Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài giảng kinh tế vĩ mô chương 7.PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.55 KB, 18 trang )

MOÂ HÌNH TOÅNG CUNG
VAØ TOÅNG CAÀU
TRƯƠNG QUANG HÙNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TP.HỒ CHI MINH
TRUONG QUANG HUNG 2
ĐƯỜNG TỔNG CẦU
P
0
Y
AD
r
0 Y
IS
LM(P
1
)
LM(P
2
)
Y
2
Y
1
Y
1
Y
2
P
1
P


2
Đường tổng cầu là đường biểu thị mối quan hệ giữa giá và tổng mức cầu
Đường tổng cầu có thể xây dựng từ mô hình IS-LM
TRUONG QUANG HUNG 3
Y
1
Y
2
Y
r
LM
1
LM
2
IS
Y
P
AD
1
AD
2
P
0
SỰ DỊCH CHUYỂN
ĐƯỜNG TỔNG CẦU
TRUONG QUANG HUNG 4
r
LM
1
IS

2
IS
1
Y
P
AD
1
AD
2
P
0
Y
1
Y
2
Y
SỰ DỊCH CHUYỂN
ĐƯỜNG TỔNG CẦU
TOÅNG CAÀU
P
0 Y
AD (C, I,T, G, M)
TỔNG CUNG
Phương trình đường tổng cung
ngắn hạn (P=P
e
)
Y=Y + α (P-P
e
)

Trong ngắn hạn với P
e
cho trước
 Khi P tăng thì Y cũng tăng
 Đường SRAS dốc lên bên phải
SRAS sẽ dòch chuyển lên trên
khi
 P
e
tăng
 Giá các nhập lượng tăng
LRAS là đường thẳng ứng với sản
lượng tiềm năng
LRAS sẽ dich chuyển khi có sự
thay đổi trong sản lượng tiềm
năng
SRAS(P
e
)
Y Y
0
P
e
P LRAS
CÂN BẰNG
Cân bằng dài hạn
 Điểm giao nhau giữa
LRAS và AD
 Y = Y
 P = P

e
Câân bằng ngắn hạn
 Điểm giao nhau giữa
đường SRAS và đường
AD
 Y = Y
0
 P ≠ P
e
SRAS(P
e
)
Y Y
0
P
e
P
LRAS
AD(M, T, G, r*)
CÚ SỐC PHÍA CẦU
Cú sốc phía cầu
 Sự biến động các bộ phân của tổng
cầu
 Cú sốc phía cầu sẽ làm cho đường
AD dòch chuyển
 Cú sốc cầu sẽ làm cho sản lượng,
mức nhân dụng, giá cả thay đổi
trong ngắn hạn
 Trong dài hạn sản lượng sẽ trở về
sản lượng tiềm năng

Y Y
0
P
e
P LRAS
SRAS
AD
AD -e
AD+e
CÚ SỐC PHÍA CẦU:
TĂNG CHI TIÊU TIÊU DÙNG TỰ ĐỊNH
Khi chi tiêu tiêu dùng tăng
Trong ngắn hạn
 AD
0
 AD
1
 Y và P tăng
Trong dài hạn
 SRAS
0
 SRAS
1
 Y = Y
 P tăng
Kết luận: Tăng chi tiêu tiêu dùng
làm tăng Y trong ngắn hạn nhưng
không ảnh hưởng Y trong dài hạn
Y Y
0

P
1
P LRAS
SRAS
0
AD
0
AD
1
SRAS
1
Y
1
P
e
P
2
CÚ SỐC PHÍA CẦU:
GIẢM ĐẦU TƯ TỰ ĐỊNH
Giảm đầu tư tự đònh
 Giảm AD
Trong ngắn hạn
 AD
0
 AD
1
 Y và P giảm
Trong dài hạn
 SRAS
0

 SRAS
1
 Y = Y
 P giảm
Kết luận: Khi I giảm sẽ làm
Y giảm trong ngắn hạn nhưng
không ảnh hưởng Y trong dài
hạn
AD
0
Y
Y
0
P
e
P LRAS
SRAS
0
AD
1
SRAS
1
Y
1
P
1
P
2
CÚ SỐC VỀ PHÍA CUNG
Cú số cung

 Cú sốc cung bất lợi
 Tiền lương tăng
 Cú sốc cung thuận lợi
 Giá dầu giảm
 Cú sốc cung tạm thời
 Giá nông sản tăng do mất mùa
 Cú sốc cung dài hạn
 Cải thiện công nghệ
 Cú sốc cung sẽ làm thay đổi sản lượng,
giá cả, mức việïc làm
Y Y
0
P
e
P
LRAS
SRAS
0
AD
SRAS
2
SRAS
1
Y
2
Y
1
CÚ SỐC VỀ PHÍA CUNG:
GIÁ DẦU TĂNG
Cú sốc cung bất lợi

 Giá dầu tăng
Điều chỉnh ngắn hạn
 SRAS
0
 SRAS
1
 Y giảm, P tăng
Điều chỉnh dài hạn
 SRAS
1
 SRAS
2
 LRAS
0
 LRAS
2
 Y tiếp tục giảm và P tăng
cao hơn
 Y tiềm năng giảm
Y Y0
P
e
P
LRAS
0
SRAS
0
AD
SRAS
1

Y’
P
2
Y
1
P
1
SRAS
2
LRAS
2
CÚ SỐC VỀ PHÍA CUNG:
GIÁ DẦU TĂNG 1973-1975
Năm 1973 1974 1975
% thay đổi giá dầu 10,4 51,8 15,1
% thay đổi GDP deflator 5,6 9,0 9,4
% thay đổi GDP thực 5,8 -0,6 -0,4
Tỷ lệ thất nghiệp 4,9 5,6 8,5
Số liệu chọn lọc trong nền kinh tế Mỹ
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ:
KHI CÓ CÚ SỐC VỀ PHÍA CUNG HAY PHÍA CẦU
Chính sách phái
tiền tệ
 Tuân thủ quy tắc cố
đònh
 Duy trì tốc độ tăng cung
tiền đều đặn
Hậu quả chính sách
 Có sự dao động trong
sản lượng, mức nhân

dụng, mức giá, tiền
lương thực trong ngắn
hạn
Y Y
0
P
e
P
LRAS
SRAS
AD(M
0
)
AD(M
0
)-e
AD(M
0
)+e
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ:
KHI CÓ CÚ SỐC VỀ PHÍA CUNG HAY PHÍA CẦU
Chính sách phái Keynes
 Thay đổi cung tiền để bù lại sự xáo
trộn tổng cầu
Hậu quả chính sách
 Khử dao động trong sản lượng và giá
 Sản lượng, giá, tiền lương thực, mức
nhân dụng không đổi
Y Y
0

P
e
P
LRAS
SRAS
AD(M
1
)
AD(M
0
)-e
AD(M
0
)+e
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ:
TRƯỜNG HP CÚÙ SỐC CUNG BẤT LI
Chính sách phái tiền tệ
 Tuân thủ quy tắc cố đònh
 Duy trì tốc độ tăng cung tiền đều
đặn
Tác động của cú sốc cung
bất lợi trong giai đọan cú sốc
xảy ra
 Sản lượng giảm
 Thất nghiệp tăng
 Giá tăng
AD(M
0
)
Y Y

0
P
e
P
LRAS
SRAS
0
SRAS
1
Y
1
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ:
TRƯỜNG HP CÚÙ SỐC CUNG BẤT LI
Chính sách phái Keynes
 Tăng cung tiền
Tác động nếu không có độ trễ
 Sản lượng không đổi
 Mức việc làm không đổi
 Giá tăng mạnh
Y Y
0
P
e
P
LRAS
SRAS
0
SRAS
1
AD(M

0
)
AD(M
1
)
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA:
KHI NỀN KINH TẾ SUY THOÁI
Chính sách tài khóa của phái
Keynes
 Tăng G hoặc giảm T để tăng
AD
 Y và P tăng
Chính sách tài khóa của phái tiền
tệ
 Không sử dụng chính sách tài
khóa để ổn đònh nền kinh tế
 Chính sách tài khóa hướng
vào phân bổ nguồn lực
Y
Y
0
P
e
P LRAS
SRAS
0
AD
1
AD
0

×