ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TOÁN - LỚP 9 - HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2010 - 2011
I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình: 3x – y = 6?
a. M(0;-2) b.N(0;2) c. P(-2;0) d. Q(2;0)
Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình: 3x + y = -6?
a. M(0;-2) b.N(0;2) c. P(-2;0) d. Q(2;0)
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
a. 2x + 3y = 5 b. x +
1
y
= 3 c. (4x – 3)y = 0 d.
2 2
5
x y
x y
−
=
+
Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
a. 2x + 3y = 5xy b. x +
1
y
= 3 c. 4x – 3y = 0 d.
2 2
5
x y
x y
−
=
+
câu 5: Cặp số (2; -1) là nghiệm của phương trình?
a. 2x + 3y = 1 b. x + xy = 3 c. 3x + 2y = 0 d. 3x + 2y = 1
câu 6: Cặp số (2; 1) là nghiệm của phương trình?
a. 2x + 3y = 1 b. x + y = 3 c. 3x + 2y = 0 d. 3x + 2y = 1
Câu 7: Để đồ thị hàm số 2x + my =1 đi qua điểm A(-2; 1) thì m bằng:
a. m = 3 b. m =-5 c. m = -3 d. m = 5
Câu 8: Để đồ thị hàm số 2x + my =1 đi qua điểm A(2; -1) thì m bằng:
a. m = 3 b. m =-5 c. m = -3 d. m = 5
Câu 9: Đa thức P(x) = (m + n)x + m – 2 bằng đa thức 0 khi:
a. m = 0; n = 0 b. m = 2; n = 2 c. m = 2; n = 0 d. m = 2; n = -2
Câu 10: Đa thức P(x) = (m - n)x + m – 2 bằng đa thức 0 khi:
a. m = 0; n = 0 b. m = 2; n = 2 c. m = 2; n = 0 d. m = 2; n = -2
Câu 11: Hệ phương trình
2 3 1
2
x y
x y
− =
+ =
có số nghiệm là:
a. Một nghiệm b. Hai nghiệm c. Vô nghiệm d. Vô số nghiệm
Câu 12: Hệ phương trình
2 3 1
4 6 2
x y
x y
− =
− =
có số nghiệm là:
a. Một nghiệm b. Hai nghiệm c. Vô nghiệm d. Vô số nghiệm
Câu 13: Tại x =
3
hàm số y = -
1
3
x
2
có giá trị bằng?
a. 1 b. -3 c. -1 d. 3
Câu 14: Tại x =
3
hàm số y =
1
3
x
2
có giá trị bằng?
a. 1 b. -3 c. -1 d. 3
Câu 15: Điểm thuộc đồ thị hàm số y =
1
2
x
2
?
a. (-1; -
1
2
) b. (1;
1
2
) c. (0;
1
2
) d. (1; -
1
2
)
Câu 16: Điểm thuộc đồ thị hàm số y =-
1
2
x
2
?
a. (-1;
1
2
) b. (1;
1
2
) c. (0;
1
2
) d. (1; -
1
2
)
câu 17: Phương trình nào trong các phương trình sau đây vô nghiệm?
a. x
2
– 2x – 1=0 b. x
2
– 2x + 1=0 c. x
2
+ x - 1=0 d. x
2
+ x + 1=0
câu 18: Phương trình nào trong các phương trình sau đây có nghiệm kép?
a. x
2
– 2x – 1=0 b. x
2
– 2x + 1=0 c. x
2
+ x - 1=0 d. x
2
+ x + 1=0
Câu 19: Phương trình: mx
2
+ 3x + 2 = 0 có nghiệm kép khi:
a. m = -
9
8
b. m =
9
8
c. m = -
8
9
d. m =
8
9
Câu 20: Phương trình: mx
2
+ 3x - 2 = 0 vô nghiệm khi:
a. m > -
9
8
b. m >
9
8
c. m < -
9
8
d. m <
9
8
Câu 21: Phương trình: 3x
2
+ 5x + 2 = 0 có nghiệm là:
a. {1;
2
3
} b. {-1; -
2
3
} c. {1; -
2
3
} d. {-1;
2
3
}
Câu 22: Phương trình: 4x
2
- x - 3 = 0 có nghiệm là:
a. {1; -3} b. {-1; -3} c. {1;
3
4
−
} d. {-1;
3
4
}
Câu 23 Phương trình: 3x
2
+ 2x - 1 = 0 có tổng hai nghiệm x
1
và x
2
là:
a.
2
3
b. -
2
3
c.
1
3
d. -
1
3
Câu 24: Phương trình: 3x
2
+ 2x - 1 = 0 có tích hai nghiệm x
1
và x
2
là:
a.
2
3
b. -
2
3
c.
1
3
d. -
1
3
Câu 25: Bán kính của một hình tròn có diện tích 78,5cm
2
(π
≈
3,14) là:
a. 25 cm b. 5 cm c. 5π cm d. 25π cm
Câu 26: Từ 6 giờ đến 10 giờ, kim giờ quay được một góc ở tâm là:
a. 150
0
b. 90
0
c. 120
0
d. 240
0
Câu 27: Từ 5 giờ đến 10 giờ, kim giờ quay được một góc ở tâm là:
a. 150
0
b. 90
0
c. 120
0
d. 240
0
Câu 28: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết
0
ˆ
58A =
thì số đo
µ
C
là:
a. 180
0
b. 120
0
c. 122
0
d.132
0
Câu 29: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết
0
ˆ
57A =
thì số đo
µ
C
là:
a. 180
0
b. 123
0
c. 230
0
d.132
0
Câu 30: Trong một đường tròn góc nào sau đây bằng góc nội tiếp cùng chắn một cung
a. Góc ở tâm b. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
c. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn d. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Câu 31: Trong một đường tròn góc nào sau đây bằng gấp đôi góc nội tiếp cùng chắn
một cung:
a. Góc ở tâm b. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
c. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn d. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Câu 32: Độ dài cung 90
o
của đường tròn có bán kính 4cm là:
a.
1
2
cm
π
b.
2 cm
π
c.
2
3
cm
π
d.
3
2
cm
π
Câu 33: Độ dài đường tròn có bán kính 5cm là:
a. 5π cm b. 7π cm c. 10π cm d. 25π cm
Câu 34: Độ dài cung 60
o
của đường tròn có bán kính 2cm là:
a.
1
3
cm
π
b.
2
3
cm
π
c.
2
3
cm
π
d.
3
2
cm
π
Câu 35: Độ dài đường tròn có bán kính 4cm là:
a. 0,8π cm b. 4π cm c. 8π cm d. 16π cm
Câu 36: Bán kính của một hình tròn có diện tích 28,26cm
2
(π
≈
3,14) là:
a. 3 cm b. 9 cm c. 3π cm d. 9π cm
c. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn d. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Câu 37: Một hình trụ có bán kính đáy là 3cm, diện tích xung quanh bằng 15,072cm
2
.
Khi đó chiều cao của hình trụ là:
a. 0,4cm b. 2,4cm c.1,8cm d. 0,8cm
Câu 38: Hình sinh ra khi quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định là:
a. Hình trụ b. Hình nón c. Hình cầu d. Hình nón cụt.
Câu 39: Khi quay tam giác vuông một vòng quanh cạnh huyền thì hình thu được là:
a. Một hình nón b. Hai hình nón c. Một tam giác d. Một hình nón cụt.
Câu 40: Công thức diện tích xung quanh của hình nón có bàn kính đáy r, độ bài đường
sinh l, chiều cao h là:
a. 2πrh b. πrl c. 4πr
2
d. πrh.