Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Đề Thi thu tn THPT-2011+ĐA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.75 KB, 18 trang )

SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN §Ò THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2010- 2011
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN VẬT LÍ- (Thời gian làm bài: 60 phút)

C©u 1 :
Một chất điểm chuyển động thẳng dọc theo trục x’Ox với tọa độ x = - 4cosπt (cm). Phát biểu nào
sau đây là sai?
A. Chất điểm bắt đầu dao động từ gốc tọa độ. B. Dao động của chất điểm là dao động điều hòa.
C. Dao động của chất điểm là dao động tuần hoàn.
D. Dao động của chất điểm có độ dài quĩ đạo là 8cm.
C©u 2 :
Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C vµ cuén d©y thuÇn c¶m và cuộn dây thuần cảm
π
2
10
3−
=L
H. Để chu kì dao động của mạch là 0,001s giá trị của C là :
A.
π
3-
10
C =
F B.
π
2
10
3−
=C
F C.
π
3-


10.2
C =
F D.
π4
10
C
3-
=
F
C©u 3 :
Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình sau: (li độ
tính bằng cm, thời gian t tính bằng giây s) x
1
= 2acos360t. và x
2
= a
3
cos(360t + 150
0
).
So với dao động thứ nhất, dao động tổng hợp :
A. Sớm pha hơn một góc 60
0
. B. Sớm pha hơn một góc 30
0
.
C. Chậm pha hơn một góc 30
0
. D. Chậm pha hơn một góc 60
0

.
C©u 4 :
.Máy phát điện xoay chiều có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm 4 cuộn dây mắc nối tiếp.
Suất điện động của máy là 220V, tần số 50Hz. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Số
vòng dây của mỗi cuộn dây phần ứng là:
A. 20 vòng. B. 100 vòng. C. 200 vòng. D. 50 vòng.
C©u 5 :
Trạng thái kích thích cao nhất của nguyên tử hiđrô là trạng thái O. Số vạch quang phổ phát xạ nhiều
nhất có thể thu được là:
A. 6 B. 5 C. 10 D. 16
C©u 6 :
Chọn câu trả lời đúng. Vận tốc sóng là :
A. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất nơi có sóng truyền qua.
B.
Đại lượng được đo bằng tích của bước sóng λ và chu kì T: v = λT.
C.
Đại lượng được đo bằng thương của bước sóng λ và tần số f : v = λ/f.
D. Vận tốc truyền pha dao động.
C©u 7 :
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp gồm: R = 80Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,636 H, tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức: u = 100
2
cos100πt
(V). Khi cường độ hiệu dụng đạt giá trị cực đại thì điện dung của tụ điện là:
A. C = 5.10
-3
F. B. C = 0,159.10
-4
F. C. C = 5.10
-5

F. D. C = 0,636 F.
C©u 8 :
Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, khi công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị
cực đại thì điều nào sâu đây là sai?
A.
1
R
Z
=
B. U = U
R
C.
L
1
C
ω
ω =
D.
P ≠ UI
C©u 9 :
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều
)
2
-t.cos(2220u
π
ω=
(V) thì cường
độ dòng điện qua mạch có biểu thức
)
4

-t.cos(2i
π
ω=
(A). Công suất tiêu thụ trong mạch là:
A. 110
2
W. B. 110 W C. 220
2
W. D. 220 W
C©u 10 :
Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ =
0,55µm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng λ’ đồng thời giảm khoảng cách giữa
hai khe 1,2 lần thì khoảng vân tăng lên 1,2 lần. Khi đó bước sóng λ’ bằng:
A.
λ’ = 0,66µm.
B.
λ’ = 0,458µm.
C.
λ’ = 0,55µm.
D.
λ’ = 0,60µm.
C©u 11 :
Một con lắc lò xo có độ cứng 200N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g dao động trên mặt phẳng
nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,02, lấy g = 10m/s
2
. Kéo vật khỏi vị trí
1
Mã đề 127 ( gồm 4 trang)
cõn bng mt on 10 cm ri th nh.Quóng ng m vt ó i cho n khi dng hn l:
A. s = 25 m. B. s = 2,5 m. C. s = 25 cm. D. s = 250 cm.

Câu 12 :
Chit sut ca mt mụi trng trong sut i vi cỏc ỏnh sỏng n sc khỏc nhau l i lng:
A. Thay i, cú gớa tr ln i vi tia mu lc. B. Thay i, tng lờn t mu n mu tớm.
C.
Không đổi, có giá trị nh nhau đối với tất cả các màu sắc.
D. Thay i, tng lờn t mu tớm n mu .
Câu 13 :
Cho mch in xoay chiu gm in tr thun R v t in cú in dung C mc ni tip. in ỏp
t vo hai u mch cú biu thc
t100cos2100u =
(V),B qua in tr cỏc dõy ni. Cng
dũng iờn trong mch cú giỏ tr hiu dng
3
(A) v lch pha
3

so vi in ỏp hai u mch.
Giỏ tr ca R l:
A.
250R =
(). B.
2
50
R =
(). C.
350R =
(). D.
3
50
=R

()
Câu 14 :
t vo hai u on mch R, L, C mc ni tip mt hiu in th dao ng iu hũa cú biu thc: u
= 220
2
cost (V). Khi thay i cụng sut tiờu th cc i ca mch l 484 W. Khi ú in tr
thun ca mch l :
A.
R = 50.
B.
R = 100.
C.
R = 750.
D.
R = 150.
Câu 15 :
Trong on mch RLC ni tip ang xy ra hin tng cng hng. in ỏp hiu dng gia hai u
on mch khụng i. Khi gim dn tn s dũng in v gi nguyờn cỏc thụng s khỏc ca mch,
phỏt biu no sau õy l sai?
A. H s cụng sut ca on mch gim. B. in ỏp hiu dng trờn in tr tng.
C. in ỏp hiu dng gia hai bn t in tng. D. Cng hiu dng ca dũng in gim.
Câu 16 :
Phỏt biu no sau õy l ỳng? Biờn ca dao ng cng bc khụng ph thuc vo:
A. Biờn ngoi lc tun hon tỏc dng lờn vt. B. Lc cn ca mụi trng tỏc dng lờn vt.
C. Pha ban u ca ngoi lc tun hon tỏc dng lờn vt.
D. Tn s ngoi lc tun hon tỏc dng lờn vt.
Câu 17 :
Trong on mch xoay chiu gm in tr thun, t in ni tip vi cun dõy, in ỏp tc thi gia
hai u in tr thun R v gia hai u cun dõy cú cỏc biu thc ln lt l u
R

= U
0R
cost (V)
vaứ u
d
= U
0d
cos(t +
2

) (V). Kt lun no sau õy l sai ?
A. in ỏp gia hai u cun dõy ngc pha vi
in ỏp gia hai bn cc ca t in.
B. Cụng sut tiờu th trờn mch khỏc 0.
C. Cun dõy cú in tr thun. D. Cun dõy l thun cm.
Câu 18 :
Mt con lc lũ xo thng ng, khi lng vt nng l m = 100g. Con lc dao ng iu ho theo
phng trỡnh: x = 4cos(10
5
t)cm. Ly g = 10 m/s
2
. ng nng ca vt li x = 2cm l:
A. W

= 0,03J. B. . W

= 0,04J.
C. W

= 0,02 J D. W


= 0,05 J.
Câu 19 :
Mt vt dao ng iu ho theo phng trỡnh: x = 10cos(2t -
4

) cm. Vn tc ca vt ti thi im
t = 12s l:
A. v = 10
2
cm/s. B. v = -10
2
cm/s.
C. v = 5cm/s. D. v = -5cm/s.
Câu 20 :
Khi mc t in C
1
vi cun cm L thỡ tn s dao ng ca mch dao ng f
1
= 60 kHz, Khi mc
thờm t in C
2
ni tip vi t C
1
(Vi C
1
< C
2
) thỡ tn s dao ng ca mch l f = 100 kHz. Khi
mc t in C

2
vi cun cm L thỡ tn s dao ng ca mch dao ng f
2
ca mch l :
A. f
2
= 100kHz. B. f
2
= 60kHz. C. f
2
= 80kHz. D. f
2
= 48kHz.
Câu 21 :
Mt cht bỏn dn cú gii hn quang dn 0,62àm. Hin tng quang dn s xy ra khi chiu bc x
cú tn s no sau õy vo cht bỏn dn ú? (vn tc ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.10
8
m/s)
A. f = 4,5.10
14
Hz. B. f = 6,5.10
13
Hz.
C. f = 6.10
14
Hz. D. f = 6.10
13
Hz.
Câu 22 :
Chn cõu ỳng. Bc súng l :

2
A. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kì sóng.
B. Quãng đường sóng truyền được trong một giờ.
C. Quãng đường sóng truyền được trong một giây.
D. Quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
C©u 23 :
Khi nói về sóng âm; điều nào sau đây là sai.
A. Vận tốc truyền âm tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.
B. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau.
C. Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về: Âm sắc.
D. Cường độ âm được xác định bởi: Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông
góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian.
C©u 24 :
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng quang điện B. Hiện tượng phát quang của các chất rắn.
C. Hiện tượng quang dẫn. D. Hiện tượng điện phân.
C©u 25 :
Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi mắc song song
thêm với tụ điện C ba tụ điện cùng điện dung C thì chu kì dao động riêng của mạch :
A. Tăng gấp ba. B. Tăng gấp bốn. C. Không thay đổi. D. Tăng gấp hai.
C©u 26 :
Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao đông
điên từ tự do. Để bước sóng mạch dao động thu được giảm đi 3 lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ
điện C’ có giá trị
A. C’ = 3C. B. C’ =
9
C
. C. C’ =
3
C

. D. C’ = 9C.
C©u 27 :
Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l
0
= 125cm treo thẳng đứng, đầu dưới treo
quả cầu m = 200 g. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên
trên. Vật dao động với phương trình x = 10cos(2πt) cm, lấy g = 10m/s
2
, π
2
= 10. Lực đàn hồi cực tiểu
của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động là:
A. F
min
= 12N. B. F
min
= 10N.
C. F
min
= 28N. D. F
min
= 0
C©u 28 :
Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a =
1mm; khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D = 1m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm
là ánh sáng trắng. hai vân tối của hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,50µm và λ
2
= 0,75µm trùng nhau

lần thứ nhất ( kể từ vân sáng trung tâm) tại điểm cách vân trung tâm một khoảng bao nhiêu?
A. 1 mm B. Không có điểm nào. C. 2,5 mm D. 2 mm
C©u 29 :
Chọn câu trả lời đúng. Một sợi dây đàn hồi dài 150cm, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ,
đếm được 6 nút kể cả hai nút ở hai đầu A, B Vận tốc truyền sóng trên dây là 30m/s. Tần số sóng là:
A. 120Hz. B. 150Hz. C. 100Hz. D. 50Hz.
C©u 30 :
Chọn đáp án đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh ra không khí thì:
A. Bước sóng giảm, tần số tăng. B. Bước sóng giảm, tần số giảm.
C. Bước sóng tăng, tần số không đổi. D. Bước sóng tăng, tần số tăng.
C©u 31 :
Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời hai
bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,60 µm và λ
2
. Trên màn hứng vân giao thoa vân sáng bậc 10 của bức xạ
λ
1
trùng với vân sáng bậc 12 của bức xạ λ
2
.Biết khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm; khoảng cách từ
mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D = 1 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc n = 12
( cùng một phía so với vân chính giữa) của hai bức xạ là:
A. 1 mm. B. 0,1 mm. C. 10 mm. D. 1,2 mm.
C©u 32 :
Gọi λ
α
và λ
β

lần lượt là bước sóng ứng với hai vạch H
α
và H
β
trong dãy Banme; λ
1P
là bước sóng của
vạch đầu tiên (có bước sóng dài nhất) trong dãy Pasen. Giữa λ
α
, λ
β
và λ
1P
có mối liên hệ theo công
thức nào dưới đây?
A.
αβ
λλλ
111
P1
+=
B. λ
1P
= λ
α
- λ
β
.
C.
αβ

λλλ
1
-
11
P1
=
D. λ
1P
= λ
α
+ λ
β

C©u 33 :
Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C = 10 µF thực
3
hiện dao động điện từ tự do với cường đọ dòng điện cực đại trong mạch I
0
= 0,012A. Khi cường độ
dòng điện tức thời trong mạch i = 0,01A thì điện áp giữa hai bản tụ là:
A. u = 0,94 mV. B. u = 0,94 V.
C. u = 0,94
2
mV. D. u = 0,94
2
V.
C©u 34 :
Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a =
3mm; khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D = 3m. Ánh sáng dùng trong thí
nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,41µm đến 0,65µm. Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn

quan sát cách vân trung tâm 3mm là bao nhiêu?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
C©u 35 :
Giữa hai đầu A, B của đoạn mạch gồm điện trở R = 40Ω, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được và
tụ điện có điện dung C = 0,318.10
-4
F mắc nối tiếp, người ta đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 220
2
cos100πt (V). Tính công suất tiêu thụ trong đoạn mạch khi hệ số công suất của đoạn mạch là lớn
nhất:
A. P = 1150W. B. P = 1576W. C. P = 1727W. D. P = 1210W.
C©u 36 :
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về pin quang điện.
A. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó điện năng được biến đổi trực tiếp từ năng lượng ánh sáng.
B. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang dẫn
C©u 37 :
Khi chiếu ánh sáng vào một kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra khi:
A.
Năng lượng của phôtôn ε nhỏ hơn công thoát êlectron A ứng với kim loại đó.
B.
Năng lượng của phôtôn ε bất kì, nếu cường độ ánh sáng đủ lớn.
C.
Năng lượng của phôtôn ε lớn hơn công thoát êlectron A ứng với kim loại đó.
D. Bước sóng của ánh sáng kích thích rất lớn.
C©u 38 :
Công thoát êlectrôn của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λ
0
. Khi chiếu vào bề mặt kim loại

đó chùm bức xạ có bước sóng λ = λ
0
/2 thì động năng ban đầu của cực đại của êlectrôn quang điện
bằng:
A.
2
A
B. 2A C. A. D.
4
A3
C©u 39 :
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
Trong đó L là cuộn dây
thuần cảm Z
L
= 80Ω;
R = 60Ω, tụ điện C
có điện dung thay đổi được.
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200
2
sin100πt (V). Giá trị cực đại của điện áp
hiệu dụng giữa hai bản cực của tụ U
Cmax
là :
A. U
Cmax
= 140V. B. U
Cmax
= 333,3V.
C. U

Cmax
= 200V. D. U
Cmax
= 282,84V.
C©u 40 :
Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, chu kì 0,05s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ x = - 3
3
cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 6cos(40πt +
6

) B. x = 6cos(40πt -
3

)
C. x = 6cos(40πt +
)
3
π
. D. x = 6cos(40πt -
)
3
π
.

4
C
L
R
B

A
S GD & T THI NGUYấN Đề THI TH TT NGHIP THPT NM HC 2010- 2011
TRNG THPT CHU VN AN MễN VT L- (Thi gian lm bi: 60 phỳt)

Câu 1 :
Trng thỏi kớch thớch cao nht ca nguyờn t hirụ l trng thỏi O. S vch quang ph phỏt x nhiu
nht cú th thu c l:
A. 10 B. 6 C. 5 D. 16
Câu 2 :
Chn ỏp ỏn ỳng. Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe c chiu ng thi hai
bc x cú bc súng
1
= 0,60 àm v
2
. Trờn mn hng võn giao thoa võn sỏng bc 10 ca bc x

1
trựng vi võn sỏng bc 12 ca bc x
2
.Bit khong cỏch gia hai khe a = 1 mm; khong cỏch t
mt phng hai khe n mn quan sỏt D = 1 m. Khong cỏch gia hai võn sỏng cựng bc n = 12
( cựng mt phớa so vi võn chớnh gia) ca hai bc x l:
A. 1 mm. B. 0,1 mm. C. 10 mm. D. 1,2 mm.
Câu 3 :
Mt mch dao ng gm cun dõy cú t cm L v t in cú in dung C. Khi mc song song
thờm vi t in C ba t in cựng in dung C thỡ chu kỡ dao ng riờng ca mch :
A. Tng gp ba. B. Tng gp bn. C. Tng gp hai. D. Khụng thay i.
Câu 4 :
Cho mch in xoay chiu nh hỡnh v.
Trong ú L l cun dõy

thun cm Z
L
= 80;
R = 60, t in C
cú in dung thay i c.
in ỏp gia hai u on mch cú biu thc u = 200
2
sin100t (V). Giỏ tr cc i ca in ỏp
hiu dng gia hai bn cc ca t U
Cmax
l :
A. U
Cmax
= 200V. B. U
Cmax
= 282,84V.
C. U
Cmax
= 140V. D. U
Cmax
= 333,3V.
Câu 5 :
Mt mch dao ng gm t in cú in dung C và cuộn dây thuần cảm v cun dõy thun cm

2
10
3
=L
H. chu kỡ dao ng ca mch l 0,001s giỏ tr ca C l :
A.


2
10
3
=C
F B.
4
10
C
3-
=
F C.

3-
10.2
C =
F D.

3-
10
C =
F
Câu 6 :
Gia hai u A, B ca on mch gm in tr R = 40, cun dõy thun cm cú L thay i c v
t in cú in dung C = 0,318.10
-4
F mc ni tip, ngi ta t hiu in th xoay chiu u = 220
2
cos100t (V). Tớnh cụng sut tiờu th trong on mch khi h s cụng sut ca on mch l ln
nht:

A. P = 1727W. B. P = 1576W. C. P = 1150W. D. P = 1210W.
Câu 7 :
Khi mc t in C
1
vi cun cm L thỡ tn s dao ng ca mch dao ng f
1
= 60 kHz, Khi mc
thờm t in C
2
ni tip vi t C
1
(Vi C
1
< C
2
) thỡ tn s dao ng ca mch l f = 100 kHz. Khi
mc t in C
2
vi cun cm L thỡ tn s dao ng ca mch dao ng f
2
ca mch l :
A. f
2
= 100kHz. B. f
2
= 60kHz. C. f
2
= 80kHz. D. f
2
= 48kHz.

Câu 8 :
Chn ỏp ỏn ỳng. Khi mt chựm sỏng n sc truyn t thy tinh ra khụng khớ thỡ:
A. Bc súng gim, tn s tng. B. Bc súng gim, tn s gim.
C. Bc súng tng, tn s khụng i. D. Bc súng tng, tn s tng.
Câu 9 :
Phỏt biu no sau õy l ỳng? Biờn ca dao ng cng bc khụng ph thuc vo:
A. Biờn ngoi lc tun hon tỏc dng lờn vt.
B. Pha ban u ca ngoi lc tun hon tỏc dng lờn vt.
C. Tn s ngoi lc tun hon tỏc dng lờn vt.
D. Lc cn ca mụi trng tỏc dng lờn vt.
Câu 10 :
Trong on mch xoay chiu gm in tr thun, t in ni tip vi cun dõy, in ỏp tc thi gia
hai u in tr thun R v gia hai u cun dõy cú cỏc biu thc ln lt l u
R
= U
0R
cost (V)
vaứ u
d
= U
0d
cos(t +
2

) (V). Kt lun no sau õy l sai ?
5
C
L
R
B

A
Mó 128 ( gm 4 trang)
A. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với
điện áp giữa hai bản cực của tụ điện.
B. Cuộn dây là thuần cảm.
C. Cuộn dây có điện trở thuần. D. Công suất tiêu thụ trên mạch khác 0.
C©u 11 :
Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch không đổi. Khi giảm dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch,
phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở tăng. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện tăng. D. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C©u 12 :
Một con lắc lò xo thẳng đứng, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều hoà theo
phương trình: x = 4cos(10
5
t)cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Động năng của vật ở li độ x = 2cm là:
A. W
đ
= 0,02 J B. W
đ
= 0,03J.
C. . W
đ
= 0,04J. D. W
đ
= 0,05 J.
C©u 13 :

Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn 0,62µm. Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra khi chiếu bức xạ
có tần số nào sau đây vào chất bán dẫn đó? (vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s)
A. f = 4,5.10
14
Hz. B. f = 6,5.10
13
Hz.
C. f = 6.10
14
Hz. D. f = 6.10
13
Hz.
C©u 14 :
Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao đông
điên từ tự do. Để bước sóng mạch dao động thu được giảm đi 3 lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ
điện C’ có giá trị
A. C’ = 3C. B. C’ =
3
C
. C. C’ =
9
C
. D. C’ = 9C.
C©u 15 :
Công thoát êlectrôn của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λ
0
. Khi chiếu vào bề mặt kim loại
đó chùm bức xạ có bước sóng λ = λ

0
/2 thì động năng ban đầu của cực đại của êlectrôn quang điện
bằng:
A.
4
A3
B.
2
A
C. 2A D. A.
C©u 16 :
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều
)
2
-t.cos(2220u
π
ω=
(V) thì cường
độ dòng điện qua mạch có biểu thức
)
4
-t.cos(2i
π
ω=
(A). Công suất tiêu thụ trong mạch là:
A. 110
2
W. B. 220
2
W. C. 220 W D. 110 W

C©u 17 :
Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp
đặt vào hai đầu mạch có biểu thức
t100cos2100u π=
(V),Bỏ qua điện trở các dây nối. Cường độ
dòng điên trong mạch có giá trị hiệu dụng
3
(A) và lệch pha
3
π
so với điện áp hai đầu mạch. Giá
trị của R là:
A.
250R =
(Ω). B.
3
50
=R
(Ω) C.
350R =
(Ω). D.
2
50
R =
(Ω).
C©u 18 :
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hòa có biểu thức: u
= 220
2
cosωt (V). Khi ω thay đổi công suất tiêu thụ cực đại của mạch là 484 W. Khi đó điện trở

thuần của mạch là :
A.
R = 50Ω.
B.
R = 100Ω.
C.
R = 750Ω.
D.
R = 150Ω.
C©u 19 :
Một chất điểm chuyển động thẳng dọc theo trục x’Ox với tọa độ x = - 4cosπt (cm). Phát biểu nào
sau đây là sai?
A. Chất điểm bắt đầu dao động từ gốc tọa độ.
B. Dao động của chất điểm có độ dài quĩ đạo là 8cm.
C. Dao động của chất điểm là dao động tuần hoàn.
D. Dao động của chất điểm là dao động điều hòa.
C©u 20 :
Gọi λ
α
và λ
β
lần lượt là bước sóng ứng với hai vạch H
α
và H
β
trong dãy Banme; λ
1P
là bước sóng của
vạch đầu tiên (có bước sóng dài nhất) trong dãy Pasen. Giữa λ
α

, λ
β
và λ
1P
có mối liên hệ theo công
thức nào dưới đây?
6
A.


111
P1
+=
B.
1P
=

+


C.
1P
=

-

. D.


1

-
11
P1
=
Câu 21 :
.Mỏy phỏt in xoay chiu cú phn cm gm hai cp cc v phn ng gm 4 cun dõy mc ni tip.
Sut in ng ca mỏy l 220V, tn s 50Hz. T thụng cc i qua mi vũng dõy l 5mWb. S
vũng dõy ca mi cun dõy phn ng l:
A. 50 vũng. B. 100 vũng. C. 20 vũng. D. 200 vũng.
Câu 22 :
Khi núi v súng õm; iu no sau õy l sai.
A. m thanh do hai nhc c phỏt ra luụn khỏc nhau v: m sc.
B. Hai õm thanh cú õm sc khỏc nhau l do: Cú s lng v cng ca cỏc ho õm khỏc nhau.
C. Vn tc truyn õm tng khi mt vt cht ca mụi trng gim.
D. Cng õm c xỏc nh bi: Nng lng m súng õm truyn qua mt n v din tớch vuụng
gúc vi phng truyn õm trong mt n v thi gian.
Câu 23 :
Chit sut ca mt mụi trng trong sut i vi cỏc ỏnh sỏng n sc khỏc nhau l i lng:
A. Thay i, cú gớa tr ln i vi tia mu lc.
B. Thay i, tng lờn t mu n mu tớm.
C.
Không đổi, có giá trị nh nhau đối với tất cả các màu sắc.
D. Thay i, tng lờn t mu tớm n mu .
Câu 24 :
Nguyờn tc hot ng ca quang in tr da vo hin tng no sau õy?
A. Hin tng quang in B. Hin tng in phõn.
C. Hin tng quang dn. D. Hin tng phỏt quang ca cỏc cht rn.
Câu 25 :
Chn ỏp ỏn ỳng. Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe a =
1mm; khong cỏch t mt phng hai khe n mn quan sỏt D = 1m. nh sỏng dựng trong thớ nghim

l ỏnh sỏng trng. hai võn ti ca hai bc x cú bc súng
1
= 0,50àm v
2
= 0,75àm trựng nhau
ln th nht ( k t võn sỏng trung tõm) ti im cỏch võn trung tõm mt khong bao nhiờu?
A. 1 mm B. 2 mm C. Khụng cú im no. D. 2,5 mm
Câu 26 :
Trong mch in xoay chiu gm R, L, C mc ni tip, khi cụng sut tiờu th ca mch t giỏ tr
cc i thỡ iu no sõu õy l sai?
A.
P UI
B. U = U
R
C.
1
R
Z
=
D.
L
1
C

=
Câu 27 :
Phỏt biu no sau õy l sai khi núi v pin quang in.
A. Pin quang in hot ng da trờn hin tng quang in trong.
B. Pin quang in l ngun in, trong ú in nng c bin i trc tip t nng lng ỏnh sỏng.
C. Pin quang in hot ng da trờn hin tng quang dn

D. Pin quang in hot ng da trờn hin tng quang in ngoi.
Câu 28 :
Chn ỏp ỏn ỳng. Trong thớ nghim Iõng, ỏnh sỏng dựng trong thớ nghim cú bc súng =
0,55àm. Khi thay ỏnh sỏng trờn bng ỏnh sỏng cú bc súng ng thi gim khong cỏch gia
hai khe 1,2 ln thỡ khong võn tng lờn 1,2 ln. Khi ú bc súng bng:
A.
= 0,55àm.
B.
= 0,458àm.
C.
= 0,66àm.
D.
= 0,60àm.
Câu 29 :
Mt vt dao ng iu hũa vi biờn 6cm, chu kỡ 0,05s. Chn gc thi gian lỳc vt cú li x = - 3
3
cm theo chiu õm. Phng trỡnh dao ng ca vt l:
A. x = 6cos(40t +
)
3

. B. x = 6cos(40t -
3
2
)
C. x = 6cos(40t -
)
3

. D. x = 6cos(40t +

6
5
)
Câu 30 :
Chn cõu tr li ỳng. Mt si dõy n hi di 150cm, hai u c nh. Trờn dõy cú súng dng ,
m c 6 nỳt k c hai nỳt hai u A, B Vn tc truyn súng trờn dõy l 30m/s. Tn s súng l:
A. 120Hz. B. 150Hz. C. 50Hz. D. 100Hz.
Câu 31 :
Chn cõu tr li ỳng. Vn tc súng l :
A. Vn tc truyn pha dao ng.
7
B.
Đại lượng được đo bằng thương của bước sóng λ và tần số f : v = λ/f.
C. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất nơi có sóng truyền qua.
D.
Đại lượng được đo bằng tích của bước sóng λ và chu kì T: v = λT.
C©u 32 :
Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a =
3mm; khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D = 3m. Ánh sáng dùng trong thí
nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,41µm đến 0,65µm. Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn
quan sát cách vân trung tâm 3mm là bao nhiêu?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
C©u 33 :
Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình sau: (li độ
tính bằng cm, thời gian t tính bằng giây s) x
1
= 2acos360t. và x
2
= a
3

cos(360t + 150
0
).
So với dao động thứ nhất, dao động tổng hợp :
A. Sớm pha hơn một góc 60
0
. B. Sớm pha hơn một góc 30
0
.
C. Chậm pha hơn một góc 30
0
. D. Chậm pha hơn một góc 60
0
.
C©u 34 :
Một con lắc lò xo có độ cứng 200N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g dao động trên mặt phẳng
nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,02, lấy g = 10m/s
2
. Kéo vật khỏi vị trí
cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ.Quãng đường mà vật đã đi cho đến khi dừng hẳn là:
A. s = 2,5 m. B. s = 25 m. C. s = 250 cm. D. s = 25 cm.
C©u 35 :
Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 10cos(2πt -
4
π
) cm.
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 12s là:
A. v = -5cm/s.
B. v = 10π
2

cm/s.
C. v = -10π
2
cm/s.
D. v = 5cm/s.
C©u 36 :
Chọn câu đúng. Bước sóng là :
A. Quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
B. Quãng đường sóng truyền được trong một giờ.
C. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kì sóng.
D. Quãng đường sóng truyền được trong một giây.
C©u 37 :
Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l
0
= 125cm treo thẳng đứng, đầu dưới treo
quả cầu m = 200 g. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên
trên. Vật dao động với phương trình x = 10cos(2πt) cm, lấy g = 10m/s
2
, π
2
= 10. Lực đàn hồi cực tiểu
của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động là:
A. F
min
= 28N. B. F
min
= 10N.
C. F
min
= 12N. D. F

min
= 0
C©u 38 :
Khi chiếu ánh sáng vào một kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra khi:
A.
Năng lượng của phôtôn ε nhỏ hơn công thoát êlectron A ứng với kim loại đó.
B.
Năng lượng của phôtôn ε bất kì, nếu cường độ ánh sáng đủ lớn.
C. Bước sóng của ánh sáng kích thích rất lớn.
D.
Năng lượng của phôtôn ε lớn hơn công thoát êlectron A ứng với kim loại đó.
C©u 39 :
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp gồm: R = 80Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,636 H, tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức: u = 100
2
cos100πt
(V). Khi cường độ hiệu dụng đạt giá trị cực đại thì điện dung của tụ điện là:
A. C = 0,159.10
-4
F. B. C = 5.10
-5
F
C. C = 0,636 F. D. C = 5.10
-3
F.
C©u 40 :
Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C = 10 µF thực
hiện dao động điện từ tự do với cường đọ dòng điện cực đại trong mạch I
0
= 0,012A. Khi cường độ

dòng điện tức thời trong mạch i = 0,01A thì điện áp giữa hai bản tụ là:
A. u = 0,94 mV.
B. u = 0,94
2
mV.
C. u = 0,94
2
V.
D. u = 0,94 V.

8
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN §Ò THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2010- 2011
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN VẬT LÍ- (Thời gian làm bài: 60 phút)

C©u 1 :
Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a =
3mm; khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D = 3m. Ánh sáng dùng trong thí
nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,41µm đến 0,65µm. Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn
quan sát cách vân trung tâm 3mm là bao nhiêu?
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
C©u 2 :
Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch không đổi. Khi giảm dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch,
phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở tăng. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện tăng. D. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C©u 3 :
Một con lắc lò xo có độ cứng 200N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g dao động trên mặt phẳng
nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,02, lấy g = 10m/s
2

. Kéo vật khỏi vị trí
cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ.Quãng đường mà vật đã đi cho đến khi dừng hẳn là:
A. s = 2,5 m. B. s = 250 cm. C. s = 25 cm. D. s = 25 m.
C©u 4 :
Trạng thái kích thích cao nhất của nguyên tử hiđrô là trạng thái O. Số vạch quang phổ phát xạ nhiều
nhất có thể thu được là:
A. 10 B. 16 C. 5 D. 6
C©u 5 :
Gọi λ
α
và λ
β
lần lượt là bước sóng ứng với hai vạch H
α
và H
β
trong dãy Banme; λ
1P
là bước sóng của
vạch đầu tiên (có bước sóng dài nhất) trong dãy Pasen. Giữa λ
α
, λ
β
và λ
1P
có mối liên hệ theo công
thức nào dưới đây?
A.
αβ
λλλ

111
P1
+=
B.
αβ
λλλ
1
-
11
P1
=
C. λ
1P
= λ
α
- λ
β
. D. λ
1P
= λ
α
+ λ
β

C©u 6 :
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều
)
2
-t.cos(2220u
π

ω=
(V) thì cường
độ dòng điện qua mạch có biểu thức
)
4
-t.cos(2i
π
ω=
(A). Công suất tiêu thụ trong mạch là:
A. 110 W B. 110
2
W. C. 220
2
W. D. 220 W
C©u 7 :
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về pin quang điện.
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
B. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang dẫn
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó điện năng được biến đổi trực tiếp từ năng lượng ánh sáng.
C©u 8 :
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng quang điện B. Hiện tượng phát quang của các chất rắn.
C. Hiện tượng quang dẫn. D. Hiện tượng điện phân.
C©u 9 :
Một chất điểm chuyển động thẳng dọc theo trục x’Ox với tọa độ x = - 4cosπt (cm). Phát biểu nào
sau đây là sai?
A. Dao động của chất điểm là dao động điều hòa.
B. Chất điểm bắt đầu dao động từ gốc tọa độ.
C. Dao động của chất điểm có độ dài quĩ đạo là 8cm.

D. Dao động của chất điểm là dao động tuần hoàn.
C©u 10 :
Khi nói về sóng âm; điều nào sau đây là sai.
A. Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về: Âm sắc.
B. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau.
C. Vận tốc truyền âm tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.
D. Cường độ âm được xác định bởi: Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông
góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian.
9
Mã đề 129 ( gồm 4 trang)
Câu 11 :
Mt cht bỏn dn cú gii hn quang dn 0,62àm. Hin tng quang dn s xy ra khi chiu bc x
cú tn s no sau õy vo cht bỏn dn ú? (vn tc ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.10
8
m/s)
A. f = 6,5.10
13
Hz. B. f = 6.10
14
Hz.
C. f = 4,5.10
14
Hz. D. f = 6.10
13
Hz.
Câu 12 :
Chn cõu ỳng. Bc súng l :
A. Quóng ng súng truyn c trong mt n v thi gian.
B. Quóng ng súng truyn c trong mt gi.
C. Quóng ng súng truyn c trong mt giõy.

D. Quóng ng súng truyn c trong mt chu kỡ súng.
Câu 13 :
Chit sut ca mt mụi trng trong sut i vi cỏc ỏnh sỏng n sc khỏc nhau l i lng:
A.
Không đổi, có giá trị nh nhau đối với tất cả các màu sắc.
B. Thay i, cú gớa tr ln i vi tia mu lc.
C. Thay i, tng lờn t mu n mu tớm.
D. Thay i, tng lờn t mu tớm n mu .
Câu 14 :
Cụng thoỏt ờlectrụn ca mt kim loi l A, gii hn quang in l
0
. Khi chiu vo b mt kim loi
ú chựm bc x cú bc súng =
0
/2 thỡ ng nng ban u ca cc i ca ờlectrụn quang in:
A. 2A B. A. C.
2
A
D.
4
A3
Câu 15 :
Mt vt dao ng iu hũa vi biờn 6cm, chu kỡ 0,05s. Chn gc thi gian lỳc vt cú li
x = - 3
3
cm theo chiu õm. Phng trỡnh dao ng ca vt l:
A. x = 6cos(40t +
)
3


. B. x = 6cos(40t -
)
3

.
C. x = 6cos(40t +
6
5
) D. x = 6cos(40t -
3
2
)
Câu 16 :
Mt vt thc hiờn ng thi hai dao ng iu hũa cựng phng, theo cỏc phng trỡnh sau: (li
tớnh bng cm, thi gian t tớnh bng giõy s) x
1
= 2acos360t. v x
2
= a
3
cos(360t + 150
0
).
So vi dao ng th nht, dao ng tng hp :
A. Sm pha hn mt gúc 30
0
. B. Chm pha hn mt gúc 60
0
.
C. Chm pha hn mt gúc 30

0
. D. Sm pha hn mt gúc 60
0
.
Câu 17 :
Mt vt dao ng iu ho theo phng trỡnh: x = 10cos(2t -
4

) cm.
Vn tc ca vt ti thi im t = 12s l:
A. v = -5cm/s.
B. v = -10
2
cm/s.
C. v = 5cm/s.
D. v = 10
2
cm/s.
Câu 18 :
Cho on mch RLC ni tip gm: R = 80, cun dõy thun cm cú t cm L = 0,636 H, t in
cú in dung C thay i c. in ỏp t vo hai u mch cú biu thc: u = 100
2
cos100t
(V). Khi cng hiu dng t giỏ tr cc i thỡ in dung ca t in l:
A. C = 5.10
-3
F. B. C = 5.10
-5
F
C. C = 0,636 F. D. C = 0,159.10

-4
F.
Câu 19 :
Khi mc t in C
1
vi cun cm L thỡ tn s dao ng ca mch dao ng f
1
= 60 kHz, Khi mc
thờm t in C
2
ni tip vi t C
1
(Vi C
1
< C
2
) thỡ tn s dao ng ca mch l f = 100 kHz. Khi
mc t in C
2
vi cun cm L thỡ tn s dao ng ca mch dao ng f
2
ca mch l :
A. f
2
= 60kHz. B. f
2
= 48kHz. C. f
2
= 100kHz. D. f
2

= 80kHz.
Câu 20 :
Cho mch in xoay chiu gm in tr thun R v t in cú in dung C mc ni tip. in ỏp
t vo hai u mch cú biu thc
t100cos2100u =
(V),B qua in tr cỏc dõy ni. Cng
dũng iờn trong mch cú giỏ tr hiu dng
3
(A) v lch pha
3

so vi in ỏp hai u mch.
Giỏ tr ca R l:
A.
250R =
(). B.
3
50
=R
() C.
350R =
(). D.
2
50
R =
().
10
C©u 21 :
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
Trong đó L là cuộn dây

thuần cảm Z
L
= 80Ω;
R = 60Ω, tụ điện C
có điện dung thay đổi được.
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200
2
sin100πt (V). Giá trị cực đại của điện áp
hiệu dụng giữa hai bản cực của tụ U
Cmax
là :
A. U
Cmax
= 333,3V. B. U
Cmax
= 200V.
C. U
Cmax
= 282,84V. D. U
Cmax
= 140V.
C©u 22 :
Chọn câu trả lời đúng. Vận tốc sóng là :
A. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất nơi có sóng truyền qua.
B.
Đại lượng được đo bằng thương của bước sóng λ và tần số f : v = λ/f.
C.
Đại lượng được đo bằng tích của bước sóng λ và chu kì T: v = λT.
D. Vận tốc truyền pha dao động.
C©u 23 :

Một con lắc lò xo thẳng đứng, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều hoà theo
phương trình: x = 4cos(10
5
t)cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Động năng của vật ở li độ x = 2cm là:
A. W
đ
= 0,02 J B. W
đ
= 0,03J.
C. . W
đ
= 0,04J. D. W
đ
= 0,05 J.
C©u 24 :
Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi mắc song song
thêm với tụ điện C ba tụ điện cùng điện dung C thì chu kì dao động riêng của mạch :
A. Tăng gấp hai. B. Tăng gấp ba. C. Tăng gấp bốn. D. Không thay đổi.
C©u 25 :
Chọn đáp án đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh ra không khí thì:
A. Bước sóng tăng, tần số không đổi. B. Bước sóng giảm, tần số giảm.
C. Bước sóng giảm, tần số tăng. D. Bước sóng tăng, tần số tăng.
C©u 26 :
Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, khi công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị
cực đại thì điều nào sâu đây là sai?
A. U = U
R
B.

1
R
Z
=
C.
P ≠ UI
D.
L
1
C
ω
ω =
C©u 27 :
Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l
0
= 125cm treo thẳng đứng, đầu dưới treo
quả cầu m = 200 g. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên
trên. Vật dao động với phương trình x = 10cos(2πt) cm, lấy g = 10m/s
2
, π
2
= 10. Lực đàn hồi cực tiểu
của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động là:
A. F
min
= 28N. B. F
min
= 0
C. F
min

= 10N. D. F
min
= 12N.
C©u 28 :
Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời hai
bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,60 µm và λ
2
. Trên màn hứng vân giao thoa vân sáng bậc 10 của bức xạ
λ
1
trùng với vân sáng bậc 12 của bức xạ λ
2
.Biết khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm; khoảng cách từ
mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D = 1 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc n = 12
( cùng một phía so với vân chính giữa) của hai bức xạ là:
A. 1,2 mm. B. 1 mm. C. 0,1 mm. D. 10 mm.
C©u 29 :
Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, tụ điện nối tiếp với cuộn dây, điện áp tức thời giữa
hai đầu điện trở thuần R và giữa hai đầu cuộn dây có các biểu thức lần lượt là u
R
= U
0R
cosωt (V)
vaø u
d
= U
0d
cos(ωt +

2
π
) (V). Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Cuộn dây là thuần cảm. B. Cuộn dây có điện trở thuần.
C. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với
điện áp giữa hai bản cực của tụ điện.
D. Công suất tiêu thụ trên mạch khác 0.
C©u 30 :
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hòa có biểu thức: u
= 220
2
cosωt (V). Khi ω thay đổi công suất tiêu thụ cực đại của mạch là 484 W. Khi đó điện trở
thuần của mạch là :
A.
R = 50Ω.
B.
R = 100Ω.
C.
R = 750Ω.
D.
R = 150Ω.
11
C
L
R
B
A
C©u 31 :
Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ =
0,55µm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng λ’ đồng thời giảm khoảng cách giữa

hai khe 1,2 lần thì khoảng vân tăng lên 1,2 lần. Khi đó bước sóng λ’ bằng:
A.
λ’ = 0,66µm.
B.
λ’ = 0,458µm.
C.
λ’ = 0,55µm.
D.
λ’ = 0,60µm.
C©u 32 :
Giữa hai đầu A, B của đoạn mạch gồm điện trở R = 40Ω, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được và
tụ điện có điện dung C = 0,318.10
-4
F mắc nối tiếp, người ta đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 220
2
cos100πt (V). Tính công suất tiêu thụ trong đoạn mạch khi hệ số công suất của đoạn mạch là lớn
nhất:
A. P = 1210W. B. P = 1150W. C. P = 1727W. D. P = 1576W.
C©u 33 :
Chọn câu trả lời đúng. Một sợi dây đàn hồi dài 150cm, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ,
đếm được 6 nút kể cả hai nút ở hai đầu A, B Vận tốc truyền sóng trên dây là 30m/s. Tần số sóng là:
A. 120Hz. B. 150Hz. C. 50Hz. D. 100Hz.
C©u 34 :
Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao đông
điên từ tự do. Để bước sóng mạch dao động thu được giảm đi 3 lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ
điện C’ có giá trị
A. C’ =
3
C
. B. C’ =

9
C
. C. C’ = 3C. D. C’ = 9C.
C©u 35 :
Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C = 10 µF thực
hiện dao động điện từ tự do với cường đọ dòng điện cực đại trong mạch I
0
= 0,012A. Khi cường độ
dòng điện tức thời trong mạch i = 0,01A thì điện áp giữa hai bản tụ là:
A. u = 0,94 mV.
B. u = 0,94
2
V.
C. u = 0,94
2
mV.
D. u = 0,94 V.
C©u 36 :
Phát biểu nào sau đây là đúng? Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật.
C©u 37 :
Khi chiếu ánh sáng vào một kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra khi:
A.
Năng lượng của phôtôn ε bất kì, nếu cường độ ánh sáng đủ lớn.
B.
Năng lượng của phôtôn ε nhỏ hơn công thoát êlectron A ứng với kim loại đó.
C. Bước sóng của ánh sáng kích thích rất lớn.

D.
Năng lượng của phôtôn ε lớn hơn công thoát êlectron A ứng với kim loại đó.
C©u 38 :
.Máy phát điện xoay chiều có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm 4 cuộn dây mắc nối tiếp.
Suất điện động của máy là 220V, tần số 50Hz. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Số
vòng dây của mỗi cuộn dây phần ứng là:
A. 100 vòng. B. 200 vòng. C. 50 vòng. D. 20 vòng.
C©u 39 :
Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a =
1mm; khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D = 1m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm
là ánh sáng trắng. hai vân tối của hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,50µm và λ
2
= 0,75µm trùng nhau
lần thứ nhất ( kể từ vân sáng trung tâm) tại điểm cách vân trung tâm một khoảng bao nhiêu?
A. 1 mm B. 2 mm C. Không có điểm nào. D. 2,5 mm
C©u 40 :
Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C vµ cuén d©y thuÇn c¶m và cuộn dây thuần cảm
π
2
10
3−
=L
H. Để chu kì dao động của mạch là 0,001s giá trị của C là :
A.
π
2
10
3−

=C
F B.
π4
10
C
3-
=
F C.
π
3-
10.2
C =
F D.
π
3-
10
C =
F

12
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN §Ò THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2010- 2011
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN VẬT LÍ- (Thời gian làm bài: 60 phút)

C©u 1 :
Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp
đặt vào hai đầu mạch có biểu thức
t100cos2100u π=
(V),Bỏ qua điện trở các dây nối. Cường
độ dòng điên trong mạch có giá trị hiệu dụng
3

(A) và lệch pha
3
π
so với điện áp hai đầu mạch.
Giá trị của R là:
A.
250R =
(Ω). B.
3
50
=R
(Ω) C.
350R =
(Ω). D.
2
50
R =
(Ω).
C©u 2 :
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều
)
2
-t.cos(2220u
π
ω=
(V) thì cường
độ dòng điện qua mạch có biểu thức
)
4
-t.cos(2i

π
ω=
(A). Công suất tiêu thụ trong mạch là:
A. 110
2
W. B. 220 W C. 220
2
W. D. 110 W
C©u 3 :
Chọn câu trả lời đúng. Vận tốc sóng là :
A. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất nơi có sóng truyền qua.
B.
Đại lượng được đo bằng tích của bước sóng λ và chu kì T: v = λT.
C. Vận tốc truyền pha dao động.
D.
Đại lượng được đo bằng thương của bước sóng λ và tần số f : v = λ/f.
C©u 4 :
Khi mắc tụ điện C
1
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch dao động f
1
= 60 kHz, Khi mắc
thêm tụ điện C
2
nối tiếp với tụ C
1
(Với C
1
< C
2

) thì tần số dao động của mạch là f = 100 kHz. Khi
mắc tụ điện C
2
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch dao động f
2
của mạch là :
A. f
2
= 100kHz. B. f
2
= 60kHz. C. f
2
= 48kHz. D. f
2
= 80kHz.
C©u 5 :
Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, chu kì 0,05s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ x = - 3
3
cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 6cos(40πt +
)
3
π
. B. x = 6cos(40πt +
6

)
C. x = 6cos(40πt -
)
3

π
. D. x = 6cos(40πt -
3

)
C©u 6 :
Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch không đổi. Khi giảm dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch,
phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. B. Điện áp hiệu dụng trên điện trở tăng.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện tăng. D. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C©u 7 :
Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a =
3mm; khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D = 3m. Ánh sáng dùng trong thí
nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,41µm đến 0,65µm. Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn
quan sát cách vân trung tâm 3mm là bao nhiêu?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
C©u 8 :
Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn 0,62µm. Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra khi chiếu bức xạ
có tần số nào sau đây vào chất bán dẫn đó? (vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s)
A. f = 6,5.10
13
Hz. B. f = 6.10
14
Hz.
C. f = 4,5.10
14
Hz. D. f = 6.10

13
Hz.
C©u 9 :
Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao đông
điên từ tự do. Để bước sóng mạch dao động thu được giảm đi 3 lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ
điện C’ có giá trị
13
Mã đề 130 ( gồm 4 trang)
A. C’ =
3
C
. B. C’ = 3C. C. C’ = 9C. D. C’ =
9
C
.
C©u 10 :
Giữa hai đầu A, B của đoạn mạch gồm điện trở R = 40Ω, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được và
tụ điện có điện dung C = 0,318.10
-4
F mắc nối tiếp, người ta đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 220
2
cos100πt (V). Tính công suất tiêu thụ trong đoạn mạch khi hệ số công suất của đoạn mạch là lớn
nhất:
A. P = 1150W. B. P = 1576W. C. P = 1727W. D. P = 1210W.
C©u 11 :
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hòa có biểu thức: u
= 220
2
cosωt (V). Khi ω thay đổi công suất tiêu thụ cực đại của mạch là 484 W. Khi đó điện trở
thuần của mạch là :

A.
R = 50Ω.
B.
R = 150Ω.
C.
R = 100Ω.
D.
R = 750Ω.
C©u 12 :
Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l
0
= 125cm treo thẳng đứng, đầu dưới treo
quả cầu m = 200 g. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên
trên. Vật dao động với phương trình x = 10cos(2πt) cm, lấy g = 10m/s
2
, π
2
= 10. Lực đàn hồi cực tiểu
của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động là:
A. F
min
= 10N. B. F
min
= 0
C. F
min
= 12N. D. F
min
= 28N.
C©u 13 :

Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi mắc song song
thêm với tụ điện C ba tụ điện cùng điện dung C thì chu kì dao động riêng của mạch :
A. Tăng gấp bốn. B. Không thay đổi. C. Tăng gấp hai. D. Tăng gấp ba.
C©u 14 :
Một con lắc lò xo thẳng đứng, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều hoà theo
phương trình: x = 4cos(10
5
t)cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Động năng của vật ở li độ x = 2cm là:
A. . W
đ
= 0,04J. B. W
đ
= 0,02 J
C. W
đ
= 0,03J. D. W
đ
= 0,05 J.
C©u 15 :
Một chất điểm chuyển động thẳng dọc theo trục x’Ox với tọa độ x = - 4cosπt (cm). Phát biểu nào
sau đây là sai?
A. Chất điểm bắt đầu dao động từ gốc tọa độ.
B. Dao động của chất điểm có độ dài quĩ đạo là 8cm.
C. Dao động của chất điểm là dao động tuần hoàn.
D. Dao động của chất điểm là dao động điều hòa.
C©u 16 :
Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 10cos(2πt -
4

π
) cm. Vận tốc của vật tại thời điểm
t = 12s là:
A. v = -5cm/s.
B. v = 10π
2
cm/s.
C. v = -10π
2
cm/s.
D. v = 5cm/s.
C©u 17 :
Khi nói về sóng âm; điều nào sau đây là sai.
A. Vận tốc truyền âm tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.
B. Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về: Âm sắc.
C. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau.
D. Cường độ âm được xác định bởi: Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông
góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian.
C©u 18 :
Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, khi công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị
cực đại thì điều nào sâu đây là sai?
A. U = U
R
B.
1
R
Z
=
C.
P ≠ UI

D.
L
1
C
ω
ω =
C©u 19 :
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng quang dẫn. B. Hiện tượng phát quang của các chất rắn.
C. Hiện tượng quang điện D. Hiện tượng điện phân.
C©u 20 :
Khi chiếu ánh sáng vào một kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra khi:
A.
Năng lượng của phôtôn ε bất kì, nếu cường độ ánh sáng đủ lớn.
B.
Năng lượng của phôtôn ε nhỏ hơn công thoát êlectron A ứng với kim loại đó.
C. Bước sóng của ánh sáng kích thích rất lớn.
14
D.
Nng lng ca phụtụn ln hn cụng thoỏt ờlectron A ng vi kim loi ú.
Câu 21 :
Chit sut ca mt mụi trng trong sut i vi cỏc ỏnh sỏng n sc khỏc nhau l i lng:
A.
Không đổi, có giá trị nh nhau đối với tất cả các màu sắc.
B. Thay i, tng lờn t mu n mu tớm.
C. Thay i, cú gớa tr ln i vi tia mu lc.
D. Thay i, tng lờn t mu tớm n mu .
Câu 22 :
Mt mch dao ng gm cun dõy cú t cm L = 0,2H v t in cú in dung C = 10 àF thc
hin dao ng in t t do vi cng dũng in cc i trong mch I

0
= 0,012A. Khi cng
dũng in tc thi trong mch i = 0,01A thỡ in ỏp gia hai bn t l:
A. u = 0,94
2
mV. B. u = 0,94
2
V.
C. u = 0,94 mV. D. u = 0,94 V.
Câu 23 :
Cho on mch RLC ni tip gm: R = 80, cun dõy thun cm cú t cm L = 0,636 H, t in
cú in dung C thay i c. in ỏp t vo hai u mch cú biu thc: u = 100
2
cos100t
(V). Khi cng hiu dng t giỏ tr cc i thỡ in dung ca t in l:
A. C = 5.10
-3
F. B. C = 0,159.10
-4
F.
C. C = 0,636 F. D. C = 5.10
-5
F
Câu 24 :
Cụng thoỏt ờlectrụn ca mt kim loi l A, gii hn quang in l
0
. Khi chiu vo b mt kim loi
ú chựm bc x cú bc súng =
0
/2 thỡ ng nng ban u ca cc i ca ờlectrụn quang in l:

A. 2A B. A. C.
2
A
D.
4
A3
Câu 25 :
Mt vt thc hiờn ng thi hai dao ng iu hũa cựng phng, theo cỏc phng trỡnh sau: (li
tớnh bng cm, thi gian t tớnh bng giõy s) x
1
= 2acos360t. v x
2
= a
3
cos(360t + 150
0
).
So vi dao ng th nht, dao ng tng hp :
A. Sm pha hn mt gúc 30
0
. B. Sm pha hn mt gúc 60
0
.
C. Chm pha hn mt gúc 60
0
. D. Chm pha hn mt gúc 30
0
.
Câu 26 :
Chn ỏp ỏn ỳng. Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe c chiu ng thi hai

bc x cú bc súng
1
= 0,60 àm v
2
. Trờn mn hng võn giao thoa võn sỏng bc 10 ca bc x

1
trựng vi võn sỏng bc 12 ca bc x
2
.Bit khong cỏch gia hai khe a = 1 mm; khong cỏch t
mt phng hai khe n mn quan sỏt D = 1 m. Khong cỏch gia hai võn sỏng cựng bc n = 12
( cựng mt phớa so vi võn chớnh gia) ca hai bc x l:
A. 0,1 mm. B. 10 mm. C. 1,2 mm. D. 1 mm.
Câu 27 :
Cho mch in xoay chiu nh hỡnh v.
Trong ú L l cun dõy thun cm Z
L
= 80;
R = 60, t in C cú in dung thay i c.
in ỏp gia hai u on mch cú biu thc
u = 200
2
sin100t (V). Giỏ tr cc i ca in ỏp hiu dng gia hai bn cc ca t U
Cmax
l :
A. U
Cmax
= 140V. B. U
Cmax
= 200V.

C. U
Cmax
= 333,3V. D. U
Cmax
= 282,84V.
Câu 28 :
Chn cõu tr li ỳng. Mt si dõy n hi di 150cm, hai u c nh. Trờn dõy cú súng dng ,
m c 6 nỳt k c hai nỳt hai u A, B Vn tc truyn súng trờn dõy l 30m/s. Tn s súng l:
A. 100Hz. B. 150Hz. C. 120Hz. D. 50Hz.
Câu 29 :
Trong on mch xoay chiu gm in tr thun, t in ni tip vi cun dõy, in ỏp tc thi gia
hai u in tr thun R v gia hai u cun dõy cú cỏc biu thc ln lt l u
R
= U
0R
cost (V)
vaứ u
d
= U
0d
cos(t +
2

) (V). Kt lun no sau õy l sai ?
A. Cụng sut tiờu th trờn mch khỏc 0. B. Cun dõy cú in tr thun.
C. Cun dõy l thun cm.
D. in ỏp gia hai u cun dõy ngc pha vi
in ỏp gia hai bn cc ca t in.
Câu 30 :
Phỏt biu no sau õy l sai khi núi v pin quang in.

A. Pin quang in hot ng da trờn hin tng quang in ngoi.
B. Pin quang in hot ng da trờn hin tng quang in trong.
15
C
L
R
B
A
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang dẫn
D. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó điện năng được biến đổi trực tiếp từ năng lượng ánh sáng.
C©u 31 :
Chọn đáp án đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh ra không khí thì:
A. Bước sóng giảm, tần số giảm. B. Bước sóng giảm, tần số tăng.
C. Bước sóng tăng, tần số không đổi. D. Bước sóng tăng, tần số tăng.
C©u 32 :
Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C vµ cuén d©y thuÇn c¶m và cuộn dây thuần cảm
π
2
10
3−
=L
H. Để chu kì dao động của mạch là 0,001s giá trị của C là :
A.
π
3-
10.2
C =
F B.
π4
10

C
3-
=
F C.
π
3-
10
C =
F D.
π
2
10
3−
=C
F
C©u 33 :
Một con lắc lò xo có độ cứng 200N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g dao động trên mặt phẳng
nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,02, lấy g = 10m/s
2
. Kéo vật khỏi vị trí
cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ.Quãng đường mà vật đã đi cho đến khi dừng hẳn là:
A. s = 25 m. B. s = 2,5 m. C. s = 250 cm. D. s = 25 cm.
C©u 34 :
Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ =
0,55µm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng λ’ đồng thời giảm khoảng cách giữa
hai khe 1,2 lần thì khoảng vân tăng lên 1,2 lần. Khi đó bước sóng λ’ bằng:
A.
λ’ = 0,66µm.
B.
λ’ = 0,60µm.

C.
λ’ = 0,458µm.
D.
λ’ = 0,55µm.
C©u 35 :
Trạng thái kích thích cao nhất của nguyên tử hiđrô là trạng thái O. Số vạch quang phổ phát xạ nhiều
nhất có thể thu được là:
A. 10 B. 5 C. 16 D. 6
C©u 36 :
.Máy phát điện xoay chiều có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm 4 cuộn dây mắc nối tiếp.
Suất điện động của máy là 220V, tần số 50Hz. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Số
vòng dây của mỗi cuộn dây phần ứng là:
A. 100 vòng. B. 200 vòng. C. 20 vòng. D. 50 vòng.
C©u 37 :
Phát biểu nào sau đây là đúng? Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật.
B. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C©u 38 :
Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a =
1mm; khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D = 1m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm
là ánh sáng trắng. hai vân tối của hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,50µm và λ
2
= 0,75µm trùng nhau
lần thứ nhất ( kể từ vân sáng trung tâm) tại điểm cách vân trung tâm một khoảng bao nhiêu?
A. 1 mm B. 2,5 mm C. 2 mm D.
Không có điểm

nào.
C©u 39 :
Gọi λ
α
và λ
β
lần lượt là bước sóng ứng với hai vạch H
α
và H
β
trong dãy Banme; λ
1P
là bước sóng của
vạch đầu tiên (có bước sóng dài nhất) trong dãy Pasen. Giữa λ
α
, λ
β
và λ
1P
có mối liên hệ theo công
thức nào dưới đây?
A.
αβ
λλλ
1
-
11
P1
=
B. λ

1P
= λ
α
+ λ
β

C.
αβ
λλλ
111
P1
+=
D. λ
1P
= λ
α
- λ
β
.
C©u 40 :
Chọn câu đúng. Bước sóng là :
A. Quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
B. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kì sóng.
C. Quãng đường sóng truyền được trong một giây.
D. Quãng đường sóng truyền được trong một giờ.

16
BANG DAP AN
Cau 127 128 129 130
1 A A D B

2 B D B A
3 A C D C
4 D D A B
5 C A B B
6 D D B A
7 B B C A
8 D C C B
9 A B B D
10 C B C D
11 A B B C
12 B B D C
13 D C C C
14 B C B C
15 D D C A
16 C A D B
17 D B D A
18 A B D C
19 A A A A
20 B D B D
21 C A A B
22 A C D D
23 A B B B
24 C C A B
25 D C A B
26 B A C C
27 A D D C
28 B A A D
29 D D A C
30 C C B A
31 D A C C

32 C D A D
33 B A C A
34 B B B D
35 D B D A
36 C C A D
37 C C D D
38 C D C D
39 B A C A
40 A D A B
17
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×