Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra chuong I Dai so 8 chuan KTKN co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.21 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn : ĐẠI SỐ – Lớp 8
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: Trần thị Hương
Trường: THCS Phúc Thịnh
I.Mục đích:
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm kiến thức và kĩ năng trong chương
1. Đặc biệt là kỹ năng vận dụng các kiến thức về hằng đẳng thức và phân tích đa
thức thành nhân tử.
II - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp Cao
1. Nhân đa
thức.
Hiểu quy tắc
nhân đơn
thức với đa
thức, nhân
đa thức với
đa thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5điểm
15%
2


1,5 điểm
15%
2. Những
hằng đẳng
thức đáng
nhớ.
Biết nhận
dạng một
biểu thức là
hằng đẳng
thức.
Khai triển
được các
hằng đẳng
thức.
Vận dụng
hằng đẳng
thức rút gọn
được các biểu
thức đơn giản
Vận dụng
hằng đẳng
thức để
tìm giá trị
nhỏ nhất
của một
biểu thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

3
1,5 điểm
15%
3
2,0điểm
20%
1
1,0 điểm
10%
1
1 điểm
10%
8
5,5điểm
55%
3. Phân
tích đa
thức thành
nhân tử.
Biết thế nào
là phân tích
một đa thức
thành nhân
tử.
Vận dụng
được
phương
pháp cơ bản
phân tích đa
thức thành

nhân tử
trong trường
hợp cụ thể.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm
5%
2
2 điểm
20%
3
2,5 điểm
25%
4. Chia đa
thức.
Nhận biết
được một đa
thức có chia
hết cho một
đơn thức hay
không.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5điểm
5%
1

0,5 điểm
5%
Tổng 5
2,5 điểm
25%
5
3,5 điểm
35%
3
3điểm
30%
1
1điểm
10%
14
10điểm
100%
III. BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN:
Câu 1(1,5điểm): Thực hiện phép tính:
a, 2x(x - 3x
2
)
b, (x
2
- 1)(x + 5)
Câu 2(1,5điểm): Cho biết mỗi biểu thức sau là dạng hằng đẳng thức đáng nhớ nào ?
Viết gọn các biểu thức đó.
a, x
2
+ 4x + 4

b, (x - 1)(x
2
+ x + 1)
c, (x + 3)(x – 3)
Câu 3(1 điểm): Tính
a, (2x - y)
2
b, (x + 2y)
3
Câu 4( 1 điểm): Rút gọn các biểu thức sau:
(2x + 5)
2
- (2x - 3)
2
Câu 5(0,5 điểm): Trong các cách viết sau, cách viết nào là phân tích đa thức thành
nhân tử ? Vì sao ?
a, 3x
3
- 9x
2
+ 6x = 3x
2
(x - 3) + 6x
b, 3x
3
- 9x
2
+ 6x = 3x(x
2
+ 2) - 9x

2
c, 3x
3
- 9x
2
+ 6x = 3x(x - 1)(x - 2)
Câu 6(2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a, x
2
- 2xy + y
2
- z
2
b, 6x
2
+ 6xy - 12x - 12y
Câu 7(0,5 điểm): Cho A = 4x
3
y + 6x
2
y
2
- 12xy
3
, B = -3xy. Không thực hiện hiện phép
chia, cho biết A có chia hết cho B không ? Vì sao ?
Câu 8(2 điểm): Cho biểu thức A = x
2
+ 6x + c
a, Tìm c để a là A là bình phương của 1 tổng

b, Cho c = 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
V - HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu Nội dung Điểm
1a
2x(x - 3x
2
) = 2x
2
– 6x
3
0.5
1b.
(x
2
- 1)(x + 5) = x
3
+ 5x
2
-x-5
1
2a
Biểu thức x
2
+ 4x + 4 là dạng bình phương của
một tổng
x
2
+ 4x + 4= (x+2)
2
0.5

2b
(x - 1)(x
2
+ x + 1) là dạng lập phương của một
hiệu
(x - 1)(x
2
+ x + 1)=(x-1)
3
0.5
2c
(x + 3)(x – 3) là dạng hiệu hai bình phương
(x + 3)(x – 3)= x
2
-9
0.5
3a
(2x - y)
2
= 4x
2
-4xy+y
2
0.5
3b
(x + 2y)
3
= x
3
+6x

2
y+12xy
2
+8y
3
0.5
4
(2x + 5)
2
- (2x - 3)
2
=32x+16
1
5
Cách viết 3x
3
- 9x
2
+ 6x = 3x(x - 1)(x - 2) lµ
phân tích đa thức thành nhân tử
0.5
6a =(x-y-z)(x-y+z) 1
6b =6(x+y)(x-2) 1
7 - Đa thức A chia hết cho B
- Giải thích đúng
0.5
8a C=9 1
8b A= x
2
+ 6x + 14

= (x+3)
2
+5. Nhận thấy A lớn hơn hoạc bằng 5
vì (x+3)
2


lớn hơn hoạc bằng 0 -> A đạt
GTNN bằng 5 tại x=-3.
1

×