Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

Đề cương ôn thi TNTHPT Môn HÓA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.39 KB, 58 trang )

Đề cương ôn thi TNTHPT Môn HÓA

CẤU TRÚC ĐỀ THI TNPT MÔN HÓA HỌC NĂM 2010
 

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu)

Nội dung Số câu
Este, lipit 2
Cacbohiđrat 1
Amin, amino, axit và protein 3
Polime, vật liệu polime 1
Tổng hợp nội dung các kiến thức hóa hữu cơ 6
Ðại cương về kim loại 3
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 6
Sắt, crom; các hợp chất của chúng 3
Hóa học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường 1
Tổng hợp nội dung các kiến thức hóa vô cơ 6
II. PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)

A. Theo chương trình chuẩn:

Nội dung Số câu
Este, lipit, chất tẩy rửa tổng hợp, Cacbohiđrat 2
Amin, amino, axit và protein, polime, vật liệu polime 2
Ðại cương về kim loại, kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 2
Sắt, crom, đồng; các hợp chất của chúng. Phân biệt một số chất vô cơ, hóa học và vđề
p triển kinh tế, xã hội, môi trường
2


B. Theo chương trình nâng cao: (8 câu)

Nội dung Số câu
Este, lipit, chất tẩy rửa tổng hợp, cacbohiđrat 2
Amin, amino axit, protein, protein, polime, vật liệu polime 2
Ðại cương về kim loại. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của
chúng
2
Sắt, crom, đồng; các hợp chất của chúng. Phân biệt một số chất vô cơ; chuẩn độ dung
dịch; hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường
2

 


CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT
1. Khái niệm
* Este là gì? Đặc điểm cấu tạo. Công thức chung este no, đơn chức.
* Chất béo là gì?
2. Tính chất hóa học
* Phản ứng thủy phân, xúc tác axit :
RCOOR' + H
2
O RCOOH + R'OH
* Phản ứng xà phòng hóa :
RCOOR' + NaOH RCOONa + R'OH
(R-COO)
3
C
3

H
5
+ 3NaOH 3R-COONa + C
3
H
5
(OH)
3

* Phản ứng hidro hóa chất béo lỏng :
(CH
3
[CH
2
]
7
CH=CH[CH
2
]
7
COO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
(CH
3

[CH
2
]
16
COO)
3
C
3
H
5


Câu 1. Phản ứng tương tác của ancol với axit cacboxylic được gọi là:
A. phản ứng trung hòa B. phản ứng ngưng tụ
C. phản ứng este hóa D. phản ứng kết hợp
Câu 2. Thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là phản ứng :
A. xà phòng hóa B. hiđrat hoá C. crackinh D. sự lên men.
Câu 3. Hợp chất nào sau đây không phải là este?
A. C
2
H
5
COOCH=CH
2
B. HCOOCH
3
.
C. CH
3
CH

2
CH
2
OOCCH
3
. D. C
2
H
5
COOCl.
Câu 4: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và rượu đơn chức no
mạch hở
A. CnH
2n+2

O
2
( n ³ 2) B. CnH
2n
O
2
(n ³ 2)
C. CnH
2n
O
2
( n ³ 3) D. CnH
2n-2
O
2
( n ³ 4)
Câu 7. Xếp các chất sau theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần :
1 : C
3
H
7
OH , 2 : CH
3
COOCH
3
, 3 : C
5
H
12
, 4 : CH

3
COOH
A. 1 , 2 , 3 , 4 B. 2 , 3 , 4 , 1 C. 3 , 1 , 2 , 4 D. 3 , 2 , 1 , 4
Câu 8: Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. HO-C
2
H
4
-CHO. C. CH
3
COOCH
3
. D. HOOC
2
H
5
.
Câu 9. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3

CH
2
COOCH
3
. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat D. propyl axetat.
Câu 10: Este etyl fomat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
. C. HCOOCH=CH
2
. D. HCOOCH
3
.
Câu 11: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
.

C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 12: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
.
C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 13: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2

lần
lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 14. Dùng hóa chất gì để phân biệt các mẫu thử : Metyl fomiat và etyl axetat.
A. AgNO
3
/NH
3
. B. Cu(OH)
2
/OH
-
. C. Na
2
CO
3
. D. A và B đúng
Câu 15. Một hợp chất hữu cơ A có công thức C
3
H
6
O
2
không tác dụng với Na, nhưng tác dụng
với dung dịch kiềm và tham gia phản ứng tráng gương. A có CTCT là :
A. CH
3
-CH

2
-COOH B. CH
3
-COOCH
3

C. H-COO-CH
2
-CH
3
D. CH
2
= CH-COOH
Câu 16: Đun nóng este HCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được

A. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. B. HCOONa và CH
3
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5

OH. D. CH
3
COONa và CH
3
OH.
Câu 17. Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta thực hiện phản ứng trùng hợp monome :
A. CH
3
-COO-CH=CH
2
B. CH
2
= CH-COOH
C. CH
2
= C(CH
3
)COOCH
3
D. CH
2
= C(CH
3
)COOH
Câu 18. Cho phản ứng este hóa : RCOOH + R’OH R-COO-R’ + H
2
O .
Để phản ứng chuyển dời ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp sau :
A. Tăng nồng độ của axit hoặc ancol.
B. Dùng H

2
SO
4
đặc để làm xúc tác và hút nước.
C. Chưng cất để tách este ra khỏi hổn hợp phản ứng .
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 19: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D.
CH
3
COOC

2
H
5
.
Câu 20: Thủy phân este X trong môi trường kiềm ta thu được 2 muối. Công thức của X :
A. CH
3
COOC
6
H
5
. B. C
6
H
5
COOCH
3
. C. HCOOCH
2
C
6
H
5
. D. CH
3
CH
2
COOCH
3
.

Câu 21. Khi thủy phân este HCOOC(CH
3
) =CH
2
trong môi trường kiềm ta được:
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và nước.
C. 1 muối và 1 anđehit. D.1 muối và 1 xeton.
Câu 22: Đun nóng este CH
3
COOCH=CH
2
với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5

COONa và CH
3
OH.
Câu 23: Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(có mặt H
2
SO
4
loãng) thu được 2 sản
phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi
của E là:
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 24: Cho dãy các chất: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH

3
.
Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 25: Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 26: Vinyl acrylat được điều chế từ
A. axit acrylic và ancol vinylic B. axit acrylic và ancol propylic.
C. axit acrylic và axetylen. D. axit acrylic và etylen.
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ lần lượt là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, CH
3
OH.
C. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. D. C

2
H
4
, CH
3
COOH.
Câu 28: Phenyl axetat được điều chế từ
A. axit axetic và ancol phenylic. B. axit axetic và phenol .
C. anhydric axetic và ancol benzylic D. anhydric axetic và phenol.
Câu 29: Hợp chất Y có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH
sinh ra chất Z có công thức C
3
H
5
O
2
Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C
2
H
5
COOC
2
H

5
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. HCOOC
3
H
7
.
Câu 30: Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH
3
)=CH
2

. B. HCOO-CH=CH-CH
3
.
C. CH
3
COO-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-COO-CH
3
.
Câu 31: Chất X có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra
muối và nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức. B. axit không no đơn chức.
C. este no đơn chức. D. axit no đơn chức.
Câu 32: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol O
2
đã
phản ứng. Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 33: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng

phản ứng với: Na, NaOH, Na
2
CO
3
. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng
Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH
3
-COOH, CH
3
-COO-CH
3
. B. (CH
3
)
2
CH-OH, H-COO-CH
3
.
C. H-COO-CH
3
, CH
3
-COOH. D. CH
3
-COOH, H-COO-CH
3
.
Câu 34: Thuỷ phân este X có CTPT C
4

H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai
chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 16. X có công thức là
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 35. Cho 13,2 g este đơn chức no mạch hở E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M
thu được 12,3 g muối . Xác định E.

A. HCOOCH
3
B. CH
3
-COOC
2
H
5
C. HCOOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3
Câu 36: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản
ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%
Câu 37: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng
vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 38: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và
CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần
dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.

Câu 39: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO
2
và 4,68 gam H
2
O. Công
thức phân tử của este
A. C
4
H
8
O
4
B. C
4
H
8
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
3
H

6
O
2
Câu 41: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch
NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
Câu 42. Đun nóng axit axetic với rượu iso-amylic (CH
3
)
2
CH-CH
2
CH
2
OH có H
2
SO
4
đặc xúc tác
thu được iso-amyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic
đun nóng với 200 gam rượu iso-amylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%
A. 97,5 gam B. 195,0 gam C. 292,5 gam D. 159,0 gam
Câu 43: Xà phòng hoá hoàn toàn 37 gam hỗn hợp 2 este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3

bằng
dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g
Câu 44: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionatbằng
lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là
A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.
Câu 45: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối
lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 46. Hỗn hợp gồm rượu đơn chức và axit đơn chức bị este hoá hoàn toàn ta thu được 1 este.
Đốt cháy hoàn toàn 0,11gam este này thì thu được 0,22 gam CO
2
và 0,09 gam H
2
O. Vậy công
thức phân tử của rượu và axit là:
A. CH
4
O và C
2
H
4
O
2
B. C
2
H
6
O và C
2

H
4
O
2

C. C
2
H
6
O và CH
2
O
2
D. C
2
H
6
O và C
3
H
6
O
2
Câu 47. Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu
được a gam muối và 0,1 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hoà hết 0,5 lít dd HCl 0,4M.
Công thức tổng quát của A là
A. R-COO-R’ B. (R-COO)
3
R’ C. (R-COO)
2

R’ D. R(COO-R’)
3
Câu 48. Muốn phân biệt dầu nhớt dùng để bôi trơn máy với dầu thực vật,ta dùng cách nào sau là
đúng?
A. Hoà tan vào nước chất nào nhẹ nổi trên bề mặt là dầu thực vật.
B. Chất nào tan trong dung dịch HCl là dầu nhớt.
C. Đun với dung dịch NaOH , để nguội cho sản phẩm tác dụng với Cu(OH)
2
thấy chuyển sang
dung dịch màu xanh thẩm là dầu thực vật.
D. Tất cả đều sai.
Câu 49. Trong để sản xuất xà phòng người ta đã :
A. đun chất béo với dd NaOH ở nhiệt độ cao, áp suất cao
B. oxi hóa parafin tạo axit rồi trung hòa axit bằng NaOH
C. A, B đều sai
D. A, B đều đúng
Câu 50. Để biến dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình:
A. hiđro hóa (có xúc tác Ni) B. cô cạn ở nhiệt độ cao
C. làm lạnh D. xà phòng hóa.
Câu 51. Trong cơ thể Lipit bị oxi hóa thành:
A. amoniac và cacbonic B. NH
3
, CO
2
, H
2
O
C. H
2
O và CO

2
D. NH
3
và H
2
O
Câu 52: Có thể gọi tên este (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5

A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic
Câu 53. Cho các câu sau:
a) Chất béo thuộc loại hợp chất este
b) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước
c) Các este không tan trong nước do không có liên kết hidro với nước
d) Khi đun chất béo lỏng với hidro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn
e) Chất béo lỏng là các triglixerit thường chứa gốc axit không no
Câu không đúng là
A. a, d B. b, c C. a, b, d, e D. chỉ có câu b
Câu 54. Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit:
A. phản ứng thuận nghịch B. phản ứng xà phòng hóa
C. phản ứng không thuận nghịch D. phản ứng cho nhận electron.
Câu 55. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glyxerol

A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. Etylaxetat.
Câu 56: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp 2 axit béo C
17
H
35
COOH và C
15
H
31
COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 57. Tính chất đặc trưng của chất béo động vật ở điều kiện thường là:
1. chất lỏng 2. chất rắn 3. nhẹ hơn nước 4. không tan trong
nước
5. tan trong xăng 6. dễ bị thủy phân 7. tác dụng với kim loại kiềm. 8. cộng H
2
vào gốc
ruợu.
Các tính chất không đúng là:
A. 1, 6, 8 B. 1, 5, 7 C. 1, 7, 8 D. 5, 8
Câu 58: Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua ancol
benzylic, anilin, p-crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 59: Thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. ancol không no
Câu 60: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H

31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 61: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C

17
H
33
COONa và glixerol.
Câu 62: Khi thuỷ phân tripanmitin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 63: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch
KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là
A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2
Câu 64. Cho glixerol tác dụng axit oleic ta được trioleat. Để thu được 3 mol trioleat C
3
H
5

(OOC-
C
17
H
33
)
3
ta cần dùng bao nhiêu gam glixerol. Biết hiệu suất đạt 80%.
A. 345 gam B. 306,7 gam C. 276 gam D. Kết quả khác
Câu 65: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 66: Để trung hoà 14 gam chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M.Chỉ số axit của chất béo
đó là
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 67: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2
 

CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT
1. Cấu tạo
a) glucozo và fructozo (C
6
H
12
O
6
)
* Glucozo ở dạng mạch hở là monoanđehit và poliancol : CH

2
OH[CHOH]
4
CHO
* Fructozo ở dạng mạch hở là monoxeton và poliancol , có thể chuyển hóa thành glucozo trong
môi trường bazo. CH
2
OH[CHOH]
3
-CO-CH
2
OH CH
2
OH[CHOH]
4
CHO
* Dùng dd Brom để phân biệt glucozo và fructozo
b) Saccarozo (C
12
H
22
O
11
hay C
6
H
11
O
5
–O- C

6
H
11
O
5
)
Phân tử không có nhóm CHO, có chức poliancol
Mantozo: C
12
H
22
O
11
: Phân tử mở vòng có nhóm CHO, có chức poliancol
c) Tinh bột và xenlulozo (C
6
H
10
O
5
)
n

Tinh bột : Các mắt xích α – glucozo liên kết với nhau thành mạch xoắn lò xo, phân tử không có
nhóm CHO.
Xenlulozo : Các mắt xích β – glucozo liên kết với nhau thành mạch kéo dài, phân tử không có
nhóm CHO và mỗi mắt xích có 3 nhóm OH tự do, nên có thể viết : [C
6
H
7

O
2
(OH)
3
]
n
2. Tính chất hóa học
a) Glucozo có phản ứng của chức anđehit
CH
2
OH[CHOH]
4
CHO +2AgNO
3
+3NH
3
+H
2
O CH
2
OH[CHOH]
4
COONH
4
+2Ag +
2NH
4
NO
3


Hay:
CH
2
OH[CHOH]
4
CHO +2[Ag(NH
3
)
2
]OH CH
2
OH[CHOH]
4
COONH
4
+2Ag + 3NH
3
+ H
2
O
Fructozo cũng có phản ứng tráng bạc do trong môi trường kiềm, fructozo chuyển hóa thành
glucozo.
b) Glucozo, fructozo, saccarozo và xenlulozo có phản ứng của chức poliancol
* Glucozo, fructozo, saccarozophản ứng với Cu(OH)
2
cho các hợp chất tan màu xanh lam
* Xenlulozo tác dụng với axit nitric đậm đặc cho xenlulozo trinitrat:
[C
6
H

7
O
2
(OH)
3
]
n
+ 3nHNO
3
(đặc) [C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+ 3nH
2
O
c) Saccarozo, mantozo, tinh bột và xenlulozo có phản ứng thủy phân nhờ xúc tác axit hay enzim
thích hợp
C
12
H
22

O
11
+ H
2
O C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
Saccarozo glucozo fructozo
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O 2C
6
H
12
O

6

Mantozo glucozo
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ H
2
O

n C
6
H
12
O
6
Tinh bột hoặc xenlulozo

glucozo
d) Phản ứng lên men rượu
C
6
H
12
O

6
2C
2
H
5
OH + 2CO
2


Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton.
C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.
Câu 2. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ
ở dạng mạch hở ?
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan.
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH
3
COO-
D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic…
Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 3. Một cacbohiđrat X có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ:
X dd xanh lam kết tủa đỏ gạch. X không thể là:
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 4: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 5: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO
2


A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
COOH. C. HCOOH. D. CH
3
CHO.
Câu 6: Cho sơ đồ : Glucozơ ® X ® Y ® CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
C. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3

CHO. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 8: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 9: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung
dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO
3
trong dd NH
3
, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.

Câu 10. Saccarozơ có thể tác dụng được với chất nào sau đây:1.H
2
/Ni,t
0
2.Cu(OH)
2
3.dd
AgNO
3
/ NH
3
4.(CH
3
CO)
2
O / H
2
SO
4
đ
A.1 và 2 B. 2 và 4 C.1 và 4 D. 2 và 3
Câu 11. Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi
A. 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ B. 2 gốc fructozơ ở dạng mạch vòng
C. nhiều gốc glucozơ D. 2 gốc glucozơ ở dạng mạch vòng
Câu 12. Nhận biết các chất lỏng sau : glucozơ, hồ tinh bột, saccarozơ, anđêhit axetic bằng
thuốc thử :
A. Cu(OH)
2
/OH
-

, to B. I
2
rồi [Ag(NH
3
)
2
]OH
C. A, B đếu đúng D. A, B đều sai
Câu 13: Chất không phản ứng với AgNO
3
trong dd NH
3
, đun nóng tạo thành Ag là
A. C
6
H
12
O
6
(glucozơ). B. CH
3
COOH. C. HCHO. D. HCOOH.
Câu 14. Cho sơ đồ : X Tinh bột Glucozo Sobitol
Chât X và Y lần lượt là :
A. CO
2
và H
2
B. CO
2

và O
2
C. H
2
O và O
2
D. H
2
O và CO
Câu 15. Khi so sánh giữa saccarozơ và mantozơ; có các phát biểu sau :
1. Chúng là 2 đồng đẳng của nhau
2. Đều tạo phức xanh lam với dd Cu(OH)
2

3. Khi thủy phân đều tạo fructozơ
4. Đều tham gia phản ứng tráng gương
5. Công thức phân tử đều là C
12
H
22
O
11
.
Các câu phát biểu đúng là:
A . 1,2,5 B . 1,2,4 C. 2,5 D. 1,2,4,5
Câu 16. Có các phát biểu sau:
1. Khi ăn cơm nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
2 . Cơm cháy vàng ở đáy nồi ngọt hơn cơm trắng ở trên.
3. Nhỏ dd I
2

vào bề mặt mới cắt của quả chuối chín thấy có màu xanh xuất hiện.
4. Tinh bột tác dung dịch Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh.
Những phát biểu đúng:
A. 1, 2 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 3, 4
Câu 17. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây?
A. Dextrin B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Glucozơ
Câu 18. Qua nghiên cứu phản ứng este hoá xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C
6
H
10
O
5
)

A. 5 nhóm hiđroxyl C. 3 nhóm hiđroxyl
B. 4 nhóm hiđroxyl D. 2 nhóm hiđroxyl
Câu 19. Glicogen hay còn gọi là
A. glixin B. tinh bột động vật C. glixerol D. tinh bột thực vật
Câu 20: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)
2

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 21. Một monosaccarit có công thức là: Cn(H
2
O)
n
. Công thức của disaccarit xuất phát từ

monosaccarit này là :
A C
2n
(H
2
O)
2n-1
B C
2n
(H
2
O)
2n-2
C . C
2n
(H
2
O)
4n-1
D. C
2n
(H
2
O)
4n-2
Câu 22: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
Câu 23: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. Cu(OH)
2

. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 24: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó

A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 25: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)
2
B. dung dịch brom. C. [Ag(NH
3
)
2
]OH D. Na
Câu 26: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa
tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là
A. 3 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 27: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic,
axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 28: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 29: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 30: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80%
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
Câu 31: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO
3
trong dung dịch NH3 (dư) thì

khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
Câu 32: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, lượng ancol etylic thu được
A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam.
Câu 33: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ
thu được là
A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam.
Câu 34: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn
khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5
Câu 35: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
trong
dung dịch NH
3
thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ
đã dùng là
A. 0,20M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,10M
Câu 36: Muốn có 2610 gam glucozơ thì lượng saccarozơ cần để thuỷ phân hoàn toàn là
A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam.
Câu 37: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO
3
/dung dịch NH
3
dư, thu được
6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 %
Câu 38: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức
(C
6

H
10
O
5
)
n

A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000
Câu 39. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit
nitric. Muốn điều chế 29,7kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D =
1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu?
A. 14,39 lít B. 15 lít C. 14,5 lít D. Kết quả khác
Câu 40. Tính khối lượng nếp phải dùng để khi lên men ( hiệu suất lên men là 50%) thu được
460 ml rượu 50
0
. Biết tỉ lệ tinh bột trong nếp là 80% và rượu etylic có D= 0,80g/ml.
A. 430g B. 520g C.760g D. 810g
Câu 41. Trong một nhà máy rượu, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozo
để sản xuất ancol etylic, biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Ðể sản xuất 1 tấn ancol
etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là
A. 500 kg B. 5051 kg C. 6000 kg D. 5031 kg

 

CHƯƠNG 3: AMIN- AMINO AXIT - PROTEIN




Câu 1. Chọn câu phát biểu không đúng?

A. Etylamin có công thức phân tử là C
2
H
7
N ( cấu tạo thu gọn C
2
H
5
NH
2
)
B. Propylamin có công thức phân tử là C
3
H
9
N (cấu tạo thu gọn (CH
3
)
2
CH-NH
2
)
C. Anilin có công thức phân tử là C
6
H
7
N (cấu tạo thu gọn C
6
H
5

NH
2
)
D. Amin đơn chức no mạch hở có công thức chung C
n
H
2n+3
N.
Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3. Chọn câu phát biểu đúng?
A. Khối lượng mol phân tử của amin đơn chức luôn là 1 số chẳn
B. Khối lượng mol phân tử của amin đơn chức luôn là 1 số lẻ
C. Amin đơn chức luôn có ít đồng phân hơn ancol đơn chức (có cùng số cacbon)
D. B và C đều đúng.
Câu 4: Số đồng phân amin có công thức phân tử C
4
H
11
N là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 5: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 6: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C
7
H
9
N ?
A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Câu 7. Chọn câu phát biểu không đúng?
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Anilin có lực bazơ yếu hơn amoniac
C. Anilin có lực bazơ yếu hơn metylamin
D. Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac
Câu 8: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H
2
N[CH
2
]
6
NH
2
B. CH
3
CH(CH
3
)NH
2
C. CH
3
NHCH

3
D. C
6
H
5
NH
2
Câu 9: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C
5
H
13
N ?
A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH
3
–CH(CH
3
)–NH
2
?
A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D.
Isopropylamin.
Câu 11: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C
6
H
5
-CH
2
-NH
2

?
A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin.
Câu 12: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C
6
H
5
NH
2
. B. (C
6
H
5
)
2
NH C. C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
D. p-CH
3
-C
6
H
4
-NH

2
.
Câu 13: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH
3
B. C
6
H
5
CH
2
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
D. (CH
3
)
2
NH
Câu 14: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C
6
H
5
NH

2
B. C
6
H
5
CH
2
NH
2
C. (C
6
H
5
)
2
NH D. NH
3

Câu 15: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.
Câu 16: Chất tác dụng HNO
2
tạo ancol và khí nitơ là:
A. NH
3
B. C
6
H
5
CH

2
NH
2
C. C
6
H
5
NHC
6
H
5
D. (CH
3
)
2
NH
Câu 17: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 18: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C
6
H
5
NH
3
Cl. B. C
6
H
5

CH
2
OH. C. p-CH
3
C
6
H
4
OH. D. C
6
H
5
OH.
Câu 19: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất
(dụng cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dd NaOH, dd HCl, khí CO
2
. B. dd Br
2
, dd HCl, khí CO
2
.
C. dd Br
2
, dd NaOH, khí CO
2
. D. dd NaOH, dd NaCl, khí CO
2
.
Câu 20: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào

A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic.
Câu 21: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để
phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom.
C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.
Câu 22: Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br
2
. D. dung dịch NaOH.
Câu 23: Ba chất lỏng: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử

dùng để phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br
2
. D. dung dịch NaOH.
Câu 24. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
. B. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
.

C. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
. D. NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
.
Câu 25: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất
trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 26: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.

C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 27: C
4
H
9
O
2
N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 28: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C
4
H
9
O
2
N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.
Câu 29: Có công thứcCH
3
–CH(NH
2
)–COOH . Tên nào không phù hợp với chất có công thức
trên?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axita-aminopropionic.
C. Anilin. D. Alanin.
Câu 30: Có công thứcCH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH

2
)-COOH. Tên nào không phù hợp với chất có
công thức trên?
A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. B. Valin.
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit a-aminoisovaleric.
Câu 31: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. CH
3
–CH(NH
2
)–COOH
C. HOOC-CH
2
CH(NH
2
)COOH D. H
2
N–CH
2
-CH
2
–COOH
Câu 32: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH
2
NH

2
-COOH) B. Lizin (H
2
NCH
2
-[CH
2
]
3
CH(NH
2
)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH
2
CHNH
2
COOH) D. Natriphenolat (C
6
H
5
ONa)
Câu 33: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH
3
COOH. B. H
2
NCH
2
COOH. C. CH
3

CHO. D. CH
3
NH
2
.
Câu 34: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H
2
NCH
2
COOH, vừa tác dụng được với
CH
3
NH
2
?
A. NaCl. B. HCl. C. CH
3
OH. D. NaOH.
Câu 35: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C
6
H
5
NH
2
. B. C
2
H
5
OH. C. H

2
NCH
2
COOH. D. CH
3
NH
2
.
Câu 36: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C
2
H
5
OH. B. CH
2
=CHCOOH. C. H
2
NCH
2
COOH. D. CH
3
COOH.
Câu 37: Cho các chất: C
6
H
5
NH
2
(anilin), H
2

NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
COOH, C
6
H
5
OH
(phenol)CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
,. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 38: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này
lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH
3
.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na
2
SO
4

D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 39: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. CH
3
NH
2
. B. NH
2
CH
2
COOH
C. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH. D. CH
3
COONa.
Câu 40: Để phân biệt 3 dung dịch H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5

NH
2
chỉ cần dùng một
thuốc thử là
A. dd NaOH. B. dd HCl. C. natri kim loại. D. quỳ
tím.
Câu 41. Để phân biệt axit axetic , etylamin , glyxylalanylvalin , anilin ta lần lượt dùng thuốc
thử:
A. Cu(OH)
2
, quì tím B. dd brom, Cu(OH)
2

C. A, B đều đúng D. A,B dều sai
Câu 42. Câu nào sau đây phát biểu không đúng?
A. Phân tử khối của một aminoaxit (có 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH) luôn là số lẻ
B. Các aminoaxit đều tan trong nước.
C. Dung dịch amino axit không làm đổi màu giấy quì tím.
D. Thủy phân polipeptit (xt axit) dến cùng ta thu được hỗn hợp các α-aminoaxit.
Câu 43: Để phân biệt 3 chất lỏng: anbumin, glixerol, alanin mà chỉ dùng một thuốc thử
A. dd NaOH. B. dd HCl. C. Cu(OH)
2
/OH
-
. D. quỳ tím.
Câu 44: Có các dd riêng biệt : C
6
H

5
-NH
3
Cl (phenylamoni clorua), ClH
3
N-CH
2
-COOH, H
2
N-
CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
-COONa Số lượng
dung dịch có pH < 7 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 45: Tri peptit là hợp chất

A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 46: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất.
Câu 47: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 48: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 49: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2
-COOH.
B. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.
C. H
2
N-CH

2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-COOH.
D. H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH
Câu 50: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 51: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác
thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.
Câu 52: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 53. Aminoaxit X chứa một nhóm amino trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X
thu được CO
2
và N
2
theo tỉ lệ thể tích là 4 : 1. X có công thức cấu tạo là:
A. H
2

NCH
2
CH
2
COOH B. H
2
N[CH
2
]
3
COOH
C. H
2
NCH
2
COOH D. Tất cả đều sai.
Câu 54. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa
đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HCl
đã dùng là
A. 16ml B. 32ml C. 160ml D. 320ml
Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, thu được H
2
O và
CO
2
theo tỉ lệ mol 2:1. Hai amin có công thức phân tử là:
A. C
2
H
5

-NH
2
và C
3
H
7
–NH
2CH3-NH2 và C2H5–NH2
B.
C. C
3
H
7
-NH
2
và C
4
H
9
–NH
2
D. C
4
H
9
-NH
2
và C
5
H

11
–NH
2

Câu 56: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO
3
(đặc) có mặt H
2
SO
4
đặc, sản phẩm thu được
đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được

A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam.
Câu 57: Cho 9,3 gam anilin (C
6
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu
được là
A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.
Câu 58: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam
muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 59: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng
anilin đã phản ứng là
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.
Câu 60: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức

phân tử của X là
A. C
2
H
5
N B. CH
5
N C. C
3
H
9
N D. C
3
H
7
N
Câu 61: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H
2
SO
4
loãng.
Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam?
A. 7,1g. B. 14,2g. C. 19,1g. D. 28,4g.
Câu 62: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng
100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
7
N B. CH

5
N C. C
3
H
5
N D. C
3
H
7
N
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH
3
NH
2
), sinh ra 2,24 lít khí N
2
(ở đktc).Giá trị
của m là
A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam.
Câu 64: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 –
tribrom anilin là
A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO
2
; 2,8 lít N
2
(đktc) và
20,25 g H
2
O. Công thức phân tử của X là

A. C
4
H
9
N. B. C
3
H
7
N. C. C
2
H
7
N. D. C
3
H
9
N.
Câu 66: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng
phân của amin tương ứng là
A. CH
5
N; 1 đồng phân. B. C
2
H
7
N; 2 đồng phân.
C. C
3
H
9

N; 4 đồng phân. D. C
4
H
11
N; 8 đồng phân.
Câu 67: Cho 11,25 gam C
2
H
5
NH
2
tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng
xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO
2
so với nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là
A. C
3
H
7
N B. C
3
H
9
N C. C
4
H
9
N D. C

4
H
11
N
Câu 69: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H
2
N-CH
2
-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau
phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.
Câu 70: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối
thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam.
Câu 71: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam
X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam
muối khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH.
C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.
Câu 72: A là một a–aminoaxit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng
clo trong muối thu được là 19,346%. Công thức của A là :
A. HOOC–CH
2
CH
2
CH(NH
2
)–COOH B. HOOC–CH
2
CH

2
CH
2
–CH(NH
2
)–COOH
C. CH
3
CH
2
–CH(NH
2
)–COOH D. CH
3
CH(NH
2
)COOH
Câu 73: Khi trùng ngưng 13,1 g axit e-aminocaproic với hiệu suất 80%,ngoài aminoaxit còn dư
người ta thu được m gam polime và 1,44 g nước. Giá trị m là
A. 10,41 B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43
Câu 74: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt
khác 1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng
phân tử của A là
A. 150. B. 75. C. 105. D. 89.
Câu 75: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X
tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin


CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME

1. Khái niệm : Polime là gì ?
2. Cấu tạo mạch polime : Có ba kiểu cấu tạo mạch polime
+ Mạch không nhánh
+ Mạch có nhánh
+ Mạch mạng không gian
3. Khái niệm về các loại vật liệu polime
a) Chất dẻo là những vật liệu có tính dẻo. Thành phần chính của chất dẻo, cao su, tơ, keo dán
là polime.
b) Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi.
c) Tơ.
d) Keo dán.
4. So sánh hai loại phản ứng điều chế polime

Phản ứng

Mục so sánh
Trùng hợp Trùng ngưng
Định nghĩa Là quá trình kết hợp nhiều phân tử
nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau
(monome) thành phân tử lớn
(polime).
Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ
thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác (như
H
2
O, ).
Quá trình n Monome → Polime n Monome → Polime + các phân tử nhỏ
khác
Sản phẩm Polime trùng hợp Polime trùng ngưng

Điều kiện của
monome
Có liên kết đôi hoặc vòng kém bền Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản
ứng.

Câu 1: Nhóm các chất nào sau đây đều là polyme :
A. Cao su thiên nhiên, tinh bột, polyetylen, glucozơ.
B. Cao su thiên nhiên, xinlulozơ, polyvinyl clorua, saccarozơ.
C. Cao su thiên nhiên, tinh bột, protit, polyetylen.
D. Cao su buna, xenlulozơ, mantozơ, polyetylen.
Câu 2: Tính chất của tơ polyamit :
A. Dai B. Đàn hồi C. Ít thấm nước, mềm D. Cả A, B,
C
Câu 3: Cho các polime sau: (-CH
2
– CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
; (- NH-CH
2
-CO-)
n
Công

thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH
2
=CHCl, CH
3
-CH=CH-CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH-CH= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH

3
- CH=C= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH-CH
3
, NH
2
- CH
2
- CH
2
- COOH.
Câu 4: Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)

4
-CO-]
n

(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
.
Tơ nilon-6,6 là
A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2).
Câu 5: Dựa vào nguồn gốc, sợi dùng trong công nghiệp dệt được chia thành :
A. Sợi hóa học và sợi tổng hợp. B. Sợi tự nhiên và sợi hóa học.
C. Sợi tự nhiên và sợi tổng hợp D. Sợi tự nhiên và sợi nhân tạo.
Câu 6: Từ CH
4

điều chế P.V.C qua ít nhất n pứ. Giá trị của n là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 7: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH
3
CHO trong môi trường axit.
C. CH
3
COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.
Câu 8: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng
hợp
A. C
2
H
5
COO-CH=CH
2
. B. CH
2
=CH-COO-C
2
H
5
.
C. CH
3
COO-CH=CH
2
. D. CH
2

=CH-COO-CH
3
.
Câu 9: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 10: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng
hợp
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
.
C. C
6
H
5
CH=CH
2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 11: Polivinyl clorua có công thức là

A. (-CH
2
-CHCl-)
2
. B. (-CH
2
-CH
2
-)
n
. C. (-CH
2
-CHBr-)
n
. D. (-CH
2
-CHF-)
n
.
Câu 12: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Câu 13: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen.
Câu 14: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime)
gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 15: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime)
đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 16: phản ứng làm giảm mạch polime là:

A. cao su thiên nhiên + HCl B.amilozo + H
2
O
C.poli(vinyl clorua) +Cl
2
D.poli(vinyl axetat) + H
2
O
Câu 17: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
A. CH
2
=CH-COOCH
3
. B. CH
2
=CH-OCOCH
3
.
C. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
. D. CH
2
=CH-CH
2
OH.
Câu 18: phản ứng giữ nguyên mạch polime là:

A.nilon-6,6 + H
2
O B.Cao su buna + HCl
C. polistiren D. resol
Câu 19: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. ( C
5
H
8
)
n
B. ( C
4
H
8
)
n
C. ( C
4
H
6
)
n
D. ( C
2
H
4
)
n
Câu 20: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :

A. glyxin. B. axit terephtaric. C. axit axetic. D. etylen glycol.
Câu 21: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH
2
=CH-CH
3
. B. CH
2
=CH
2
. C. CH≡CH. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 22: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
. B. CH
2

=CH-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
.
C. CH
2
=CH-CH=CH
2
, lưu huỳnh. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
, CH
3
-CH=CH
2
.
Câu 23: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 24: Công thức cấu tạo của polibutađien là
A. (-CF
2
-CF
2
-)n. B. (-CH

2
-CHCl-)n.
C. (-CH
2
-CH
2
-)n. D. (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)n.
Câu 25: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 26: Monome được dùng để điều chế polipropilen là
A. CH
2
=CH-CH
3
. B. CH
2
=CH
2
. C. CH≡CH. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 27: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm. D. tơ capron.
Câu 28: Tơ lapsan thuộc loại

A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
Câu 29: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH.
B. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH và HO-(CH
2
)
2
-OH.
C. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH và H
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2

.
D. H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH.
Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. B. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
C. CH
2
CH
2
OH và CH
3

-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 31: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế
Câu 32: Tơ nilon -6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.
Câu 33. Cho Xà Yà Cao su buna. X có thể là:
A.CH
3
-CH
2
-COH B.HC≡C-CH
2
-CH=O
C.CH
2
=CH-CH
2
-CH=O D.O=CH-CH
2
-CH

2
-CH=O
Câu 34. Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán.
Câu 35: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin.
Câu 36: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin
B. trùng hợp từ caprolactam
C. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin
D. trùng ngưng từ caprolactan
Câu 37: Từ 4 tấn C
2
H
4
có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất
phản ứng là 90%)
A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D.3,6
Câu 38: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
Câu 39: Trùng hợp 2,24l propylen đkc với hiệu suất = 80% thì kh lượng polyme tạo ra là :
A. 5,25g B. 3,36g C. 4,2g D. Cả A, B, C sai
Câu 40: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
Câu 41: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ
capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt

A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và
114.
Câu 42: KLPT của 1 phân tử polypropilen là 50.400 đ.v.c. Số mắc xích n trong phân tử trên là :

A. 24.000 B. 14.000 C. 16.000 D. 12.000
Câu 43. Hệ số polime hóa trong mẫu cao su buna(M≈ 40000 ) bằng:
A.400 B.550 C.740 D.800
Câu 44. polime X có M = 280000 dvC (U) và hệ số polime hóa n = 10000 . X là:
A. PE B (CF
2
-CF
2
)
2
- C.PVC D.polipropylen
Câu 45. tiến hành trùng hợp 5,2g stiren ,hh sau pư cho tác dụng với 100 ml dd brom 0,15 M ,
cho tiếp dd KI dư vào thì thu được 0,635 g iot. Khối lượng polime tạo thành :
A.4,8g B. 3,9 g C.9,3 g D.2,5 g
Câu 46. khối lượng (kg) cao su buna được điều chế từ 100 lít dd ancol etylic 40
o
(D= 0,8 g/ml) ,
hiệu suất 75%:
A.14,087kg B.18,783kg C.28,174kg D.kết quả khác
Câu 47. Biết metan chiếm 95% khí thiên nhiên ,cho sơ đồ sau:
CH
4
C
2
H
2
C
2
H
3

ClPVC
Thể tích khí thiên nhiên cần ( m
3
) –đktc- khi muốn tổng hợp 1 tấn PVC sẽ :
A.5589 m
3
B. 5883 m
3
C.2941 m
3
D.5880 m
3


CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
1. Cấu tạo của kim loại
a) Cấu tạo nguyên tử: Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại có số e ở lớp ngoài cùng ít
( 1, 2, 3e).
b) Cấu tạo tinh thể: Trong tinh thể kim loại, nguyên tử và ion kim loại nằm ở những nút của
mạng tinh thể. Các e hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể.
c) Liên kết kim loại: Là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong
mạng tinh thể do sự tham gia của các e tự do.
2. Tính chất của kim loại
a) Tính chất vật lí chung: Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, có ánh kim là do các e tự do trong kim
loaị gây ra.
b) Tính chất hóa học chung
* Các kim loại đều có tính khử : M → M
n+
+ ne
* Nguyên nhân : Các e hóa trị của nguyên tử kim loại liên kết yếu với hạt nhân nguyên tử, do đó

các kim loại có khả năng nhường e để tạo thành ion dương.
c) Dãy điện hóa của kim loại
* Là một dãy những cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính chất oxi hóa của ion
kim loại và chiều giảm tính chất khử của nguyên tử kim loại.
* Dãy điện hóa của kim loại cho phép dự đoán chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa khử theo
qui tắc α: Phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa khử xảy ra theo chiều chất oxi hóa mạnh hơn sẽ oxi hóa
chất khử mạnh hơn sinh ra chất oxi hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn.

VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG HTTH

Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 2: Cation M
+
có phân lớp electron ngoài cùng1s
2
2p
6
. Vậy nguyên tố M ở nhóm nào sau
đây:
A. nhóm IA B.nhóm VII A C. nhóm VIIIA D. A nhóm IIA
Câu 3: Cấu hình nào sau đây là cấu hình của ion Mg
2+
( Z = 12).
A. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
D. 1s
2
2s
2
2p
4
Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R
2
O
3
. B. RO

2
. C. R
2
O. D. RO.
Câu 5: Cho cấu hình electron một số nguyên tử như sau.
X : 1s
2
; Y : 1s
2
2s
2
2p
2
; Z: 1s
2
2s
2
2p
1
; T: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
Nguyên tử nào thuộc nguyên tố kim loại:
A. Cả X,Y,Z,T B. X, Z,T C. X. T D. T

Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
1
.
Câu 7: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.

B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
. C. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
3
.

D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
.
Câu 8: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 9: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. [Ar ] 3d
6
4s
2
.

B. [Ar ] 4s
1

3d
7
. C. [Ar ]3d
7
4s
1
.

D. [Ar ] 4s
2
3d
6
.
Câu 10: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là
A. [Ar ]

3d
4
4s
2
.

B. [Ar ] 4s
2
3d
4
. C. [Ar ] 3d
5
4s
1

.

D. [Ar ] 4s
1
3d
5
.


TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI

Câu 1: Nếu chia đôi liên tiếp một viên bi sắt đến khi có được phần tử nhỏ nhất còn mang tính
chất hoá học đặc trưng của sắt, phần tử nhỏ nhất này gọi là :
A. Nguyên tử B. Phân tử C. Tinh thể D. Đơn chất
Câu 2: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 3: Tính chất vật lý nào sau đây là tính chất chung của kim loại:
A. Độ cứng B. Khối lượng riêng
C. Tính dẻo D. Nhiệt độ nóng chảy .
Câu 4: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 5: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Crom C. Sắt D. Đồng
Câu 6: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.
Câu 7: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm.
Câu 8: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim
loại ?
A. Natri B. Liti C. Kali D. Rubidi

Câu 9: Hợp kim có thể có những loại tinh thể nào sau đây:
A. Tinh thể hỗn hợp B. Tinh thể dung dịch rắn
C. Tinh thể hợp chất hoá học D. Có cả ba loại tinh thể trên.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với tinh thể kim loại:
A. Nút mạng là ion dương kim loại liên kết với nhau bằng liên kết ion.
B. Nút mạng là nguyên tử kim loại ,liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị.
C. Nút mạng là ion dương kim loại và nguyên tử kim loại, liên kết bằng liên kết cộng hoá trị.
D. Nút mạng là ion dương kim loại và nguyên tử kim loại, liên kết với nhau bằng liên kết kim
loại.
Câu 11: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử.
Câu 12: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Na. B. Mg. C. Al. D. K.
Câu 13: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO
3
)
2
giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
Câu 14: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO
3
)
2
. B. Cu + AgNO
3
. C. Zn + Fe(NO
3
)
2

. D. Ag + Cu(NO
3
)
2
.
Câu 15: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng. B. H
2
SO
4
loãng. C. HNO
3
loãng. D. NaOH loãng
Câu 16: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO
3
)
2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Dung dịch FeSO
4
và dung dịch CuSO
4
đều tác dụng được với
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
Câu 18: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư
dung dịch
A. HCl. B. AlCl
3
. C. AgNO

3
. D. CuSO
4
.
Câu 19: Trong dung dịch CuSO
4
, ion Cu
2+
không bị khử bởi kim loại
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Zn.
Câu 20: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Pb(NO
3
)
2
. B. Cu(NO
3
)
2
. C. Fe(NO
3
)
2
. D. Ni(NO
3
)
2
.
Câu 21: Từ hai phản ứng sau : Cu + 2 FeCl
3

→ CuCl
2
+ 2FeCl
2.
Fe + CuCl
2
→ FeCl
2
+ Cu.
Có thể rút ra nhận xét đúng là
A. Cu đẩy được Fe khỏi muối . B. Tính oxi hóa của Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
.
C. Tính oxi hóa của Fe
3+
> Fe
2+
> Cu
2+
. D. Tính khử của Fe > Fe
2+
> Cu.
Câu 22: Cho phản ứng: aAl + bHNO
3
cAl(NO
3

)
3
+ dNO + eH
2
O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 23: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng
được với dung dịch AgNO
3
?
A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca
Câu 24: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe
2+
và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe
2+
và sự khử Cu
2+
.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
2+
.
Câu 25: Cho kim loại M tác dụng với Cl
2
được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch
HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y.
Kim loại M có thể là
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
Câu 26: Để khử ion Cu

2+
trong dung dịch CuSO
4
có thể dùng kim loại
A. K B. Na C. Ba D. Fe
Câu 27: Để khử ion Fe
3+
trong dung dịch thành ion Fe
2+
có thể dùng một lượng dư
A. Kim loại Mg B. Kim loại Ba C. Kim loại Cu D. Kim loại Ag
Câu 28: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu;
Fe
3+
/Fe
2+
. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch FeCl
3
B. Fe và dung dịch CuCl
2
C. Fe và dung dịch FeCl
3
D. dung dịch FeCl
2
và dung dịch CuCl

2
Câu 29: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng, Y là kim loại tác dụng được
với dung dịch Fe(NO
3
)
3
. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá:
Fe
3
+
/Fe
2+
đứng trước Ag
+
/Ag)
A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.
Câu 30: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe.
Câu 31: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có môi
trường kiềm là
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.



SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI


Câu 1: Pin có cấu tạo gồm vỏ kẽm bọc bên ngoài, bên trong là hỗn hợp chất điện li, ở giữa có
thỏi than chì bịt mũ đồng. Khi Pin hoạt động thì :
A. Vỏ kẽm là cực âm, than chì bị ăn mòn.
B. Vỏ kẽm là cực dương, kẽm bị ăn mòn.
C. Vỏ kẽm là cực âm , kẽm bị ăn mòn .
D. Vỏ kẽm là cực dương, than chì bị ăn mòn.
Câu 2: Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau 1 thời gian, người ta
thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?
A. Ancol etylic. B. Dây nhôm. C. Dầu hoả. D. Axit clohydric.
Câu 3: Biết rằng ion Pb
2+
trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và
Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện
hoá.
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.
Câu 4: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và
Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị
phá hủy trước là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp
sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình:
A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học.
Câu 6: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới
nước)
những tấm kim loại
A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.
Câu 7: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào
mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với
dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.

ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI

Câu 1: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại:
A. Khử ion dương kim loại B. Oxi hóa ion dương kim loại
C. Khử nguyên tử kim loại D. Oxi hóa nguyên tử kim loại
Câu 2: Bằng phương pháp nào sau đây có thể điều chế được Cu từ dd CuSO
4
.
A. Điện phân dd CuSO
4
điện cực trơ
B. Cho lá Al vào dd CuSO
4
C. Cho ddNaOH vào dd CuSO
4
, lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao thnh oxit rồi dùng khí CO để
khử chất rắn thu được.
D. Cả ba cách A,B,C đều được.
Câu 3: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim
loại trên vào lượng dư dung dịch
A. AgNO
3
. B. HNO
3
. C. Cu(NO

3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
2
.
Câu 4: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu.
Câu 5: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl
2

A. nhiệt phân CaCl
2
. B. điện phân CaCl
2
nóng
chảy.
C. dùng Na khử Ca
2+
trong dung dịch CaCl
2
. D. điện phân dung dịch CaCl
2
.
Câu 6: Oxit dễ bị H
2
khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. Na

2
O. B. CaO. C. CuO. D. K
2
O.
Câu 7: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO
4
có thể dùng kim loại
nào làm chất khử? A. K. B. Ca. C. Zn.
D. Ag.
Câu 8: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
Câu 9: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl
2

A. điện phân dung dịch MgCl
2
. B. điện phân MgCl
2
nóng chảy.
C. nhiệt phân MgCl
2
. D. dùng K khử Mg
2+
trong dung dịch MgCl
2
.
Câu 10: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ
luyện ?
A. Zn + CuSO
4

→ Cu + ZnSO
4
B. H
2
+ CuO → Cu + H
2
O
C. CuCl
2
→ Cu + Cl
2
D. 2CuSO
4
+ 2H
2
O → 2Cu + 2H
2
SO
4
+ O
2
Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO
3
theo phương
pháp thuỷ luyện ?
A. 2AgNO
3
+ Zn → 2Ag + Zn(NO
3
)

2
B. 2AgNO
3
→ 2Ag + 2NO
2
+ O
2
C. 4AgNO
3
+ 2H
2
O → 4Ag + 4HNO
3
+ O
2
D. Ag
2
O + CO → 2Ag + CO
2
.
Câu 12: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al
2
O
3
, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al
2
O
3

, Mg. D. Cu, Al
2
O
3
, MgO.
Câu 13: Cho luồng khí H
2
(dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ
cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO,
MgO.
Câu 14: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 15: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
muối của chúng là:
A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.
Câu 16: Phương pháp nào sau đây dùng điều chế kim loại Na:
A. Điện phân dd NaCl có màng ngăn B. Dùng K đầy Na ra khỏi dd muối NaCl.
C. Khử Na
2
O bằng khí CO nung nóng D. Điện phân NaCl nóng chảy điện cực trơ.
Câu 17: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
Câu 18: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl

-
. B. sự oxi hoá ion Cl
-
. C. sự oxi hoá ion Na
+
. D. sự khử ion Na
+
.
Câu 19: Những kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện:
A. Cu, Fe, Pb B. K, Ag, Cu C. Sn, Al, Fe D. Na, Zn, Pb
Câu 20: Điện phân dd muối nào sau đây điện cực trơ thu được dd có môi trường kiềm?
A. ddCuSO
4
B. K
2
SO
4
C. CaCl
2
D. NaNO
3


Bài tập:
Câu 1:Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl
2
?
A. 12,4 gam B. 12,8 gam. C. 6,4 gam. D. 25,6 gam.
Câu 2: Cho 1,2 gam một kim loại hoá trị II tác dụng hết với Clo cho 4,75 gam muối clorua .Kim
loại này là :

A. Mg B. Ca C. Zn D. Cu
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được
13,44 lít khí H
2
(đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 67,72. B. 46,42. C. 68,92 D. 47,02.
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thu
được 2,24 lít khí SO
2
duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 23,2. B. 13,6. C. 14,4 D. 12,8.
Câu 5: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp NaCl và KCl có màng ngăn một thời gian thu được
1,12 lít khí Cl
2
(đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi. Tổng nồng độ mol của NaOH và KOH
trong dung dịch thu được là
A. 0,01M. B. 0,025M. C. 0,03M. D. 0,05M.
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 13 gam kim loại M bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 4,48 lit khí
(đkc), kim loại M là A. Mg. B. Al C. Fe D.

×