Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

tong ket phan tieng viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.76 KB, 12 trang )



TỔNG KẾT PHẦN TIẾNG VIỆT:
LỊCH SỬ, ĐẶC ĐIỂM LOẠI HÌNH VÀ CÁC
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ


Tiếng Mờng
Họ ngôn ngữ Nam á
Dòng Môn Khmer
Tiếng Việt Mờng chung
Tiếng Việt
Tiếng Việt có nguồn gốc bản địa, thuộc họ ngôn ngữ
Nam , dòng ngôn ngữ Môn Khmer, nhánh Việt M%
ờng => có quan hệ họ hàng gần gũi nhất với tiếng M%ờng.
I. Tiếng Việt Loại hình ngôn ngữ đơn lập
1. Ngun gc ca ting Vit
TNG KT PHN TING VIT:
LCH S, C IM LOI HèNH V CC PHONG CCH NGễN NG


Các thời kỳ
Các thời kỳ
Quá trình phát triển
Quá trình phát triển
Chủ yếu có quan hệ tiếp xúc với tiếng Hán v
phát triển mạnh mẽ nhờ những cách thức vay
mợn theo hớng Việt hóa.
Cùng với chữ Hán là sự hình thành và phát
triển chữ Nôm chữ Nôm ra đời trên cơ sở
của chữ Hán.


Xuất hiện của văn xuôi tiếng Việt hiện đại
(chữ quốc ngữ) nên tiếng Việt thời kì này vẫn
tiếp tục phát triển mạnh mẽ.
Phát triển mạnh mẽ hơn nhờ công cuộc xây
dựng hệ thống thuật ngữ khoa học và việc
chuẩn hóa tiếng Việt
Nguồn gốc và tiến trình phát triển của tiếng
Việt gắn liền với nguồn gốc và tiến trình phát
triển của dân tộc Việt ( )
- Thời kì dựng nớc
- TK Bắc thuộc và
chống Bắc thuộc
- TK độc lập tự chủ
- Thời kì Pháp thuộc.
- TK từ sau CM tháng
Tám-> nay.
2. Lịch sử phát triển tiếng Việt
TNG KT PHN TING VIT:
LCH S, C IM LOI HèNH V CC PHONG CCH NGễN NG
I. Tiếng Việt Loại hình ngôn ngữ đơn lập
1. Ngun gc ca ting Vit


Đặc điểm
Đặc điểm
Ví dụ
Ví dụ
- Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp. Về
mặt ngữ âm, tiếng là âm tiết; về mặt sử
dụng, tiếng có thể là từ hoặc yếu tố cấu

tạo từ.
- Từ không biến đổi hình thái.
- Biện pháp chủ yếu để biểu thị ý nghĩa
ngữ pháp là sắp đặt từ theo thứ tự tr%ớc
sau và sử dụng các h% từ.
Từ ấy trong tôi bừng nắng
hạ.
Tôi tặng anh ấy một quyển sách.
Anh ấy cho tôi một quyển vở .
- I give him a book. He gives me a
notebook.
- Tôi mời bạn đi chơi.
-> - Bạn mời tôi đi chơi.
- Đi chơi tôi mời bạn
3. Đặc điểm của loại hình ngôn ngữ đơn lập
TNG KT PHN TING VIT:
LCH S, C IM LOI HèNH V CC PHONG CCH NGễN NG
I. Tiếng Việt Loại hình ngôn ngữ đơn lập
1. Ngun gc ca ting Vit
2. Lịch sử phát triển tiếng Việt


PCNN
PCNN
PCNN sinh hoạt
PCNN sinh hoạt
PCNN
PCNN
nghệ thuật
nghệ thuật

Thể
Thể
loại
loại
v
v


n
n
bản
bản
tiêu
tiêu
biểu
biểu
- Dạng nói (độc thoại, đối
thoại)
- Dạng viết (nhật kí, hồi ức
cá nhân, th từ.
- Dạng lời nói tái hiện (trong
tác phẩm v n học)
- Thơ ca, hò vè,
-
Truyện, tiểu thuyết,
kí,
- Kịch bản,
1. Phong cách ngôn ngữ và các thể loại văn bản tiêu biểu
II. Các phong cách ngôn ngữ
T NG K T PH N TI NG VI T :

L CH S , C I M LO I HèNH V CC PHONG CCH NGễN NG
I. Tiếng Việt Loại hình ngôn ngữ đơn lập


PCNN
PCNN
PCNN
PCNN
báo chí
báo chí
PCNN
PCNN
chính luận
chính luận
Thể loại
vn bản
tiêu biểu
-
Thể loại chính:
Bản tin, Phóng sự, Tiểu
phẩm.
-
Ngoài ra:
Th bạn đọc, phỏng
vấn, quảng cáo, bỡnh
luận thời sự,
- Cơng lĩnh
- Tuyên bố
- Tuyên ngôn, lời kêu gọi,
hiệu triệu

- Các bài bình luận, xã
luận.
- Các báo cáo, tham luận,
phát biểu trong các hội
thảo, hội nghị chính trị,
TNG KT PHN TING VIT:
LCH S, C IM LOI HèNH V CC PHONG CCH NGễN NG
I. Tiếng Việt Loại hình ngôn ngữ đơn lập
II. Các phong cách ngôn ngữ
1. Phong cách ngôn ngữ và các thể loại văn bản tiêu biểu


PCNN
PCNN
PCNN
PCNN
khoa học
khoa học
PCNN
PCNN
hành chính
hành chính
Thể
Thể
loại
loại
v
v



n
n
bản
bản
tiêu
tiêu
biểu
biểu
- Các loại vn bản khoa học chuyên
sâu: chuyên khảo, luận án, luận vn,
tiểu luận, báo cáo khoa học,
- Các vn bản dùng để giảng dạy
các môn khoa học: giáo trỡnh, giáo
khoa, thiết kế bài dạy,
- Các v n bản phổ biến khoa học:
sách phổ biến khoa học kĩ thuật, các
bài báo, phê bỡnh, điểm sách,
- Nghị định, thông
t%, thông cáo, chỉ thị,
quyết định, pháp
lệnh, nghị quyết,
- Giấy chứng nhận,
vn bằng, chứng chỉ,
giấy khai sinh,
- ơn, bản khai,
báo cáo, biên bản,
T NG K T PH N TI NG VI T :
L CH S , C I M LO I HèNH V CC PHONG CCH NGễN NG
I. Tiếng Việt Loại hình ngôn ngữ đơn lập
II. Các phong cách ngôn ngữ

1. Phong cách ngôn ngữ và các thể loại văn bản tiêu biểu


PCNN
PCNN
PCNN
PCNN
sinh hoạt
sinh hoạt
PCNN
PCNN
nghệ thuật
nghệ thuật
PCNN
PCNN
báo chí
báo chí


ặc
ặc
trng
trng


bản
bản
- Tính cụ thể
- Tính cảm xúc.
- Tính cá thể

- Tính
hỡnh tợng.
- Tính
truyền cảm.
-
Tính
cá thể hóa.
- Tính thông
tin thời sự.
- Tính ngắn
gọn.
- Tính sinh
động, hấp dẫn.
T NG K T PH N TI NG VI T :
L CH S , C I M LO I HèNH V CC PHONG CCH NGễN NG
I. Tiếng Việt Loại hình ngôn ngữ đơn lập
II. Các phong cách ngôn ngữ
1. Phong cách ngôn ngữ và các thể loại văn bản tiêu biểu
2. Đặc tr%ng cơ bản của các phong cách ngôn ngữ


PCNN
PCNN
PCNN
PCNN
chính luận
chính luận
PCNN
PCNN
khoa học

khoa học
PCNN
PCNN
hành chính
hành chính


ặc
ặc
trng
trng


bản
bản
-
Tính công khai
về quan điểm
chính trị.
-
Tính chặt chẽ
trong diễn đạt
và suy luận.
-
Tính truyền
cảm, thuyết
phục.
- Tính
trừu tợng,
khái quát.

- Tính
lí trí, lôgíc.
- Tính
phi cá thể.
- Tính
khuôn mẫu.
- Tính
minh xác.
- Tính
công vụ.
T NG K T PH N TI NG VI T :
L CH S , C I M LO I HèNH V CC PHONG CCH NGễN NG
I. Tiếng Việt Loại hình ngôn ngữ đơn lập
II. Các phong cách ngôn ngữ
1. Phong cách ngôn ngữ và các thể loại văn bản tiêu biểu
2. Đặc tr%ng cơ bản của các phong cách ngôn ngữ


1. Bài tập 1:
Hai phần văn bản đều có chung đề tài (trăng) nhng
đợc viết với hai phong cách ngôn ngữ khác nhau:
+ Phần văn bản (a) đợc viết theo phong cách ngôn ngữ
khoa học nên ngôn ngữ dùng thể hiện tính trừu tợng,
khái quát, tính lí trí, lôgíc, tính phi cá thể.
+ Phần văn bản (b) đợc viết theo phong cách ngôn ngữ
nghệ thuật nên ngôn ngữ dùng thể hiện tính hình tợng,
tính truyền cảm, tính cá thể hóa.
T NG K T PH N TI NG VI T :
L CH S , C I M LO I HèNH V CC PHONG CCH NGễN NG
I. Tiếng Việt Loại hình ngôn ngữ đơn lập

II. Các phong cách ngôn ngữ
III. Luyn tp:


2. Bài tập 2:
a. Văn bản đ%ợc viết theo phong cách ngôn ngữ hành chính.
b. Ngôn ngữ đ%ợc sử dụng trong văn bản có đặc điểm:
+ Về từ ngữ: văn bản sử dụng nhiều từ ngữ th%ờng gp trong phong
cách ngôn ngữ hành chính nh%: quyết định, căn cứ, luật, nghị định
299,HĐBT, ban hành điều lệ, thi hành quyết định này,
+ Về câu: văn bản sử dụng kiểu câu th%ờng gặp trong quyết định (thuộc
văn bản hành chính): ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội căn cứ căn
cứ xét đề nghị quyết định I II III IV V VI
+ Về kết cấu: văn bản có kết cấu theo khuôn mẫu 3 phần:
- Phần đầu: quốc hiệu, cơ quan ra quyết định, ngày tháng năm, tên
quyết định.
- Phần chính: nội dung quyết định.
- Phần cuối: chữ kí, họ tên (góc phải), nơi nhận (góc trái).
T NG K T PH N TI NG VI T :
L CH S , C I M LO I HèNH V CC PHONG CCH NGễN NG
I. Tiếng Việt Loại hình ngôn ngữ đơn lập
II. Các phong cách ngôn ngữ
III. Luyn tp:


c. Tin ngắn:
Cách đây chỉ mới vài tiếng đồng hồ, bà Trần Thị
Tâm Đan thay mặt UBND thành phố Hà Nội đã kí quyết
định thành lập Bảo hiểm Y tế Hà Nội. Quyết định ngoài
việc nêu rõ chức năng, quyền hạn, nhiệm vụ, tổ chức, cơ

cấu phòng ban, còn quy định địa điểm cho Bảo hiểm Y tế
Hà Nội và các cá nhân, tổ chức chịu trách nhiệm thi hành.
T NG K T PH N TI NG VI T :
L CH S , C I M LO I HèNH V CC PHONG CCH NGễN NG
I. Tiếng Việt Loại hình ngôn ngữ đơn lập
II. Các phong cách ngôn ngữ
III. Luyn tp:
2. Bài tập 2:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×