ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN VĂN DŨNG
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ
TRƢỢT LỞ ĐẤT LƢU VỰC HỒ THỦY ĐIỆN SƠN LA
BẰNG CÔNG NGHỆ VIỄN THÁM VÀ GIS
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
HÀ NỘI - 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN VĂN DŨNG
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ
TRƢỢT LỞ ĐẤT LƢU VỰC HỒ THỦY ĐIỆN SƠN LA
BẰNG CÔNG NGHỆ VIỄN THÁM VÀ GIS
vi
: 60440214
LUC
NG DN KHOA HC:
HDC : PGS.TS. Lm
HDP : TS. Ph
HÀ NỘI - 2015
LỜI CAM ĐOAN
Học viên
LỜI CẢM ƠN
em xin gi li cn tt c thy c c
bi Vi - Ti hc
Khoa hoc t - i hc Qui, nht nhng
kin thc h B Vi cho em
thc hin tt lu.
Em PGS.TS Lại Vĩnh Cẩm TS.Phạm Văn Hùng
ng dc
hin lu c thun li, y
ng dn, ch bo cho em nhiu kinh nghim trong thi gian thc hi .
Em i li cn TS. Phạm Quang Sơn - Ch nhi
“Nghiên cứu ứng dụng ảnh vệ tinh VNREDSat-1 và tương đương trong điều tra, dự
báo và đánh giá các tai biến địa chất các công trình hồ thuỷ điện và đường giao
thông các tỉnh khu vực Tây Bắc” VT/UD-03/13-p s liu
em
em xin gi li biu kin tt
nht cho em trong suc hin lu.
Do thu khoa hn
u thit mong nha Th
ch h
N
Hc v
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1. P THIT C 1
2. M 2
3. NHIM V U 2
4. PHU 2
5. CU LU 3
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU TRƢỢT LỞ ĐẤT 4
1.1. T L T 4
1.1.1. Mt s v chung 4
1.1.2. u tai bit l gii 6
1.1.3. t l t c ta 9
1.1.4. t l t c th 14
1.2. U 15
1.2.1. p cn 15
1.2.2. u 17
1.3. 27
CHƢƠNG 2: ĐẶC ĐIỂM HIỆN TRẠNG VÀ CÁC YẾU TỐ PHÁT SINH TAI
BIẾN TRƢỢT LỞ ĐẤT LƢU VỰC HỒ THỦY ĐIỆN SƠN LA 30
2.1. HIN TRNG T L T 30
2.2. YU T T L T 31
u t a mo 31
2.2.2. Yu t u thu 42
u t a cht 46
u t kin to 55
u t che ph thc vng kinh t ci 60
CHƢƠNG 3: ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ TRƢỢT LỞ ĐẤT LƢU VỰC HỒ THỦY
ĐIỆN SƠN LA 67
3.1. NG B T L T 67
ng b tai bi 67
ng b t l t 72
3.2T L T C H THN
78
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC HÌNH
c h th 2
u chc khu vu 25
c l p th 26
nh SPOT-p mt tng Lay 26
hin trt l c h thy 30
t theo yu t dc khu vc h th 36
t theo yu t chia cc h th
La 39
t theo yu t chia ct ngang 42
t l t theo yu t 45
t l v 49
t l t theo yu t a cht thch hc 52
t l t theo yu t a cht th 55
t l t theo m 57
nguy c t l t theo yu t ng lc 60
t l t theo yu t lp ph thc vc thy
63
2.12: B t l t theo yu t 66
t l t khu vc h thn
76
: Bi th s t l c h
th 77
tht theo ct l t c h
th 77
DANH MỤC BẢNG
Bt l dch chuyn 4
Bt l c kht 5
Bng 1.3: B 22
Bng 1.4: Ma tr quy 23
B nhy ct l cu t 23
Bng 2.1: Tht l m s theo c d c h thy
35
Bng 2.2: Tht l m s theo m chia c c h thy
38
Bng 2.3: Tht l m s theo m chia ct ngang c h
th 41
Bng 2.4: Tht l m s theo c
vc h th 45
Bng 2.5: Tht l m s theo kiu v T
c h th 48
Bng 2.6: Tht l m s theo kiu v T
c h th 51
Bng 2.7: Tht l m s theo mc chc ngm c
c h th 54
Bng 2.8: Tht l m s theo cp m t gy c h thy
57
Bng 2.9: Tht l m s theo ci ng lt
gy c h th 59
Bng 2.10: Tht l m s theo yu t che ph thc vt c
h th 63
Bng 2.11: Tht l m s theo yu t m c
h th 66
Bng 3.1: Ma tra yu t t l
c h th 74
Bng 3.2: Trng s ca yu t t l c h thn
75
Bng 3.3: Tht l m s t l t khu vc h
th 78
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
t l t
TB c -
KT XH : Kinh t - i
GIS : Geographic Information System ( h
: Tai bia cht
LVHSL : c h th
LQ- t
1
MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
9
-
vai
-
L
-
XH.
.
Trong nht, nt l
n ra vi tn xu
n
c biu kia ch
khi h c, tr i phc t Do vy, c
nhu ca thc tin, Ha ch ca lun n: Nghiên cứu
đánh giá nguy cơ trượt lở đất lưu vực hồ thủy điện Sơn La bằng Công nghệ
viễn thám và GIS. Kt qu u c
hc, vc tic.
c ca lu
u hiu tai bia cht.
c tin ca lu khoa h xut gii
m nh ch s dng h
th o v ng.
2
2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
-
-
3. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU
-
.
-
.
4. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
c h th (LVHSL) nc khu
vc Vit Nam (hình 1 t 21
o
15
15
n 22
o
45
10
Bc,
t 102
o
50
n 104
o
c h th
ding 11.135 km
2
, chim mt phn di
Hình 1: Vị trí địa lý lưu vực hồ thủy điện Sơn La
3
u c t l
bin (tai bit l t). Tai bit l t trong nhng tai bia
chng trc tii s
5. CẤU TRÚC LUẬN VĂN
Lum 82 19 bng, 19 ,
3
.
Ca lun :
: Tng quan v t l t.
: m hin tr yu t t l
t c h th
t l c h th.
4
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
TRƢỢT LỞ ĐẤT
1.1. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRƢỢT LỞ ĐẤT
1.1.1. Một số vấn đề chung
Tai biến địa chất (Hazard): Hiu thng nht
nhnh rng, tai bia ch m ho
nguy hii vng sng. Do v c
gii chp nha cht n
a cht ho a cht xut hin t c do con
m ho
n c
Trƣợt lở đất (TLĐ) c hit dng chuyng nhanh xui
n dc c c s d
m tng hp cho bt k mt dng chuyn dc ca
vt li li xi vt hoc trong bi
t khi th ng cn dc b u hi
cn ph t l. Kiu dch chuyn ct
ng h u t nhn d t s
dng dch chuyc tng h
khoa h gi lt l ch chuyn hn hp
[10,11] (bảng 1.1).
Bảng 1.1: Phân loại trượt lở theo cơ chế dịch chuyển
Kiu chuyng
Ngun vt liu
V
t
t chy
+ +
Vt liu b ri
+
L
+ +
t l
i vt liu
Trƣợt lở đất ng ph bin ng ca
trng l ng ca nhiu yu t d c m c ngm,
5
chuyng kin to hii ca v t hot
lit l n pho tr
t b r c; song vt lit l ph bihn h
nhing h lp ph thc vt. u kin tha, kh
t theo chiu rng (R), chi a t t (S). Khi
t phn na ca khi elipxoid. Do vy, th a kht
c:
V =
6
1
.R.D.S (m
3
)
t l r ng v c, c t phc tp v
o, rng v ng ln. Hi
i da v t hoc v dng chuyn
ng. Nhng b ng hp cao. Nhng
b mt chi tit th hi y
i nhng hi y ra. Tron hin
m c thi ca s c ng
chung v n tai bin trong mi khu v
xu thc t i s c t lc bit l lu xy ra do t
h ng h t
y y
c h th
hit l nhnh th hin
bảng 1.2 bin, tn xut lp li ca s c
ng khu vt l nguy hi
Bảng 1.2: Phân loại trượt lở theo kích thước khối trượt
Phân loại của Lomtadze V.Đ [15]
Phân loại của luận văn [11]
c kht
c kht
Rt nh
3
ng
Nh
<200 m
3
Nh
10- 200 m
3
201- 1000m
3
201 - 1000 m
3
Ln
1001- 200000m
3
Ln
1001 - 100000 m
3
Rt ln
>200000m
3
Rt ln
> 100000 m
3
6
Mm quan tri vt l u chi
tiu kia cht, kin ta mu ki
cu nhm n dt l khoanh
ng tai bin u qu
- Bản đồ nguy cơ trƣợt lở đất d
i ta thc s n ca tai bi
li " nguy hi
tr ln tng v th vi m chi ti
thu l ca b. B nguy
th thi c v quy hon bn
vng KT-o v ng m
1.1.2. Tình hình nghiên cứu tai biến trƣợt lở đất trên thế giới
Tai bii nguy hii sng ci
nhi gii. Nh mnh m, ca
cht, kin to hii phc tp, li nm trong nhng miu,
lc, Nga, , Nht Bc,ng
ny ra tai bia chn thc
c mi him ho u h, Nga, , Nht Bn, Trung
Quu d
chm n mc thp nht thit hi
hiu qu thit thi sng cu v tai
bi c nhu to ln, thc s
gim nh u qung th
trin tip cng dng t hu tai bin m
hiu qu.
Trung Quc chu thit hi ln v n vt
cht hc t
c bii tnh T n ra
7
n nht trong lch s lt hc t
nh-1990, Trung
Qut l tai bia chng 31 b
l Trung Qu
s vn, ph nhng ni dung ch yu v ngun g
sinh, lch s t trin, ca tng loi tai bi cho mi
hiu, ni ca tng loi tai bin, t
c c bo v c
bit, trong nh h thng quan trc t ng
tt g ng hiu chnh nhi
him. H thng cc lt nh
mia Trung Quc, nh m thiu thit hi cho
cuc sng cn
nguy hia cht hc hi y,
m chuy
n vt liu (bảng 1.1
nhi xng c
a cht, nc Nga cho rng,
ph ng khu
vc c thc
d u chi tit hin tr
cu t t i vi vi
c bii ro (Risk) do tai bin
uy hon KT-o v
khoa hu mi cho nn khoa h gii
u tai bia chhung. Nht B
8
n ra tai bia chc bia cht ni sinh
t, na).
Như vậy, trong điều kiện khoa học và kỹ thuật phát triển ngày càng
mạnh mẽ, nhiều nước trên thế giới đã ứng dụng phương tiện kỹ thuật hiện đại,
tập trung nguồn lực cho nghiên cứu phòng tránh giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai
gây ra và đã đạt được những thành tựu quan trọng.
1). nhi gi cht v tai
bia cht (Trung Quc, Nga, M, Nht B
c trang b y d n k thuu
hii, vi mi quan trt s dng
tai bi kp th ch m bng
ng cn thim
t, nt s- gi
cu cao nhiu qun.
2). nhi ng chi c quc gia v
m nh mt loi hoc nhiu lot qu u trin khai v
c tng k
tr ln c v c tin. Nhip c h
m i nhng hiu qu to l
n dn
thay th bc thc hin bthit b k thut hin
ng tim lc thit b c bi
, k thut hi c, c
ng nhc tin
u d n mt s
li nhng hiu qu t.
3).
nhau: hin trng tai bin g u t ng
, tn suu qu nhy cm cng t i vi tai bin,
9
lp b
Tu thu a t t q u
n mang l m lc
kinh t
n m nh khoa h
u qu.
4). m ni b
ng s d c bi vin
th
m d din bin c, Nht Bn, n
p b t
thi ch tng th ca nhiu qu
n c git s n
nha th k 20, , Indonesia, Malaysia - t nh
80. Vic Trung Quu
viu bu t nh
5). m nh m v
cc nhi u hi ngh, hi tho quc t v
c t chc ti nhi gii: dic t v lp b tai bin
i ngh Quc t v gim thi
t chc ti Nht Bn u kinh nghing dng thc t
c chia s gi c c
m nh tai bin mi quu qu
1.1.3. Tình hình nghiên cứu trƣợt lở đất ở nƣớc ta
Vit Nam, tai bin t c nhn bit t rt sm. Ngay t xa
t dt bing c
c tin bin l
trin kinh t. Kinh nghim thc t truyn t th h h
n tn. Mt s tai bin t -
10
t, hu nhn d
m.
Trong nhc th k 20, mt s dt hi
bin rm r u khu v -
u. Nhi tr l
nhiu, v n xun. Hn l
cc bic mi
bia cht.
m v tai bia cht mi ch xut hin Ving
i th k 20. La cht Vi
Vin di tai bin t a mt s
th gii (Nga, M, Trung Quc, Nhc, ), cho r
tai bin t a cht (bao gm c ni sinh
ng trc tip ho
ng c i. V p c n t
t, nt l t, s-c x
dc tiu
khnh rp c
c la ch ng b u qu trong
ng tai bin Vit Nam. Nh ng sn phu to
khoa hc lng th ng hiu qu
nhm thiu thit hi.
c ta phi chu bit bao nhng thit hi do tai bi
liu thc ta thit hi
ti 4000 t i chc bit, tai bing
tn th i sng KT-XH k 21
chc chn nhng thit h tip diu qu xi sng KT-XH,
nm nh thit h
t l
11
c khu t nha th k 20. Trong nh
ng, gim nh
thit hm v tr
nghi n bn vng KT- o v
Nguy
2001, 2002, 2004), L
Thu Hin ( 2010, 2011), Nguyn T Dn (2010-c nh
tu nhnh. Phn l
m ca cht hc hii. Hin nay, TL
mi quan h mt thit vn n-y ra nhi
hin tr Bc Trung B
Bc Bi Nam Trung Bt s th
ng cn t
n t l ng thng
gic m
Nguyn Tr
th Vit Nam t l 1/500.000. c bi liu nh vic Vin
a cht ng du d t qu
u qu cao. Lc tai bin t
c KC.08.01, KC.08.01BS), GS Nguyn Tr
u 10 loi tai bing quan tr
tai bit quan trng v mt
n phm khoa h b
n (10 b cho 10 tai bin) cho c c t l
bit s m c
, chi ti
ng b -- t
l ln cp huyn.
12
Như vậy, có thể tổng kết những nét chính về tình hình nghiên cứu phòng
tránh và giảm nhẹ tai TBĐC ở nước ta như sau:
1). a vn
- m vt s
2). u tip cn da cht hc hii ca th
gin nhi vi mi lo
ng ca mi yu t ng biu hi mi khu vc,
a mi yu t i vi mt loi tai bi hi
nhau; mi loi tai bing bi mu t
u t i quan h ng qua li v
nhy cng kinh t cy vic
t s tai bin. Yu t a ch
mt s : nt, s-t l b
ng thi tn c nhnh.
3). ng quy phm, quy ch v u lp b
ng cn phi s d liu nh v c binh v i
thut hi
phn mnh hiu d m thiu
thit h
4). T thc t c nhiu lo
tai bin ng loi cu t a
ch t p c nh tr
c ti thng
nht gc: u lch s hin tr
t hn ch xui
m nh thit hi.
13
5). n cho mt s a php k ho
LQ- i hp v ng, Giao
p k ho-ch
n kinh t n giao kt qu u
ta pht hiu qu tt.
6). Hin vt s tn ti v p cn d
bit ln v
a chi
n v u t t qu m
b tin cy, phc v cho quy hoch s dng h
u s dn m
o
cho kt qu c kt qu cao.
7). Do m u t l nhu qu s dn phm
b n ch; kt qu mi ch
ng cho nh u ti
dng phc v cho quy hoch chi tii khu vc nh t
v p huyn tr xung.
8). khoa hc hu hi
nguy n s c tim n tai bi
ch -i vi mt s rt
cao, song chy ra t hng
tai bit li.
9). So vi nhiu qu giu t
m thii. Mu ti,
c hin nhim v
gim nh u v i
10). khoa h
v i
14
s
ng
11). u th nghi gim nh thit h
s d c v n kinh t.
1.1.4. Tình hình nghiên cứu trƣợt lở đất ở lƣu vực thủy điện Sơn La
c bit quan trng c
p ngu n kinh t -
hi phc v s nghi
mang nhng s mnh quan trn ch
cung cc v ng bng Bc B y
kinh t - c.
Vc bic c h thy
i nm trong mt mia cht phc tng kin ta
ng lc xy ra mnh mt l
t li vi
mt h Thc, mt din b h b
ngng sut cu to ph
chng ca ti trng rt ln c ng.
Hi tr n cu to b
m t l l
hit v t- l s xy ra
m h b i mt mt khong thi gian nhnh mt
n trng mi
Khu vc h thu kia chng-
thng kin to,lp v p ph thc v
mt l c t
b
t l t khu vnh mi
a Trn Trng Hu t
15
a yu t a cht cu t t l
a Nguyn Trng s ( 1997) v s c
- c
p B t- l l nh, bn
t tham kh yu.
t- l n trng, din bi
ng x ng s
t- l- xut bi
ng su hin tr
t- l i vi t th xu
phng chng, gim nh
i vi tc h thn
u bt cp, hn ch cho
nhng nh
c
i ch i
ng thit h yu t
bii r thn din.
1.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ TÀI LIỆU
1.2.1. Cách tiếp cận
t l a chng ln trong
bi cng ca nhiu yu t t i. Do v n
trn php cng b
n.
1). Tip cu vit hp v
u thu thc chng nh nh
nhu t ph m
u t mc