Họ và tên: ..
Lớp 8
Kiểm tra chơng I - Đại số 8
Thời gian 45 phút
A. Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm)
Câu 1. Kết quả phép tính
2 2 3 2
20 : (5 )a b c ab c
là:
A. 4abc B. 20ac C. 20ac
2
. D. 4ac
2
.
Câu 2. Kết quả phép tính
2
1
2
x y
+
ữ
là:
A.
2 2
1
4
x y
+
B.
2 2
1
2
4
x xy y
+ +
C.
2 2
1
4
x xy y+ +
D.
2 2
1
2
2
x xy y
+ +
Câu 3. Kết quả phép tính
( )
2
2a b
là:
A.
3 3
8a b
B.
3 2 2 3
2 3 3a a b ab b
+
C.
3 2 2 3
8 12 6a a b ab b
+
D.
3 2 2 3
8 12 6a a b ab b
+ + +
Câu 4. Kết quả phép tính
( )
( )
2
3 12 : 2x x
là:
A. 3(x - 2) B. 3(x + 2) C. x + 2 D. x - 2.
Câu 5. Giá trị của biểu thức P =
2 3
3a b
tại a = - 1, b = - 1 là:
A. 3 B. - 3 C. - 18 D. 18.
Câu 6. Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử x - x
4
là:
A.
( )
3
1x x
B.
( )
( )
2
1 1x x x x
+
C.
( )
( )
2
1 1x x x x
+ +
D.
( )
( )
2
1 1x x x x
Câu 7. Tập hợp các giá trị của x để
2
5 2x x
=
là:
A. {0} B.
2
5
C.
5
2
D.
2
0;
5
Câu 8. Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống ( .)
( )
( )
2 3 2
................................... 1 3 3 2x x x x x
+ + = + + +
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Làm các phép tính:
a) (2x + 1)(3x + 1) - (6x - 1)(x + 1) b)
( )
( )
3 2
3 3 1 : 3 1x x x
+ +
c)
( )
( )
( ) ( )
2
1 1 1 1a a a a a
+ + + +
Câu 10. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 4ab + a
2
- 3a - 12b. b)
3 2 3
3 3 1 27x x x y
+ + +
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2
2 3x x
+
Điểm
Lời phê của thầy giáo