
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 11,2. B. 22,4. C. 44,8. D. 33,6.
Câu 28. Cho 500ml dung dịch FeCl
2
1M tác dụng với 200 ml dung dịch KMnO

4
1M đã được axit hóa bằng dung
dịch H
2
SO
4
loãng dư. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giả
sử Clo không phản ứng với nước.Giá trị của V là
A. 11,2. B. 5,6. C. 14,93. D. 33,6.
Câu 29. Trộn 19,2 gam Fe
2
O
3
với 5,4 gam Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không có mặt không khí và chỉ
xảy ra phản ứng khử Fe
2
O
3
thành Fe). Hỗn hợp sau phản ứng (sau khi đã làm nguội) tác dụng hoàn toàn với dung
dịch HCl dư thu được 5,04 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A. 75%. B. 57,5%. C. 60%. D. 62,5%.
Câu 30. Một hỗn hợp X gồm CH
3
OH, CH
2
=CHCH
2
OH, CH
3
CH

2
OH, C
3
H
5
(OH)
3
.Cho 25,4 gam hỗn hợp X tác
dụng với Na dư thu được 5,6 lít H
2
(đktc). Mặt khác đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam hỗn hợp X thu được m gam
CO
2
và 27 gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 61,6 gam. B. 52,8 gam. C. 44 gam. D. 55 gam.
Câu 31. Để xà phòng hóa 10 kg chất béo (RCOO)
3
C
3
H
5
người ta đun chất béo với dung dịch chứa 1,37 kg NaOH.
Lượng NaOH dư được trung hòa bởi 500 ml dung dịch HCl 1 M. Khối lượng glixerol và xà phòng nguyên chất thu
được lần lượt là
A. 1,035 kg và 11,225 kg. B. 1,050 kg và 10,315 kg.
C. 1,035 kg và 10,315 kg. D. 1,050 kg và 11,225 kg.
Câu 32. Cho 200ml dung dịch A chứa CuSO
4

(d = 1,25g/ml). Sau khi điện phân A, khối lượng của dung dịch giảm
đi 8(g). Mặt khác, để làm kết tủa hết lượng CuSO
4
còn lại chưa bị điện phân phải dùng hết 1,12(lít) H
2
S (ở đktc).
Nồng độ C% của dung dịch CuSO
4
trước khi điện phân là:
A. 9,6% B. 50% C. 20% D. 30%
Câu 33. Có 6 gói bột màu đen CuO, MnO
2
, Ag
2
O, CuS, FeS, PbS. Nếu chỉ có dung dịch HCl đặc thì nhận biết được
bao nhiêu gói bột?
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 34. X có công thức phân tử là C
9
H
12
O. X tác dụng với NaOH. X tác dụng với dd brom cho kết tủa Y có công
thức phân tử là C
9
H
9
OBr
3
. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn ?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 35. Tổng số hạt mang điện trong anion XY
2
3
bằng 82. Số hạt proton trong hạt nhân X nhiều hơn số hạt proton
trong hạt nhân Y là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là
A. 14, 8. B. 15, 7. C. 16, 8. D. 17, 9.
Câu 36. Cho 0,1 mol chất X có công thức phân tử là C
3
H
12
O
3
N
2
tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun
nóng thu được khí X làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 5,7 gam. B. 10,6 gam. C. 15 gam. D. 21,8 gam.
Câu 37. Cho este X có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
phản ứng với NaOH theo sơ đồ sau:
X + NaOH

muối Y + anđehit Z
Cho biết phân tử khối của Y nhỏ hơn 70. Công thức cấu tạo đúng của X là
A. CH

3
COOCH=CH
2
. B. HCOOCH=CHCH
3
.
C. HCOOCH
2
CH =CH
2
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
Câu 38. Hoà tan hoàn toàn 13,200 gam hỗn hợp Na và K vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H
2
(đktc). Cho
5,200 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa m gam muối và 3,36 lít khí
H
2
(đktc). Cho X tác dụng với Y(không có oxi) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được x gam kết tủa. Giá trị của m và x là.
A. 25,167 và 22,235 B. 15,850 và 10,300. C. 15,850 và 14,875. D. 10,525 và 12,000.
Câu 39. Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl
3,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 44,4 B. 34,9 C. 25,4 D. 31,7

Đề số 9. Hóa học 4



Câu 40. Người ta điều chế P.V.C theo chuyển hoá sau:
C
2
H
4
 C
2
H
4
Cl
2
 C
2
H
3
Cl  P.V.C. Thể tích etylen (đktc) cần dùng để điều chế được 93,75 kg P.V.C là (cho
hiệu suất của từng phản ứng đều bằng 90%):
A. 30,24 m
3
B. 37,33 m
3
C. 33,6 m
3
D. 46,09 m
3
Câu 41. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dịch
NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m - 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức,
đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H

2
là 26,2. Cô cạn dung dịch Y thu được (m - 1,1) gam chất rắn. Công thức
của hai este là
A. HCOOCH=CHCH
3
và CH
3
COOCH=CH
2
.
B. HCOOC(CH
3
)=CH
2
và HCOOCH=CHCH
3
.
C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
và CH
3
COOCH=CHCH
3
.
D. CH
3

COOCH=CHCH
3
và CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
.
Câu 42. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H
2
SO
4
và HNO
3
thu được dung dịch X và 4,48 lít NO (duy nhất).
Thêm tiếp H
2
SO
4
vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết
8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là
A. 11,2 g. B. 9,6 g. C. 16,24 g. D. 16,8 g
Câu 43. Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang
phải là:
A. HI, HBr, HCl B. HBr, HI, HCl C. HCl , HBr, HI D. HI, HCl , HBr
Câu 44. Dẫn 1,12 lít hỗn hợp 2 anken khí ở đktc qua dung dịch brom dư thấy bình brom tăng 2,1 gam. Thành phần
phần trăm thể tích của 2 anken trong hỗn hợp là:
A.60%, 40% B.50%, 50% C.25%, 75% D.53%, 47%
Câu 45. Hỗn hợp khí A gồm ankan X và ankin Y (số nguyên tử cacbon trong Y lớn hơn trong X). Đốt cháy hoàn

toàn hỗn hợp thu được 12,6 gam nước. Khối lượng oxi cần dùng cho phản ứng cháy là 36,8 gam. Ở cùng điều kiện
về nhiệt độ, áp suất, thể tích CO
2
tạo thành bằng 8/3 thể tích hỗn hợp khí A. Công thức phân tử của X và Y lần lượt

A. CH
4
và C
2
H
2
. B. C
2
H
6
và C
3
H
4
. C. CH
4
và C
3
H
4
. D. C
2
H
6
và C

4
H
6
.
Câu 46. Cho m gam hỗn hợp Na và ZnCl
2
vào nước dư thu được 0,075 mol H
2
và 2,475 gam chất không tan. Tính
m ?
A. 11,61g B. 12,97g C. 10,25g D. 9,75 g
Câu 47. Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là
16
8
O;
17
8
O;
18
8
O; cac bon có 2 đồng vị là
12
6
C;
13
6
C. Số phân tử CO
2
có thể được tạo thành
từ các đồng vị trên là A. 6. B. 9 C. 12. D. 18.

Câu 48. Thêm từ từ cho đến hết 0,5 mol dung dịch HCl vào hỗn hợp dung dịch Y gồm 0,2 mol NaOH và 0,15 mol
NaAlO
2
. Lượng kết tủa thu được là:
A. 3,9 gam B. 7,8 gam C. 15,6 gam D. 11,7 gam
Câu 49. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm (x mol Ca, y mol CaC
2
và z mol Al
4
C
3
) vào nước thì thu được dung
dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z ở trên là
A. x +y = 4z B. x + 2y = 8z C. x+ y = 2z D. x + y= 8z
Câu 50. Từ 1,62 tấn xenlulozơ sản xuất được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết quá trình hao hụt 10% ?
A. 2,970tấn B. 3,300 tấn C. 2,376 tấn D. 2,673 tấn

Đề số 9. Hóa học 5


KHÓA LUYỆN ĐỀ 10 ĐỀ ĐẠT 8 ĐIỂM
ĐỀ SỐ 9
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố (đvC): H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Na = 23; Mg = 24; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Se = 79; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Sn =
119; Te = 128; Ba = 137; Au = 197.

Câu 1. Cho 27,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với O
2
thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho
toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H

2
SO
4
đặc, nóng, thu được dung dịch Z (chứa 5 muối, với tổng khối lượng muối
là 96,85 gam) và 10,64 lít (đktc) khí SO
2
duy nhất. Gía trị của m là
A. 38,85. B. 31,25. C. 34,85 D. 20,45.
Hướng dẫn giải:
2
4
SO muoi
m


96,85 – 27,25 = 69,6 g =>
2
4
SO muoi
n


0,725
n
SO2
= 0,475
Bảo toàn e: 2
2
4
SO muoi

n


n
e nhường
= 4n
O2
+ 2n
SO2

=> n
O2
= 0,125
=> m
Y
= 27,25 + 0,125.32 = 31,25
Câu 2. Một hỗn hợp gồm ankađien X và O
2
lấy dư (O
2
chiếm 90% thể tích) được nạp đầy vào một bình kín ở áp
suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết X rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu cho hơi nước ngưng tụ hết thì áp
suất giảm 0,5 atm. Công thức phân tử của X là
A. C
4
H
6
. B. C
6
H

10
. C. C
3
H
4
. D. C
5
H
8
.
Hướng dẫn giải:
C
n
H
2n-2
+ (3n-1)/2 O
2
→ nCO
2
+ (n-1)H
2
O
Bđ: 1 9
1
n

= 10
Pư: 1 (3n-1)/2 n
Sau pư: 9,5 – 1,5n n
2

n

=9,5 - 0,5n
1
2
10 2
9,5 0,5 1,5
n
nn


=> n = 4 => C
4
H
6
Câu 3. X là dung dịch AlCl
3
, Y là dung dịch NaOH 2 M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml dung
dịch X, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch
Y, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X bằng
A. 1,0 M. B. 3,2 M. C. 2,0 M. D. 1,6 M.
Hướng dẫn giải:
n
Al3+
= 0,1x
n
OH-
= 0,3
n


= 0,1
Al
3+
+ 3OH
-
→ Al(OH)
3

0,1 0,3 0,1
n

= 0,14
Al
3+
+ 3OH
-
→ Al(OH)
3

a 3a a
Al(OH)
3+
+ OH
-
→ Al(OH)
4
-

a-0,14 a-0,14
=> 4a-0,14=0.5 => a=0.16 => x=1.6

Câu 4. Cao su Buna-N được điều chế nhờ loại phản ứng nào sau đây?
A. trùng hợp. B. cộng hợp. C. trùng ngưng. D. đồng trùng hợp.
Hướng dẫn giải:
nCH
2
=CH-CH=CH
2
+ nCH
2
=CH – CN → (CH
2
– CH = CH – CH
2
– CH(CN) – CH
2
)
n


Đề số 9. Hóa học 6


Câu 5. Đun 20,4 gam một chất hữu cơ X đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1 M thu được muối Y và hợp chất
hữu cơ Z đơn chức. Cho Z tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Oxi hóa Z thu được hợp chất Z’
không phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

. Nung Y với NaOH rắn thu được khí T có tỉ khối hơi so với O
2
là 0,5.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
COOCH(CH
3
)
2
. B. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
.
C. C
2
H
5
COOCH(CH
3
)
2
. D. CH
3
COOCH(CH

3
)CH
2
CH
3
.
Hướng dẫn giải:
n
NaOH
= 0,3; n
H2
= 0,1 => n
ancol
= n
este
=0,2
M
este
= 102 => C
5
H
10
O
2

Oxi hóa Z thu được hợp chất Z’ không phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
=> Z là ancol bậc 2 hoặc 3

Khí T: M = 16 => CH
4
=> Y là: CH
3
COONa
=> Z là: (CH
3
)
2
CHOH
=> X là CH
3
COOCH(CH
3
)
2

Câu 6. Hợp chất X có vòng benzen và có CTPT là C
x
H
y
N. Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y có công
thức dạng RNH
2
Cl. Trong các phân tử X, % khối lượng của N là 11,57%; Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức
cấu tạo?
A. 32 B. 18 C. 5 D. 34
Hướng dẫn giải:
M
X

= 100.14 :11,57 = 121
X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH
2
Cl => X là amin bậc 2 : C
n
H
2n+3-2k
N (n≥ 8 ; k≥4)
=> n=8, k=4 => C
8
H
11
N
CH
2
- NH - CH
3

NH - CH
2
-CH
3

NH-CH
3
CH
3
o-, m-, p-

Câu 7. Cho 8(g) bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO

3
, sau 1 thời gian phản ứng lọc được dung dịch A và 9,52(g)
chất rắn. Cho tiếp 8 (g) bột Pb vào dung dịch A, phản ứng xong lọc tách được dung dịch B chỉ chứa 1 muối duy
nhất và 6,705(g) chất rắn. Nồng độ mol/l của AgNO
3
ban đầu là:
A. 0,20M. B. 0,25M. C. 0,35M. D. 0,1M.
Hướng dẫn giải:
n
Cu
= 0,125
Dung dịch B chỉ chứa 1 muối duy nhất là muối Pb(NO
3
)
2

Cu + 2Ag
+
→ Cu
2+
+ 2Ag
n
Cu pư
= (9,52 – 8): (108.2-64) = 0,01
Pb + Cu
2+
→ Pb
2+
+ Cu
0,01 0,01 0,01

Pb + 2Ag
+
→ Pb
2+
+ 2Ag
x 2x 2x
(8-0,01.207-207x)+0,01.64+2x.108 = 6,705 => x = 0,015
=>
Ag
n 

0,015.2 + 0,01.2=0,05
=> C
M
=0,05: 0,2 = 0,25M

Đề số 9. Hóa học 7


Câu 8. X là một

-amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH
2
. Cho 8,9 gam X tác dụng với 200 ml dung
dịch HCl 1 M thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 300 ml dung dịch
NaOH 1 M. Công thức đúng của X là;
A. CH
3
CH
2

CH(NH
2
)COOH. B. CH
3
CH(CH
3
)CH(NH
2
)COOH.
C. CH
3
C(CH
3
)(NH
2
)COOH. D. CH
3
CH(NH
2
)COOH.
Hướng dẫn giải:
R(NH
2
)COOH
HCl

R(NH
3
Cl)COOH; HCl dư
NaOH


R(NH
2
)COONa; NaCl
n
HCl
= 0,2; n
NaOH
= 0,3 => n
aa
= 0,1
M
aa
= 89 => CH
3
CH(NH
2
)COOH
Câu 9. Để xác định độ rượu của một loại ancol etylic (kí hiệu là X) người ta lấy 10 ml X cho tác dụng hết với Na
dư thu được 2,564 lít H
2
(đktc). Tính độ rượu của X biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.
A. 87,5
o
. B. 85,7
o
. C. 91,0
o
. D. 92,5
o

.
Hướng dẫn giải:
C
2
H
5
OH + Na

→ C
2
H
5
ONa + ½ H
2

x x/2
H
2
O + Na → NaOH + ½ H
2

y y/2
Ta có: x/2 + y/2 = 2,564:22,4
46x/0,8 + 18y = 10
=> x = 0,149; y=0,08
=> V
C2H5OH
=8,5675
=> Độ rượu ≈ 85,7˚
Câu 10. Một hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức và một axit no, 2 chức. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu

được 0,24 mol CO
2
và 0,2 mol H
2
O. Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO
3
dư thu được 3,136 lít
CO
2
(đktc). Xác định công thức của 2 axit.
A. CH
3
COOH và HOOC-CH
2
-COOH B. HCOOH và HOOC-COOH
C. HCOOH và HOOC-(CH
2
)
4
-COOH D. CH
3
COOH và HOOC-COOH
Hướng dẫn giải:
n
CO2
= 0,14
n
ax 2 chức
= 0,04 => n
ax 1 chức

=0,06
C
n
H
2n
O
2
→ nCO
2
+ nH
2
O
0,06 0,06n
C
m
H
2m – 2
O
4
→ mCO
2
+ (m-1) H
2
O
0,04 0,04m
0,06n + 0,04m = 0,24 => 1≤ n ≤ 2; 3≤ m ≤ 4
=> n = 2, m = 3
=> CH
3
COOH và HOOC-CH

2
-COOH
Câu 11. Cho 4,6 gam rượu X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H
2
. Cho 9,0 gam axit hữu cơ Y tác dụng với Na
dư thu được 1,68 lít H
2
. Đun nóng hỗn hợp gồm 4,6 gam rượu X và 9 gam axit Y ( xt H
2
SO
4
đặc,t
0
) thu được 6,6
gam este E. Đốt cháy hoàn toàn E thu được CO
2
và nước theo tỷ lệ mol là 1: 1. Xác định hiệu suất phản ứng tạo
thành este. Các khí đo ở đktc.
A. 50% B. 60% C. 75% D. 80%
Hướng dẫn giải:
Đốt cháy este thu được CO
2
và H
2
O thỉ lệ mol 1:1 => este no đơn chức => ancol và axit no đơn chức
* Ancol
n
H2
= 0,05 => n
ancol

= 2n
H2
= 0,1
=> M= 46 => C
2
H
5
OH
* Axit
n
H2
= 0,075 => n
ax
= 0,15
=> M=60=> CH
3
COOH
n
este
= 0,075
H% = 0,075:0,1.100% = 75%

Đề số 9. Hóa học 8


Câu 12. Cho V lít Cl
2
(đktc) tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội, dư thu được m
1
gam tổng khối lượng 2

muối. Cho V lít Cl
2
(đktc) tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thu được m
2
gam tổng khối lượng 2 muối.
Tỉ lệ m
1
: m
2
bằng
A. 1 : 1. B. 1 : 1,5. C. 1 : 2. D. 2 : 1.
Hướng dẫn giải:
2NaOH + Cl
2
→ NaCl + NaClO + H
2
O
1 1 1
6NaOH
đặc, nóng
+ 3Cl
2
→ 5NaCl + NaClO
3
+ 3H
2
O
1 5/3 1/3
m
1

= 133; m
2
= 133
=> m
1
: m
2
= 1:1
Câu 13. Cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra ở nhiệt độ thường?
A. Ca(OH)
2
+ 2NH
4
Cl

CaCl
2
+ 2H
2
O + 2NH
3

.
B. Mg(HCO
3
)
2
+ 2Ca(OH)
2



Mg(OH)
2

+ 2CaCO
3

+ 2H
2
O.
C. CaCl
2
+ 2 NaHCO
3


CaCO
3

+ 2NaCl + 2HCl.
D. Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2


2CaCO
3


+ 2H
2
O.
Hướng dẫn giải:
Câu 14. Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) CH
3
COONa + CO
2
+ H
2
O; (2) (CH
3
COO)
2
Ca + Na
2
CO
3
;
(3) CH
3
COOH + NaHSO
4
; (4) CH
3
COOH + CaCO
3
;

(5) C
17
H
35
COONa + Ca(HCO
3
)
2
; (6) C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O;
(7) CH
3
COONH
4
+ Ca(OH)
2.
(8) NaHSO
4
+ BaCl
2
Các phản ứng không xảy ra là
A. 1, 3, 6. B. 1, 3. C. 1, 3, 4. D. 1, 3, 5.
Hướng dẫn giải:

(2) (CH
3
COO)
2
Ca + Na
2
CO
3
→ 2CH
3
COONa + CaCO
3

(4) 2CH
3
COOH + CaCO
3
→(CH
3
COO)Ca + H
2
O + CO
2

(5) 2C
17
H
35
COONa + Ca(HCO
3

)
2
→(C
17
H
35
COO)
2
Ca↓ + 2NaHCO
3

(6) C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O → C
6
H
5
OH↓ + NaHCO
3
(7) 2CH
3
COONH
4
+ Ca(OH)

2
→ (CH
3
COO)
2
Ca + 2NH
3
↑ + 2 H
2
O
(8) 2NaHSO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
↓ + 2HCl + Na
2
SO
4

Câu 15. Cho phương trình phản ứng: X + H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)

3
+ SO
2
+ H
2
O
Có thể có bao nhiêu hợp chất là X chứa 2 nguyên tố ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Hướng dẫn giải:
X có thể là: FeO, Fe
3
O
4
, FeS, FeS
2
Câu 16. Cho các trường hợp sau:
(1) O
3
tác dụng với dung dịch KI. (5) KClO
3
tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.
(2) Axit HF tác dụng với SiO
2
. (6) Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH
4
Cl và NaNO
2
.
(3) MnO
2

tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (7) Cho khí NH
3
qua CuO nung nóng.
(4) Khí SO
2
tác dụng với nước Cl
2
.
Số trường hợp tạo ra đơn chất là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Hướng dẫn giải:
(1) O
3
+ 2KI + H
2
O → I
2
+ 2KOH + O
2

(2) 4HF + SiO
2
→SiF
4
+ 2H
2
O
(3) MnO
2
+ 4HCl

đặc
→ MnCl
2
+ 2H
2
O + Cl
2

(4) SO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O → H
2
SO
4
+2HCl
(5) KClO
3
+ 6HCl
đặc
→ KCl + 3H
2
O + 3Cl
2

(6) NH
4

Cl + NaNO
2
→ N
2
+ 2H
2
O + NaCl
(7) 2NH
3
+ 3CuO

→ 3Cu + N
2
+ 3H
2
O

Đề số 9. Hóa học 9


Câu 17. Kim loại R hóa trị không đổi vào 100 ml dd HCl 1,5M được 2,24 lít H
2
(đktc) và dd X. Tính khối lượng
kết tủa thu được khi cho dd AgNO
3
dư vào dd X.
A. 21,525 g B. 26,925 g C. 24,225 g D. 27,325 g.
Hướng dẫn giải:
R + HCl → H
2


0,15 → 0,075 < 0,1 => Kim loại R phản ứng với nước
R + nH
2
O

→ R(OH)
n
+ n/2 H
2

 n
OH-
= 2(0,1-0,075) = 0,05
2Ag
+
+ 2OH
-
→ [ 2Ag(OH)] → Ag
2
O↓
0,05 0,025
Ag
+
+ Cl
-
→ AgCl↓
0,15 0,15
m


= 0,025.232 + 0,15.143,5 = 27,325 g

Câu 18. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl
2
thu được 13,5 g kết tủa. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung
dịch AgNO
3
dư thì thu được bao nhiêu g kết tủa ?
A. 43,05 g B. 59,25 g C. 53,85 g D. 48,45 g.
Hướng dẫn giải:
n
Fe(OH)2
= 0,15 => n
FeCl2
= 0,15
Fe
2+
+ Ag
+
→ Fe
3+
+ Ag
0,15 0,15
Ag
+
+ Cl
-
→ AgCl
0,3 0,3
m

AgCl
= 0,3.143,5 + 0,15.108= 59,25
Câu 19. Chia 7,8 gam hỗn hợp ancol etylic và ancol đồng đẳng R-OH thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng
với Na dư thu được 1,12 lít H
2
(đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch chứa 30 gam CH
3
COOH (có mặt H
2
SO
4
đặc).
Tính khối lượng este thu được, biết hiệu suất các phản ứng este hóa đều là 80%.
A. 6,48 gam. B. 8,1 gam. C. 8,8 gam. D. 9,6 gam.
Hướng dẫn giải:
n
H2
= 0,05 => n
ancol
=0,1 =>
M 
7,8:0,2 = 39 => CH
3
OH và C
2
H
5
OH
n
CH3COOH

= 0,5=> axit dư
m
este
= 0,1. (60+39-18).0,8 = 6,48 g
Câu 20. Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hh X thu được a mol H
2
O. Mặt khác, cho a mol hh X
tác dụng với NaHCO
3
thu được 1,4 a mol CO
2
. % khối lượng của axit có khối lượng mol nhỏ hơn trong X.
A. 26,4% B. 27,3% C. 43,4% D. 35,8%
Hướng dẫn giải:
Đốt cháy a mol X thu được a mol H
2
O => 2 axit là: HCOOH : x, (COOH)
2
: y
Ta có: x + y = 1; x+2y = 1,4
=> x = 0,6, y=0,4
%m
HCOOH
= 0,6.46: (0,6.46+0,4.90).100% = 43,4%
Câu 21. Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O
2
(xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp
Y gồm axit cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 100 ml dung dịch NaOH
0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn
với dung dịch AgNO

3
trong NH
3
dư, đun nóng thì thu được khối lượng Ag là:
A. 5,4 gam. B. 21,6 gam. C. 10,8 gam. D. 27,0 gam.
Hướng dẫn giải:
RCHO + ½ O
2
→ RCOOH
RCOOH + NaOH → RCOONa + H
2
O
n
NaOH
= 0,075
=> M
RCOONa
= 5,1: 0,075= 68
=> R =1
=> hh Y gồm HCHO dư và 0,075mol HCOOH
H% = 75% => HCHO dư = 0,025 mol
1HCHO → 4Ag
1HCOOH → 2Ag
=> n
Ag
= 4.0,025 +2.0,075=0,25mol
=> m
Ag
= 27g
Đề số 9. Hóa học 10



Câu 22. Cho V lít khí NO
2
(đktc) hấp thụ vào một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó đem cô cạn thì thu được
hỗn hợp chất rắn khan chứa 2 muối. Nung chất rắn này tới chỉ còn một muối duy nhất thấy còn lại 13,8 gam. Giá trị
của V là
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 5,60 lít. D. 1,12 lít.
Hướng dẫn giải:
(1) 2NO
2
+ 2NaOH → NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O
(2) NaNO
3
→ NaNO
2
+ ½ O
2

n
NaNO2
= 0,2 => n
NaNO3
= n

NaNO2 (1)
= 0,1 = n
NO2

=> V
NO2
= 4,48

Câu 23. Ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân mạch hở có thể tác dụng được với Na và bao
nhiêu đồng phân mạch hở không thể tác dụng được với Na?
A. 2 và 5. B. 3 và 4. C. 4 và 3. D. 5 và 2.
Hướng dẫn giải:
k= 1
* Tác dụng với Na
CH
3
– CH
2
– COOH
CHO – CH
2
– CH
2
OH

CHO – CH(OH) – CH
3

CH
3
– CO

– CH
2
OH
* Không tác dụng với Na
HCOOCH
2
– CH
3

CH
3
COOCH
3

CHO – CH
2
– O – CH
3

Câu 24. Cho các dung dịch không màu: HCOOH, CH
3
COOH, glucozơ, glixerol, C
2

H
5
OH, CH
3
CHO. Nếu dùng
thuốc thử là Cu(OH)
2
/OH
-
thì nhận biết được tối đa bao nhiêu chất trong số các chất trên?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Hướng dẫn giải:

HCOOH
CH
3
COOH
Glucozo
Glixerol
C
2
H
5
OH
CH
3
CHO
Cu(OH)
2
/OH

-

↓ tan
↓ tan
Phức xanh
thẫm
Phức xanh
thẫm
_
_
Cu(OH)
2
/OH
-
,

↓ đỏ gạch
_
↓ đỏ gạch
_
_
↓đỏ gạch

Câu 25. Chia hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic (trong đó số mol ancol nhiều hơn số mol axit) thành 2 phần
bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na dư thu được 5,6 lít H
2
(đktc). Phần 2 đun nóng với một ít H
2
SO
4

đặc
(chấp nhận phản ứng este hóa là hoàn toàn) thì thu được 8,8 gam este.
Số mol ancol và axit trong X lần lượt là
A. 0,8 và 0,2. B. 0,6 và 0,5. C. 0,2 và 0,3. D. 0,4 và 0,1
Hướng dẫn giải:
n
ancol, ax
= 0,5 => n
ancol, ax trong X
=1
n
este
= 0,1
Vì n
ancol
> n
ax
=> ancol dư
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH → CH
3
COOC
2
H
5

+ H
2
O
0,1
=> Trong X: n
ax
=0,2; n
ancol
= 0,8
Câu 26. Cho phương trình phản ứng: Fe(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4

Fe
2
(SO
4
)
3
+ HNO
3
+ NO + H
2
O
Tổng các hệ số của phương trình với các số nguyên tối giản được lập theo phương trình trên là:

A. 40 B. 34 C . 42 D. 36
Hướng dẫn giải:
3Fe
2+
+ NO
3
-
+ 4H
+
→ 3Fe
3+
+ NO + 2H
2
O
=> 6Fe(NO
3
)
2
+ 9H
2
SO
4
→ 3

Fe
2
(SO
4
)
3

+ 10HNO
3
+ 2NO + 4H
2
O

Câu 27. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, CuO, MgO, FeO và Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được
3,36 lít khí SO
2
(đktc). Mặt khác nung m gam hỗn hợp X với khí CO dư thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho
Z vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 35 gam kết tủa. Cho chất rắn Y vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng, dư thu được
V lít khí NO
2
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là

A. 11,2. B. 22,4. C. 44,8. D. 33,6.
Hướng dẫn giải:
Đề số 9. Hóa học 11


n
CaCO3
=n
CO2
=n
O trong oxit
=0,35
n
SO2
= 0,15

=> V
NO2
=22,4
Câu 28. Cho 500ml dung dịch FeCl
2
1M tác dụng với 200 ml dung dịch KMnO
4
1M đã được axit hóa bằng dung
dịch H
2
SO
4
loãng dư. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giả
sử Clo không phản ứng với nước.Giá trị của V là

A. 11,2. B. 5,6. C. 14,93. D. 33,6.
Hướng dẫn giải:
n
FeCl2
=0,5 ; n
KMnO4
=0,2
5Fe
2+

+ MnO
4
-
+ 8H
+
→ 5Fe
3+
+ Mn
2+
+ 4H
2
O
0,5 0,1
10Cl
-
+ 2MnO
4
-

+ 16H

+
→ 2Mn
2+
+ 5Cl
2
↑+ 8H
2
O
0,5 0,1 0,25
V = 5,6 (l)

Câu 29. Trộn 19,2 gam Fe
2
O
3
với 5,4 gam Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không có mặt không khí và chỉ
xảy ra phản ứng khử Fe
2
O
3
thành Fe). Hỗn hợp sau phản ứng (sau khi đã làm nguội) tác dụng hoàn toàn với dung
dịch HCl dư thu được 5,04 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A. 75%. B. 57,5%. C. 60%. D. 62,5%.
Hướng dẫn giải:
n
Fe2O3
=0,12; n
Al
= 0,2; n
H2

= 0,225
2Al

+Fe
2
O
3
→ Al
2
O
3
+ 2Fe
0,2 0,12
2x x x 2x
0,2-2x 2x
Bảo toàn e: (0,2-2x).3 + 2x.2 = 2.0,225 => x = 0,075

H% = 2.0,075: 0,2.100% = 75%.
Câu 30. Một hỗn hợp X gồm CH
3
OH, CH
2
=CHCH
2
OH, CH
3
CH
2
OH, C
3

H
5
(OH)
3
.Cho 25,4 gam hỗn hợp X tác
dụng với Na dư thu được 5,6 lít H
2
(đktc). Mặt khác đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam hỗn hợp X thu được m gam
CO
2
và 27 gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 61,6 gam. B. 52,8 gam. C. 44 gam. D. 55 gam.
Hướng dẫn giải:
n
H2
= 0,25 => n
OH
- =2n
H2
=0,5
n
H trong rượu
= 2nH
2
O => n
H trong rượu
= 1,5.2 =3
m

C
+ m
O
+m
H
= 25,4
=> m
C
= 25,4 - 16.0,5 -3.1=14,4g
n
C
=n
CO2
= 1,2 mol
m
CO2
=52,8g

Đề số 9. Hóa học 12



Câu 31. Để xà phòng hóa 10 kg chất béo (RCOO)
3
C
3
H
5
người ta đun chất béo với dung dịch chứa 1,37 kg NaOH.
Lượng NaOH dư được trung hòa bởi 500 ml dung dịch HCl 1 M. Khối lượng glixerol và xà phòng nguyên chất thu

được lần lượt là
A. 1,035 kg và 11,225 kg. B. 1,050 kg và 10,315 kg.
C. 1,035 kg và 10,315 kg. D. 1,050 kg và 11,225 kg.
Hướng dẫn giải:
n
HCl
=0,5 = n
NaOH dư
=> m
NaOH dư
= 20g = 0,02 kg
m
glixerol
=1,35:40:3.92 = 1,035 kg
m
xà phòng
= 10 + 1,35 – 1,035 = 10,315 kg
Câu 32. Cho 200ml dung dịch A chứa CuSO
4
(d = 1,25g/ml). Sau khi điện phân A, khối lượng của dung dịch giảm
đi 8(g). Mặt khác, để làm kết tủa hết lượng CuSO
4
còn lại chưa bị điện phân phải dùng hết 1,12(lít) H
2
S (ở đktc).
Nồng độ C% của dung dịch CuSO
4
trước khi điện phân là:
A. 9,6% B. 50% C. 20% D. 30%
Hướng dẫn giải:

Catot
Anot
Cu
2+
+ 2e → Cu
x 2x x
H
2
O → 2H
+
+ ½ O
2
+ 2e
x 4x
m
dd giảm
= m
Cu
+ m
O2
=> 64x + 32.0,5x = 8 => x = 0,1
m
Cu2+ dư
= 1,12:22,4 = 0,05
=>
0,15
Cu
n 



C% = (0,15.64) : (1,25.200).100% = 9,6%
Câu 33. Có 6 gói bột màu đen CuO, MnO
2
, Ag
2
O, CuS, FeS, PbS. Nếu chỉ có dung dịch HCl đặc thì nhận biết được
bao nhiêu gói bột?
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải:

CuO
MnO
2

Ag
2
O
CuS
FeS
PbS
HCl đặc
tan
Cl
2

↓ trắng
-
Tan, H
2
S ↑

mùi trúng thối
-

Câu 34. X có công thức phân tử là C
9
H
12
O. X tác dụng với NaOH. X tác dụng với dd brom cho kết tủa Y có công
thức phân tử là C
9
H
9
OBr
3
. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn ?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Hướng dẫn giải:
k = 4, tác dụng với Br
2
cho kết tủa C
9
H
9
OBr
3
=> có vòng benzen
X tác dụng NaOH → X có nhóm phenol
Tác dụng với dung dịch Br
2
tạo kết tủa C

9
H
9
Br
3
suy ra Br thế ở 3 vị trí là 2o và p so với -OH
=> nhánh C sẽ ở vị trí m- so với –OH
OH
CH
3
C
2
H
5

OH
CH
2
- CH
2
- CH
3

OH
CH (CH
3
)
2

Câu 35. Tổng số hạt mang điện trong anion XY

2
3
bằng 82. Số hạt proton trong hạt nhân X nhiều hơn số hạt proton
trong hạt nhân Y là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là
A. 14, 8. B. 15, 7. C. 16, 8. D. 17, 9.
Hướng dẫn giải:
2p
X
+ 6p
Y
+ 2 = 82
p
X
- p
Y
= 8
p
X
= 16
p
Y
= 8


Đề số 9. Hóa học 13



Câu 36. Cho 0,1 mol chất X có công thức phân tử là C
3

H
12
O
3
N
2
tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun
nóng thu được khí X làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 5,7 gam. B. 10,6 gam. C. 15 gam. D. 21,8 gam.
Hướng dẫn giải:
Chất X là (CH
3
NH
3
)
2
CO
3
(CH
3
NH
3
)
2
CO
3
+ 2NaOH → 2CH
3
NH

2
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
0,1 0,2 0,1
m = 0,1.106 = 10,6 g
Câu 37. Cho este X có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
phản ứng với NaOH theo sơ đồ sau:
X + NaOH

muối Y + anđehit Z
Cho biết phân tử khối của Y nhỏ hơn 70. Công thức cấu tạo đúng của X là
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. HCOOCH=CHCH
3
.
C. HCOOCH
2

CH =CH
2
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
Hướng dẫn giải:
Do tạo anđehit Z nên X là RCOOCH=CH – R’
M
RCOONa
<70 => HCOONa
=> X là HCOOCH=CH-CH
3
Câu 38. Hoà tan hoàn toàn 13,200 gam hỗn hợp Na và K vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H
2
(đktc). Cho
5,200 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa m gam muối và 3,36 lít khí
H
2
(đktc). Cho X tác dụng với Y(không có oxi) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được x gam kết tủa. Giá trị của m và x là.
A. 25,167 và 22,235 B. 15,850 và 10,300. C. 15,850 và 14,875. D. 10,525 và 12,000.
Hướng dẫn giải:
n
OH-
= 2n
H2
= 0,4
n
Cl-

= 2n
H2
= 0,3
m

= 5,2 + 0,3.17 = 10,3 g
m
muối
= 5,2+0,3.35,5= 15,85 g
Câu 39. Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl
3,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 44,4 B. 34,9 C. 25,4 D. 31,7
Hướng dẫn giải:
n
Mg
= 0,2
Mg + 2FeCl
3
→ MgCl
2
+ 2FeCl
2
0,1 0,2

0,1 0,2
Mg + FeCl
2


→ MgCl
2
+ Fe
0,1 0,1 0,1
m = 0,2.95+ 0,1.127 = 31,7 g
Câu 40. Người ta điều chế P.V.C theo chuyển hoá sau:
C
2
H
4
 C
2
H
4
Cl
2
 C
2
H
3
Cl  P.V.C. Thể tích etylen (đktc) cần dùng để điều chế được 93,75 kg P.V.C là (cho
hiệu suất của từng phản ứng đều bằng 90%):
A. 30,24 m
3
B. 37,33 m
3
C. 33,6 m
3
D. 46,09 m
3


Hướng dẫn giải:
nC
2
H
4
 nC
2
H
4
Cl
2
nC
2
H
3
Cl  P.V.C
28n 62,5n
m
C2H4
= 93,75.28:62,5:0,9
3
= 57,61kg
=> V = 57,61:28.22,4=46,09

Đề số 9. Hóa học 14



Câu 41. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dịch

NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m - 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức,
đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H
2
là 26,2. Cô cạn dung dịch Y thu được (m - 1,1) gam chất rắn. Công thức
của hai este là
A. HCOOCH=CHCH
3
và CH
3
COOCH=CH
2
.
B. HCOOC(CH
3
)=CH
2
và HCOOCH=CHCH
3
.
C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
và CH
3
COOCH=CHCH
3
.

D. CH
3
COOCH=CHCH
3
và CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
.
Hướng dẫn giải:
M
anđehit
= 52,4 => CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
Bảo toàn khối lượng ta có: m + 0,3.40 = m-8,4 + m - 1,1 => m = 21,5 g
n
anđehit
= (21,5 – 8,4):52,4 = 0,25
=> M
este
=21,5:0,25 = 86 => C
4
H

6
O
2

M
muối
= (21,5 – 1,1): 0,25 = 81,6 => HCOONa và CH
3
COONa
Sau phản ứng tạo anđehit => HCOOCH=CHCH
3
và CH
3
COOCH=CH
2

Câu 42. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H
2
SO
4
và HNO
3
thu được dung dịch X và 4,48 lít NO (duy nhất).
Thêm tiếp H
2
SO
4
vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết
8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là
A. 11,2 g. B. 9,6 g. C. 16,24 g. D. 16,8 g

Hướng dẫn giải:
n
Cu
= 0,13 => Y hòa tan vừa hết Cu mà không tạo khí => pư Cu với Fe
3+
=> tạo Fe
2+
, Cu
2+

n
NO
=0,28
Bảo toản e: 2n
Fe
+ 2n
Cu
= 3n
NO

=> n
Fe
= (3.0,28 – 2.0,13):2 = 0,29
=> m
Fe
= 16,24 g
Câu 43. Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang
phải là:
A. HI, HBr, HCl B. HBr, HI, HCl C. HCl , HBr, HI D. HI, HCl , HBr
Hướng dẫn giải:

Từ Cl → I độ âm điện giảm dần => sự chênh lệch độ âm điện giữa H và Hal giảm dần => mức độ phân cực của liên
kết H – X giảm dần
Câu 44. Dẫn 1,12 lít hỗn hợp 2 anken khí ở đktc qua dung dịch brom dư thấy bình brom tăng 2,1 gam. Thành phần
phần trăm thể tích của 2 anken trong hỗn hợp là:
A.60%, 40% B.50%, 50% C.25%, 75% D.53%, 47%
Hướng dẫn giải:
Khối lượng bình tăng là khối lượng anken =>
M
= 42 => C
3
H
6
.
Mặt khác do 2 anken là khí nên số C không quá 4 => C
2
H
4
và C
4
H
8
=> Đáp án B


Đề số 9. Hóa học 15


Câu 45. Hỗn hợp khí A gồm ankan X và ankin Y (số nguyên tử cacbon trong Y lớn hơn trong X). Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp thu được 12,6 gam nước. Khối lượng oxi cần dùng cho phản ứng cháy là 36,8 gam. Ở cùng điều kiện
về nhiệt độ, áp suất, thể tích CO

2
tạo thành bằng 8/3 thể tích hỗn hợp khí A. Công thức phân tử của X và Y lần lượt

A. CH
4
và C
2
H
2
. B. C
2
H
6
và C
3
H
4
. C. CH
4
và C
3
H
4
. D. C
2
H
6
và C
4
H

6
.
Hướng dẫn giải:
n
H2O
= 0,7 ; n
O2
=1,15
=> n
CO2
= (1,15.2 – 0,7):2 = 0,8 mol
V
CO2
tạo thành = 8/3 V
hh
=>
8 / 3C 
. Mặt khác số nguyên tử C trong ankin > ankan => ankin có C ≥ 3, ankan có
C ≤ 2.
0,7.2/ 0,3 14/3H 

Kết hợp đáp án
TH1: C
2
H
6
(x mol) và C
3
H
4

(y mol)
n
CO2
= 2x + 3y = 0,8
n
H2O
= 3x+2y = 0,7
=> x = 0,1; y= 0,2 (thỏa mãn x+y=0,3)
TH2: CH
4
và C
3
H
4

n
CO2
= x + 3y = 0,8
n
H2O
= 2x+2y = 0,7
=> x = 0,125; y= 0,225 ( không thỏa mãn x+y=0,3: loại)
Câu 46. Cho m gam hỗn hợp Na và ZnCl
2
vào nước dư thu được 0,075 mol H
2
và 2,475 gam chất không tan. Tính
m ?
A. 11,61g B. 12,97g C. 10,25g D. 9,75 g
Hướng dẫn giải:

n
Na
=2n
H2
= 0,075.2 = 0,15
n
Zn(OH)2
= 0,025
Zn
2+
+ 2OH
-
→ Zn(OH)
2

0,025 0,05 0,025
Zn
2+
+ 4OH
-
→ [Zn(OH)
4
]
-
0,025 0,1 0,025
M = 0,15.23 + 0,05.136 = 10,25 g
Câu 47. Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là
16
8
O;

17
8
O;
18
8
O; cac bon có 2 đồng vị là
12
6
C;
13
6
C. Số phân tử CO
2
có thể được tạo thành
từ các đồng vị trên là A. 6. B. 9 C. 12. D. 18.
Hướng dẫn giải:
Cách 1
Nguyên tử
O
C
O
Cách chọn
3
2
2
Tổng số
3x2x2 = 12
Cách 2: Lấy
12
6

C kết hợp với 2O thì có các khả năng sau: 16, 16; 17, 17; 18, 18; 16,17; 16, 18 và 17,18
Tương tự
13
6
C có 6 phân tử => Tổng có 12 phân tử

Câu 48. Thêm từ từ cho đến hết 0,5 mol dung dịch HCl vào hỗn hợp dung dịch Y gồm 0,2 mol NaOH và 0,15 mol
NaAlO
2
. Lượng kết tủa thu được là:
A. 3,9 gam B. 7,8 gam C. 15,6 gam D. 11,7 gam
Hướng dẫn giải:
HCl + NaOH → NaCl + H
2
O
0,2 0,2
HCl + NaAlO
2
+ H
2
O → NaCl + Al(OH)
3

0,15 0,15 0,15
Al(OH)
3
+ 3HCl

→ AlCl
3

+ 3H
2
O
0,05 0,15
n
Al(OH)3
= 0,1.78 = 7,8 g

Đề số 9. Hóa học 16



Câu 49. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm (x mol Ca, y mol CaC
2
và z mol Al
4
C
3
) vào nước thì thu được dung
dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z ở trên là
A. x +y = 4z B. x + 2y = 8z C. x+ y = 2z D. x + y= 8z
Hướng dẫn giải:
Ca → Ca(OH)
2
CaC
2
→ Ca(OH)
2

x x y y

Al
4
C
3
→ 4Al(OH)
3
→ 2Ca(AlO
2
)
2

z 2z
=> x+y = 2z (bảo toàn Ca)
Câu 50. Từ 1,62 tấn xenlulozơ sản xuất được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết quá trình hao hụt 10% ?
A. 2,970tấn B. 3,300 tấn C. 2,376 tấn D. 2,673 tấn
Hướng dẫn giải:
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
→ [C
6
H
7

O
2
(ONO
2
)
3
]
n

162n 297n
m
xenlulozơ trinitrat
= 1,62.297 :162.0,9 = 2,673

×