Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giáo án bám sát ĐS 10 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.84 KB, 26 trang )

Đào Duy Hảo – Giáo viên trường THPT Hòn Gai
Ngày:…./…../….. BÁM SÁT: HÀM SỐ Tiết: 01
I. Môc ®Ých yªu cÇu
• Học sinh nắm được kiến thức về hàm số và giải bài toán liên quan
• Rèn luyện tư duy logic và kỹ năng tính toán
II. PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG TIỆN
• Phương pháp: Đàm thoại + nêu vấn đề
• Phương tiện: Tri thức + đồ dùng dạy học
III. TIẾN TRÌNH
1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ: Tìm tập xác định y = 4x - 3/x
3.Giảng bài mới
BÀI TẬP
HĐ của HS HĐ của giáo viên
Học sinh lên bảng
Học sinh lên bảng
Học sinh lên bảng
Bài 1 Tìm tập xác định của hàm:
a.
2
2 3
1
x
y
x x

=
− +
b.
2
2x x


y
x
+
=
c.
2
3
3 2
x
y
x x
+
=
− +
ĐS: a.D = R b. D= R\ {0} c. D= R\ {1, 2}
Bài 2 Xét sự biến thiên của hàm số trên các khoảng chỉ ra
a, y = x
2
+ 4x - 2 (-oo; -2), (-2; +oo)
b, y = -2x
2
+ 4x + 1 (-oo; 1), (1; +oo)
c, y = 4/( x + 1) (-1; +oo)
d, y = 4/(2 - x) (2; +oo)
ĐS
a, y = x
2
+ 4x - 2 (-oo; -2) hàm số nghịch biến
(-2; +oo) hàm số đồng biến
b, y = -2x

2
+ 4x + 1 (-oo; 1) hàm số đồng biến
(1; +oo) hàm số nghịch biến
c, y = 4/( x + 1) (-1; +oo) hàm số nghịch biến
d, y = 4/(2 - x) (2; +oo) hàm số đồng biến
Bài 3 xác định tính chắn lẻ của hàm số
a, y = x
4
- 4x
2
+ 2 b, y = -2x
3
+ 3x
c, y = |x + 2| - |x + 2| d, y = |2x + 1| + |2x - 1|
e, y = (x - 1)
2
f, y = x
2
+ x
ĐS
a, y = x
4
- 4x
2
+ 2 chẵn
b, y = -2x
3
+ 3x lẻ
c, y = |x + 2| - |x + 2| lẻ
d, y = |2x + 1| + |2x - 1| chẵn

e, y = (x - 1)
2
không chẵn không lẻ
f, y = x
2
+ x không chẵn không lẻ
4.Củng cố: Nhắc lại nội dung trọng tâm
Ngày:…./…../….. bám sát: Hàm số bậc hai Tiết: 02
Giáo án Đại số 10- bám sát- năm học 2008-2009
Đào Duy Hảo – Giáo viên trường THPT Hòn Gai
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
• Học sinh nắm được kiến thức về hàm số bậc 2 và giải bài toán liên quan
• Rèn luyện tư duy logic và kỹ năng tính toán
II. PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG TIỆN
• Phương pháp: Đàm thoại + nêu vấn đề
• Phương tiện: Tri thức + đồ dùng dạy học
III. TIẾN TRÌNH
1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ: (Lồng ghép trong bài)
3.Giảng bài mới
HĐ của HS HĐ của giáo viên
Cho học sinh làm
Cho học sinh làm
Cho học sinh làm
Bài 2
Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị
a. y = x
2
- 2x b. y = - x
2

+ 2x +3
c. y = -x
2
+ 2x -2 d. y = - 1/2x
2
+ 2x - 2
Giải
a. y = x
2
- 2x b. y = - x
2
+ 2x +3
TXĐ D = R TXĐ D = R
Ta có bảng biến thiên:
x -oo 1 +oo x -oo 1 +oo
y
+oo +oo
-1
y 4
-oo -oo
Đồ thị
Tương tự cho c, d
Bài 3
Tìm toạ độ giao điểm của các đồ thị hàm số sau
a. y = x - 1 và y = x
2
- 2x -1
b. y = -x + 3 và y = - x
2
- 4x + 1

b. y = 2x - 5 và y = x
2
- 4x + 4
Giải
a. Hoành độ giao điểm của y = x - 1 và y = x
2
- 2x -1 là nghiệm
của phương trình x - 1 = x
2
- 2x -1 cho nghiệm x =0 hoặc x=
3 cho tương ứng y = -1 hoặc y = 2 vậy có 2 giao điểm là A(0,
-1) và B(3; 2)
b. Tương tự có 2 giao điểm là A(-1, 4) và B(-2; 5)
c. Tương tự có 1 giao điểm là A(3, 1)
Bài 5
Tìm Parabol y = ax
2
+ bx + c biết nó qua A(8, 0) và nhận I(6, -12)
làm đỉnh
Vì Parabol y = ax
2
+ bx + c qua A(8, 0) và I(6, -12) nên ta có
0 = a.8
2
+ b.8 + c (1) và a.6
2
+ 6b + c = -12 (2)
do I là đỉnh nên -b/2a =6 (3). Từ (1)(2)(3) ta có a=3 ; b = -36; c =96
Vậy y =3x
2

- 36x + 96
4.Củng cố: Nhắc lại nội dung trọng tâm
Tiết 3: VÀI HÀM SỐ KHÁC + BÀI TẬP
Giáo án Đại số 10- bám sát- năm học 2008-2009
y
x
o
x
o
y
Đào Duy Hảo – Giáo viên trường THPT Hòn Gai
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
• Học sinh nắm được kiến thức về một vài hàm số khác
• Rèn luyện tư duy logic và kỹ năng tính toán
II. PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG TIỆN
• Phương pháp: Đàm thoại + nêu vấn đề
• Phương tiện: Tri thức + đồ dùng dạy học
III. TIẾN TRÌNH
1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ: Nêu các bước khảo sát hàm số bậc 2
3.Giảng bài mới
VÀI HÀM SỐ KHÁC
HĐ của HS HĐ của giáo viên
y
O
x
Hình 1
Sự biến thiên y = x
3
?

y
O x
Hình 2 y
O
x
I Hàm y = |x|
1.Tập xác định D = R
2.Sự biến thiên
2 1
2 1 1
2 1
x x
y x
x x
− <


= − ≤ ≤


>

do đó
hàm số đồng biến trên R
+
và hàm số nghịch biến trên R
-
Bảng biến thiên
x -oo 0
+oo

y +oo
+oo
0
Đồ thị (Hình 1)
II Hàm y = x
3
1.Tập xác định D = R
2.Sự biến thiên
biến đổi ta có hàm số đồng biến trên R

Bảng biến thiên
x -oo
+oo
y +oo
-oo
Đồ thị (Hình 2)
III Hàm y =
x
1.Tập xác định D = R
+
2.Sự biến thiên
biến đổi ta có hàm số đồng biến trên R
+
Bảng biến thiên
x 0
+oo
y +oo
Giáo án Đại số 10- bám sát- năm học 2008-2009
Đào Duy Hảo – Giáo viên trường THPT Hòn Gai
Hình 3

f(-x) = ?
|x| = ?
Cho học sinh vẽ đồ thị
0
Đồ thị (Hình 3)
Bài tập
Xác định tính chẵn lẻ và vẽ đồ thị y = | x+ 1 | + | x - 1 |
Giải
*Tập xác định D = R
hàm số là hàm chẵn vì f(-x) = f(x)
*Sự biến thiên

2 1
2 1 1
2 1
x x
y x
x x
− <


= − ≤ ≤


>


Bảng biến thiên
x -oo -1 1
+oo

y +oo
+oo
2
y
Đồ thị
2
-1 O 1 x
BÀI TẬP TỔNG HỢP
HĐ của HS HĐ của giáo viên
để xét hàm số đồng
biến hay nghịch biến ta
dựa vào ?
để xét hàm số chẵn lẻ
Bài 1
Xét sự biến thiên của hàm số sau
a.
3 1
(1; )
1
x
y
x
− +
= +∞

kho¶ng
b.
3
(2; )
2

x
y
x
+
= +∞

kho¶ng
Giải
a.
3 1
(1; )
1
x
y
x
− +
= +∞

kho¶ng
hàm số đồng biến
b.
3
(2; )
2
x
y
x
+
= +∞


kho¶ng
hàm số nghịch biến
Bài 2
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số :
a. y = x( | x | - 2 ) b. y = x
2
- 2| x |
Giải
Giáo án Đại số 10- bám sát- năm học 2008-2009
Đào Duy Hảo – Giáo viên trường THPT Hòn Gai
ta xét biểu thức nào ?
xét f(-x) = f(x) ? hoặc
f(-x) = - f(x) ?
| a | = ?
để xét hàm số chẵn lẻ
ta xét biểu thức nào ?
xét f(-x) = f(x) ? hoặc
f(-x) = - f(x) ?
| a | = ?
Điểm A; B; C thuộc (P)
ta có ?
Đỉnh I tổng quát có toạ
độ như thế nào
a. y = x( | x | - 2 ) là hàm lẻ trên R vì f(-x) = - f(x)

2
2
2 0
2 0
x x x

y
x x x

− ≥

=

− − <


nÕu
nÕu
y
đồ thị
O x
b. y = x
2
- 2| x |là hàm chẵn trên R vì f(-x) = f(x)

2
2
2 0
2 0
x x x
y
x x x

− ≥

=


+ <


nÕu
nÕu
y
đồ thị
O x
Bài 4
Tìm Parabol y = ax
2
+ bx + c (P) biết nó
a. Đi qua 3 điểm A(0, -1) ; B(1, -1) và C(-1,1)
b. Qua D(3, 0) và nhận I(1, 4) làm đỉnh
Giải
a. Vì Parabol y = ax
2
+ bx + c qua A(0, -1) ; B(1, -1) và C(-1,1)
nên ta có phương trình a.0
2
+ b.0 + c = -1 (1) và a.1
2
+ 1b + c =
-1 (2)
a.(-1)
2
- 1b + c = 1 (3). Từ (1)(2)(3) ta có a=1 ; b = -1; c =-1
Vậy y = x
2

- x - 1
b. Vì Parabol y = ax
2
+ bx + c qua D(3, 0) và I(1, 4) nên ta có
phương trình a.3
2
+ 3.b + c = 0 (1) và a.1
2
+ 1b + c = 4 (2)
do I là đỉnh nên -b/2a =1 (3). Từ (1)(2)(3) ta có a=-1 ; b = 2; c =
3
Vậy y =- x
2
+ 2x + 3
4.Củng cố: Nhắc lại nội dung trọng tâm
---------------------------------------------
Tiết 4: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
• Học sinh nắm được kiến thức về phương trình và giải bài toán liên quan
• Rèn luyện tư duy logic và kỹ năng tính toán
Giáo án Đại số 10- bám sát- năm học 2008-2009
Đào Duy Hảo – Giáo viên trường THPT Hòn Gai
II. PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG TIỆN
• Phương pháp: Đàm thoại + nêu vấn đề
• Phương tiện: Tri thức + đồ dùng dạy học
III. TIẾN TRÌNH
1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ
3.Giảng bài mới

BÀI TẬP
HĐ của HS HĐ của giáo viên
TXĐ: D =?
TXĐ: D =?
TXĐ: D =?
TXĐ: D =?
TXĐ: D =?
x= 3 thoả mãn phương
trình?
D = ?
nghiệm x= 1 thoả mãn
phương trình ?
TXĐ: D =?
Bài 1 giải các phương trình sau
a.
x x= −
b.
3 3 1x x− = − +
c.
2 2 2x x x+ − = + −
d.
2 1 2x x x+ − = + −
e.
3
1 1
x
x x
=
− −
f.

1
1 1
x
x x
=
− −
Giải
a.
x x= −
TXĐ: D = {0}Kiểm tra x = 0 thoả mãn phương trình . Vậy
nghiệm phương trình là x =0
b.
3 3 1x x− = − +
TXĐ: D = {3} Kiểm tra x = 3 không thoả mãn phương trình .
Vậy phương trình vô nghiệm
c.
2 2 2x x x+ − = + −
TXĐ: D = [2; +oo) nghiệm x= 2thoả mãn phương trình . Vậy
nghiệm phương trình là x =2
d.
2 1 2x x x+ − = + −
TXĐ: D = [2; +oo) nghiệm x= 1 không thoả mãn phương trình .
Vậy phương trình vô nghiệm
e.
3
1 1
x
x x
=
− −

TXĐ: D = (1; +oo) nghiệm x= 3 thoả mãn phương trình . Vậy
nghiệm phương trình là x =3
f.
1
1 1
x
x x
=
− −
TXĐ: D = (1; +oo) nghiệm x= 1 không thoả mãn phương trình .
Vậy phương trình vô nghiệm
Bài 2
a. D = R \{1} nghiệm x= 2
b. D = R \{2} vô nghiệm
c. D = [3; +oo) nghiệm x= 3 thoả mãn phương trình
d. D = [-1; +oo) tập nghiệm phương trình x= 2& x= -1
e. D = (2; +oo) vô nghiệm
f. D = (-1; +oo) tập nghiệm phương trình x= 4
4.Củng cố: Nhắc lại nội dung trọng tâm
---------------------------------------------
Giáo án Đại số 10- bám sát- năm học 2008-2009
Đào Duy Hảo – Giáo viên trường THPT Hòn Gai
Tiết 5: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
• Học sinh nắm được kiến thức về phương trình và giải bài toán liên quan
• Rèn luyện tư duy logic và kỹ năng tính toán
II. PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG TIỆN
• Phương pháp: Đàm thoại + nêu vấn đề
• Phương tiện: Tri thức + đồ dùng dạy học
III. TIẾN TRÌNH

1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ
3.Giảng bài mới
BÀI TẬP
HĐ của HS HĐ của giáo viên
Bình phương 2 vế ta
được phương trình
tương đương hay
phương trình hệ quả
Cho học sinh làm
Chú ý điều kiện
| x | = ?
Bài 3 giải các phương trình sau
a, | x - 2 | = x + 1 b, | x + 1 | = x - 2
c, 2| x - 1 | = x + 2 d, | x - 2 | = 2x - 1
Giải
Bình phương 2 vế ta được phương trình hệ quả, giải phương
trình rồi kiểm tra vào phương trình đã cho ta được
a, x = 1/2 b. vô nghiệm
c. x = 0; x = 4 d. x = 1
Bài 4
Giải phương trình sau
a.
| |
1 1
x x
x x
=
− −
b.

| 2 | 2
1 1
x x
x x
− −
=
− −
c.
| |
2 2
x x
x x
=
− −
d.
| 1| 1
2 2
x x
x x
− −
=
− −
giải
a. D = (1; +oo)
Phương trình tương đương | x | = x  x = x
tập nghiệm T = (1; +oo)
b. D = (1; +oo)
Phương trình tương đương | x - 2 | = x - 2  x - 2 = x - 2
tập nghiệm T = [2; +oo)
c. D = [-oo; 2)

Phương trình tương đương | x | = x
tập nghiệm T = [0; 2)
d. D = (2; +oo)
Phương trình tương đương | x - 1 | = 1 - x
 x - 1 = 1 - x  - 1 = 1 => vô nghiệm
4.Củng cố: Nhắc lại nội dung trọng tâm
----------------------------------------
Tiết 6: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Giáo án Đại số 10- bám sát- năm học 2008-2009
Đào Duy Hảo – Giáo viên trường THPT Hòn Gai
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
• Học sinh nắm được kiến thức về phương trình ; hệ phương trình bậc nhất một ẩn
• Rèn luyện tư duy logic và kỹ năng tính toán
II. PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG TIỆN
• Phương pháp: Đàm thoại + nêu vấn đề
• Phương tiện: Tri thức + đồ dùng dạy học
III. TIẾN TRÌNH
1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ kết hợp bài học
3.Giảng bài mới
BÀI TẬP
HĐ của HS HĐ của giáo viên
Cho học sinh làm
m ≠ 1 thì KL ?
m =1 phương trình có
nghiệm?
m = 2 hoặc m = 3 thì
Kl?
m ≠ 2 và m ≠ 3 phương
trình ?

m ≠ 1 và m ≠ 2 thì
phương trình có
nghiệm?
m = 1 thì ?
m = 2 phương trình?
TXĐ: D = ?
Bài 1
Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m
a. (m
2
+ 2)x - 2m = x - 3
b. m(x - m ) = x + m - 2
c. m(x - m -3 ) = m(x - 2) + 6
d. m
2
(x - 1) + m = x(3m - 2)
Giải
a. (m
2
+ 2)x - 2m = x - 3
 (m
2
+ 1)x = 2m - 3 =>
2
2 3
1
m
x
m


=
+
b. m(x - m ) = x + m - 2  (m - 1 )x = m
2
+ m - 2
• m ≠ 1 thì x = 2
• m =1 phương trình có nghiệm mọi x ∈ R
c. m(x - m -3 ) = m(x - 2) + 6  0.x = (m - 2)(m - 3)
• m = 2 hoặc m = 3 thì mọi x ∈ R đều là nghiệm
• m ≠ 2 và m ≠ 3 phương trình vô nghiệm
d. m
2
(x - 1) + m = x(3m - 2)
< = > (m - 1)(m - 2)x = m(m - 1 )
• m ≠ 1 và m ≠ 2 thì phương trình có nghiệm
2
m
x
m
=

• m = 1 thì mọi x ∈ R đều là nghiệm
• m = 2 phương trình vô nghiệm
Bài 2
Giải và biện luận phương trình
a.
( 1) 2
3
m x m
m

x
+ + −
=
+
b.
3
1
1
mx m
x
− −
=
+
c. | x + m | = | x - m + 2 | d. | x - m | = | x + 1 |
Giải
a.
( 1) 2
3
m x m
m
x
+ + −
=
+
TXĐ: D = R \ { - 3}
phương trình < = > x = 2m + 2 để phương trình có nghiệm thì x
≠ -3 tức m ≠ - 5/ 2
Vậy
Giáo án Đại số 10- bám sát- năm học 2008-2009
Đào Duy Hảo – Giáo viên trường THPT Hòn Gai

m ≠ -5/2 thì phương
trình có nghiệm ?
m = - 5/2 thì phương
trình ?
TXĐ: D = ?
m = 1 thì KL phương
trình ?
m ≠ 1 thì nghiệm
phương trình là ?
m ≠ -5/2 thì phương trình có nghiệm x =2m + 2
m = - 5/2 thì phương trình vô nghiệm
b.
3
1
1
mx m
x
− −
=
+
TXĐ: D = R \ { - 1}
phương trình < = > ( m - 1)x = (m + 4 )
m = 1 thì phương trình vô nghiệm
m ≠ 1 thì nghiệm phương trình là x = (m + 4 )/( m - 1) để phương
trình có nghiệm thì x ≠ -1 tức m ≠ - 3/ 2
Vậy
m = 1 hoặc m = -3/2 thì phương trình vô nghiệm
m ≠ 1và m ≠ -3/2 thì nghiệm là x = (m + 4 )/( m - 1)
c. | x + m | = | x - m + 2 |
TH1 x + m = x - m + 2

phương trình < = > 0x = 2(m + 1 )
m = - 1 thì phương trình nghiệm đúng mọi x ∈ R
m ≠ - 1 thì phương trình vô nghiệm
TH2 x + m = -( x - m + 2 )
phương trình < = > x = - 1
Vậy
m = - 1 thì phương trình nghiệm đúng mọi x ∈ R
m ≠ - 1 thì phương trình có nghiệm x = - 1
4.Củng cố: Nhắc lại nội dung trọng tâm
---------------------------------------------
Tiết 7: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
• Học sinh nắm được kiến thức về phương trình, hệ phương trình bậc nhất 1 ẩn
• Rèn luyện tư duy logic và kỹ năng tính toán
II. PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG TIỆN
• Phương pháp: Đàm thoại + nêu vấn đề
• Phương tiện: Tri thức + đồ dùng dạy học
III. TIẾN TRÌNH
1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ Nêu phương pháp Crame
3.Giảng bài mới
BÀI TẬP
HĐ của HS HĐ của giáo viên
Có bao nhiêu cách giải
hệ phương trình bậc
nhất 2 ẩn
Chú ý học sinh có thể
giải bằng nhiều cách
như cộng đại số; thế
Bài 3

Giải hệ phương trình sau
a.
5 4 3
7 9 8
x y
x y
− =


− =

b.
3 2
16
4 3
5 3
11
2 5
x y
x y

+ =




− =


Giáo án Đại số 10- bám sát- năm học 2008-2009

Đào Duy Hảo – Giáo viên trường THPT Hòn Gai
hay dùng định thức
HD học sinh dùng định
thức để Giải và biện
luận hệ phương trình
m ≠ - 4 hệ?
m = - 4 ?
m ≠ - 1 hệ có nghiệm?
m = -1 hệ ?
m ≠ 2 và m ≠ -3 hệ có
nghiệm?
m = -3 hệ có nghiệm?
m = 2 hệ?
c.
3 1
5 2 3
x y
x y

− =


+ =


d.
( )
( )
2 1 2 1
2 2 1 2 2

x y
x y

+ + = −


− − =


Giải
a.
5 4 3
7 9 8
x y
x y
− =


− =

ĐS (-5/17; -19/17)
b.
3 2
16
4 3
5 3
11
2 5
x y
x y


+ =




− =


ĐS (8; 15)
c.
3 1
5 2 3
x y
x y

− =


+ =


ĐS
2 2 3 3 2 6 10
;
19 19
 
+ −
 ÷
 ÷

 
d.
( )
( )
2 1 2 1
2 2 1 2 2
x y
x y

+ + = −


− − =


ĐS (1; -2)
Bài 4
Giải và biện luận hệ phương trình
a. mx + (m - 1)y = m + 1 b. mx + (m - 2)y = 5
2x + my = 2 (m + 2)x + (m + 1)y = 2
c. (m - 1)x + 2y = 3m - 1 d. (m + 4)x - (m + 2)y = 4
(m + 2)x - y = 1 - m (2m - 1)x + (m - 4)y =
m
HD
a. nghiệm duy nhất
2
2 2
2 2
;
2 2 2 2

m m
m m m m
 
− + −
 ÷
− + − +
 
b. m ≠ - 4 hệ có nghiệm
3 9 3 10
;
4 4
m m
m m
+ − −
 
 ÷
+ +
 
m = - 4 hệ vô nghiệm
c. m ≠ - 1 hệ có nghiệm (1/3 ; (4m - 1)/3)
m = -1 hệ có vô số nghiệm thoả mãn x - y = 2
d. m ≠ 2 và m ≠ -3 hệ có nghiệm
8 2
;
3 3 3 3
m m
m m
+ −
 
 ÷

+ +
 
m = -3 hệ vô nghiệm
có vô số nghiệm thoả mãn 3x - 2y = 2
4.Củng cố: Nhắc lại nội dung trọng tâm
Giáo án Đại số 10- bám sát- năm học 2008-2009

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×