Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi và đáp án tham khảo chọn 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.29 KB, 4 trang )

Giáo viên ra đề: Trần Đình Thắng
Sở GD & ĐT Bắc Ninh
Trờng THPT Quế Võ I
( Đề thi có 1 trang )
đề thi chọn học sinh giỏi cấp trờng
Năm học 2009 2010
Môn: Toán Khối 10
Thời gian làm bài : 150 phút
Câu I: ( 2 điểm )
Cho hàm số
2
4 8 5y x x=
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2. Tìm m để phơng trình
2
4 8x x m =
có 2 nghiệm phân biệt
Câu II: ( 2 điểm )
1. Giải phơng trình
2 2
17 17 9x x x x+ + =
2. Tìm m để hệ phơng trình sau có nghịêm duy nhất
2 1
( 1)
2 2
( 2) 2( 1)
m m m
x y
m m
x y


+ + =




+ =


Câu III: ( 2 điểm )
1. Tìm m khác 0 để phơng trình
2
3 0(1)x x m + =
. Có một nghiệm gấp hai lần
một nghiệm của phơng trình
2
0x x m + =
( 2).
2. Tính giá trị của biểu thức
2 2
(tan cot ) (tan cot )P

= +
.
(Với khác 0
0
, 90
0
, 180
0
).

Câu IV: ( 3 điểm )
1. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, O là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Lấy các điểm M,N, H sao cho

3 4 0MA MB+ =
uuur uuur r
,
3 0NB NC =
uuur uuur r
OH OA OB OC= + +
uuur uuur uuur uuur
a. Chứng minh rằng:
2
7
GM GN=
uuuur uuur
.
b. Giả sử A(-1; 1 ); B( 1; 3 ); C( 3; 1 ). Tìm toạ độ điểm G đối xứng với G qua
AC.
c. Chứng minh H là trực tâm của tam giác ABC.
Câu V: ( 1 điểm )
Cho
1 1 1
; ;
2 2 2
a b c
và a+b+c = 1.
Chứng minh rằng
2 1 2 1 2 1 4a b c+ + + + + <
( Thí sinh không dùng tài liệu trong quá trình làm bài )

đáp án
đề thi học sinh giỏi cấp trờng năm học 2009 2010
Môn: Toán Khối 10. Ngời soạn: Trần Đình Thắng
Câu Nội Dung Điểm
Giáo viên ra đề: Trần Đình Thắng
1. TXĐ
Toạ độ đỉnh
Tính đồng biến, nghịch biến
Bảng biến thiên
Đồ thị
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu I
2. Phơng trình tơng đơng
2
4 8 5 5x x m =
Xét hàm
2
1
4 8 5y x x=
. Vẽ đúng đồ thị
Xét hàm
2
5y m=
là đờng thẳng ( d ) song song hoặc
trùng trục 0x.
Số nghiệm của phơng trình bằng số giao điểm của 2 đồ thị
hàm số và đơng thẳng d. Vậy để phơng trình có 2 nghiệm

phân biệt khi và chỉ khi
5 9 4
5 5 0
m m
m m
= =



> >

0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
1. Đk:
17 17x
Đặt
2
17y x=
ta có hệ phơng trình
2 2 2
17 ( ) 2 17
9 ( ) 9
x y x y xy
x y xy x y xy

+ = + =



+ + = + + =

Giải tìm đợc
1
4
x
x
=


=

0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
Câu II
2. Đặt
2 1
; , 0u v u v
x y
= =
Hệ trở thành
( 1)
( 2) 2 2( 1)
m u mv m
m u v m
+ + =


+ =


Tính
2
2
2
4 2
2 4
2 2
u
v
D m m
D m m
D m m
= + +
= +
= +
Để hệ có nghiệm duy nhất thì D, D
u
, D
v
0.
Tìm đợc
0,2, 2 6, 1 3m
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
1. Gọi x
1
là một nghiệm của phơng trình (2). Suy ra phơmg

trình (1) có một nghiệm là 2x
1
.
Vậy ta có:
2 2
1 1 1 1
2 2
1 1 1 1
4 2 3 0 0
0
x x m x x
x x m m x x

+ = + =



+ = = +


0.25 điểm
Giáo viên ra đề: Trần Đình Thắng
Câu III

1 1
0 1
0 2
x x
m m
= =




= =

Theo gt suy ra m= -2
Thật vậy với m=-2 . phơng trình (1) có nghiệm -2 và 3
Phơng trình (2) có nghiệm -1 và 2.
Vậy m= -2.
0.25 điểm
0.25 điểm

0.25 điểm.
2.
4 tan cotP

=

sin cos
4 . 4
cos sin


= =
0.5 điểm
0.5 điểm
1. Ta có
3( ) 4( ) 0GA GM GB GM + =
uuur uuuur uuur uuuur r


3 4 7GA GB GM + =
uuur uuur uuuur
( 1)

( ) 3( ) 0GB GN GC GN =
uuur uuur uuur uuur r

3 2GB GC GN =
uuur uuur uuur

3( ) 2
3 4 2 (2)
GB GA GB GN
GA GB GN
+ + =
+ =
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
Từ (1) và (2) suy ra điều phảI chứng minh.
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu IV
2. Ta có
2 2; 2 2AB BC= =
.
ABC cân tại B.
BG AC
Gọi G( x;y) là điểm đối xứng với G qua AC. Vậy tứ giác

ABCD là hình bình hành.
'GA CG =
uuur uuuur
Tìm ra đợc
1
' 1;
3
G



0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
3.
. ( )( )AH BC OH OA OC OB=
uuur uuur uuur uuur uuur uuuur

( )( ) 0OB OC OC OB= + =
uuur uuur uuur uuur

AH BC
.
Tơng tự
;BH AC CH AB
Vậy H là trực tâm tam giác ABC.
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
Câu V

Đặt
2 1; 2 1; 2 1x a y b z c= + = + = +
.
Ta thấy
0; 0; 0x y z

2( ) 3 5.x y z a b c + + = + + + =
Ta phải chứng minh
4x y z
+ + <
(1)

2( ) 16x y z xy yz zx + + + + + <

11
2
xy yz zx + + <
0.25 điểm
0.25 điểm
Gi¸o viªn ra ®Ò: TrÇn §×nh Th¾ng

; ;
2 2 2
x y x z y z
xy xz yz
+ + +
≥ ≥ ≥
VËy
5xy yz zx x y z
⇔ + + ≤ + + =

®pcm
0.25 ®iÓm
0.25 ®iÓm

×