Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề + đáp án và ma trận (mới) thi HKII - Hóa học 8(2010-2011).

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.84 KB, 4 trang )

PHÒNG GD-ĐT TÂY SƠN
TRƯỜNG THCS TÂY AN
Họ và tên:………………………
Số báo danh:……………………
Lớp:……………………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2010-2011
Môn: Hóa học 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã phách
………………………………………………………………………………………………………………
Điểm: Nhận xét: Mã phách
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (05 điểm):
Hãy khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Khi càng lên cao, lượng oxi trong không khí :
A. không thay đổi. B. giảm
C. tăng D. tăng gấp đôi
Câu 2 : Tính thể tích không khí có chứa 20% O
2
về thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng để đốt cháy
vừa đủ 2,4 gam cacbon. (C = 12)
A. 4,48 lít B. 11,2 lít C. 0,896 lít D. 22,4 lít
Câu 3 : Cho các phản ứng sau :
(1) Fe + O
2
, (2) KClO
3

o
t
→


, (3) Na
2
O + H
2
O , (4) Zn + dung dịch HCl
Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4 : Cho các phản ứng : (1) C + O
2
, (2) Mg + O
2
, (3) CH
4
+ O
2
. Điểm giống nhau ở cả ba phản ứng
này là :
A. đều thuộc loại phản ứng hóa hợp. B. đều thuộc loại phản ứng phân hủy.
C. các sản phẩm oxit sinh ra đều là oxit axit. D. đều là các phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 5 : Cho các phản ứng sau :
(1) 2CO + O
2

→
2CO
2
(2) 3H
2
+ Fe
2

O
3

o
t
→
3H
2
O + 2Fe
(3) CaO + H
2
O
→
Ca(OH)
2
(4) CaCO
3

o
t
→
CaO + CO
2
Trong 4 phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng oxi hóa – khử ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6 : Trong các chất sau : CaO, SO
3
, K
2
O, Na, P

2
O
5
, Fe, số chất khi tan trong nước tạo dung dịch có
khả năng làm quỳ tím hóa xanh là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7 : Nhóm các oxit đều tan được trong nước là :
A. CaO, CuO, SO
2
B. CaO, SO
3
, Fe
2
O
3
C. SO
3
, K
2
O, P
2
O
5
D. SiO
2
, CaO, P
2
O
5
Câu 8 : Nhóm các chất chỉ gồm muối trung hòa là :

A. NaCl, K
2
SO
4
, CaCO
3
, Fe(NO
3
)
3
.
B. KNO
3
, HCl, MgSO
4
, NaOH.
C. K
2
SO
4
, HNO
3
, FeCl
3
, MgSO
3
.
D. MgCl
2
, H

2
SO
4
, Na
2
CO
3
, ZnCl
2
.
Câu 9 : Hỗn hợp hiđro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ khối lượng của chúng theo thứ tự là :
A. 1 : 8 B. 2 : 1 C. 1 : 16 D. 1 : 32
Câu 10 : Dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ 14%. Khối lượng H
2
SO
4
có trong 150 gam dung dịch là :
A. 10,7g B. 9,3g C. 21g D. 3,5g
B/ PHẦN TỰ LUẬN (05 điểm):
Câu 1 : (1,0 điểm)
Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau : H
2
SO
4
, NaOH, Na
2

SO
4
.
Câu 2 : (2,0 điểm)
Tính khối lượng Fe và thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để điều chế được 8,96 lít hiđro ở điều
kiện tiêu chuẩn.
Câu 3 : (2,0 điểm)
Tính khối lượng dung dịch H
2
SO
4
40% cần dùng để pha chế được 200 ml dung dịch H
2
SO
4
2M.
(Cho : Fe = 56, H = 1, S = 32, O = 16)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC LỚP 8
KIỂM TRA HKII (2010 – 2011)
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (05 điểm):

Mỗi ý chọn đúng 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời B C B D B B C A A C
B/ PHẦN TỰ LUẬN (05 điểm):
Câu Đáp án Điểm
1
(1,0 điểm)
- Cho giấy quỳ tím vào 3 mẫu thử đựng các dung dịch trên. 0,25
- Dung dịch nào làm quỳ tím thành đỏ là lọ đựng dung dịch H

2
SO
4
0,25
- Dung dịch nào làm quỳ tím thành xanh là lọ đựng dung dịch NaOH. 0,25
- Còn lại là lọ đựng dung dịch Na
2
SO
4
không làm quỳ tím đổi màu. 0,25
2
(2,0 điểm)
2
H
8,96
n 0,4
22,4
= =
(mol) 0,25
PTHH : Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
(1)
0,25
Từ (1)

Fe cần dùng =

2
H
n
= 0,4 (mol) 0,25
Fe
m
cần dùng = 0,4
×
56 =22,4 (gam) 0,5
Từ (1)


HCl
n 2 0,4 0,8= × =
(mol) 0,25
dd HCl
V
cần dùng
0,8
0,8
1
= =
(lít) 0,5
3
(2,0 điểm)
2 4
H SO
n
có trong 200 ml dung dịch H
2

SO
4
2M = 0,2
×
= 0,4 (mol) 0,5
2 4
H SO
m 0,4 98 39,2= × =
(gam) 0,5
2 4
ddH SO 40%
m
cần dùng
39,2 100
98
40
×
= =
(gam) 1,0

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
CộngCấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.
Oxi

Biết tính chất vật lí của oxi
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
2
0,5 điểm = 5%
2.
Không khí – Sự
cháy
Tính được thể tích khí oxi
(đktc) tham gia trong phảnt
ứng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5 điểm = 5%
3.
Hiđro
Tính được thể tích khí hiđro
(đktc) tham gia phản ứng và
sản phẩm.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0 điểm = 10%

4.
Phản ứng thế, hóa
hợp, phân hủy
Nhận biết được một số PƯHH
cụ thể thuộc loại phản ứng hóa
hợp.
Hiểu được một số PƯHH cụ thể
dựa vào dấu hiệu quan sát
được.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
2
1,0 điểm = 10%
5.
Phản ứng oxi hóa –
khử
Phân biệt được phản ứng oxi
hóa-khử với các loại phản ứng
đã học.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5 điểm = 5%
6.

Nước
Quan sát thí nghiệm rút ra được
nhận xét về thành phần của
nước.
Vận dụng được tính chất để
viết PTHH.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
2
1,0 điểm = 10%
7.
Axit – Bazơ –
Muối
Hiểu được cách sử dụng giấy
quỳ tím để nhận biết được một
số dung dịch axit, bazơ cụ thể.
Phân loại được các hợp chất
axit, bazơ, muối
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
1,0
1
0,5

3
2,0 điểm = 20%
8.
Dung dịch – Độ tan
– Nồng độ dung dịch.
Pha chế dung dịch
Biết cách tính nồng độ % và
nồng độ mol của dung dịch.
Vận dụng được công thức
để tính C%, C
M
của một số
dung dịch hoặc các đại
lượng có liên quan.
Tính toán được lượng chất
cần lấy để pha chế được
một dung dịch cụ thể có
nồng độ cho trước.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
1
0,5
1
1,0
4
3,5 điểm = 35%

Tổng số câu
Tổng số điểm %
3
2,0 20%
5
3,0 30%
4
3,0 30%
3
2,0 20%
16
10 điểm

×