Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

lưu đề kiểm tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 13 trang )

KIỂM TRA 15 PHÚT – MÔN SINH HỌC KHỐI 10
Lần 1
1. Đề ra :
Nêu cấu trúc và đặc tính hóa lí của nước ? Nước có vai trò như thế nào đối với tế bào ?
2. Đáp án:
- Cấu trúc và đặc tính hóa lí của nước: 6
đ
, mỗi ý 2 điểm
+ Được cấu tạo từ 1 nguyên tử Oxi và 2 nguyên tử Hiđrô bằng liên kết cộng hóa trị.
+ Do đôi electron trong mối liên kết bị kéo lệch về phía oxi nên phân tử nước có hai đầu tích
điên trái dấu làm cho phân tử nước có tính phân cực.
+ Do phân cực nên phân tử nước này hút phân tử nước kia ( qua liên kết hiđô ) và hút các
phân tử phân cực khác.
- Vai trò của nước đối với tế bào: 4
đ
, mỗi ý 1 điểm
+ Là thành phần cấu tạo nên tế bào
+ Là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho hoạt động sống của tế bào
+ Là môi trường của các phản ứng sinh hóa
+ Tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào
3. Thống kê điểm các lớp: 10 A
8
, 10A
9
, 10 A
10
, 10 A
11
- Lớp 10 A
8
:


+ sỉ số : 41 ≥ 5 = 33 ; ≤ 5 = 08
- Lớp 10A
9
:
+ sỉ số : 42 ≥ 5 = 37 ; ≤ 5 = 05
- Lớp 10 A
10
:
+ sỉ số : 46 ≥ 5 = 44 ; ≤ 5 = 02
- Lớp 10 A
11
:
+ sỉ số : 45 ≥ 5 = 33 ; ≤ 5 = 12
KIỂM TRA 15 PHÚT – MÔN SINH HỌC KHỐI 12
Lần 1
1. Đề ra :
Nêu khái niệm về đột biến lệch bội và đột biến đa bội ? Cơ chế phát sinh, hậu quả và ý nghĩa của
?
2. Đáp án:
- Khái niệm đột biến lệch bội: 1.5
đ
Là đột biến làm thay đổi số lượng NST ở một hay một số cặp NST tương đồng
- Khái niệm đột biến đa bội : 1.5
đ
Là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài và lớn hơn 2n
- Cơ chế phát sinh đột biến lệch bội : 4
đ
Do sự rối loạn phân bào làm cho một hay một vài cặp NST không phân li ( chủ yếu trong
giảm phân )
Một cặp NST nào đó không phân li trong giảm phân cho 2 loại giao tử ( n + 1) và (n – 1)

Giao tử (n + 1 ) + giao tử bình thường ( n) → hợp tử thể 3 ( 2n + 1)
Giao tử (n - 1 ) + giao tử bình thường ( n) → hợp tử thể 1 ( 2n - 1)
- Hậu quả : 3
đ
Gây chết, giảm sức sống, giảm khả năng sinh sản, gây ra một số bệnh nguy hiểm ở người
- Ý nghĩa:
Cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa, trong chọn giống có thể sử dụng các cây không nhiễm để
đưa các nst theo ý muốn vào cây lai
3. Thống kê điểm các lớp: 12 A
2
, 12 A
3
- Lớp 12 A
2
:
+ sỉ số : 42 ≥ 5 = 32 ; ≤ 5 = 10
- Lớp 12 A
3
:
+ sỉ số : 51 ≥ 5 = 41 ; ≤ 5 = 07
KIỂM TRA 15 PHÚT – MÔN CÔNG NGHỆ KHỐI 10
Lần 1
1. Đề ra :
Nêu mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng ? Quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ
phấn theo sơ đồ duy trì ?
2. Đáp án:
- Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng : 3
đ
+ Duy trì, củng cố độ thuần chủng, sức sống và tính trạng điển hình của giống
+ Tạo ra số lượng giống cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà

+ Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất
- Quy trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì : 7
đ
+ Năm 1: Gieo hạt tác giả ( hạt SNC ), chọn cây ưu tú
+ Năm 2 : Hạt cây ưu tú theo thành từng dòng.
Chọn các dòng đúng giống, thu hoạch hỗn hợp hạt → hạt siêu nguyên chủng
+ Năm 3 : Nhân giống nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng
+ Năm 4: Sản xuất hạt giống xác nhận từ giống nguyên chủng
3. Thống kê điểm các lớp: 10 A
7
, 10 A
8
, 10A
9
, 10 A
10
, 10 A
11
- Lớp 10 A
7
:
+ sỉ số : 42 ≥ 5 = 39 ; ≤ 5 = 03
- Lớp 10 A
8
:
+ sỉ số : 41 ≥ 5 = 40 ; ≤ 5 = 01
- Lớp 10A
9
:
+ sỉ số : 42 ≥ 5 = 42 ; ≤ 5 = 0

- Lớp 10 A
10
:
+ sỉ số : 46 ≥ 5 = 45 ; ≤ 5 = 01
- Lớp 10 A
11
:
+ sỉ số : 45 ≥ 5 = 45 ; ≤ 5 = 0
KIỂM TRA 15 PHÚT – MÔN CÔNG NGHỆ KHỐI 10
Lần 2
1. Đề ra :
Nêu đặc điểm, tính chất và biện pháp cải tạo đất mặn ?
2. Đáp án:
* Đặc điểm, tính chất đất mặn: ( 5 điểm - mỗi ý 1 điểm )
- thành phần cơ giới nặng, tỉ lệ sét 50% → 60%
- đất chặt, thấm nước kém, khi ướt → dẻo, khi khô → nức nẻ
- đất chứa nhiều muối tan ( NaCl, Na
2
SO
4
)
- đất có phản ứng trung tính hoặc hơi kiềm
- hoạt động của sinh vất đất yếu
* Biện pháp cải tạo đất mặn : (5 điểm - mỗi ý 1 điểm )
- biện pháp thủy lợi : đắp đê ngăn nước biển, xây dựng hệ thống mương máng tưới tiêu hợp lí
- bón vôi,
- tháo nước rửa
- bón phân hữu cơ, phân vô cơ, phân vi sinh
- trồng cây chịu mặn, sau đó trồng các cây khác
3. Thống kê điểm các lớp: 10 A

7
, 10 A
8
, 10A
9
, 10 A
10
, 10 A
11
- Lớp 10 A
7
:
+ sỉ số : 42 ≥ 5 = 42 ; TB : 20 , khá : 14 , giỏi : 8
- Lớp 10 A
8
:
+ sỉ số : 41 ≥ 5 = 41 ; TB : 20 , khá : 12 , giỏi : 9
- Lớp 10A
9
:
+ sỉ số : 42 ≥ 5 = 42 ; TB : 19 , khá : 13 , giỏi : 10
- Lớp 10 A
10
:
+ sỉ số : 46 ≥ 5 = 46 ; TB : 18 , khá : 16 , giỏi : 12
- Lớp 10 A
11
:
+ sỉ số : 45 ≥ 5 = 45 ; TB : 21 , khá : 13 , giỏi : 11
KIỂM TRA 45 PHÚT – MÔN SINH HỌC KHỐI 12

1. Đề ra : Kiểm tra trắc nghiệm tập trung theo đề chung của nhà trường
2. Thống kê điểm các lớp: 12 A
2
, 12 A
3
- Lớp 12 A
2
:
+ sỉ số : 41 ≥ 5 = 27 ; 5 = 14
G : 01, Khá : 07, TB : 19, Yếu : 14
- Lớp 12 A
3
:
+ sỉ số : 51 ≥ 5 = 41 ; 5 = 10

G : 01, Khá : 10, TB : 30, Yếu : 10
KIỂM TRA 45 PHÚT – MÔN CÔNG NGHỆ KHỐI 10
1. Đề ra :
Câu 1 : ( 4 điểm )
Thế nào là keo đất ? Keo đất được cấu tạo như thế nào ? đất giữ chất dinh dưỡng nhờ khả năng
nào ?
Câu 2 : ( 4 điểm )
Nêu quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào và ý nghĩa ?
Câu 3 : ( 2 điểm )
Thí nghiệm so sánh giống về các chỉ tiêu gì ?
2. Đáp án:
Câu 1 : ( 4 điểm )
- khái niệm keo đất : là những phân tử có kích thước ………( 1 điểm )
- cấu tạo keo đất : gồm có nhân và 3 lớp ion ( 0.5 điểm )
+ lớp ion quyết định điện … ( 0.5 điểm )

+ lớp ion bất động ……. ( 0.5 điểm )
+ lớp ion khuếch tán …… ( 0.5 điểm )
+ keo đất có khả năng tra đổi ion … ( 0.5 điểm )
- đất giữ chất dinh dưỡng nhờ khả năng hấp phụ của đất ( 0.5 điểm )
Câu 2 : ( 4 điểm )
- quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào : gồm có 6 bước – mỗi bước 0.5 điểm
+ chọn vật liệu nuôi cấy ……
+ khử trùng …
+ tạo chồi trong môi trường nhân tạo …
+ tạo rễ …
+ cấy cây trong môi trường thích ứng ….
+ trồng cây trong vườn ươm ….
- ý nghĩa : mỗi ý 0.25 điểm
+ có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp ….
+ có hệ số nhân giống cao …
+ cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền ….
+ nguyên liệu nuôi cấy sạch …
Câu 3 : ( 2 điểm )
- các chỉ tiêu so sánh giống : đúng 4 chỉ tiêu trở nên được điểm tối đa
+ chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển, năng suất, chất lượng nông sản, tính chống chịu với điều
kiện ngoại cảnh
3. Thống kê điểm các lớp: 10 A
7
, 10 A
8
, 10A
9
, 10 A
10
, 10 A

11
- Lớp 10 A
7
:
+ sỉ số : 42 ≥ 5 = 38 5 = 0 ; TB : 08 , khá : 12 , giỏi : 18
- Lớp 10 A
8
:
+ sỉ số : 39 ≥ 5 = 39 ; 5 = 0 ;TB : 01 , khá : 12 , giỏi : 26
- Lớp 10A
9
:
+ sỉ số : 42 ≥ 5 = 42 ; 5 = 0 ; TB : 03 , khá : 15 , giỏi : 24
- Lớp 10 A
10
:
+ sỉ số : 47 ≥ 5 = 46 ; 5 = 0 ; TB : 12 , khá : 18 , giỏi : 16
- Lớp 10 A
11
:
+ sỉ số : 45 ≥ 5 = 45 ; 5 = 0 ; TB : 08 , khá : 21 , giỏi : 16

3. Thống kê điểm thi học kì 1 các lớp: 10 A
7
, 10 A
8
, 10A
9
, 10 A

10
, 10 A
11
- Lớp 10 A
7
:
+ sỉ số : 42 ≥ 5 = 42 ; TB : 14 , khá : 21 , giỏi : 7
- Lớp 10 A
8
:
+ sỉ số : 39 ≥ 5 = 39 ; TB : 11 , khá : 23 , giỏi : 05
- Lớp 10A
9
:
+ sỉ số : 42 ≥ 5 = 42 ; TB : 14 , khá : 25 , giỏi : 03
- Lớp 10 A
10
:
+ sỉ số : 47 ≥ 5 = 46 ; TB : 24 , khá : 21 , giỏi : 01
- Lớp 10 A
11
:
+ sỉ số : 45 ≥ 5 = 45 ; TB : 18 , khá : 20 , giỏi : 07

KIỂM TRA 45 PHÚT – MÔN CÔNG NGHỆ KHỐI 10
HỌC KÌ II
1. Đề ra :
Câu 1 : ( 2 điểm )
Nguyên nhân nào dẫn đến sự xuất hiên ổ dịch trên đồng ruộng ?
Câu 2 : ( 3 điểm )

Nguyên lí cơ bản để phòng trừ dịch hại cây trồng ?
Câu 3 : ( 2 điểm )
Biện pháp hạn chế những ảnh hưởng xấu của thuốc hóa học bảo vệ thự vật ?
Câu 4 : ( 3 điểm )
Thế nào là chế phẩm vi khuẩn trừ sâu ? Nêu quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm vi khuẩn
trừ sâu ?
2. Đáp án:
Câu 1 : ( 2 điểm )
- nguồn sâu, bệnh haaij có sẵn trên đồng ruộng ……. ( 1 điểm )
- sử dụng hạt giống, cây con nhiễm bệnh ………( 1 điểm )
Câu 2 : ( 3 điểm )
- trồng cây khỏe …… ( 0,5 điểm )
- bảo tồn thiên địch … ….( 0,5 điểm )
- thăm đồng ruộng ………( 1 điểm )
- nông dân trở thành ………( 1 điểm )
Câu 3 : ( 2 điểm )
- chỉ dùng thuốc …….…… ( 0,5 điểm )
- sử dụng các loại …… ( 0,5 điểm )
- sử dụng đúng thuốc …… ( 0,5 điểm )
- trong quá trình bảo quản …… ( 0,5 điểm )
Câu 4 : ( 3 điểm )
- vi khuẩn được sử dụng …… ………( 2 điểm )
- quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu ………( 1 điểm )
3. Thống kê điểm các lớp: 10 A
8
, 10A
9
, 10 A
10
, 10 A

11

- Lớp 10 A
8
:
+ sỉ số : 41 ≥ 5 = 41 ; TB : 17 , khá : 17 , giỏi : 07
- Lớp 10A
9
:
+ sỉ số : 44 ≥ 5 = 43 ; Yếu : 01 ; TB : 18 , khá : 20 , giỏi : 05
- Lớp 10 A
10
:
+ sỉ số : 45 ≥ 5 = 45 ; TB : 20 , khá : 19 , giỏi : 06
- Lớp 10 A
11
:
+ sỉ số : 42 ≥ 5 = 42 ; TB : 17 , khá : 16 , giỏi : 09

KIỂM TRA 15 PHÚT – MÔN CÔNG NGHỆ KHỐI 10
HỌC KÌ II - LẦN 1
1. Đề ra :
Nêu tiêu chuẩn, các phương pháp bảo quản và quy trình bảo quản hạt giống ?
2. Đáp án:
- tiêu chuẩn hạt giống …….………( 2 điểm )
- các phương pháp bảo quản hạt giống ) …….………( 5 điểm)
- quy trình bảo quản hạt giống …….………( 3 điểm)
3. Thống kê điểm các lớp: 10 A
8
, 10A

9
, 10 A
10
, 10 A
11

- Lớp 10 A
8
:
+ sỉ số : 41 ≥ 5 = 41 ; TB : 14 , khá : 13 , giỏi : 14
- Lớp 10A
9
:
+ sỉ số : 44 ≥ 5 = 43 ; Yếu : 01 ; TB : 15 , khá : 20 , giỏi : 9
- Lớp 10 A
10
:
+ sỉ số : 45 ≥ 5 = 45 ; TB : 09 , khá : 20 , giỏi : 16
- Lớp 10 A
11
:
+ sỉ số : 42 ≥ 5 = 42 ; TB : 09 , khá : 27 , giỏi : 16

KIỂM TRA 15 PHÚT – MÔN SINH HỌC KHỐI 10
HỌC KÌ II - LẦN 1
1. Đề ra :
Câu 1 : ( 2 điểm )
Nêu khái niệm các kiểu hô hấp ở vi sinh vật ?
Câu 2 : ( 8 điểm )
Hoàn thành bảng so sánh sau

Đặc điểm Hô hấp hiếu khí Hô hấp kị khí Lên men
Có mặt của O
2
phân
tử
Chất nhận e
-
cuối
cùng
Chất tham gia
Sản phẩm tạo thành
sau phản ứng
2. Đáp án:
Câu 1 : ( 2 điểm )
Vi sinh vật có những kiểu hô hấp là :
+ Hô hấp hiếu khí: là quá trình ooxxi hóa các phân tử hữu cơ …….…( 1 điểm )
+ Hô hấp kị khí : Là quá trình phân giải cacbonhidrat để thu năng lượng …….( 1 điểm )
Câu 1 : ( 8 điểm )
Đặc điểm Hô hấp hiếu khí Hô hấp kị khí Lên men
Có mặt của O
2
phân tử Có Không có Không có
Chất nhận e
-
cuối cùng O
2
phân tử Phân tử vô cơ
( NO
2,
SO

4
2-
)
Phân tử hữu cơ
Chất tham gia Phân tử hữu cơ Phân tử hữu cơ Phân tử hữu cơ
Sản phẩm tạo thành sau
phản ứng
CO
2
, H
2
O và ATP CO
2
, H
2
O , ATP và
sản phẩm trung gian
CO
2
vàhợp chất hữu

3. Thống kê điểm các lớp: 10 A
8
, 10A
9
, 10 A
10
, 10 A
11


- Lớp 10 A
8
:
+ sỉ số : 41 ≥ 5 = 41 ; TB : 18 , khá : 16 , giỏi : 07
- Lớp 10A
9
:
+ sỉ số : 44 ≥ 5 = 43 ; Yếu : 01 ; TB : 23 , khá : 13 , giỏi : 07
- Lớp 10 A
10
:
+ sỉ số : 45 ≥ 5 = 44 ; Yếu : 01 ; TB : 18 , khá : 17 , giỏi : 08
- Lớp 10 A
11
:
+ sỉ số : 42 ≥ 5 = 42 ; TB : 11 , khá : 20 , giỏi : 11
KIỂM TRA 15 PHÚT – MÔN SINH HỌC KHỐI 12
HỌC KÌ II - LẦN 1
1. Đề ra :
1/ Ruột thừa ở người:
A. Tương tự manh tràng ở động vật có vú
B. Là cơ quan thoái hoá ở động vật ăn cỏ
C. Có nguồn gốc từ manh tràng ở động vật có vú
D. Là cơ quan tương đồng với manh tràng ở động vật có vú
2/ Cơ quan tương đồng có ý nghĩa gì trong tiến hóa?
A. Phản ánh sự tiến hóa phân li B. Phản ánh sự tiến hóa đồng qui
C. Phản ánh nguồn gốc chung D. Phản ánh chức năng qui định cấu tạo
3/ Mức độ giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc các nhóm phân loại phản ánh:
A. Nguồn gốc chung của sinh giới B. Mức độ quan hệ giữa các nhóm loài
C. Sự tiến hóa phân li D. Quan hệ giữa phát triển cá thể và phát sinh loài

4/ Sự khác nhau của các loại tế bào là do:
A. Nguồn gốc khác nhau B. Đột biến phát sinh
C. Chọn lọc tự nhiên D. Sự tiến hóa khác nhau
5/ Trong tác phẩm nguồn gốc các loài,ĐacUyn chưa làm sáng tỏ được:
A. Vai trò của CLTN
B. Tính thích nghi của sinh vật với điều kiện sống
C. Nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
D. Sự hình thành loài bằng con đường phân li tính trạng
6/ Phát biểu nào là không đúng với quan niệm của Lamac?
A. Tiến hóa là sự phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng từ đơn giản đến phức tạp
B. Sinh vật vốn có khuynh hướng không ngừng vươn lên tự hoàn thiện
C. Sinh vật vốn có khả năng phản ứng phù hợp với sự thay đổi của ngoại cảnh nên không bị đào thải
D. Biến dị cá thể là nguồn nguyên liệu chủ yếu trong chọn giống và tiến hóa
7/ Theo Đacuyn, chọn lọc dựa trên cơ sở:
1 : di truyền 2 : biến dị 3 : đột biến 4 : phân li tính trạng
Phát biểu đúng là:
A. 1, 2 B. 1,2,3 C. 1,2,4 D. 1,2,3,4
8/ Giao phối không ngẫu nhiên có đặc điểm gì?
A. Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi tần số kiểu gen
B. Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi tần số kiểu gen
C. Không làm thay đổi tần số kiểu gen và tần số alen
D. Làm thay đổi tần số alen và tần số kiểu gen
9/ Quan niệm hiện đại đã củng cố cho quan niệm của ĐacUyn về:
A. Vai trò của CLTN và CLNT trong hình thành loài mới
B. Tính đa hình của quần thể giao phối
C. Tinh vô hướng của biến dị
D. Nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
10/ Quá trình tiến hoá sử dụng nguồn nguyên liệu nào là chủ yếu?
A. Biến dị sơ cấp B.Đột biến
C. Biến dị thứ cấp D. Biến dị di truyền

11/ Theo quan niệm hiện đại, điều kiện ngoại cảnh có vai trò là:
A. Nhân tố làm phát sinh các biến dị không di truyền
B. Nhân tố chính làm phát sinh các đột biến
C. Nhân tố chính của quá trình chọn lọc tự nhiên
D. Nguyên nhân chính làm cho các loài biến đổi dần dà và liên tục
12/ Yếu tố nào tạo nên kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi?
A. Đột biến B. Biến dị tổ hợp C. Đột biến và biến dị tổ hợp D. Chọn lọc tự nhiên
13/ Tại sao chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh hơn quần thể sinh vật nhân thực?
A. Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình
B. Vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ mang gen đột biến lớn
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen
D. Vi khuẩn trao đổi chất mạnh và nhanh nên dể chịu ảnh hưởng của môi trường
14/ Sự hóa đen của bướm sâu đo bạch dương ở vùng công nghiệp là kết quả của:
A. Chọn lọc thể đột biến có lợi đã phát sinh ngẫu nhiên từ trước trong quần thể bướm
B. Chọn lọc thể đột biến có lợi đã phát sinh do khói bụi nhà máy
C. Sự biến đổi phù hợp màu sắc của bướm với môi trường
D. Ảnh hưởng trực tiếp do than bụi của nhà máy
15/ Khi nào ta có thể kết luận chính xác hai cá thể sinh vật nào đó thuộc hai loài khác nhau?
A. Hai cá thể đó sống trong cùng một sinh cảnh
B. Hai cá thể đó không thể giao phối với nhau
C. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái giống nhau
D. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái và sinh lí giống nhau
16/ Sự đa dạng loài trong sinh giới là do:
A. Đột biến B. CLTN
C. Sự tích luỹ dần các đặc điểm thích nghi trong quá trình hình thành các loài D. Biến dị tổ hợp
17/ Một loài trong quá trình tiến hoá lại tiêu giảm một số cơ quan thay vì tăng số lượng các cơ
quan.Nguyên nhân nào giải thích đúng về hiện tượng này?
A. Môi trường thay đổi đã tạo ra những đột biến nhỏ
B. Sự tiêu giảm cơ quan giúp sinh vật thích nghi tốt hơn
C. Có xu hướng tiến hoá quay về dạng tổ tiên

D. Có xu hướng đơn giản hoá tổ chức cơ thể
18/ Theo quan niệm hiện đại, mặt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là:
A. Phân hóa khả năng sống sót của những kiểu gen thích nghi trong loài
B. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen thích nghi trong loài
C. Phân hóa khả năng sinh sản của những cá thể thích nghi trong quần thể
D. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen thích nghi trong quần thể
19/ Các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen lặn vì:
A. Các alen lặn phần lớn có hại
B. Các alen trội dù ở trạng thái dị hợp vẫn biểu hiện ra kiểu hình
C. Các alen lặn thường ít gặp hơn alen trội
D. Các alen trội thường có sự tương tác với nhau
20/ Khi nào ta có thể kết luận chính xác hai cá thể sinh vật nào đó thuộc hai loài khác nhau?
A. Hai cá thể đó sống trong cùng một sinh cảnh
B. Hai cá thể đó không thể giao phối với nhau
C. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái giống nhau
D. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái và sinh lí giống nhau
2. Thống kê điểm các lớp: 12 A
2
, 12 A
3
- Lớp 12 A
2
:
+ sỉ số : 41 ≥ 5 = 28 ; G : 06, Khá : 08, TB : 14, Yếu : 13
- Lớp 12 A
3
:
+ sỉ số : 51 ≥ 5 = 31 ; G : 04, Khá : 07, TB : 20, Yếu : 20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×