Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Tài liệu Đề tài " MARKETING ỨNG DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ PHẨM MINH QUÂN" pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (806.48 KB, 61 trang )


LUẬN VĂN


" MARKETING ỨNG DỤNG
TRONG HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH VÀ GIỚI THIỆU KHÁI
QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH
CÔNG NGHỆ PHẨM MINH
QUÂN"
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
CHNG I
NI DUNG C BN CA MARKETING NG DNG TRONG HOT
NG KINH DOANH V GII THIU KHI QUT V CễNG TY
TNHH CễNG NGH PHM MINH QUN.
1.1. Ni dung c bn ca Maketing ng dng trong hot ng kinh
doanh.
1.1.1. Nghiờn cu th trng:
Nn kinh t th trng khụng ngng phỏt huy tớnh ch ng sỏng to
ca doanh nghip m cũn tng kh nng thớch ng trc s thay i ca th
trng, nu nh trc kia cỏc doanh nghip kinh doanh theo k hoch ca nh
nc thỡ bõy gi mi hot ng kinh doanh u xut phỏt t th trng, th
trng y bớ n v khụng ngng thay i. Do vy kinh doanh cú hiu qu,
doanh nghip phi nghiờn cỳ th trng.
Nghiờn cu th trng l quỏ trỡnh tỡm kim khỏch quan v cú h thng
cựng vi s phõn tớch thu thp thụng tin cn thit gii quyt cỏc vn c
bn ca kinh doanh. Bi vy nghiờn cu th trng giỳp nh kinh doanh cú th
t c hiu qu cao v thc hin c cỏc mc ớch ca mỡnh, ú cng l
khõu m u cho hot ng kinh doanh, quyt nh s thnh cụng hay tht bi
ca doanh nghip.
C ch th trng lm cho hng hoỏ phong phỳ, cung luụn cú xu hng


ln hn cu, bỏn hng ngy cng khú khn, mc ri ro cao, cỏc doanh
nghip mun thnh cụng thỡ phi tho món tt nhu cu ca khỏch hng, mi
hot ng kinh doanh u hng vo khỏch hng.
Nghiờn cu nhu cu th trng ũi hi doanh nghip phi nm c
thụng tin v loi hng húa, dch v kinh doanh, dung lng th trng, yờu cu
v quy cỏch, cht lng, mu mó hng hoỏ ca khỏch hng ... hiu rừ th hiu,
Đỗ Thị Thanh - K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 3
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
phong tc tp quỏn tiờu dựng mi nhúm v mi khu vc, tỡm hiu thụng tin v
i th cnh tranh. Ni dung nghiờn cu th trng ca doanh nghip bao gm:
- Th hng phm cp cht lng no phự hp vi nhu cu th trng ca
doanh nghip.
- õu l mc tiờu ca doanh nghip, sn phm xng sng ca doanh nghip,
khỏch hng l ai, khu vc no, nhu cu hin ti v tng lai ca hng hoỏ m
doanh nghip kinh doanh v cỏc mt hng khỏc doanh nghip ang quan tõm.
- Cỏc yu t nh hng n nhu cu ca hng hoỏ doanh nghip kinh doanh,
u v nhc im ca i th cnh tranh.
- Ngun hng no thỡ phự hp vi nhu cu ca khỏch, phõn phi nh th no
cho hp lý v nờn cnh tranh bng hỡnh thc no.
ú l ton b thụng tin c bn v cn thit, m mt doanh nghip phi
nghiờn cu phc v cho quỏ trỡnh ra quyt nh mt cỏch ỳng n, ti u
nht. nm bt c nhng thụng tin ú doanh nghip phi coi cụng tỏc
nghiờn cu th trng l mt hot ng khụng kộm phn quan trng so vi cỏc
hot ng khỏc nh hot ng qun lý, nghip v bi vỡ cụng tỏc nghiờn cu
th trng khụng trc tip tham gia vo cỏc hot ng trong quỏ trỡnh kinh
doanh ca doanh nghip nh mua, bỏn... nhng kt qu ca nú nh hng n
ton b cỏc hot ng kinh doanh ca doanh nghip. Tuy nhiờn õy cha phi
l mt gii phỏp cú th gii quyt c mi vn ca doanh nghip nhng nú
l mt hot ng khụng th thiu c i vi bt k mt doanh nghip no.
Cụng tỏc nghiờn cu th trng c tin hnh mt cỏch khoa hc s

giỳp cho doanh nghip xỏc nh c :
- Lnh vc kinh doanh, ngnh ngh kinh doanh v la chn sn phm
kinh doanh cng nh cỏc chớnh sỏch duy trỡ, ci tin hay phỏt trin sn phm.
Đỗ Thị Thanh - K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 4
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
- Nhu cu hin ti, tng lai v cỏc yu t nh hng n nhu cu th
trng, xỏc nh c mc tiờu ca doanh nghipmt cỏch ỳng n.
- Tỡm c ngun hng, cỏc i tỏc v bn hng kinh doanh, la chn
kờnh phõn phi v cỏc bin phỏp xỳc tin phự hp.
Trờn c s nghiờn cu th trng v ỏnh giỏ kh nng tim lc ca
mỡnh, doanh nghip la chn hỡnh thc kinh doanh, mt hng, th trng v
ngi cung cp.

1.1.2. Nghiờn cu cỏc yu t nh hng thuc mụi trng kinh doanh.
Cỏc yu t thuc mụi trng kinh doanh l cỏc yu t khỏch quan m doanh
nghip khụng th kim soỏt c nh: vn húa, xó hi, chớnh tr, Nghiờn cu
cỏc yu t ny khụng nhm mc ớch iu khin nú theo ý mun ca doanh
nghip m nhm to ra kh nng thớch ng mt cỏch tt nht vúi xu th vn
ng ca chỳng; ri t y doanh nghip cú th a ra cỏc chớnh sỏch phự
hp cho cụng vic kinh doanh.

Mụi trng vn hoỏ v xó hi.
Yu t vn húa - xó hi luụn bao quanh doanh nghip v khỏch hng. Nú cú
nh hng ln ti hot ng kinh doanh ca doanh nghip. Trong bi vit ny,
em ch cp ti s nh hng ca cỏc yu t trong mụi trng ny trong vic
hỡnh thnh v c im th trng tiờu th ca doanh nghip. Cỏc yu t thuc
mụi trng vn húa - xó hi bao gm cỏc yu t sau:
Dõn s: õy l quy mụ ca nhu cu v tớnh a dng ca nhu cu. Dõn
s cng ln, th trng cng ln; nhu cu v mt nhúm hng hoỏ cng ln;
Cú nhiu c hi cho doanh nghip hn.

Xu hng vn ng ca dõn s: õy l dng ca nhu cu v sn phm
Đỗ Thị Thanh - K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
ỏp ng. T l sinh/t, tui trung bỡnh cao/thp, iu ny nh hng ti
cỏch thc ỏp ng ca doanh nghip nh: la chn sn phm, hot ng xỳc
tin
H gia ỡnh v xu hng vn ng: ln ca mt gia ỡnh cú nh
hng n s lng, quy cỏch sn phm c th,khi sn phm ú ỏp ng cho
nhu cu chung ca c gia ỡnh.
S dch chuyn dõn c v xu hng vn ng: S hỡnh thnh hay suy
gim mc tp trung dõn c (ngi tiờu th) mt khu vc a lý cú nh
hng khụng nh n s xut hin c hi mi hoc suy tn c hi hin ti ca
doanh nghip.
Thu nhp v phõn b thu nhp ca ngi tiờu dựng.
Ngh nghip, tng lp xó hi.
Dõn tc, chng tc, sc tc, tụn giỏo, nn vn hoỏ. Yu t ny ũi hi
phõn on th trng v cú chin lc Maketing phự hp.

Mụi trng chớnh tr - phỏp lut.
Cỏc yu t thuc lnh vc chớnh tr v phỏp lut chi phi mnh m s hinh
thnh c hi v kh nng thc hin mc tiờu ca bt k doanh nghip no. S
n nh chớnh tr ó c xỏc nh l mt trong nhng iu kin tin quan
trng cho hot ng ca doanh nghip. Cỏc yu t c bn:
Quan im, mc tiờu dnh hng phỏt trin xó hi v nn kinh t ca
ng cm quyn.
Chng trỡnh, k hoch trin khai thc hin cỏc quan im, mc tiờu
ca Chớnh ph v kh nng iu hnh ca Chớnh ph.
Mc n nh chớnh tr - xó hi

Mụi trng kinh t - cụng ngh.

Đỗ Thị Thanh - K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Mụi trng ny cú nh rt ln n hot ng kinh doanh ca doanh nghip.
Cỏc yu t c bn bao gm:
Tim nng ca nn kinh t.
Cỏc thay i v cu trỳc, c cu kinh t ca nn kinh t quc dõn.
Tc tng trng kinh t.
Lm phỏt v kh nng iu khin lm phỏt.
Hot ng ngoi thng, xu hng úng/m ca nn kinh t.
T giỏ hi oỏi v kh nng chuyn i ca ng tin quc gia.
H thng thu, mc hon thin v thc thi.
C s h tng k thut ca nn kinh t.

Mụi trng cnh tranh.
Cnh tranh l ng lc thỳc y s phỏt trin. Trong mụi trng cnh tranh,
ai hon thin hn, tho món nhu cu tt hn v hiu qu hn thỡ ngi ú s
thng, s tn ti v phỏt trin. Doanh nghip cn chỳ ý mt s yu t sau trong
mụi trng cnh tranh:
iu kin chung v cnh tranh trờn th trng.
S lng i th.
u, nhc im ca i th.
Chin lc cnh tranh ca i th.

Mụi trng a lý - sinh thỏi.
Trong mụi trng ny, doanh nghip cn chỳ ý cỏc yu t nh:
V trớ a lý.
Khớ hu, thi tiờt, tớnh thi v.
Cỏc vn v cõn bng sinh thỏi, ụ nhim mụi trng.

1.1.3. Nghiờn cu khỏch hng.

Đỗ Thị Thanh - K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 7
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
Hiểu biết đầy đủ về khách hàng, nhu cần và cách thức mua sắm của họ là
một trong những cơ sở quan trọng có ý nghĩa quyết định đến khả năng lựa chọn
đúng cơ hội kinh doanh và sử dụng có hiệu quả các tiềm năng của doanh
nghiệp.
Căn cứ vào đặc điểm nhu cầu và cách thức mua sắm của khách hàng trên thị
trường, có thể chia khách hàng làm hai nhóm cơ bản sau:
• Người tiêu thụ trung gian.
• Người tiêu thụ cuối cùng.
Mỗi nhóm khách hàng có những nhu cầu mua sắm và cách thức mua sắm
khác nhau, vì vậy doanh nghiệp cần làm rõ từng nhóm khách hàng để có chính
sách tiếp cận cũng như chính sách thoả mãn phù hợp.

1.1.4. Chính sách sản phẩm.
Sản phẩm là một trong bốn tham số cơ bản trong Maketing ( sản phẩm, xúc
tiến, giá cả, phân phối). Bất cứ một doanh nghiệp nào - nhất là doanh nghiệp
thương mại - cũng phải có những chính sách cụ thể và đúng đắn về sản phẩm
nếu muốn thành công trên thị trường.
Hiểu và mô tả đúng sản phẩm của doanh nghiệp là một trong những nhiệm
vụ quan trọng của Maketing. Xác định dúng sản phẩm có ảnh hưởng lớn đến
khả năng tiêu thụ và khai thác cơ hội kinh doanh của doanh nghiệp.
Có hai cách tiếp cận để mô tả sản phẩm:
• Tiếp cận và mô tả sản phẩm theo truyền thống.
• Tiếp cận và mô tả sản phẩm theo quan điểm Maketing.
Mỗi cách tiếp cận đều có những ưu nhược điểm riêng của nó. Việc lựa chọn
cách tiếp cận nào là tuỳ thuộc vào từng doanh nghiệp.
Một điều không thể không nhắc tới trong chính sách sản phẩm, đó là việc định
hướng phát triển sản phẩm mới. Trong nền kinh tế thị trường đầy biến động khó
§ç ThÞ Thanh - K6 - QTKDTM - §HKTQD 8

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
lng thỡ ũi hi doanh nghip phi thng xuyờn i mi v sn phm. iu
chỳ ý l sn phm mi khụng nht thit l mi hon ton. Mt sn phm c ci
tin cng cú th c coi l sn phm mi.

1.1.5. Chớnh sỏch phõn phi.
Ngi tiờu dựng khụng ch cn sn phm tt v giỏ r m h cũn cn c
ỏp ng ỳng thi gian v a im. Vỡ vy thnh cụng trong kinh doanh,
chớnh sỏch phõn phi ca doanh nghip khụng th b coi nh.
Xõy dng chớnh sỏch phõn phi, doanh nghip cn chỳ ý gii quyt tt cỏc
ni dung sau:
La chn a im.
La chn v t chc kờnh phõn phi.
T chc v iu khin quỏ trỡnh phõn phi hin vt.
Mt trong nhng yu t rt quan trng ca chớnh sỏch phõn phi l a im.
La chn a im liờn quan n cỏc ni dung xỏc nh th trng ca doanh
nghip theo tiờu thc a lý v khỏch hng ng thi c th hoỏ nú trong chin
lc phõn phi. La chn a im c tin hnh theo hai tiờu thc:
ắ La chn a im õu.
ắ La chn a im cho ai.
Kờnh phõn phi m doanh nghip cú th la chn trong chớnh sỏch phõn
phi ca mỡnh:
ắ Kờnh phõn phi trc tip, kờnh phõn phi giỏn tip.
ắ Kờnh phõn phi ngn, kờnh phõn phi di.
Vic la chn kờnh phõn phi no l tu thuc vo iu kin c th. thit
k h thng kờnh phõn phi cn chỳ ý cỏc im sau: yu t nh hng, mc tiờu
v tiờu chun ca h thng, xỏc nh dng v phng ỏn kờnh phõn phi, la
chn v phỏt trin cỏc phn t trong kờnh, iu chnh h thng kờnh.
Đỗ Thị Thanh - K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 9
Báo cáo thực tập tốt nghiệp


1.1.6. Chớnh sỏch xỳc tin.
Xỳc tin l cụng c hu hiu giỳp cho cung cu gp nhau, xỳc tin lm cho
bỏn hng tr nờn d dng hn, xỳc tin l cu ni gia khỏch hng v doanh
nghip,Núi mt cỏch ngn gn thỡ xỳc tin cú vai trũ rt quan trng trong
kinh doanh. Chớnh sỏch xỳc tin l mt trong nhng chớnh sỏch quan trng
trong chin lc Marketing.
Hot ng xỳc tin bao gm cỏc hot ng chớnh sau:
Qung cỏo.
Khuyn mi.
Hi ch, trin lóm.
Bỏn hng trc tip.
Quan h cụng chỳng v cỏc hot ng khuych trng khỏc.
Cỏc ni dung ny u cú vai trũ quan trng nh nhau. hot ng xỳc tin
cú hiu qu, cỏc doanh nghip nờn s dng tng hp cỏc ni dung trờn. Tu vo
iu kin c th m doanh nghip la chn ni dung no l ch o. Thc t ó
chng minh rng doanh nghip no lm tt cụng tỏc xỳc tin thỡ doanh nghip
ú t c hiu qu cao trong kinh doanh.

1.1.7. Chớnh sỏch giỏ c.
Mt doanh nghip bt k khi hoch nh chin lc, chớnh sỏch v kim
soỏt giỏ c trong kinh doanh cn lm rừ mt s vn nh: Mc tiờu t giỏ,
chớnh sỏch t giỏ, phng phỏp tớnh giỏ.
Xỏc nh mc giỏ cho cỏc sn phm, dch v c th trong kinh doanh khụng
th tu ý. nh giỏ phi ỏp ng cỏc mc tiờu ó c t ra ca doanh nghip.
Nú phi m bo:
Phỏt trin doanh nghip (th phn).
Đỗ Thị Thanh - K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 10
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Kh nng bỏn hng (Doanh s).

Thu nhp (Li nhun).
t c mc tiờu nh giỏ, doanh nghip cn a ra cỏc quyt nh rừ
rng v chớnh sỏch giỏ ca mỡnh. Mt s chớnh sỏch giỏ c bn:
Chớnh sỏch v s linh hot ca giỏ.
Chớnh sỏch v mc giỏ theo chu k sng ca sn phm.
Chớnh sỏch v mc giỏ theo chi phớ vn chuyn.
Chớnh sỏch gim giỏ v chiu c giỏ (chờnh lch giỏ).
Trờn õy l mt s ni dung c bn ca Maketing ng dng vo trong hot
ng kinh doanh nhm lm cho hot ng kinh doanh mang li hiu qu nh
mong mun.

1.2. Gii thiu khỏi quỏt v Cụng ty TNHH Cụng ngh phm Minh
Quõn:
1.2.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty TNHH Minh Quõn:
Cụng ty TNHH Minh Quõn c thnh lp v hot ng theo quyt nh
s 29 ngy 29 thỏng 01 nm 2001 ca S k hoch u t H Ni.
Cụng ty cú tr s chớnh ti S 88 Ph Hong Vn Thỏi Qun Thanh
Xuõn H Ni
u nm 2001 Cụng ty mi c thnh lp nhng ó cú c ch ng
trờn th trng thuc Quõn Thanh Xuõn v Qun ng a nhanh chúng do s
nm bt th trng mt cỏch nhanh nhy v chớnh xỏc ca ban lónh o cụng ty.
Nm 2002-2003 Cụng ty ó m rng th trng ca mỡnh trờn ton thnh
ph H Ni v uy tớn cng nh tờn tui ca Cụng ty ngy cng c nhiu
ngi bit dn.
c bit nm 2004 bng s phn u khụng ngng Cụng ty ó c tr
thnh nh phõn phi c quyn v cỏc sn phm ca Cụng ty sa Vinamilk cho
Đỗ Thị Thanh - K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 11
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
các khách sạn, nhà hàng, trường học,… đóng trên địa bàn Hà Nội. Đồng thời
trong năm 2004 và 2005 Công ty còn mở rộng thị trường của mình ra các vùng

lân cận như: Hà Tây, Vĩnh Phúc…
1.2.2. Ngành nghề, lĩnh vực sản xuất kinh doanh của công ty TNHH công
nghệ phẩm Minh Quân.
Công ty TNHH công nghệ phẩm Minh Quân kinh doanh trong lĩnh vực
thương mại dịch vụ, buôn bán các loại sản phẩm như sữa, rượu, bia, bánh
kẹo,… Các sản phẩm chủ yếu của công ty là:
Các loại sữa chua: sữa chua trắng, sữa chua trái cây, sữa chua dâu, sữa chua
Yaho,…
Các loại sữa của hãng Vinamilk: sữa ông thọ, sữa đặc có đường Cacao, sữa
bột người lớn và trẻ em,…
Các loại bia: Carlsberg, Hà Nội, Halida,…
Các loại nước ngọt: Coca cola, Fanta, Sprite,…
Các loại bánh kẹo.
Thị trường đầu ra chủ yếu của công ty là khu vực Hà Nội và các tỉnh lân cận.
Đây là thị trường có tính cạnh tranh khốc liệt. Từng loại sản phẩm của công ty
trên thị trường đều phải cạnh tranh quyết liệt với các sản phẩm của các công ty
khác. Từng bước các sản phẩm của công ty đã khẳng định được vị thế của
mình.
Mặt hàng sữa chua là một mặt hàng giành chủ yếu cho giới trẻ và nó cũng là
một trong những sản phẩm mà giới trẻ rất thích. Tiềm năng của thị trường này
là rất khả quan. Dân số của khu vực Hà Nội và các vùng phụ cận ngày một
tăng, trong đó giới trẻ chiếm số đông. Cùng với đó nhu cầu dùng những đồ
uống rẻ và có lợi cho sức khoẻ ngày một tăng. Đó chính là một thuận lợi rất lớn
cho loại sản phẩm này.
§ç ThÞ Thanh - K6 - QTKDTM - §HKTQD 12
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Mt hng ung nh bia, ru v nc gii khỏt l mt trong nhng mt
hng ngy cng tr lờn thit yu vi cuc sng. Thu nhp ca ngi dõn ngy
mt cao, nhu cu v ung cú ga cng vỡ th m tng lờn. Thc t cho thy,
ung ngy cng c s dng nhiu khụng ch trong cỏc dp l tt m ngay

c trong nhng ba n hng ngy. Nhu cu ca ngi tiờu dựng l rt ln. õy
l mt thun li to ln i vi vic sn xut v kinh doanh mt hng ny.
Th trng u vo ca cụng ty khỏ phong phỳ. Khụng ch nhp hng t mt
u mi nht nh m cụng ty luụn ch ng tỡm kim ngun hng r v phong
phỳ c v s lng ln cht lng ỏp ng cho nhu cu ca th trng.
Tim nng th trng ca nhng mt hng m cụng ty Minh Quõn kinh
doanh l rt ln. Nu nm bt tt c hi thỡ trong mt tng lai khụng xa, cỏi
tờn Cụng ty TNHH Minh Quõn s tr lờn quen thuc vi ngi tiờu dựng.

1.2.3. C cu t chc, chc nng nhim v ca cỏc b phn phũng ban
trong Cụng ty Minh Quõn.
Cụng ty TNHH Cụng ngh phm Minh Quõn thuc loi hỡnh doanh nghip
nh vi b mỏy t chc gn nh, phự hp vi yờu cu v nhim v ra to lp
nng lc v cht lng hot ng thỳc y kinh doanh phỏt trin, tit kim chi
phớ v nõng cao hiu qu kinh t.
C cu t chc b mỏy Cụng ty gm cú:
Th nht: Ban giỏm c bao gm: Mt giỏm c, mt Phú giỏm c.
Giỏm c l ngi lónh o cao nht trong Cụng ty, chu trỏch nhim ton
b v kt qu hot ng sn xut kinh doanh cng nh m bo vic lm
thng xuyờn cho nghi lao ng trong Cụng ty. Giỏm c l ngi sp xp
iu hnh qun lớ mi hoat ng ca Cụng ty c s phỏp lut, quy ch iu
hnh ca nh nc.
Đỗ Thị Thanh - K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 13
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Phú giỏm c l ngi c giỏm c b nhim v u quyn m nhim v
hot ng sn xut kinh doanh v mt i ngoi ca Cụng ty nh: Ký kt hp
ng liờn doanh liờn kt, hp ng mua bỏn vt t tiờu th sn phm hng hoỏ
m Cụng ty kinh doanh.
Th hai: Phũng kinh doanh cú nhim v lp cỏc k hoch, thc hin v
qun lớ cỏc k hoch kinh doanh, tham mu cho giỏm c trong vic t chc kớ

kt cỏc hp ng kinh t. T chc nghiờn cu th trng, nm bt nhu cu d
xõy dng k hoch kinh doanh, la chn phng thc kinh doanh phự hp cho
tng th trng, la chn tỡm kim ngun hng, phc v cho hot ng kinh
doanh, xõy dng mi quan h vi khỏch hng, gi ch tớn, gii quyt cỏc vn
phỏt sinh trong quỏ trỡnh hot ng kinh doanh.
Th ba: B phn ti chớnh k toỏn:
ng u b phn ti chớnh k toỏn l mt k toỏn trng lónh o thc
hin cỏc chc nng v ch ti chớnh, k toỏn do nh nc v cỏc c quan cú
chc nng quy nh. X lớ cỏc nghip v k toỏn trong quỏ trỡnh kinh doanh,
qun lớ vn, tham gia xỏc nh giỏ, qun lớ cỏc ngun thu thuc phũng kinh
doanh v ca hng Phn ỏnh tỡnh hỡnh s dng ti sn v ngun vn, lp ngõn
sỏch v xỏc nh nhu cu vn kinh doanh ca Cụng ty, cng nh xõy dng cỏc
k hoch s dng vn v huy ng vn cho hot ng kinh doanh.
Th 4: B phn t chc hnh chớnh :
B phn hnh chớnh cú nhim v qun lớ v t chc nhng nhim v qun
tr ca Cụng ty nh xõy dng mụ hỡnh t chc, xõy dng cỏc k hoch v lao
ng, ch lng thng. Tham mu cho giỏm c trong vic xột bc lng
thng cho cỏn b cụng nhõn viờn ca Cụng ty, sp xp b trớ lao ng, gii
quyt cỏc ch chớnh sỏch cho ngi lao ng. Son tho cỏc cụng vn, quyt
Đỗ Thị Thanh - K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 14
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
nh, quy nh ca Cụng ty, qun lớ hnh chớnh, vn th lu tr, m bo c s
vt cht cho hot ng kinh doanh ca Cụng ty.
Th 5: Ca hng kinh doanh:
Ca hng s 1: Chuyờn cung cp hng hoỏ ca Cụng ty cho khu vc Qun
Thanh Xuõn.
Ca hng s 2: Chuyờn cung cp hng hoỏ ca Cụng ty cho khu vc Qun
Ba ỡnh.
Hai ca hng cú chc nng gii thu sn phm, bỏn buụn, bỏn l cỏc loi
hng hoỏ. Cụng ty phc v cho nhu cu ca ngi tiờu dựng thụng qua ú nm

bt th hiu, thỏi , nhu cu, mc ngi tiờu dựng.



Th 6: B phn kho :
- Thc hin chc nng tip nhn hng vo kho t chc bo qun hng hoỏ
trong kho, m bo cht lng gim chi phớ, hao ht, mt mỏt, h hng hng
hoỏ .
- T chc d tr hng hoỏ duy trỡ hot ng kinh doanh ỏp ng yờu cu
ca khỏch hng mt cỏch kip thi, ng b.




S T CHC B MY




Phũng t chc Phũng ti chớnh Phũng kinh
Giỏm c
Phú giỏm c
Đỗ Thị Thanh - K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 15
Báo cáo thực tập tốt nghiệp













CHNG II

KT QU KINH DOANH V THC TRNG HOT NG
MARKETING CA CễNG TY MINH QUN GIAI ON 2002 - 2005.

2.1. Kt qu hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty Minh Quõn giai
on 2002 - 2005.

2.1.1. Ngun hng ca Cụng ty Minh Quõn.
L mt cụng ty thng mi, kinh doanh cỏc mt hng sa v ung cỏc
loi mt khỏc, Cụng ty Minh Quõn l nh phõn phi c quyn kờnh tiờu th
Horeca chuyờn cung cp cỏc sn phm ca cụng ty sa Vinamilk cho khỏch
sn, nh nh, trng hc... nờn ngun hng ch yu ca cụng ty c ly t
Cụng ty sa Vinamilk. Ngoi ra, Cụng ty Minh Quõn cũn cú ngun hng t cỏc
cụng ty ung nh Cụng ty bia ru H Ni, Nh mỏy bia Halida,
Đỗ Thị Thanh - K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 16
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Ngun hng ln nht ca Cụng ty l t Cụng ty sa Vinamilk. Lng hng
ca Minh Quõn c ly v t Cụng ty sa Vinamilk chim t 75% - 87% tng
lng hng nhp. Trong cỏc nm qua, c th l t 2002 -2005, t l ny l
khụng cú s thay i no ỏng k. Ch tớnh riờng quý mt nm 2006, lng
hng ca Minh Quõn nhp t Vinamilk ó chim ti 83% lng hng nhp ca
cụng ty.
Nh vy ngun hng ln nht ca Minh Quõn l Vinamilk. Ta cú th thy

c õy l mt ngun hng n nh v chc chn. Tuy nhiờn do ch nhp hng
t mt u mi ch yu ny cú lỳc Minh Quõn b lõm vo tỡnh cnh thiu hng
nhp do mt s nguyờn nhõn khỏch quan t phớa ch hng. Ngoi ra do nhp
hng ch yu t mt ngun nờn xy ra tỡnh trng b ng trong kinh doanh. õy
l nhng khú khn m thi gian qua Cụng ty Minh Quõn ó gp phi.

2.2.2. Mt s kt qu kinh doanh ca Cụng ty Minh Quõn t c trong
thi gian qua (giai on 2002 - 2005).

2.2.2.1. Phõn tớch kt qu kinh doanh ca Cụng ty Minh Quõn giai on
2002 - 2005.
Biu 1
Tỡnh hỡnh kinh doanh ca Cụng ty Minh Quõn giai on 2002 - 2005.

n v tớnh: VND
Nm
STT Din gii
2002 2003 2004 2005
I
Doanh s
bỏn trc
tip
7.050.256.265 8.984.564.505 10.563.489.150 12.578.469.579
1 Sa
4.642.894.642 5.005.423.165 6.689.467.235 7.689.572.981
Đỗ Thị Thanh - K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 17
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
2 Bia
1.645.245.321 2.658.694.215 2.003.487.102 2.896.462.533
3 Bỏnh ko

762.116.320 1.320.447.125
II
Doanh s
hng gi
bỏn
850.645.325 1.517.492.029 2.549.093.335 2.742.178.541
1 Sa
461.875.462 598.753.951 1.089.465.297 1.124.326.643
2 Bia
265.452.783 461.456.248 576.546.981 721.468.502
3 Bỏnh ko
123.317.080 457.281.830 883.081.057 896.383.396

Tng
7.900.901.590 10.502.056.534 13.112.582.485 15.320.648.120
(Ngun: Phũng K toỏn)
Nhn xột:
Doanh s bỏn trc tip chim s lng ln trong tng doanh s bỏn hng
ca Cụng ty Minh Quõn. C th: trong cỏc nm t 2002 - 2005, doanh s bỏn
trc tip bao gi cng chim mt t trng ln trong tng doanh s. Nm 2002,
doanh s bỏn trc tip t mc 7.050.256.265 ng chim 89,23% doanh s
bỏn hng. Con s ny ca nm 2003 l 8.984.564.505 ng chim 85,55%
doanh s bỏn hng. Nm 2004 v 2005 cỏc con s ny ln lt l
10.563.489.150 ng, 80,55% v 12.578.469.579 ng, 82,1%. Nh vy ta cú
th thy c rng, doanh s bỏn hng trc tip gim t trng trong doanh s
bỏn hng qua cỏc nm. Nguyờn nhõn chớnh l do lng hng gi bỏn ca Cụng
ty ngy mt tng.
Mt hng sa l mt hng c bỏn nhiu nht trong s cỏc mt hng m
cụng ty kinh doanh. Nm 2002, doanh s ca mt hng ny l 5.104.770.104
ng chim 64,6% doanh s bỏn hng ca Cụng ty. Nm 2003, doanh s ny l

5.604.177.116 ng chim 53,36% tng doanh s. Trong nm va qua, 2005,
mt hng sa t doanh s bỏn ra l 8.813.899.624 ng v bng 57,5% tng
Đỗ Thị Thanh - K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 18
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
doanh số bán hàng. Như vậy, doanh số mặt hàng sữa không tăng qua các năm,
năm sau cao hơn năm trước; nhưng tỷ trọng của nó trong tổng doanh số bán
hàng lại giảm qua các năm từ 64,6% năm 2002 xuống còn 57,5% năm 2005.
Điều này là do doanh số của các măt hàng khác như bia và bánh kẹo đã tăng
mạnh hơn so với mặt hàng sữa. Tuy nhiên, trong cơ cấu của doanh số bán hàng
thì doanh số của sữa vẫn chiếm quá nửa.













2.2.2.2. Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Minh Quân giai đoạn
2002 - 2005.

Biểu 2: Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2002 - 2005.

Đơn vị tính: VND
Năm

STT Diễn giải
2002 2003 2004 2005
1 Doanh thu
7.900.901.590 10.502.056.534 13.112.582.485 15.320.648.120
2 Nộp ngân
2.579.846 3.456.732 4.036.482 5.555.790
§ç ThÞ Thanh - K6 - QTKDTM - §HKTQD 19
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
sỏch
3
Chi phớ qun
lý kinh
doanh
72.012.465 74.528.643 77.098.791 78.520.641
4
Li nhun
trc thu
8.522.080 11.567.582 14.416.006 18.579.257
5
Li nhun
sau thu
5.942.234 8.110.850 10.379.524 13.023.467
(Ngun: phũng kờ toỏn)

Nhn xột:
Qua s liu trờn ta cú th thy, cỏc ch s ca Minh Quõn tng qua tng
nm. C th: nu nh nm 2002, doanh thu mi ch t 7.900.901.590VND thỡ
nm 2003 ó t 10.502.056.534VND bng 133% nm 2002. Ti nm 2005
doanh thu ca Cụng ty Minh Quõn l 15.320.648.120VND bng 194% nm
2002 v bng 117% nm 2004 (doanh thu nm 2004 l 13.112.582.485).

Li nhun sau thu cng tng u qua tng nm trong giai on 2002 -
2005. Li nhun sau thu nm 2002 l 5.942.234VND thỡ nm 2003 ó l
8.110.850VND. Ch s ny cỏc nm 2004 v 2005 ln lt l
10.379.524VND v 13.023.467VND. Sau 4 nm li nhun ca Cụng ty tng
gp gn 3 ln.
Np ngõn sỏch nh nc tng t 2.579.846VND nm 2002 lờn
5.555.790VND nm 2005, ngha l tng gp gn 3 ln.
Nh vy kt qu kinh doanh ca Minh Quõn tng khụng ngng qua cỏc
nm trong giai on 2002 - 2005.
2.2.2.3. Kt qu hot ng ti chớnh ca Minh Quõn giai on 2002 - 2005.

Biu 3: Kt qu ca hot ng ti chớnh giai on 2002 - 2005.

n v tớnh: VND
Đỗ Thị Thanh - K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 20
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Nm
Ch tiờu
2002 2003 2004 2005
Doanh thu
7.900.901.590 10.502.056.534 13.112.582.485 15.320.648.120
Giỏ vn hng bỏn
7.346.563.419 10.045.643.753 13.016.322.280 15.054.481.723
Chi phớ qun lý
kinh doanh
72.012.465 74.528.643 77.098.791 78.520.641
Chi phớ ti chớnh

Li nhun thun
t hot ng kinh

doanh
9.624.426 11.567.582 14.416.006 18.579.257
Lói khỏc

L khỏc
1.102.346
Li nhun k toỏn
8.522.080 11.567.582 14.416.006 18.579.257
Cỏc khon iu
chnh li nhun

Li nhun chu
thu
8.522.080 11.567.582 14.416.006 18.579.257
Thu thu nhp
2.579.846 3.456.732 4.036.482 5.555.790
Li nhun sau
thu
5.942.234 8.110.850 10.379.524 13.023.467
(Ngun: phũng k toỏn)

Nhn xột:
Tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty cng khỏ kh quan. Cỏc ch tiờu tng liờn
tc qua cỏc nm. Nh li nhun thun t hot ng kinh doanh ca Cụng ty
tng gn gp ụi sau 4 nm, t 9.624.426VND nm 2002 lờn ti
18.579.257VND nm 2005.

Biu 4: Chi tit doanh thu.
Đỗ Thị Thanh - K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 21
Báo cáo thực tập tốt nghiệp

n v tớnh: VND
Nm
Ch tiờu
2002 2003 2004 2005
1. Doanh thu
7.900.901.590 10.502.056.534 13.112.582.485 15.320.648.120
2. Cỏc khon
gim tr:
5.249.269 4.795.432 0 0
+ Chit khu
thng mi

+ Hng bỏn
b tr li
561.324
+ Gim giỏ
hng bỏn
5.687.945 4.795.432 4.745.478
3. Doanh thu
thun
7.895.652.321 10.497.261.102 13.107.837.007 15.320.648.120
(Ngun: Phũng k toỏn)
Nhn xột:
Trong 2 nm gn õy, 2004 v 2005 cỏc khon gim tr doanh thu ó
khụng cũn. iu ny lm cho doanh thu thun ca Cụng ty cng tng lờn khụng
ngng. T 7.895.625VND nm 2002 lờn ti 15.320.648.120VND. Gii thớch
vn ny, cỏn b ca Cụng ty cho bit: hng bỏn b tr li ó c khc phc
mt cỏch trit . Cng vi ú l vic gim giỏ hng bỏn cng thp dn do
Cụng ty ó cú th trng mt cỏch n nh.


2.2.2.4. Cụng tỏc t chc nhõn s ca Cụng ty Minh Quõn.

V c cu nhõn s ca cụng ty
Biu 5: Lao ng ca cụng ty trong 3 nm gn õy.
Phõn loi 2003 2004 2005
Đỗ Thị Thanh - K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 22
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
Số lượng % Số lượng % Số lượng %
Tổng số lao động 20 100% 22 100% 25 100%
+ Theo giới tính

- Nam 17 85% 17 77% 18 72%
- Nữ 3 15% 5 23% 7 28%
+ Theo trình độ

- Đại học 3 15% 3 17% 5 20%
- Cao đẳng 3 15% 5 23% 7 28%
- Trung cấp 8 40% 8 36% 8 32%
- Lao động phổ
thông
6 30% 6 24% 5 20%
(Nguồn: phòng TCHC)
Qua biểu trên ta thấy, nhân sự của công ty có sự thay đổi qua các năm. Cụ
thể, năm 2004 tổng số lao động là 22 người tăng 2 (10%) người so với năm
2003. Đến năm 2005 lao động của công ty đã là 25 người tăng 5 (25%) so với
năm 2003 và tăng 17% so với năm 2004.
Đi sâu vào phân tích ta thấy:
¾ Xét theo trình độ:
Nhìn chung lao động có trình độ đại học và cao đẳng chiếm tỷ trọng tương
đối trong cơ cấu lao động của công ty Minh Quân. Hàng năm tỷ lệ này có sự

thay dổi theo hướng tích cực tuy là không cao. Năm 2003, tỷ lệ lao động có
trình độ đại học chiếm 15% và lao động có trình độ cao đẳng chiếm 15%
tổng số lao động; đến năm 2004 tỷ lệ này là 17% và 23%. Năm 2005 có 5
lao động có trình độ đại học chiếm 20%, số lao động có trình độ cao đẳng là
8 chiếm 28%. Số lao động có trình độ trung cấp và lao động phổ thông ngày
một giảm. Nếu như năm 2003 số lao động có trình độ trung cấp chiếm 40%
thì tới năm 2005 tỷ lệ này chỉ là 32%. Lao động phổ thông giảm từ 30% năm
§ç ThÞ Thanh - K6 - QTKDTM - §HKTQD 23
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
2003 xung 20% nm 2005. iu ny hon ton phự hp vi chin lc
phỏt trin ca cụng ty. Nú th hin c s ỳng n trong hng i ca
cụng ty.
ắ Xột theo gii tớnh:
Lao ng nam trong cụng ty chim t trng ln hn lao ng n. S chờnh
lch ny c th hin rt rừ qua s liu tng nm. Nm 2003 t l lao ng
nam l 85% trong khi lao ng n ch chim 15%. Nm 2004, t l ny l
77% v 23%. Nm 2005, cú 18 lao ng l nam gii chim 72%, n gii ch
cú 7 chim 28%. Nhng s chờnh lch ny c gim qua cỏc nm nh ta
ó thy qua s liu phõn tớch trờn. Lao ng n ca cụng ty tp trung vo
phũng k toỏn ti chớnh.

V phõn b lao ng trong cụng ty:

Biu 6: Phõn b lao ng theo phũng ban nm 2005.
Trong ú
Phũng ban

Tng s
Nam N
Ban giỏm c

2 1 1
Phũng kinh doanh
4 3 1
Phũng TCHC
4 4
Phũng k toỏn
3 3
B phn kho
4 4
Ca hng
8 5 3
Tng cng
25 17 8
(Ngun: phũng TCHC)
Vic qun lý lao ng thuc phm vi, trỏch nhim ca phũng TCHC. Trong
Cụng ty vic phõn b nhõn s do Ban giỏm c quyt nh v phũng TCHC thi
hnh quyt nh ú.
Đỗ Thị Thanh - K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 24
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Hng nm, cụng ty cú nhng chớnh sỏch tuyn dng thờm lao ng cho phự
hp vi ũi hi ca cụng vic. Ngoi vic tuyn dng thờm lao ng mi, Cụng
ty Minh Quõn cũn cú chớnh sỏch o to lao ng hin cú ca mỡnh, nh
khuyn khớch, ng viờn cỏn b cụng nhõn viờn i i hc thờm nõng cao
trỡnh chuyờn mụn, t chc cỏc bui hc trao i kinh nghim cho cỏn b
trong cụng ty,

2.2. Thc trng hot ng Marketing ca cụng ty Minh Quõn giai on
2002 - 2005.

L mt cụng ty mi c thnh lp, tuy tui i cũn non tr nhng trong

thi gian qua Cụng ty Minh Quõn ó bc u cú nhng thnh cụng trờn th
trng. Trong giai on va qua tuy cũn gp nhiu khú khn song vi s n lc
v phn u ca tp th cỏn b nhõn viờn bc u Cụng ty ó khng nh c
ch ng ca mỡnh trờn thng trng. cú c kt qu nh ngy hụm nay,
ngoi s c gng ca tng cỏn b, nhõn viờn trong cụng ty, thỡ phi k ti
nhng chớnh sỏch phỏt trin ỳng n m cụng ty ó thc hin trong sut thi
gian qua. Khụng th khụng nhc ti nhng chớnh sỏch trong chin lc
Marketing ca cụng ty.
L mt doanh nghip thng mi, nờn ban giỏm c ca Minh Quõn ó xỏc
nh ch cú lm tt cụng tỏc Marketing thỡ mi mang li hiu qu trong kinh
doanh. Chớnh nh s xỏc nh ỳng n cng vi s thc thi cỏc chớnh sỏch mt
cỏch hp lý ó giỳp cho Cụng ty ngy mt i lờn.
Di õy l mt s phõn tớch thc trng hot ng Marketing ca Cụng ty
Minh Quõn. t ú phn no thy c nhng mt ó lm c v nhng
mt cũn tn ti trong chin lc marketing ca cụng ty.



2.2.1. Th trng ca Cụng ty Minh Quõn.

Đỗ Thị Thanh - K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 25
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khu vc th trng ca Cụng ty.
Trong nhng nm gn õy, cựng vi s i lờn ca nn kinh t, cuc sng
ca i a s ngi dõn ó c ci thin mt cỏch rừ rt. Nhu cu v nhng
mt hng thc phm núi chung v v cỏc sn phm sa, bỏnh ko cng nh
ung núi riờng ngy mt tng cao. Nh vy l th trng cho nhng mt hng
ny l rt rng.
Cú tr s, h thng ca hng cng nh h thng nh kho chớnh ti H Ni,
thnh ph ụng dõn th hai ca c nc, nờn th trng chớnh ca cụng ty Minh

Quõn l a bn H Ni. L u mi, trung tõm kinh t, chớnh tr, vn hoỏ, xó
hi ca c nc; li l ni tp trung ca hn 4 triu ngi cú th núi H Ni l
mt th trng y tim nng v hp dn vi bt kỡ doanh nghip thng mi
no. õy l mt th trng rng, vi sc tiờu th ln. Vic tỡm kim c hi kinh
doanh trờn th trng l rt kh quan.
Ngay t khi mi thnh lp, Cụng ty Minh Quõn ó xỏc nh th trng
chớnh ca Cụng ty l a bn H Ni. iu ny khụng cú ngha l ch bú hp
trong khu vc ni thnh cht hp m ú cũn l c khu vc ngoi thnh v cỏc
huyn nm trong a gii hnh chớnh ca thnh ph H Ni. Nh vy cú th núi
th trng chớnh ca Cụng ty Minh Quõn l thnh ph H Ni bao gm c cỏc
huyn ngoi thnh nh ụng Anh, Thanh Trỡ, Nhng Cụng ty tp trung vo
khu vc ni thnh.
Bờn cnh vic xỏc nh thnh ph H Ni l th trng chớnh, Cụng ty cng
ó xỏc nh cho mỡnh nhng th trng m Cụng ty cú kh nng vn ti. ú l
nhng tnh nm ven H Ni nh H Tõy, Vnh Phỳc, H Nam,
S liu bỏo cỏo tng kt nm 2005 ca Cụng ty cho thy: cú ti trờn di 96%
lng hng ca Cụng ty c tiờu th trờn a bn H Ni.

i tng khỏch hng ca Cụng ty:
Đỗ Thị Thanh - K6 - QTKDTM - ĐHKTQD 26

×