Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bài giảng kinh tế vĩ mô chương4.PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.69 KB, 14 trang )

CHƯƠNG 10
THẤT NGHIỆP
THẤT NGHIỆP LÀ GÌ?
1
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
QUAN TRỌNG
Tỷ lệ thất nghiệp:
 Phần trăm lực lượng lao động đăng ký tìm việc làm nhưng hiện thời chưa có việc lảm
Lực lượng lao động
 Những người đang có việc làm và những người đăng lý tìm việc lảm nhưng hiện thời chưa
có việc làm
Tỷ lệ tham gia
 Phần trăm dân số ở độ tuổi lao động tham gia lực lượng lao động
2
Tỷ
lệ thất nghiệp = 100% x
Số
thất nghiệp
Lực lượng lao
động
TỶ LỆ THẤT NGHIỆP Ở ANH, 1950-99
0
2
4
6
8
10
12
14
1950
1970


1990
% p.a.
3
Source: Economic Trends Annual Supplement, Labour Market Trends
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
4
Đang làm việc
Thất nghiệp
Ngoài lực lượng
lao động
nhưng
LUỒNG TRÊN THỊ
TRƯỜNG LAO ĐỘNG
5
Đang làm việc
Thất nghiệp
Ngoài lực lượng
lao động
Tìm được
Việc làm
Về hưu
Nghỉ việc tạm thời
Tìm việc mới
Gọi lại
Những người
mất việc
Tái tham gia lực
lượng lao động
Mới tham gia
Những người lao

động nãn chí
CÁC LOẠI THẤT NGHIỆP
Cọ xát
 Mức thấp nghiệp tối thiểu trong một xã hội luôn vận động
Cơ cấu
 Thất nghiệp phát sinh từ việc không tương thích giữa kỹ năng và cơ cấu
việc làm
6
CÁC LOẠI THẤT NGHIỆP (2)
Thất nghiệp chu kỳ
 Thất nghiệp do hiện tượng chu kỳ kinh doanh gây ra
 Tỷ lệ thất nghiệp thực tế cao hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
 Thất nghiệp ‘Keynesian’ xảy ra trong giai đoạn chuyển đổi trước khi tiền lương và giá điều
chỉnh
Thất nghiệp cổ điển
 Thất nghiệp do tiền lương được duy trì trên mức cung lao động và cầu lao động giao nhau.
7
QUAN ĐIỂM THẤT NGHIỆP
HIỆN ĐẠI
Một phân loại tương tự cũng được đưa ra nhưng có một sự khác biệt giữa
Thất nghiệp tự nguyện
 Khi người lao động muốn nằm trong lực lượng lao động nhưng không muốn làm việc ở
mức tiền lương này
Thất nghiệp không tự nguyện
 Chấp nhận làm việc ở mức lương hiện hành nhưng không có việc làm .
8
TỶ LỆ THẤT NGHIỆP TỰ
NHIÊN
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là tỷ lệ thất nghiệp khi thị trường lao động
đạt ở trạng thái cân bằng.

Đây là thất nghiệp tự nguyện.
Nó bao gồm :
 Thất nghiệp cọ xát
 Thất nghiệp cơ cấu
9
TÁC ĐỘNG CỦA THẤT NGHIỆP
Chi phí của thất nghiệp
• Thất nghiệp cao nguồn lực con người không được sử dụng đầy
đủ sản lượng và thu nhập giảm
• Thất nghiệp cao tổng mức cầu giảm sản lượng và thu nhập
giảm cơ hội đầu tư giảm
• Định luật Okun: Khi sản lượng giảm 2,5% so với mức sản lượng
tiềm năng thì tỷ lệ thất nghiệp giảm 1% so với tỷ lệ thất nghiệp tự
nhiên
• Xói mòn nguồn vốn con người  giảm sản lượng tiềm năng trong
dài hạn
• Tệ nạn xã hội
Lợi ích của thất nghiệp
• Người lao động tìm được việc làm thích hợp tăng năng suất lao
động
• Người chủ thuê được lao động phù hợp  tăng lợi nhuận
10
KINH TẾ HỌC PHÍA CUNG
Sử dụng hệ thống khuyến khích của vi mô để ảnh hưởng
 Mức việc làm đầy đủ
 Mức sản lượng tiềm năng
 Mức thất nghiệp tự nhiên
Trong dài hạn thành tựu kinh tế có thể được thay đổi bằng
cách ảnh hưởng đến mức việc làm đầy đủ và mức sản lượng
tiềm năng.

11
GIẢM THUẾ VÀ THẤT NGHIỆP
12
Số người làm việc
Tiền lương thực
LD
LF
AJ
w
1
Khi có thuế thu nhập, tiền lương
doanh nghiệp phải trả (w
1
)
w
3
Tiên lương ngươi lao động thực
sự nhận được (w
3
).
N
1
Cân bằng tại N
1
w
2
N
2
E
Không có thuế, cân băng tại E.

EF nhỏ hơn BC
AB là thuế thu nhập
A
B
Thất nghiệp là BC
C
F
Thất nghiệp bây giơ EF.
CHÍNH SÁCH PHÍA CUNG KHÁC
Cải cách công đoàn
 Giảm sức mạnh của công đoàn
Chính sách cung lao động khác
 Huấn luyện
 Cải thiện hiệu quả của thị trưởng lao động để giảm thất nghiệp cọ xát va
thất nghiệp cơ cấu
Đầu tư
 Tăng đâu tư để tăng cầu lao động
 Hạ thấp lãi suất hoặc thuế
13

×