Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

giáo án bám sát 11 kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.84 KB, 31 trang )

Ngày soạn:5/1/2011
Ngày giảng: 6/1 Dạy lớp: 11A1
Ngày giảng: 10/1 Dạy lớp: 11A2
Chủ đề 1 Hiđrocacbon no
Bám sát 1: Lý thuyết và luyện tập ankan
I- Mục tiêu
1. Kiến thức
- Đồng phân mạch cacbon và danh pháp
- Tính chất hoá học của ankan
- Phơng pháp điều chế metan trong phòng thí nghiệm
2. Kĩ năng
- Viết CTCT và gọi tên 1 số ankan đồng phân mạch thẳng và nhánh
- Xác định CTPT và viết CTCT, gọi tên
- Tính % V và khối lợng ankan trong hỗn hợp khí
3. Thái độ
Tích cực, hứng thú, yêu thích môn học
II Chuẩn bị
1. GV: Các BT về ankan
2. HS: Ôn tập lại về đồng đẳng, đồng phân
III. tiến trình bài dạy
1. Nội dung bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1( 20phút ) Lý thuyết
? CT chung của ankan
? Từ đồng đẳng nào của metan xuất
hiện đồng phân và đó là đồng phân gì
? Tên thờng ankan
? Tên thay thế gọi theo thứ tự nh thế
nào
? Tính chất hoá học của ankan
- CT chung: C


n
H
2n+2
( n 1)
Từ C
4
H
10
trở đi xuất hiện đồng phân mạch C (
đồng phân cấu tạo )
- Tên thờng: Tên gốc đổi yl an
- Tên thay thế:+ Chọn mạch C dài nhất và
nhiều nhánh nhất làm mạch chính
+ Đánh STT nguyên tử C mạch chính từ phía
gần nhánh hơn( STT nhánh là nhỏ nhất )
+ Gọi tên : Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh +
tên mạch chính
- ở đk thờng, ankan không tác dụng với dd
axit, kiềm và các chất OXH : KMnO
4
.Khi
chiếu sáng hoặc đun nóng, ankan dễ tham gia
phản ứng thế, tách H và phản ứng cháy
1. Đồng phân
- CT chung: C
n
H
2n+2
( n 1)
Từ C

4
H
10
trở đi xuất hiện đồng phân mạch C
( đồng phân cấu tạo )
2. Danh pháp
- Tên thờng: Tên gốc đổi yl an
- Tên thay thế
Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch
chính
- Bậc của nguyên tử C = số liên kết của C với
nguyên tử C khác
3. Tính chất hoá học
- t
0
s
, t
0
nc
, KLR tăng theo chiều tăng phân tử khối
a. Phản ứng thế bởi halogen
Đồng đẳng metan: Nguyên tử H lk với C bậc
? Nêu quy tắc thế halogen của đồng
đẳng metan. Cho VD
? Viết PTHH của phản ứng tách C
4
H
10
? PP điều chế metan trong PTN
Nguyên tử H lk với C bậc cao dễ bị thế hơn

nguyên tử H lk với C bậc thấp
CH
3
-CH
2
CH
2
Cl (43%) + HCl
C
3
H
8
+ Cl
2
1- clopropan
CH
3
CHClCH
3
(57%) + HCl
2- clopropan
CH
4
+ CH
3
-CH=CH
2
C
4
H

10

C
2
H
6
+ CH
2
=CH
2
C
4
H
8
+ H
2
CH
3
COONa+NaOH
,
o
CaO t

CH
4
+ Na
2
CO
3
cao dễ bị thế hơn nguyên tử H lk với C bậc

thấp
b. Phản ứng tách: Phản ứng đehiđro hoá
- T
0
cao,xt tách H
Cắt mạch C ( crăcking )

c. Phản ứng oxi hoá
- Phản ứng cháy hoàn toàn toả nhiệt: Số mol
H
2
O > CO
2
- Thiếu Oxi: phản ứng cháy ko hoàn toàn, sản
phẩm thu đợc CO
2
, H
2
O, C, CO
CH
4
+ O
2
HCH=O + H
2
O
4. Điều chế: Trong phòng thí nghiệm
CH
3
COONa +NaOH

,
o
CaO t

CH
4
+ Na
2
CO
3
Hoạt động 2(25phút ) Bài tập áp dụng
Bi 1: Gi tờn cỏc CTCT sau
CH
3
CH
2
CH CH
2
CH
3
CH CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
2

CH CH
2
CH CH
3
CH
2
CH
3
CH
3
Bi 2: Vit CTCT thu gn ca
a/ 4-etyl-2,3,3-trimetylheptan
b/ 3,5-ietyl-2,2,3-trimetyloctan

3-etyl -2-metylpentan.
4-etyl-2,2 - đimetylhexan
CH
3

CH
3
CH C CH CH
2
CH
2
CH
3

CH
3

CH
3
C
2
H
5
CH
3
CH
3

CH
3
C C - CH
2
CH CH
2
CH
2
CH
3

Bi 1: Gi tờn cỏc CTCT sau
3-etyl -2-metylpentan.
4-etyl-2,2 - đimetylhexan

Bi 2:
CH
3


CH
3
CH C CH CH
2
CH
2
CH
3

CH
3
CH
3
C
2
H
5
CH
3
CH
3

CH
3
C C - CH
2
CH CH
2
CH
2

CH
3
a
s
Bi 3:
t chỏy hon ton 1,45 gam mt
ankan phi dựng va ht 3,64 lớt
O
2
( ktc)
a/ Xỏc nh CTPT ca ankan
b/ Vit CTCT v gi tờn tt c cỏc
ng phõn ng vi cụng thc ú.
GV cho HS làm BT trong sách bài
tập: 5.14,5.3, 5.10
CH
3
C
2
H
5
C
2
H
5
C
n
H
2n + 2
+

2
13 +n
O
2


t
nCO
2
+ (n+1)H
2
O
1,45 g 0,1625 (mol)
4
1625,0.2
13
45,1
214
=
+
=
+
n
nn
CTPT ca A l C
4
H
10

CH

3
CH
2
CH
2
CH
3
Butan
CH
3
CH CH
3
CH
3
Isobutan (2-metylpropan)

CH
3
C
2
H
5
C
2
H
5
Bi 3:
C
n
H

2n + 2
+
2
13 +n
O
2


t
nCO
2
+ (n+1)H
2
O
(14n + 2)g
2
13 +n
(mol)
1,45 g 0,1625 (mol)
4
1625,0.2
13
45,1
214
=
+
=
+
n
nn

CTPT ca A l C
4
H
10

CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
Butan
CH
3
CH CH
3
CH
3
Isobutan (2-metylpropan)
2. Củng cố ( 3 )
GV cho HS một số VD về gọi tên CT hoặc xác định CTCT từ tên gọi
3. Hớng dẫn HS tự học ở nhà( 2)
GV cho HS làm BT trong sách bài tập: 5.17,,5.4,5.9
Ngày soạn:11/1/2011
Ngày giảng: 13/1 Dạy lớp: 11A1
Ngày giảng: 20/1 Dạy lớp: 11A2
Bám sát 2: Lý thuyết xicloankan và bài tập xicloankan, ankan
I- Mục tiêu

1. Kiến thức
- Danh pháp xicloankan
- Tính chất hoá học của xiclohexan, xiclobutan, xiclopropan
2. Kĩ năng
- Viết CTCT và gọi tên xicloankan, ankan
- Viết PTHH biểu diễn tính chất hoá học của xicloankan
- Xác định CTPT và viết CTCT, gọi tên an kan và xicloankan
3. Thái độ Tích cực, hứng thú, yêu thích môn học
II Chuẩn bị
1. GV: Các BT về ankan, xicloankan
2. HS: Ôn tập lại về đồng đẳng, đồng phân
III. tiến trình bài dạy CH
3
1. Kiểm tra bài cũ(5)
? Gọi tên chất có CTCT nh sau CH
3
CH CH
2
C CH CH
3
3- etyl 2,3,5 -trimetylheptan

C
2
H
5
C
2
H
5

CH
3
2 Nội dung bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1(15phút ) Lý thuyết
? CT chung của xicloankan
?Gọi tên các xicloankan nh thế nào
? Tính chất hoá học của xicloankan.
Viết PTHH minh hoạ cho các tính
chất
- CT chung: C
n
H
2n
(n

3).
- Xiclo ankan ko nhánh: Xiclo + tên ankan t-
ơng ứng
Phản ứng cộng mở vòng
- Với H
2
: ( vòng 3 và 4 cạnh)
+ H
2

:
o
t
xt Ni


CH
3
-CH
2
-CH
3
- Với Br
2
, axit( vòng 3 cạnh)
+ Br
2

:
o
t
xt Ni

BrCH
2
-CH
2
-CH
2
Br
Phản ứng thế, tách và phản ứng cháy: Tơng
tự ankan
C
n
H

2n
+
3
2
n
O
2
o
t

nCO
2
+ nH
2
O
Tỉ lệ: nH
2
O = nCO
2
1. Danh pháp
- CT chung: C
n
H
2n
(n

3).
- Xiclo ankan ko nhánh: Xiclo + tên ankan tơng
ứng
2. Tính chất hoá học

- t
0
s
, t
0
nc
, KLR tăng theo chiều tăng khối lợng
phân tử
a. Phản ứng cộng mở vòng
- Với H
2
: ( vòng 3 và 4 cạnh)
- Với Br
2
, axit( vòng 3 cạnh)
+HBr
:
o
t
xt Ni

CH
3
-CH
2
-CH
2
- CH
2
Br

b. Phản ứng thế, tách và phản ứng cháy:
C
n
H
2n
+
3
2
n
O
2
o
t

nCO
2
+ nH
2
O
Tỉ lệ: nH
2
O = nCO
2
Hoạt động 2(25phút ) Bài tập áp dụng
Bi 1:
Cht A l mt ankan th khớ.
t chỏy hon ton 1,2 lớt A cn
dựng va ht 6 lớt oxi cựng
iu kin.
a/ Xỏc nh CTPT ca A.

b/ Cho cht A tỏc dng vi khớ
clo 25
0
C v cú ỏnh sỏng. Hi
cú th thu c my dn xut
monoclo ca A.Cho bit tờn ca
mi dn xut ú. Dn xut no
C
n
H
2n + 2
+
2
13 +n
O
2


t
nCO
2
+ (n+1)H
2
O
1,2lớt 6 lớt
2
13 +n
=
35
2,1

6
== n
CTPT ca A l C
3
H
8
CH
3
CH
2
CH
2
- Cl
CH
3
CH
2
CH
3
+ Cl
2

as
1- clopropan (43%) + HCl
CH
3
CHCl

CH
3


2- clopropan (57%)
Bi 1:
C
n
H
2n + 2
+
2
13 +n
O
2


t
nCO
2
+ (n+1)H
2
O
1,2lớt 6 lớt
2
13 +n
=
35
2,1
6
== n
CTPT ca A l C
3

H
8
CH
3
CH
2
CH
2
- Cl
CH
3
CH
2
CH
3
+ Cl
2


as
1- clopropan (43%) + HCl
CH
3
CHCl

CH
3

2- clopropan (57%)
thu được nhiều hơn.

Bài 2: Gọi tên các CTCT sau
C
2
H
5
H
3
C
CH
3
Bài 3: Viết CTCT thu gọn của
a/ 1,1-đimetylxiclopropan
b/ 1-etyl-1-metylxiclohexan
Bài 4: Hỗn hợp khí A chứa một
ankan và một xicloankan. Tỉ khối
của A đối với H
2
là 25,8. Đốt
cháy hoàn toàn 2,58gam A rồi
hấp thụ hết sản phẩm cháy vào
dung dịch Ba(OH)
2
dư, thu được
35,46 gam kết tủa. Xác định
CTPT của ankan và xicloankan
GV: Gợi ý hướng dần HS cách
giải
Tìm M
A
Viết pthh

Gọi x, ylần lượt là số mol của
ankan, xicloankan
Lập phương trình
Giải phương trình và biện luận
tìm n, m
4-etyl-1,2-đimetylxiclohexan
CH
3
CH
3

CH
3
CH
2
CH
3
C
n
H
2n + 2
+
2
13 +n
O
2

→
t
nCO

2
+ (n+1)H
2
O
x nx
(mol)
C
m
H
2m
+
2
3m
O
2

→
t
mCO
2
+ mH
2
O
y my (mol)
CO
2
+ Ba(OH)
2



BaCO
3


+ H
2
O
SốmolCO
2
= số mol BaCO
3
=
)(18,0
197
46,35
mol=
M
A
= 25,8.2 = 51,6(g/mol)
x + y =
)1(05,0
6,51
58,2
=
nx + my = 0,18 (2)
14n + 2)x + 14my = 2,58 (3)
x = 0,03; y = 0,02
m = 3; n = 4
CTPT là C
4

H
10;
C
3
H
6
Bài 2: Gọi tên các CTCT sau
4-etyl-1,2-đimetylxiclohexan
Bài 3: Viết CTCT thu gọn của
CH
3
CH
3

CH
3
CH
2
CH
3
Bài 4:
Giả sử trong 2,58g hỗn hợp A có x mol C
n
H
2n + 2

(n≥1) và y mol C
m
H
2m

(m≥3) .
M
A
= 25,8.2 = 51,6(g/mol)
x + y =
)1(05,0
6,51
58,2
=
C
n
H
2n + 2
+
2
13 +n
O
2

→
t
nCO
2
+ (n+1)H
2
O
x nx
(mol)
C
m

H
2m
+
2
3m
O
2

→
t
mCO
2
+ mH
2
O
y my (mol)
CO
2
+ Ba(OH)
2


BaCO
3


+ H
2
O
Số mol CO

2
= số mol BaCO
3
=
)(18,0
197
46,35
mol=
nx + my = 0,18 (2)
Khối lượng hỗn hợp A: (14n + 2)x + 14my = 2,58 (3)

14(nx + my) + 2x = 2,58

2x = 2,58 – 14.0,18

x = 0,03; y = 0,02
(2) ta có : 0,03n + 0,02m = 0,18

3n + 2m = 18 Nghiệm thích hợp m = 3; n = 4
CTPT l C
4
H
10;
C
3
H
6
2. Củng cố ( 3 )
GV hớng dẫn Hs làm BT trong SBT : 5.21, 5.12
3. Hớng dẫn HS tự học ở nhà( 2)

SBT : 5.22, 5.24,5.27,5.30, 5.11,5.13
BTVN: 1. t chỏy hon ton 2,86 g hn hp gm hexan v octan ngi ta thu c 4,48 lớt CO
2
( ktc). Xỏc nh % v khi
lng ca tng cht trong hn hp.
2. Mt monoxicloankan cú t khi hi so vi nit bng 3.
a/ Xỏc nh CTPT ca A.
b/Vit CTCT v tờn tt c cỏc xicloankan ng vi CTPT tỡm c
Ngày soạn:23/1/2011
Ngày giảng: 25/1 Dạy lớp: 11A1
Ngày giảng: Dạy lớp: 11A2
Chủ đề 2
Hiđrocacbon không no
Bám sát 3: Lý thuyết về anken và ankađien
I- Mục tiêu
1. Kiến thức
- Danh pháp , đồng phân anken
- Tính chất hoá học của anken và PP điều chế anken trong PTN
- Danh pháp ankađien, tính chất hoá học ( buta-1,3- đien và isopren)
2. Kĩ năng
- Viết CTCT và gọi tên anken, ankađien
- Viết PTHH biểu diễn tính chất hoá học
3. Thái độ Tích cực, hứng thú, yêu thích môn học
II Chuẩn bị
1. GV: Các BT về anken, ankađien
2. HS: Ôn tập lại về anken và ankađien
III. tiến trình bài dạy
Kiểm tra bài cũ(5)
? Gi tờn cỏc CTCT sau
CH

3
- C - CH
2
- CH = CH
2
CH
3
CH
3
4,4 imetylpent 1- en
CH
3
- CH
2
- C - CH
2
-CH
3
CH
2
2-etylbut-3-en
2 Nội dung bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1(25phút ) Lý thuyết
? CT chung anken
? Anken có những loại đồng
phân nào
? Đồng phân hình học là gì
? Tên thờng và tên thay thế
anken gọi nh thế nào

? Tính chất hóa học của anken
Viết PTHH minh hoạ
? Quy tắc cộng Maccopnhicop
phát biểu nh thế nào
? Thế nào là phản ứng trùng
C
n
H
2n
( n 2)
Anken Đp mạch C
Đp vị trí lk đôi
Đồng phân hình học: Là sự phân bố khác nhau
của các nhóm nguyên tử trong không gian
+ Đp có mạch chính ở cùng phía lk đôi Đp cis
+Nếu mạch chính khác phía Đp trans
-Tên thờng: Tên ankan tơng ứng đổi an
ilen
- Tên thay thế: Anken không nhánh: Tên ankan
tơng ứng đổi an en
Anken có nhánh:Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh
+ tên mạch chính + số chỉ lk đôi + en
- Liên kết C = C gồm 1 lk + 1 lk kém bền
dễ bị phân cắt, dễ tham gia phản ứng cộng tạo
hiđrocacbon no
- Cộng H
2
:Anken + H
2
Ankan

- Cộng halogen X
2
CH
2
= CH
2
+ Br
2
Br - CH
2
CH
2
Br
Nâu đỏ không màu
Phản ứng phân biệt anken và ankan
- Cộng HX ( X là OH, Br, Cl )
- Các anken tham gia phản ứng cộng với H
2
O,
hiđro halogenua, axit mạnh
- Anken có phân tử không đối xứng + HX 2
sản phẩm
Quy tắc cộng Maccopnhicop: Trong phản ứng
cộng HX vào lk đôi, nguyên tử H( mang điện d-
ơng) chủ yếu cộng vào nguyên tử C bậc thấp
( nhiều H), nguyên tử hay nhóm nguyên tử
X( mang điện âm) cộng vào nguyên tử C bậc cao
hơn( ít H hơn )
1. Anken C
n

H
2n
( n 2)
1.1. Đồng phân
Anken Đp mạch C
Đp vị trí lk đôi
Đồng phân hình học
1.2. Danh pháp
- Tên thay thế: Anken có nhánh
Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch chính
+ số chỉ lk đôi + en
1.3. Tính chất hoá học
- Cộng H
2
:Anken + H
2
Ankan
- Cộng halogen X
2
CH
2
= CH
2
+ Br
2
Br - CH
2
CH
2
Br

Nâu đỏ không màu
Phản ứng phân biệt anken và ankan
- Cộng HX ( X là OH, Br, Cl )
- Các anken tham gia phản ứng cộng với H
2
O,
hiđro halogenua, axit mạnh
- Anken có phân tử không đối xứng + HX 2
sản phẩm
Quy tắc cộng Maccopnhicop
- Phản ứng trùng hợp( phản ứng polime hoá):
t
0
cao, p cao và xúc tác
nCH
2
= CH
2
t
0
,p,xt - CH
2
CH
2

n
etilen polietilen ( PE )
Oxi hoá hoàn toàn: số mol CO
2
= số mol H

2
O
Oxi hoá không hoàn toàn: Phản ứng phân biệt
anken
3 CH
2
=CH
2
+ 4H
2
O + 2KMnO
4

3 HO- CH
2
- CH
2
- OH + 2MnO
2
+ 2 KOH
1.4. Điều chế: Phòng thí nghiệm
H
2
SO
4
đặc
hợp
? PP điều chế anken
CT chung của ankeđien
? Danh pháp ankađien đợc gọi

nh thế nào
? Tính chất hoá học của
ankađien
So sánh với anken và ankan
- Phản ứng trùng hợp( phản ứng polime hoá):
t
0
cao, p cao và xúc tác
nCH
2
= CH
2
t
0
,p,xt - CH
2
CH
2

n
etilen polietilen ( PE )
Oxi hoá hoàn toàn: số mol CO
2
= số mol H
2
O
Oxi hoá không hoàn toàn: Phản ứng phân biệt
anken
3 CH
2

=CH
2
+ 4H
2
O + 2KMnO
4

3 HO- CH
2
- CH
2
- OH + 2MnO
2
+ 2 KOH
H
2
SO
4
đặc
C
2
H
5
OH CH
2
= CH
2
+ H
2
O

170
0
C
C
n
H
2n-2
n 3
(Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh)+ tên mạch
chính+ số chỉ vị trí C bắt đầu xuất hiện lk đôi +
đien
a Phản ứng cộng
.Phản ứng cộng H
2
: Ankađien + H
2
Ankan
.Phản ứng cộng halogen(Br
2
)
-Tỉ lệ mol 1:1 cộng 1,2 hoặc 1,4
-Tỉ lệ mol 1:2cộng 2 lk
.Cộng hiđrohalogerua: cộng 1,2 và 1,4
b.Phản ứng trùng hợp: Xúc tác: Na hoặc xt
khác trùng hợp 1,4
c. Phản ứng oxi hoá
OXH hoàn toàn số mol CO
2
> số mol H
2

O
OXH không hoàn toàn: cũng làm mất màu dd
KMnO
4
tơng tự anken
C
2
H
5
OH CH
2
= CH
2
+ H
2
O
170
0
C
2. Ankađien C
n
H
2n-2
n 3
2.1. Danh pháp Ankađien có nhánh
(Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh)+ tên mạch
chính+ số chỉ vị trí C bắt đầu xuất hiện lk đôi +
đien
2.2 . Tính chất hoá học: hai liên kết C = C, lk
kém bền có phản ứng cộng, trùng hợp

a Phản ứng cộng
.Phản ứng cộng H
2
: Ankađien + H
2
Ankan
.Phản ứng cộng halogen(Br
2
)
-Tỉ lệ mol 1:1 cộng 1,2 hoặc 1,4
-Tỉ lệ mol 1:2cộng 2 lk
.Cộng hiđrohalogerua: cộng 1,2 và 1,4
b.Phản ứng trùng hợp: Xúc tác: Na hoặc xt
khác trùng hợp 1,4
c. Phản ứng oxi hoá
. OXH hoàn toàn số mol CO
2
> số mol H
2
O
. OXH không hoàn toàn: cũng làm mất màu dd
KMnO
4
tơng tự anken
Hoạt động 2(10phút ) Bài tập áp dụng
Bi 1:
Vit CTCT thu gn ca 2,4
imetylhex-1-en
Bi 2:
Hn hp khớ A cha mt

CH
2
= C - CH
2
- CH - CH
2
- CH
3
CH
3
CH
3
Bi 1:

CH
2
= C - CH
2
- CH - CH
2
- CH
3
CH
3
CH
3
ankan v mt anken. Khi
lng hn hp A l 9 gam
v th tớch l 8,96 lớt. t
chỏy hon ton A, thu c

13,44 lớt CO
2
. Cỏc th tớch
c o ktc. Xỏc nh
CTPT v % th tớch tng
cht trong A.
C
n
H
2n + 2
+
2
13 +n
O
2


t
nCO
2
+ (n+1)H
2
O
x nx
(mol)
C
m
H
2m
+

2
3m
O
2


t
mCO
2
+ mH
2
O
y my (mol)
)2(914)214(
)1(4,0
4,22
96,8
=++
==+
myxn
yx
nx + my =
6,0
4,22
44,13
=
(3)
T (1), (2), (3) ta cú x = 0,3; y = 0,1
Thay x, y vo (3) ta cú: 3n + m = 6
Chn m = 3, n =1

CH
4
chim 60% th tớch A v C
3
H
6
chim 40%
Bi 2:
Gi s hn hp A cú x mol C
n
H
2n + 2
v y mol
C
m
H
2m
.
C
n
H
2n + 2
+
2
13 +n
O
2


t

nCO
2
+ (n+1)H
2
O
x nx
(mol)
C
m
H
2m
+
2
3m
O
2


t
mCO
2
+ mH
2
O
y my (mol)
)2(914)214(
)1(4,0
4,22
96,8
=++

==+
myxn
yx
nx + my =
6,0
4,22
44,13
=
(3)
T (1), (2), (3) ta cú x = 0,3; y = 0,1
Thay x, y vo (3) ta cú: 3n + m = 6
Chn m = 3, n =1
CH
4
chim 60% th tớch A v C
3
H
6
chim 40%
2. Củng cố ( 3 )
Nhc li cỏch gi tờn ca anken. Tớnh cht húa hc ca anken. Cỏch gii bi toỏn tỡm CTPT ca 2 anken ng ng liờn tip
3. Hớng dẫn HS tự học ở nhà( 2)
SBT SBT: 6.1,6.2,6.4, 6.17, 6.20
BTVN: 1. Cht A l mt ankaien liờn hp cú mch cacbon phõn nhỏnh. t chỏy hon ton 3,4 g A cn dựng va ht 7,84 lớt oxi (ktc). Xỏc nh
CTPT , CTCT, gi tờn
2. Dn 3,584 lớt hn hp X gm 2 anken A v B liờn tip nhau trong dóy ng ng vo nc brom (d), thy khi lng bỡnh
ng nc brom tng 10,5 g
a/ Tỡm CTPTca A, B ( bit th tớch khớ o 0
0
C v 1,25 atm ) v tớnh % th tớch ca mi anken

b/ Tớnh t khi c hn hp so vi H
2
Ngày soạn: 25 /1/2011
Ngày giảng: 27/1 Dạy lớp: 11A1
Ngày giảng: Dạy lớp: 11A2
Bám sát 4: Luyện tập anken và ankađien
I- Mục tiêu
1. Kiến thức: - Củng cố cách viết CTCT, gọi tên anken và ankađien
- Viết PTHH biểu diễn tính chất hoá học
- Xác định CTPT, gọi tên các chất và tính % khối lợng, V của các khí trong hỗn hợp
- Nhận biết các chất
2. Kĩ năng
- Từ CTCT tìm tên gọi
- Từ tên gọi tìm ra CTCT
- Viết PTHH của các phản ứng cụ thể
- Bài tập nhận biết
- Xác định CTPT tính % khối lợng, V của các khí trong hỗn hợp
3. Thái độ Tích cực, hứng thú, yêu thích môn học
II Chuẩn bị
1. GV: Các BT về anken, ankađien
2. HS: Ôn tập lại về anken và ankađien
III. tiến trình bài dạy
1. Nội dung bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1(25phút ) Bài tập anken
Bi 1: Gi tờn cỏc CTCT
sau
CH
3
- C - CH

2
- CH = CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
- CH
2
- C - CH
2
-CH
3
CH
2
GV: Yờu cu HS tho lun
lm bi.
Bi 2:
Vit CTCT thu gn ca 2,4
imetylhex-1-en
Bi 3:
Hn hp khớ A cha mt
ankan v mt anken. Khi
lng hn hp A l 9 gam
v th tớch l 8,96 lớt. t
chỏy hon ton A, thu c
13,44 lớt CO
2

. Cỏc th tớch
Bi 1:
4,4 imetylpent 1- en
2-etylbut-3-en
Bi 2:
Vit CTCT thu gn ca 2,4imetylhex-1-en

CH
2
= C - CH
2
- CH - CH
2
- CH
3
CH
3
CH
3
Bi 3:
Gi s hn hp A cú x mol C
n
H
2n + 2
v y mol
C
m
H
2m
.

)2(914)214(
)1(4,0
4,22
96,8
=++
==+
myxn
yx
C
n
H
2n + 2
+
2
13 +n
O
2


t
nCO
2
+ (n+1)H
2
O
Bi 1:
4,4 imetylpent 1- en
2-etylbut-3-en
Bi 2:
CH

2
= C - CH
2
- CH - CH
2
- CH
3
CH
3
CH
3
Bi 3:
Gi s hn hp A cú x mol C
n
H
2n + 2
v y mol
C
m
H
2m
.
)2(914)214(
)1(4,0
4,22
96,8
=++
==+
myxn
yx

C
n
H
2n + 2
+
2
13 +n
O
2


t
nCO
2
+ (n+1)H
2
O
được đo ở đktc. Xác định
CTPT và % thể tích từng
chất trong A.
Bài 4:
Dẫn 3,584 lít hỗn hợp X
gồm 2 anken A và B liên tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng
vào nước brom (dư), thấy
khối lượng bình đựng nước
brom tăng 10,5 g
a/ Tìm CTPTcủa A, B ( biết
thể tích khí đo ở 0
0

C và 1,25
atm ) và tính % thể tích của
mỗi anken
b/ Tính tỉ khối cả hỗn hợp so
với H
2
GV: Gợi ý hướng dần HS
cách giải
Đặt công thức 2 anken,
công thức trung bình
Viết pthh
Tìm giá trị x
Tìm CTPT của 2 anken
Tính % thể tích của mỗi
anken
Tính tỉ khối cả hỗn hợp so
x nx
(mol)
C
m
H
2m
+
2
3m
O
2

→
t

mCO
2
+ mH
2
O
y my (mol)
nx + my =
6,0
4,22
44,13
=
(3)
Từ (1), (2), (3) ta có x = 0,3; y = 0,1
Thay x, y vào (3) ta có: 3n + m = 6
Chọn m = 3, n =1
CH
4
chiếm 60% thể tích A và C
3
H
6
chiếm 40%
Bài 4:
a/ Đặt công thức của 2 anken là C
n
H
2n

C
n+1

H
2n+2
Công thức chung của 2 anken C
x
H
2x

với n < x < n + 1
C
x
H
2x
+ Br
2


C
x
H
2x
Br
2
Độ tăng khối lượng của bình đựng dd chính là
khối lượng của 2 anken.
)(2,0
4,22
584,3.25,1
moln ==
M
=

x145,52
2,0
5,10
==

375,3 =→=→ nx
Hai anken là C
3
H
6
và C
4
H
8
Gọi a và b là số mol của C
3
H
6
và C
4
H
8
trong hỗn
hợp. Ta có:
a + b = 0,2 a = 0,05
42a + 56b = 10,5 b = 0,15
%25%
63
=
HC

V
%75%
74
=
HC
V
x nx
(mol)
C
m
H
2m
+
2
3m
O
2

→
t
mCO
2
+ mH
2
O
y my (mol)
nx + my =
6,0
4,22
44,13

=
(3)
Từ (1), (2), (3) ta có x = 0,3; y = 0,1
Thay x, y vào (3) ta có: 3n + m = 6
Chọn m = 3, n =1
CH
4
chiếm 60% thể tích A và C
3
H
6
chiếm 40%
Bài 4:
a/ Đặt công thức của 2 anken là C
n
H
2n

C
n+1
H
2n+2
Công thức chung của 2 anken C
x
H
2x

với n < x < n + 1
C
x

H
2x
+ Br
2


C
x
H
2x
Br
2
Độ tăng khối lượng của bình đựng dd chính là
khối lượng của 2 anken.
)(2,0
4,22
584,3.25,1
moln ==
M
=
x145,52
2,0
5,10
==

375,3 =→=→ nx
Hai anken là C
3
H
6

và C
4
H
8
Gọi a và b là số mol của C
3
H
6
và C
4
H
8
trong hỗn
hợp. Ta có:
a + b = 0,2 a = 0,05
42a + 56b = 10,5 b = 0,15
%25%
63
=
HC
V
%75%
74
=
HC
V
với H
2
b/
25,26

2
/
=
HX
d
b/
25,26
2
/
=
HX
d
Ho¹t ®éng 2(15phót ) Bµi tËp anka®ien
Bài 2:
Chất A là một ankađien
liên hợp có mạch cacbon
phân nhánh. Để đốt cháy
hoàn toàn 3,4 g A cần
dùng vừa hết 7,84 lít oxi
(đktc). Xác định CTPT ,
CTCT, gọi tên
Bài 3:
Hỗn hợp khí A chứa một
ankan và một ankađien . Để
đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít A
phải dùng vừa hết 28 lít O
2
(
các thể tích khí lấy ở đktc).
Dẫn sản phẩm cháy qua

bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc, sau
đó qua bình 2 đựng dung
dịch NaOH dư thì khối
lượng bình 1 tăng p gam,
bình 2 tăng 35,2 gam.
Xác dịnh CTPT, tính p.
Bài 2:
C
n
H
2n - 2
+
2
13 −n
O
2

→
t
nCO
2
+ (n-1)H
2
O
13
7,0

−n
0,35 (mol)
(14n -2).
13
7,0
−n
= 3,4

n = 5
CTPT: C
5
H
8
CTCT:
Bài 3:
Giả sử hỗn hợp A có x mol C
n
H
2n + 2
và y mol
C
m
H
2m - 2
.
)1(3,0
4,22
72,6
==+ yx
C

n
H
2n + 2
+
2
13 +n
O
2

→
t
nCO
2
+ (n+1)H
2
O
x
2
13 +n
.x nx (n +1)x
C
m
H
2m - 2
+
2
13 −m
O
2


→
t
mCO
2
+ (m-1)H
2
O
y
2
13 −m
.y my (m-1).y
Số mol oxi:
2
13 +n
.x +
2
13 −m
.y = 1,25

(3n + 1)x + (3m -1)y =2,5 (2)
Bài 2:
C
n
H
2n - 2
+
2
13 −n
O
2


→
t
nCO
2
+ (n-1)H
2
O
13
7,0
−n
0,35 (mol)
(14n -2).
13
7,0
−n
= 3,4

n = 5
CTPT: C
5
H
8
CTCT:
Bài 3:
Giả sử hỗn hợp A có x mol C
n
H
2n + 2
và y mol

C
m
H
2m - 2
.
)1(3,0
4,22
72,6
==+ yx
C
n
H
2n + 2
+
2
13 +n
O
2

→
t
nCO
2
+ (n+1)H
2
O
x
2
13 +n
.x nx (n +1)x

C
m
H
2m - 2
+
2
13 −m
O
2

→
t
mCO
2
+ (m-1)H
2
O
y
2
13 −m
.y my (m-1).y
Số mol oxi:
2
13 +n
.x +
2
13 −m
.y = 1,25

(3n + 1)x + (3m -1)y =2,5 (2)

CH
2
= C - CH = CH
2
CH
3
2-metylbuta-1,3-dien
CH
2
= C - CH = CH
2
CH
3
2-metylbuta-1,3-dien
S mol CO
2
: nx + my =
8,0
44
2,35
=
(3)
T (1), (2), (3) ta cú x = 0,2; y = 0,1
Thay x, y vo (3) ta cú: 2n + m = 8
Chn m = 4, n =2
CTPT: C
2
H
6
v C

4
H
6
S mol H
2
O = (n + 1)x + (m -1)y = 0,9(mol)
p = 0,9.18 = 16,2 (g)
S mol CO
2
: nx + my =
8,0
44
2,35
=
(3)
T (1), (2), (3) ta cú x = 0,2; y = 0,1
Thay x, y vo (3) ta cú: 2n + m = 8
Chn m = 4, n =2
CTPT: C
2
H
6
v C
4
H
6
S mol H
2
O = (n + 1)x + (m -1)y = 0,9(mol)
p = 0,9.18 = 16,2 (g)

2. Củng cố ( 3 )
Nhc li cỏch gi tờn ca anken, tớnh cht húa hc ca anken v ankaien. Tớnh cht húa hc ca anken. Cỏch gii bi toỏn
tỡm CTPT ca 2 anken ng ng liờn tip nhau. Cỏch gii bi toỏn tỡm CTPT ca ankaien
3. Hớng dẫn HS tự học ở nhà( 2)
- SBT SBT: 6.6, 6.7,6.8,6.9,6.18
Ngày soạn:15 /2/2011
Ngày giảng: 17/2 Dạy lớp: 11A1
Ngày giảng: 18/2 Dạy lớp: 11A2
Bám sát 5: Lý thuyết về ankin
I- Mục tiêu
1. Kiến thức
- Danh pháp , đồng phân ankin
- Tính chất hoá học của ankin
- PP điều chế axetilen trong PTN, CN
2. Kĩ năng
- Viết CTCT và gọi tên ankin
- Viết PTHH biểu diễn tính chất hoá học của axetilen
- Phân biệt ank- 1- in với anken bằng phơng pháp hoá học
3. Thái độ Tích cực, hứng thú, yêu thích môn học
II Chuẩn bị
1. GV: Các BT về ankin
2. HS: Ôn tập lại về ankin
III. tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ
2 Nội dung bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1(25phút ) Lý thuyết
? Tên gọi ankin
? Đồng phân của ankin có
những loại nào

? Ankin có những tính chất hoá
học nào
? Viết PTHH minh hoạ cho
từng tính chất
? Phản ứng yhế bằng ion KL có
ứng dụng gì
1. Danh pháp
CT chung: C
n
H
2n-2
(n

2)
a. Tên thông th ờng
Tên gc ankyl liên kt vi nguyên t C ca lk
ba + axetilen
b. Tên thay thế: Đổi đuôi an in
- Ankin phân nhánh: gọi tên tơng tự anken
2. Đồng phân
Các ankin từ C
4
trở lên có đồng phân về vị trí
liên kết ba và từ C
5
có đồng phân mạch C
3. Tính chất hoá học
a. Phản ứng cộng
Cng H
2

: Xt Ni, t
0
=> phản ứng xảy ra qua 2
giai đoạn
- Nu xỳc tỏc Pd/PbCO
3
phn ng chỉ dng li
1 giai on
Cng halogen X
2
Cộng HX( X là OH, Cl, Br, CH
3
COO )
* Ankin tác dụng với HX theo 2 giai đoạn liên
tiếp
- Khi có xt thích hợp
HgCl
2
CH CH + HCl CH
2
= CH Cl
t
0
* Cộng H
2
O: tỉ lệ mol 1:1
Axetilen + H
2
O anđehit axetic
HgSO

4
không bền
CH CH + H
2
O [ CH
2
= CH OH ]
[ CH
2
= CH OH ] CH
3
CH = O
*Cộng axit
Phản ứng đime và trime hoá
b.Phản ứng thế bằng ion kim loại
CH

CH + 2AgNO
3
+ 2NH
3

CAg

CAg + 2
1. Danh pháp
CT chung: C
n
H
2n-2

(n

2)
a. Tên thông th ờng
Tên gc ankyl liên kt vi nguyên t C ca lk
ba + axetilen
b. Tên thay thế: Đổi đuôi an in
- Ankin phân nhánh: gọi tên tơng tự anken
2. Đồng phân
Các ankin từ C
4
trở lên có đồng phân về vị trí
liên kết ba và từ C
5
có đồng phân mạch C
3. Tính chất hoá học
a. Phản ứng cộng
Cng H
2
: Xt Ni, t
0
=> phản ứng xảy ra qua 2
giai đoạn
- Nu xỳc tỏc Pd/PbCO
3
phn ng chỉ dng li
1 giai on
Cng halogen X
2
Cộng HX( X là OH, Cl, Br, CH

3
COO )
* Ankin tác dụng với HX theo 2 giai đoạn liên
tiếp
- Khi có xt thích hợp
HgCl
2
CH CH + HCl CH
2
= CH Cl
t
0
* Cộng H
2
O: tỉ lệ mol 1:1
Axetilen + H
2
O anđehit axetic
HgSO
4
không bền
CH CH + H
2
O [ CH
2
= CH OH ]
[ CH
2
= CH OH ] CH
3

CH = O
*Cộng axit
Phản ứng đime và trime hoá
b.Phản ứng thế bằng ion kim loại
CH

CH + 2AgNO
3
+ 2NH
3

CAg

CAg + 2
? Axetilen có làm mất màu
KMnO
4
không. Viết PTHH
? Có những PP nào điều chế
axetilen
NH
4
NO
3
Phn ng to kt ta vng dựng nhn bit
ankin cú ni ba u mch
c. Phản ứng oxi hoá
Phn ng oxi hoá ho n to n
Phn ng oxi hoỏ khụng hon ton
=> ankin lm mt mu ddKMnO

4
C
2
H
2
+ 2KMnO
4
+ 3H
2
SO
4
2CO
2
+ 2MnSO
4
+K
2
SO
4
+4H
2
O
4. Điều chế
- Phơng pháp cũ: thu phõn CaC
2

CaC
2
+ HOH


C
2
H
2
+ Ca(OH)
2
- Công nghiệp: nhit phõn metan 2CH
4

C
0
1500
CH

CH + 3H
2

NH
4
NO
3
Phn ng to kt ta vng dựng nhn bit
ankin cú ni ba u mch
c. Phản ứng oxi hoá
Phn ng oxi hoá ho n to n
Phn ng oxi hoỏ khụng hon ton
=> ankin lm mt mu ddKMnO
4
C
2

H
2
+ 2KMnO
4
+ 3H
2
SO
4
2CO
2
+ 2MnSO
4
+K
2
SO
4
+4H
2
O
4. Điều chế
- Phơng pháp cũ: thu phõn CaC
2

CaC
2
+ HOH

C
2
H

2
+ Ca(OH)
2
- Công nghiệp: nhit phõn metan 2CH
4

C
0
1500
CH

CH + 3H
2

Hoạt động 2(5phút ) Bài tập áp dụng
- Gv cho HS xác định CTCT và gọi tên ankin
- GV lấy VD phân biệt ank- 1- in với anken bằng phơng pháp hoá học
3. Củng cố ( 13')
+ Hon thnh s phn ng sau:
CaCO
3


CaO

CaC
2

C
2

H
2

vinylclorua

PVC
+ Trỡnh by phng phỏp húa hc nhn bit but 1-in, but-2-in, metan.
+ Cht no khụng tỏc dng vi dung dch AgNO
3
trong amoniac?
A. but 1-in B. but 2-in C. Propin D. Etin
4. Hớng dẫn HS tự học ở nhà( 2)
SBT : 6.34, 6.37,6.38
2 2
CO H O
n n
>
2 2
CO H O
n n
>
Ngày soạn: 14/2/2011
Ngày giảng: 18/2 Dạy lớp: 11A1
Ngày giảng: 22/2 Dạy lớp: 11A2
Bám sát 6: Luyện tập ankin
I- Mục tiêu
1. Kiến thức
- Củng cố cách viết CTCT, gọi tên ankin
2. Kĩ năng
- Xác định CTPT, gọi tên các chất và tính % khối lợng, V của các khí trong hỗn hợp

3. Thái độ Tích cực, hứng thú, yêu thích môn học
II Chuẩn bị
1. GV: Các BT về ankin
2. HS: Ôn tập lại về ankin
III. tiến trình bài dạy
1. Nội dung bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1(20phút ) Bài tập anken
Bi 1:
Trỡnh by phng phỏp húa hc
phõn bit cỏc cht sau: but -2 en,
propin, butan. Vit cỏc phng
trỡnh húa hc minh ha.
Bi 2:
Mt bỡnh kớn ng hn hp khớ H
2
vi axetilen v mt ớt bt niken.
Nung núng bỡnh mt thi gian sau
ú a v nhit ban u. Nu
cho mt na khớ trong bỡnh sau khi
nung núng i qua dung dch AgNO
3
trong NH
3
thỡ cú 1,2 gam kt ta
mu vng nht. Nu cho na cũn
Bi 1:
- Dn tng khớ qua dung dch bc nitrat
trong amoniac: bit c cht to kt ta l
propin, do cú phn ng:

CH
3
C = CH + AgNO
3
+ H
2
O

CH
3
C =
CAg + NH
4
NO
3
- Dn hai khớ cũn li vo dung dch brom:
bit cht lm nht mu dung dch brom l
but 2 en, do cú phn ng:
CH
3
CH=CHCH
3
+Br
2


CH
3
CHBrCHBrCH
3

Khớ cũn li l butan.
Bi 2:
C
2
H
2
+ H
2


C
2
H
4
(1)
C
2
H
2
+ 2H
2


C
2
H
6
(2)
C
2

H
4
+ H
2


C
2
H
6
(3)
CH = CH + 2AgNO
3
+ 2H
2
O

CAg = CAg
Bi 1:
- Dn tng khớ qua dung dch bc nitrat
trong amoniac: bit c cht to kt ta l
propin, do cú phn ng:
CH
3
C = CH + AgNO
3
+ H
2
O


CH
3
C =
CAg + NH
4
NO
3
- Dn hai khớ cũn li vo dung dch brom:
bit cht lm nht mu dung dch brom l
but 2 en, do cú phn ng:
CH
3
CH=CHCH
3
+ Br
2

CH
3
CHBrCHBrCH
3
Khớ cũn li l butan.
Bi 2:
C
2
H
2
+ H
2



C
2
H
4
(1)
C
2
H
2
+ 2H
2


C
2
H
6
(2)
C
2
H
4
+ H
2


C
2
H

6
(3)
CH = CH + 2AgNO
3
+ 2H
2
O

CAg = CAg
lại qua bình đựng nước brom dư
thấy khối lượng bình tăng 0,41 g.
Tính khối lượng axetilen chưa phản
ứng, khối lượng etilen tạo ra sau
phản ứng.
Bài 3:
Đốt 3,4 gam một hiđrocacbon A tạo
ra 11 gam CO
2
. Mặt khác, khi cho
3,4 gam tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thấy
tạo ra a gam kết tủa.
a/ Xác định CTPT của A.
b/ Viết CTCT của A và tính khối
lượng kết tủa tạo thành, biết khi A
tác dụng với hiđro dư, có xúc tác Ni

tạo thành isopentan.
Bài 4:
Đốt cháy hoàn toàn a lít (đktc) một
+ 2NH
4
NO
3
(4)
C
2
H
2
+ 2Br
2


C
2
H
2
Br
4
(5)
C
2
H
4
+ Br
2



C
2
H
4
Br
2
(6)
Số mol C
2
Ag
2
= 0,005 (mol)
Từ (4) ta có số mol axetilen trong hỗn hợp
còn lại là:
2.0,005 =0,01 (mol)
Theo (5), khối lượng bình đựng brom tăng
0,005.26 = 0,13 gam
Vậy khối lượng etilen phản ứng (6) là: 0,41-
0,13 = 0,28(g)
Khối lượng etilen tạo ra: 2.0,28 = 0,56 gam
Bài 3:
a/ Gọi CTPT của A là C
x
H
y
.
C
x
H

y
+ (x +
4
y
)O
2


xCO
2
+
2
y
H
2
O
)(312.
44
11
gm
C
==
)(4,034,3 gm
H
=−=
x:y =
8:5
1
4,0
:

12
3
=
CTĐGN: C
5
H
8

CTPT (C
5
H
8
)
n
b/ Vì A tác dụng được với dung dịch AgNO
3

trong NH
3
, A có dạng R - C = CH
Vì A tác dụng với H
2
tạo thành isopentan
nên A phải có mạch nhánh.
CTCT: CH = C – CH(CH
3
) – CH
3
CH = C – CH(CH
3

) – CH
3
+ AgNO
3
+ H
2
O

CAg = C – CH(CH
3
) – CH
3
+ NH
4
NO
3
Số mol A = số mol kết tủa = 3,4 : 68 =
0,05(mol)
Khối lượng kết tủa = 0,05 . 175 =8,75 (gam)
Bài 4:
+ 2NH
4
NO
3
(4)
C
2
H
2
+ 2Br

2


C
2
H
2
Br
4
(5)
C
2
H
4
+ Br
2


C
2
H
4
Br
2
(6)
Số mol C
2
Ag
2
= 0,005 (mol)

Từ (4) ta có số mol axetilen trong hỗn hợp
còn lại là:
2.0,005 =0,01 (mol)
Theo (5), khối lượng bình đựng brom tăng
0,005.26 = 0,13 gam
Vậy khối lượng etilen phản ứng (6) là: 0,41-
0,13 = 0,28(g)
Khối lượng etilen tạo ra: 2.0,28 = 0,56 gam
Bài 3:
a/ Gọi CTPT của A là C
x
H
y
.
C
x
H
y
+ (x +
4
y
)O
2


xCO
2
+
2
y

H
2
O
)(312.
44
11
gm
C
==
)(4,034,3 gm
H
=−=
x:y =
8:5
1
4,0
:
12
3
=
CTĐGN: C
5
H
8

CTPT (C
5
H
8
)

n
b/ Vì A tác dụng được với dung dịch AgNO
3

trong NH
3
, A có dạng R - C = CH
Vì A tác dụng với H
2
tạo thành isopentan
nên A phải có mạch nhánh.
CTCT: CH = C – CH(CH
3
) – CH
3
CH = C – CH(CH
3
) – CH
3
+ AgNO
3
+ H
2
O

CAg = C – CH(CH
3
) – CH
3
+ NH

4
NO
3
Số mol A = số mol kết tủa = 3,4 : 68 =
0,05(mol)
Khối lượng kết tủa = 0,05 . 175 =8,75 (gam)
Bài 4:
ankin X ở thể khí thu được CO
2

H
2
O có tổng khối lượng 12,6 gam.
Nếu cho sản phẩm cháy qua dung
dịch nước vôi trong dư, thu được
22,5g kết tủa. Tìm CTPT của X.
)(225,0
100
5,22
3
moln
CaCO
==
)(9,9225,0.44
2
gamm
CO
==
)(15,0
18

9,96,12
2
moln
OH
=

=
C
n
H
2n - 2
+
2
13 −n
O
2

→
t
nCO
2
+ (n -1)H
2
O
0,225 0,15
Ta có : 0,225(n - 1 ) = 0,15n

n = 3
CTPT của X là: C
3

H
4
)(225,0
100
5,22
3
moln
CaCO
==
)(9,9225,0.44
2
gamm
CO
==
)(15,0
18
9,96,12
2
moln
OH
=

=
C
n
H
2n - 2
+
2
13 −n

O
2

→
t
nCO
2
+ (n -1)H
2
O
0,225 0,15
Ta có : 0,225(n - 1 ) = 0,15n

n = 3
CTPT của X là: C
3
H
4
Ho¹t ®éng 2(20phót ) Bµi tËp tæng hîp hi®rocacbon no vµ kh«ng no
Bài 1:
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
Cao su buna

C
4
H
4


C

4
H
4


CaCO
3

CaO

CaC
2

C
2
H
2

C
2
H
4

PE


Vinylclorua

PVC
Bài 2:

Cho một lượng anken X tác dụng
với H
2
O (xúc tác H
2
SO
4
) được
chất hữu cơ Y, thấy khối lượng bình
đựng nước ban đầu tăng 4,2 gam.
Nếu cho một lượng X như trên tác
Bài 1:
1/CaCO
3

→
t
CaO + CO
2
2/ CaO + 3C
→
t
CaC
2
+ CO
3/ CaC
2
+ 2H
2
O


C
2
H
2
+ Ca(OH)
2
4/ C
2
H
2
+ H
2

 →
3
,PbCOPd
CH
2
= CH
2
5/ nCH
2
= CH
2

 →
ptxt ,,
(-CH
2

– CH
2
- )
n
6/ C
2
H
2
+ HCl
→
t
CH
2
= CH – Cl
7/
8/ 2C
2
H
2

→
txt ,
CH
2
= CH- C = CH
9/ CH
2
= CH- C = CH + H
2
 →

3
,PbCOPd
CH
2
= CH – CH = CH
2
10/ nCH
2
= CH – CH = CH
2
 →
ptxt ,,
(-CH
2
- CH = CH - CH
2
-)
n
Bài 2:
C
x
H
2x
+ H
2
O

C
x
H

2x +1
OH (Y) , (1)
C
x
H
2x
+ HBr

C
x
H
2x +1
Br (Z) , (2)
Độ tăng khối lượng bình = khối lượng anken
Bài 1:
1/CaCO
3

→
t
CaO + CO
2
2/ CaO + 3C
→
t
CaC
2
+ CO
3/ CaC
2

+ 2H
2
O

C
2
H
2
+ Ca(OH)
2
4/ C
2
H
2
+ H
2

 →
3
,PbCOPd
CH
2
= CH
2
5/ nCH
2
= CH
2

 →

ptxt ,,
(-CH
2
– CH
2
- )
n
6/ C
2
H
2
+ HCl
→
t
CH
2
= CH – Cl
7/
8/ 2C
2
H
2

→
txt ,
CH
2
= CH- C = CH
9/ CH
2

= CH- C = CH + H
2
 →
3
,PbCOPd
CH
2
= CH – CH = CH
2
10/ nCH
2
= CH – CH = CH
2
 →
ptxt ,,
(-CH
2
- CH = CH - CH
2
-)
n
Bài 2:
C
x
H
2x
+ H
2
O


C
x
H
2x +1
OH (Y) , (1)
C
x
H
2x
+ HBr

C
x
H
2x +1
Br (Z) , (2)
Độ tăng khối lượng bình = khối lượng anken
nCH
2
= CH
(- CH
2
- CH - )
n
Cl
xt,t, p
Cl
nCH
2
= CH

(- CH
2
- CH - )
n
Cl
xt,t, p
Cl
dụng với HBr, thu được chất Z, thấy
khối lượng Y, Z thu được khác
nhau 9,45gam.
Bài 3:
Khi đốt một thể tích hiđrocacbon A
mạch hở cần 30 thể tích không khí,
sinh ra 4 thể tích khí CO
2
. A tác
dụng với H
2
( xt Ni ), tạo thành một
hiđrocacbon no mạch nhánh. Xác
định CTPT, CTCT của A.
phản ứng

)(
14
2,4
mol
x
n
X

=
)1814(
14
2,4
+= x
x
m
Y
)8114(
14
2,4
+= x
x
m
Z
m
Z -
m
Y
=
−+ )8114(
14
2,4
x
x
)1814(
14
2,4
+x
x

=9,45

x = 2
CTPT của X: C
2
H
4
Bài 3:
C
x
H
y
+ (x +
4
y
)O
2


xCO
2
+
2
y
H
2
O
Thể tích oxi phản ứng:
630.
100

20
100
20
2
===
kkO
VV
(lít)
Ta có phương trình x = 4, x + y/4 = 6

y = 8
phản ứng

)(
14
2,4
mol
x
n
X
=
)1814(
14
2,4
+= x
x
m
Y
)8114(
14

2,4
+= x
x
m
Z
m
Z -
m
Y
=
−+ )8114(
14
2,4
x
x
)1814(
14
2,4
+x
x
=9,45

x = 2
CTPT của X: C
2
H
4
Bài 3:
C
x

H
y
+ (x +
4
y
)O
2


xCO
2
+
2
y
H
2
O
Thể tích oxi phản ứng:
630.
100
20
100
20
2
===
kkO
VV
(lít)
Ta có phương trình x = 4, x + y/4 = 6


y = 8
2. Cñng cè ( 3 )’
Khi đốt cháy hiđrocacbon thu được
- Số mol H
2
O > số mol CO
2


hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng ankan
- Số mol H
2
O = số mol CO
2


hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng anken
- Số mol H
2
O < số mol CO
2


hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng ankin
3. Híng dÉn HS tù häc ë nhµ( 2’)
SBT 6.28, 6.29, 6.30,6.27
1/ Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol 2 ankan thu được 9 gam nước.Cho hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng vào dung dịch nước vôi
trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam.
A. 38g B. 36 gam C. 37 gam D. 35 gam
2/ Đốt cháy hoàn toàn m gam, một hiđrocacbon thu được 33gam CO

2
và 27 gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 11g B. 12g C. 13g D. 14g
Ngµy so¹n: 2 /3/2011 Ngµy gi¶ng: 4/3 D¹y líp: 11A1
Ngày giảng: 4/3 Dạy lớp: 11A2
Chủ đề 3 Hiđrocacbon thơm
Bám sát 7: Lý thuyết về Benzen, đồng đẳng và một số hiđrocacbon thơm khác
I- Mục tiêu
1. Kiến thức
- Cấu trúc phân tử benzen
- Tính chất hoá học của benzen, toluen, stiren và naphtalen
2. Kĩ năng
- Viết CTCT và gọi tên ankin
- Viết PTHH biểu diễn tính chất hoá học của benzen, toluen, stiren và naphtalen
3. Thái độ Tích cực, hứng thú, yêu thích môn học
II Chuẩn bị
1. GV: Các BT về benzen, toluen, stiren và naphtalen
2. HS: Ôn tập lại về benzen, toluen, stiren và naphtalen
III. tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ : KT trong quá trình giảng
2 Nội dung bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1(25phút ) Lý thuyết
? CT chung của HC thơm
? HC thơm có những dạng
đồng phân nào
? Tên gọi của các HC thơm
? Tính chất hoá học của HC

thơm
1. Benzen và đồng đẳng
1.1. Đồng phân
- CT chung: C
n
H
2n-6
( n 6)
Từ C
8
H
10
trở đi xuất hiện đồng phân về vị trí tơng
đối của các nhóm ankyl quanh vòng benzen và về
cấu tạo mạch C của nhánh
1.2. Danh pháp
- Tên thờng: ( o- ), ( m- ), ( p- )
- Tên hệ thống: nhóm ankyl + benzen
Đánh số TT C của vòng sao cho tổng số chỉ nhỏ
nhất
1.3. Cấu tạo
CTCT :
Aren có t
0
s
tăng theo chiều tăng KLPT
1.4. Tính chất hoá học
a. Thế nguyên tử H của vòng benzen
Phn ng halogen húa. C
6

H
5
H + Br
2
1. Benzen và đồng đẳng
1.1. Đồng phân
- CT chung: C
n
H
2n-6
( n 6)
Từ C
8
H
10
trở đi xuất hiện đồng phân về vị trí tơng
đối của các nhóm ankyl quanh vòng benzen và về
cấu tạo mạch C của nhánh
1.2. Danh pháp
- Tên thờng: ( o- ), ( m- ), ( p- )
- Tên hệ thống: nhóm ankyl + benzen
Đánh số TT C của vòng sao cho tổng số chỉ nhỏ
nhất
1.3. Cấu tạo
CTCT :
Aren có t
0
s
tăng theo chiều tăng KLPT
1.4. Tính chất hoá học

a. Thế nguyên tử H của vòng benzen
Phn ng halogen húa. C
6
H
5
H + Br
2
? Quy tắcthế phát biẻu nh thế
nào
? Stiren và naphtalen có những
tính chất hoá học nào. So sánh
với benzen
Fe

C
6
H
5
Br + HBr
Ankylbenzen + Br
2
sản phẩm thế vào vị trí p-
hoặc o- so với nhóm ankyl
Phn ng nitro húa.( với HNO
3
)
C
6
H
5

H + HO-NO
2

2 4
H SO

C
6
H
5
NO
2
+
H
2
O
Quy tắc thế : các ankylbenzen dễ tham gia thế
H của vòng benzen hơn benzen và u tiên vị trí p-
hoặc o- so với nhóm ankyl
b. Thế nguyên tử H của mạch nhánh
- Khi đun nóng toluen và ankylbenzen với Br
2
,
phản ứng thế nguyên tử H của mạch nhánh tơng
tự ankan
c . Oxi hoá không hoàn toàn
- ở t
0
thờng, toluen và benzen không làm mất
màu thuốc tím

- Đun nóng: Toluen làm mất màu thuốc tím, tạo
kết tủa MnO
2
Oxi hoá hoàn toàn: n
CO2
> n
H2O
2. Siren và Naphtalen
- Stiren có phản ứng cộng Br
2
, H
2
, HX vào lk đôi
và làm mất màu dd thuốc tím ( giống anken) và
cũng có phản ứng thế H của vòng benzen
- Naphtalen có tính chất tơng tự benzen nhng
phản ứng dễ hơn và u tiên vị trí số 1
Phn ng th.

Br
Fe

C
6
H
5
Br + HBr
Ankylbenzen + Br
2
sản phẩm thế vào vị trí p-

hoặc o- so với nhóm ankyl
Phn ng nitro húa.( với HNO
3
)
C
6
H
5
H + HO-NO
2

2 4
H SO

C
6
H
5
NO
2
+
H
2
O
Quy tắc thế : các ankylbenzen dễ tham gia thế
H của vòng benzen hơn benzen và u tiên vị trí p-
hoặc o- so với nhóm ankyl
b. Thế nguyên tử H của mạch nhánh
- Khi đun nóng toluen và ankylbenzen với Br
2

,
phản ứng thế nguyên tử H của mạch nhánh tơng
tự ankan
c . Oxi hoá không hoàn toàn
- ở t
0
thờng, toluen và benzen không làm mất
màu thuốc tím
- Đun nóng: Toluen làm mất màu thuốc tím, tạo
kết tủa MnO
2
Oxi hoá hoàn toàn: n
CO2
> n
H2O
2. Siren và Naphtalen
- Stiren có phản ứng cộng Br
2
, H
2
, HX vào lk đôi
và làm mất màu dd thuốc tím ( giống anken) và
cũng có phản ứng thế H của vòng benzen
- Naphtalen có tính chất tơng tự benzen nhng
phản ứng dễ hơn và u tiên vị trí số 1
Phn ng th.

Br
Hoạt động 2(15phút ) BT áp dụng
GVcho HS làm một số BT trắc nghiệm

t
0
, xt
+ Br
2

t
0
, xt
+ Br
2

1. Chất có tên là gì ?

2. Một đồng đẳng của benzen có CTPT C
8
H
10
. Số đồng phân của chất này là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
3. Các câu sau câu nào sai ?
A. Benzen có CTPT là C
6
H
6
B. Chất có CTPT C
6
H
6
phải là benzen
C. Chất có công thức đơn giản nhất là CH không chỉ là benzen D. Benzen có công thức đơn giản nhất là CH.

4. Dùng 39 gam C
6
H
6
điều chế toluen. Khối lợng toluen tạo thành là :A. 78 g B. 46 g C. 92g D. 107 g
5. Cho sơ đồ :
Các nhóm X,Y phù hợp sơ đồ trên là : A. X(CH
3
), Y(Cl) B. X(CH
3
), Y(NO
2
) C. X(Cl), Y(CH
3
) D. Cả A, B, C
6. Cho sơ đồ :
n 2n 6
C H (X) (A) (B) (C) polistiren


CTPT phù hợp của X là :A. C
6
H
5
CH
3.
B. C
6
H
6.

C. C
6
H
5
C
2
H
5
D. Cả Avà B
7. Để phân biệt 4 chất lỏng : benzen, toluen, stiren, etylbenzen ngời ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Dung dịch Br
2
. B. Dung dịch KMnO
4
. C. Dung dịch HNO
3
đ, xúc tác H
2
SO
4
đ. D. kết quả khác.
8. Benzen phản ứng đợc với : A. brom khan. B. dung dịch brom. C. dung dịch brom khi có Fe xt D. brom khan khi có Fe xt
9. Có thể phân biệt 3 chất sau : benzen, stiren, toluen bằng dung dịch
A. brom trong nớc. B. kali pemanganat C. brom trong CCl
4
. D. axit nitric đặc
10. Stiren không có khả năng phản ứng với :
A. dung dịch brom. B. dung dịch AgNO
3
/NH

3
. C. brom khan có Fe xúc tác. D. dung dịch KMnO
4
11. Chất nào sau đây không phản ứng đợc với dung dịch AgNO
3
/NH
3
?
A. CH CH B. CH C C
2
H
3
C. CH
3
C C CH
3
D.Cả ba chất đều phản ứng đợc.
2. Củng cố ( 3 )
Nhc li cỏch gi tờn cỏc ng ng benzen. Cỏc cỏch gii bi tp tỡm CTPT, vit CTCT
3. Hớng dẫn HS tự học ở nhà( 2)
SBT: 7.5,7.6, 7.15
CH
2
CH
3
CH
2
CH
2
CH

2
CH
3
CH
3
A. 1-butyl-3-metyl-4-etylbenzen.
B. 1-butyl-4-etyl-3-metylbenzen.
C. 1-etyl-2-metyl-4-butylbenzen.
D. 4-butyl-1-etyl-2-metylbenzen
Ngày soạn: 7/3/2011
Ngày giảng: 10/3 Dạy lớp: 11A1
Ngày giảng: 10/3 Dạy lớp: 11A2
Bám sát 8: Luyện tập hiđrocacbon thơm
I- Mục tiêu
1. Kiến thức
- Củng cố cách viết CTCT, gọi tên hiđrocacbon thơm
- Xác định CTPT, gọi tên các chất và tính % khối lợng, V của các khí trong hỗn hợp
- Phân biệt một số hiđrocacbon thơm bằng phơng pháp hoá học
2. Kĩ năng
- Viết CTCT đồng phân
- Phân biệt một số hiđrocacbon thơm bằng phơng pháp hoá học
- Viết PTHH của các phản ứng cụ thể
- Xác định CTPT tính % khối lợng
3. Thái độ Tích cực, hứng thú, yêu thích môn học
II Chuẩn bị
1. GV: Các BT về hiđrocacbon thơm
2. HS: Ôn tập lại về hiđrocacbon thơm
III. tiến trình bài dạy
1. Nội dung bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung

Hoạt động 1( 10')
Bi 1:
A l mt ng ng ca benzen
Bi 1:
M
A
= 5,75.16 = 92 (g/mol)

14n 6 = 92

n =7
Bi 1:
M
A
= 5,75.16 = 92 (g/mol)

14n 6 = 92

n =7
có tỉ khối hơi so với metan bằng
5,75. A tham gia các quá trình
chuyển hóa theo sơ đồ sau:

B
molCl
 →
+ )1(
2
C
tNiH

 →
+ ,,
2
A
 →
+
423
),3(, SOHmolHNO
D

E
tKMnO
 →
+ ,
4
Trên sơ đồ chỉ ghi các chất sản
phẩm hữu cơ ( phản ứng còn có
thể tạo ra các chất vô cơ)
Hãy viết phương trình hóa học
của các quá trình chuyển hóa.
Các chất hữu cơ viết dưới dạng
CTCT, kèm theo tên gọi.
Ho¹t ®éng 2( 15')
Bài 2:
Chất A là một đồng đẳng của
benzen. Khi đốt cháy hoàn toàn
1,5 g chất A, người ta thu được
2,52 lít khí CO
2
( đktc).

a/ Xác định CTPT.
b/ Viết các CTCT của A. Gọi tên.
c/ Khi A tác dụng với Br
2
có chất
xúc tác Fe và nhiệt độ thì một
nguyên tử H đính với vồng
benzen bị thay thế bởi Br
,
tạo ra
dẫn xuất monobrom duy nhất. Xác
định CTCT của A.
A là C
7
H
8
hay C
6
H
5
– CH
3
( Toluen)
C
6
H
5
– CH
3
+ Cl

2

→
t
C
6
H
5
– CH
2
Cl + HCl
B: benzyl clorua
C
6
H
5
– CH
3
+ 3H
2

→
tNi,
C
6
H
11
–CH
3


C: Metylxiclohexan
C
6
H
5
-CH
3
+ 3HNO
3

 →
42
SOH
C
6
H
2
(NO
2
)
3
CH
3
+ 3H
2
O
D:TNT (trinitrotoluen)
C
6
H

5
– CH
3
+ KmnO
4

→
t
C
6
H
5
-COOK +
KOH + 2MnO
2
+ H
2
O
E: kali benzoat
Bài 2:
C
n
H
2n – 6
+
2
33 −n
O
2



nCO
2
+ (n-3)H
2
O
Cứ ( 14n -6)g A tạo ra n mol CO
2
Cứ 1,5 g A tạo ra
2
1125,0
4,22
52,2
molCO=
9
1125,05,1
614
=→=

n
nn
CTPT: C
9
H
12
Các CTCT:
A là C
7
H
8

hay C
6
H
5
– CH
3
( Toluen)
C
6
H
5
– CH
3
+ Cl
2

→
t
C
6
H
5
– CH
2
Cl + HCl
B: benzyl clorua
C
6
H
5

– CH
3
+ 3H
2

→
tNi,
C
6
H
11
–CH
3

C: Metylxiclohexan
C
6
H
5
-CH
3
+ 3HNO
3

 →
42
SOH
C
6
H

2
(NO
2
)
3
CH
3
+ 3H
2
O
D:TNT (trinitrotoluen)
C
6
H
5
– CH
3
+ KmnO
4

→
t
C
6
H
5
-COOK +
KOH + 2MnO
2
+ H

2
O
E: kali benzoat
Bài 2:
C
n
H
2n – 6
+
2
33 −n
O
2


nCO
2
+ (n-3)H
2
O
Cứ ( 14n -6)g A tạo ra n mol CO
2
Cứ 1,5 g A tạo ra
2
1125,0
4,22
52,2
molCO=
9
1125,05,1

614
=→=

n
nn
CTPT: C
9
H
12
Các CTCT:
CH
3
CH
3
CH
3
1,2,3-trimetlybenzen
CH
3
CH
3
1,2,5-trimetlybenzen
CH
3
1,3,5-trimetlybenzen
CH
3
H
3
C CH

3
CH
3
C
2
H
5
1- etyl - 2 - metylbenzen
CH
3
CH
3
C
2
H
5
1- etyl - 3 - metylbenzen
C
2
H
5
1- etyl - 4 - metylbenzen
CH
3
CH
3
CH
3
1,2,3-trimetlybenzen
CH

3
CH
3
1,2,5-trimetlybenzen
CH
3
1,3,5-trimetlybenzen
CH
3
H
3
C CH
3
Hoạt động 3( 15'):
Bài 3:
Hỗn hợp M chứa bnzen và
xiclohexen. Hỗn hợp M có thể làm
mất màu tối đa 75 g dung dịch
brom 3,2%. Nếu đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp M và hấp thụ sản
phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư thì thu được 21 g kết
tủa. Tính phần % khối lượng từng
chất trong hỗn hợp M.
Bài
3:
Benzen không cộng hợp nước brom trong
nước brom

C
6
H
12
+ Br
2


C
6
H
12
Br
2
)(015,0
16000
2,3.75
2126
molnn
BrHC
===
Đặt số mol benzen trong hỗn hợp M là x
2C
6
H
6
+ 15O
2



12CO
2
+ 6 H
2
O
x 6x
2C
6
H
10
+ 17O
2


12CO
2
+ 10 H
2
O
0,015 0,09
6x + 0,09 = 0,21

x = 0,02
Khối lượng hỗn hợp M là:
0,02.78 + 0,015.82 =2,79 g
% về khối lượng của C
6
H
6
=

%9,55%100.
79,2
78.02,0
=

C
6
H
10
chiếm 44,1%
Bài
3:
Benzen không cộng hợp nước brom trong
nước brom
C
6
H
12
+ Br
2


C
6
H
12
Br
2
)(015,0
16000

2,3.75
2126
molnn
BrHC
===
Đặt số mol benzen trong hỗn hợp M là x
2C
6
H
6
+ 15O
2


12CO
2
+ 6 H
2
O
x 6x
2C
6
H
10
+ 17O
2


12CO
2

+ 10 H
2
O
0,015 0,09
CH
3
H
3
C CH
3
+ Br
2
Fe,t
Br
H
3
C CH
3
+ HBr
Br
CH
2
- CH
2
- CH
3
propylbenzen
CH -CH
3
isopropylbenzen

CH
3
CH
3
H
3
C CH
3
+ Br
2
Fe,t
Br
H
3
C CH
3
+ HBr
Br
CH
2
- CH
2
- CH
3
propylbenzen
CH -CH
3
isopropylbenzen
CH
3

CH
3
C
2
H
5
1- etyl - 2 - metylbenzen
CH
3
CH
3
C
2
H
5
1- etyl - 3 - metylbenzen
C
2
H
5
1- etyl - 4 - metylbenzen

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×