Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Đề tài PHỤ GIA DÙNG TRONG TƯƠNG ỚT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.82 KB, 14 trang )


Báo cáo
PHỤ GIA THỰC PHẨM
Đề tài:
PHỤ GIA DÙNG TRONG TƯƠNG ỚT
GVHD: ThS. ĐẶNG XUÂN ĐÀO
Nóm thực hiện:
Lê Thị Hồng Loan
Nguyễn Thúy An
Bùi Ngọc Diểm
Lê Thị Thanh Hiền

NỘI DUNG
GIỚI THIỆU
PHỤ GIA DÙNG TRONG SẢN PHẨM
KẾT LUẬN
1
2
3
4
THÀNH PHẦN

GIỚI THIỆU
Tương ớt là sản phẩm tiện dụng
giúp đáp ứng nhu cầu sử dụng:
nhanh, ngon,…
Không những thế, sản phẩm đã trở
thành một sản phẩm thương mại
đặc trưng được buôn bán rộng rãi
với nhiều thương hiệu nổi tiếng.
Trong đó là sản phẩm tương ớt


“Nam Dương” được nhiều người
yêu thích.

THÀNH PHẦN
THÀNH PHẦN: nước- ớt(40%) - tỏi(6%) - cà
chua(5%) - đường - muối ăn - chất điều chỉnh
độ acid: acid acetic(E260) - chất xử lí bột: bột
bắp(E1422) - chất điều vị: bột ngọt (E621),
disodium 5’ insonate(E631), disodium 5’
guanylate(E627) - chất ngọt tổng hợp:
aspartame(E951), acesulfame kali(E950) – chất
bảo quản: natri benoat(E211) - màu tổng hợp:
ponceau4R(E124), sunset yellow(E110), chất
làm dày: xanthangum(E415).

THÀNH PHẦN
Phụ gia
Chất điều chỉnh độ acid: acid acetic(E260),
Chất xử lí bột: bột bắp(E1422),
Chất điều vị: bột ngọt (E621), disodium 5’ insonate(E631),
disodium 5’ guanylate(E627),
Chất ngọt tổng hợp: aspartame(E951), acesulfame kali(E950)
Chất bảo quản: natri benoat( E211)
Màu tổng hợp: ponceau4R(E124), sunset yellow(E110),
Chất làm dày: xanthangum(E415).

PHỤ GIA:
CHẤT ĐIỀU CHỈNH ĐỘ ACID: ACID ACETIC(E260)
ACID ACETIC: là một hợp chất hữu cơ,1
chất lỏng khi không pha loãng cũng được

gọi là a. acetic loãng, là thành phần chính
của giấm (ngoài nước), có hương vị chua và
mùi hăng đặc trưng.
CT: CH3CO2H (CH3COOH)
Trong thực phẩm: điều chỉnh độ acid,1 gia
vị
Sản xuất: bằng cách lên men
ML: GMP
ADI: CXĐ
Không có ảnh hưởng đến sức khỏe của người tiêu dùng sử
dụng lượng nhiều vị chua

PHỤ GIA:
CHẤT XỬ LÍ BỘT: BỘT BẮP(E1422)
E1422
Tên tiếng Anh:
Acetylated Distarch Adipat
Diamidon adipat đã acxetyl hóa
ADI: CXĐ
Là tinh bột được
xử lí với anhydrit acetic
và axid adipic anhydride
Chức năng khác:
Ổn định
Nhũ hóa
Làm dày

PHỤ GIA:
CHẤT ĐIỀU VỊ: BỘT NGỌT(E621)
DISODIUM 5’ INSONATE(E631)

DISODIUM 5’ GUANYLATE(E627)
Mononatri glutamate: là muối natri của
acid glutamic. Bột kết tinh màu trắng,
tan trong nước.
CT:C5H8NNaO4
ML: GMP
LD50: 15-18g/kg TT
Bột ngọt(E621)
Disodium 5’ insonate
(E631)
Disodium 5’ guanylate
(E627)
Muối natri của acid
insosinic(E630).
Muối natri của axid
guanylic(E626)
Không có vị umaminâng cao hương vị 
giảm lượng muối và các gia vị khác
ADI: CXĐ
KHÔNG DÙNG CHO TRẺ EM < 12
TUẦN TUỔI; những người hen, gút nên
tránh.

PHỤ GIA:
CHẤT TẠO NGỌT TỔNG HỢP:
ASPARTAME(E951)
ACESULFAME KALI(E950)
Aspartame(E951): (độ ngọt:*180sac)
 Acesulfame kali(E950): (độ ngọt:*200sac)
là chất ngọt mạnh

không sinh calo
Aspartame(E951):
Có vị ngọt giống sacharose
Giúp cải thiện mùi vị
ML: 2000
ADI: 0 – 40
 KHÁ AN TOÀN
Acesulfame kali(E950):
Có vị đắng
Dùng phối hợp với Aspartame
ML: 350
ADI: 0 -15
 Vẫn chưa phát hiện tác dụng
phụ mang lại.

PHỤ GIA:
CHẤT BẢO QUẢN: NATRI BENZOAT (E211)
Natri benzoat (E211) có công thức hoá học là NaC6H5CO2.
Nó là muối natri của axit benzoic và tồn tại ở dạng này khi hoà tan trong nước.
Nó có thể được sản xuất bằng phản ứng giữa natri hydroxit và axit benzoic
CHƯƠNG TRÌNH THẾ GIỚI VỀ AN TOÀN HOÁ HỌC không tìm thấy ảnh
hưởng có hại nào cho con người với liều lượng 647–825 mg/kg khối
lượng cơ thể mỗi ngày
LD
50
4100 mg/mg (chuột, đường
miệng)
NÊN TRÁNH KHI DÙNG CHO TRẺ EM

PHỤ GIA:

CHẤT LÀM DÀY: XANTHANGUM(E415)
Là 1 pholysacchide tự nhiên, được
sản xuất từ lên men đường hay rỉ
đường bởi xanthomonas campestris
Cức năng khác: ổn định
ADI: CXĐ
ML: 3000
Nồng độ cao mang lại trướng
bụng,đồng hơi  do quá trình
lên men các vi khuẩn đường ruột

PHỤ GIA:
PHẨM MÀU: PONCEAU4R(E124)
SUSET YELLOW(E110)
PONCEAU4R(E124)
Dạng bột hoặc
hạt màu đỏ,
dung dịch màu
đỏ.
ML: 500
ADI: 0 - 4
SUSET YELLOW(E110)
Màu vàng cam
Thường dùng
cho thực phẩm
lên men được
gia nhiệt
Tác dụng phụ: dị ứng, viêm mũi, đau bụng, buồn nôn khó tiêu,…
Tránh dùng cho trẻ em.


KẾT LUẬN
TƯƠNG Ớt là một thực phẩm tiện lợi, dùng kết hợp làm tăng hương vị
của nhiều món ăn
Nhưng chúng ta nên chú ý liều dùng không nên ăn quá nhiều do thành
phần có chứa các phụ gia có thể gây một số tác dụng phụ không mong
muốn hoặc dị ứng với cac thành phần đó.
Một lưu ý nữa là nên tránh cho trẻ dùng.

THANK YOU!
CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI !!!

×