Tải bản đầy đủ (.doc) (125 trang)

hinh hoc 8 chuan ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.38 MB, 125 trang )

KÕ ho¹ch d¹y häc bµi häc h×nh häc 8
TiÕt 33 Ngµy so¹n:12/01/2011
DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I.MỤC TIÊU:
- Nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
- Tính được diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học.
- Vẽ được tam giác, một hình bình hành hay một hình chữ nhật bằng diện tích của
một hình chữ nhật hay một hình bình hành cho trước.
- Chứng minh được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành theo diện
tích các hình đã biết trước.
- Học sinh được làm quen với phương pháp đặc biệt hóa qua việc chứng minh công
thức tính diện tích hình bình hành.
II.CHUẨN BỊ:
- Ôn tập công thức tính diện tích HCN, tam giác, hình thang đã học ở lớp 5.
- Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ Kiểm tra bài cũ:
2/ Giảng bài mới:
Hoạt động 1
1/Công thức tính diện tích hình thang
GV nêu câu hỏi :
+ Định nghĩa hình thang.
GV vẽ hình thang ABCD (AB // CD) rồi yêu
cầu HS nêu công thức tính diện tích hình
thang đã biết ở tiểu học.
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm, dựa
vào công thức tính diện tích tam giác, hoặc
diện tích hình chữ nhật để chứng minh công
thức tính diện tích hình thang.
-Gợi ý HS dựa vào công thức tính diện tích


tam giác hoặc diện tích HCN để tính diện
tích hình thang .
HS trả lời:
Hình thang là một tứ giác có hai cạnh đối
song song.
HS vẽ hình vào vở.
HS nêu công thức tính diện tích hình thang:
S
ABCD
=
( ).
2
AB CD AH+
HS hoạt động theo nhóm để tìm cách chứng
minh công thức tính diện tích hình thang.
-HS chứng minh :
Gv:Lª V¨n T¸m –Trêng THCS Qu¶ng ChÝnh
N¨m Häc :2010-2011
1
KÕ ho¹ch d¹y häc bµi häc h×nh häc 8
-GV có thể gợi ý cho HS chứng minh cách
khác
-Cho HS trình bày các cách cm khác và
nhận xét .
S
ABCD
= S
ADC
+ S
ABC

(T/c diện tích đa giác)

.
. .
( )
ADC
ABC
DC AH
S
AB CK AB AH
S viCK AH
=
2
= = =
2 2
. . ( )
ABCD
AB AH DC AH AB CD AH
S
+
⇒ = + =
2 2 2
Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai
đáy với chiều cao.
S =
1
( ).
2
a b h+
Hoạt động 2

2/ Công thức tính diện tích hình bình hành
GV hỏi: Tại sao nói HBH là một dạng đặc
biệt của hình thang, điều đó có đúng không?
Giải thích.
GV vẽ hình bình hành lên bảng.
Dựa vào công thức tính diện tích hình thang
để tính diện tích hình bình hành.
GV đưa định lý và công thức tính diện tích
hình bình hành lên bảng.
Áp dụng: Tính diện tích một hình bình hành
biết độ dài một cạnh là 3,6 cm, độ dài cạnh
kề với nó là 4 cm và tạo với đáy một góc có
số đo 30
0
.
GV yêu cầu HS vẽ hình và tính diện tích.
-áp dụng tính diện tích HBH sau:
HS trả lời: Hình bình hành là một dạng đặc
biệt của hình thang, điều đó là đúng. Hình
bình hành là một hình thang có hai đáy bằng
nhau.
-HS :
( ).
HBH
a a h
S
+
=
2



S
HBH
= a.h
*áp dụng
Gv:Lª V¨n T¸m –Trêng THCS Qu¶ng ChÝnh
N¨m Häc :2010-2011
2
KÕ ho¹ch d¹y häc bµi häc h×nh häc 8
ADH∆


µ
µ
0 0
H = 90 , D = 30 ; AD = 4cm
AD 4cm
= =2cm
2 2
AH
⇒ =
S
ABCD
= AB.AH = 3,6 . 2 = 7,2(cm
2
)
Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều
cao ứng với cạnh đó.
S = a.h
Hoạt động 3

Ví dụ
GV đưa ví dụ a tr124 SGK lên bảng phụ và
vẽ hình chữ nhật với kích thước a, b lên
bảng.
Nếu tam giác có cạnh bằng a, muốn có diện
tích bằng a.b (tức là bằng diện tích hình chữ
nhật) phải có chiều cao tương ứng với cạnh
a là bao nhiêu?
+ Sau đó GV vẽ tam giác có diện tích bằng
a.b vào hình.
+ Nếu tam giác có cạnh bằng b thì chiều cao
tương ứng là bao nhiêu?
GV đưa ví dụ phần b) tr124 lên bảng phụ.
GV hỏi: Có hình chữ nhật kích thước a, b.
Làm thế nào để vẽ một hình bình hành có
cạnh bằng một cạnh của một hình chữ nhật
và có diện tích bẳng nửa diện tích của hình
chữ nhật đó?
HS đọc ví dụ a SGK.
HS vẽ hình chữ nhật đã cho vào vở.
HS trả lời:
Để diện tích tam giác là a.b thì chiều cao
ứng với cạnh a phải là 2b
HS: Nếu tam giác có cạnh bằng b thì chiều
cao tương ứng phải là 2a.
HS: Hình bình hành có diện tích bẳng nửa
diện tích của hình chữ nhật ⇒ diện tích của
hình bình hành bằng
1
2

a.b. Nếu hình bình
hành có cạnh là a thìo chiều cao tương ứng
Gv:Lª V¨n T¸m –Trêng THCS Qu¶ng ChÝnh
N¨m Häc :2010-2011
3
Kế hoạch dạy học bài học hình học 8
GV yờu cu hai HS lờn bng v hai trng
hp.
phi l
1
2
b. Nu hỡnh bỡnh hnh cú cnh l b
thỡ chiu cao tng ng vi cnh ú l
1
2
a
Hai HS lờn bng v.
3/ Luyn tp ti lp:
Hot ng 4
Luyn tp - cng c
-Nờu bi tp 26 (SGK)
tớnh c din tớch hỡnh thang ABED ta
cn bit thờm cnh no? Nờu cỏch tớnh.
Tớnh S
ABED
=?
? tớnh c S
ABED
ta cn bit thờm cnh
no? Nờu cỏch tớnh .

-HS: tớnh c din tớch hỡnh thang
ABED ta cn bit cnh AD
ABCD
2
ABED
S
828
AD = = =36m
AB 23
(AB+DE).AD (23+31).36
S = = = 972m
2 2
4/ Hng dn v nh:
Nờu mi quan h gia hỡnh thang, HBH, HCN ri nhn xột v cụng thc tớnh din
tớch cỏc hỡnh ú .
Lm cỏc bi tp 27; 28; 29; 31 trang 125;126
Điều chỉnh



Tiết 34 Ngày soạn : 15/01/2011
Gv:Lê Văn Tám Trờng THCS Quảng Chính
Năm Học :2010-2011
4
Kế hoạch dạy học bài học hình học 8
DIN TCH HèNH THOI
I.MC TIấU:
- HS nm c cụng thc tớnh din tớch hỡnh thoi
- HS bit c hai cỏch tớnh din tớch hỡnh thoi, bit cỏch tớnh din tớch ca mt t
giỏc cú hai ng chộo vuụng gúc .

- HS v hỡnh thoi mt cỏch chớnh xỏc .
- Hc sinh phỏt hin v chng minh c nh lý v din tớch hỡnh thoi.
II.Chun b :
-Thc thng ,compa , ờke , phn mu .
-HS ụn cụng thc tớnh din tớch hỡnh thang hỡnh bỡnh hnh, hỡnh ch nht, tam giỏc
v nhn xột mi liờn h gia cỏc cụng thc ú .
III.TIN TRèNH DY HC :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1/ Kim tra bi c:
Hot ng 1
Kim tra v t vn
GV: Nờu yờu cu kim tra .
Vit cụng thc tớnh din tớch hỡnh thang hỡnh
bỡnh hnh, hỡnh ch nht. Gii thớch cụng
thc.
-Ch bi tp 28 trang 144 SGK
GV a hỡnh v lờn bng ph
Cú IG // FU
- Hóy c tờn cỏc hỡnh cú cựng din tớch vi
hỡnh bỡnh hnh FIGE
- Nu FI = IG thỡ hỡnh bỡnh hnh FIGE l
hỡnh gỡ ?
- tớnh din tớch hỡnh thoi a cú th dựng
cụng thc no ?
GV: Ngoi cỏch ú, ta cú th tớnh din tớch
hỡnh thoi bng cỏch khỏc, ú l ni dung bi
hc hụm nay .
HS: Cỏc cụng thc
S
hỡnh thang

=
( )
a b h
1
+
2
(a,b l hai ỏy , h l chiu cao )
S
hbh
= a.h
(a cnh , h chiu cao tng ng )
S
hcn
= a.b
(vi a,b l hai kớch thc )
* Bi tp 28 SGK .
S
FIGE
= S
IGRE
=S
IGUR
=S
IFR
=S
GEU
Nu FI = IG thỡ hỡnh bỡnh hnh FIGE l hỡnh
thoi (Theo du hiu nhn bit).
tớnh din tớch hỡnh thoi ta cú th dựng
cụng thc tớnh din tớch HBH .

S = a.h
2/ Ging bi mi:
Gv:Lê Văn Tám Trờng THCS Quảng Chính
Năm Học :2010-2011
5
KÕ ho¹ch d¹y häc bµi häc h×nh häc 8
Hoạt động 2
1.Cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc
GV: Cho tứ giác ABCD có AC

BD tại H HS: Thực hiện theo nhóm
Hãy tính diện tích tứ giác ABCD theo hai
đường chéo AC và BD .
GV cho HS nhận xét và thực hiện heo cách
khác (đứng tại chỗ)
GV yêu cầu HS phát biểu định lý .
-HS làm bài tập 32a trang 128 SGK
GV hỏi: Có thể vẽ được bao nhiêu tứ giác
như vậy?
- Hãy tính diện tích tứ giác vừa vẽ .
.
ABC
AC BH
S =
2
.
ADC
AC HD
S =
2

( )
.
ABCD
AC BH HD
S
+
=
2
.
ABCD
AC BD
S =
2
HS phát biểu :
Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông
góc bằng nửa tích hai đường chéo
* Bài tập 32 trang 128 :
HS: Có thể vẽ được vô số tứ giác như vậy.
.
ABCD
AC BD
S =
2
=
( )
. ,
, cm
2
6 3 6
=10 8

2
Hoạt động 3
2.Công thức tính diện tích hình thoi
GV yêu cầu HS thực hiện ?2
GV: Với d
1
, d
2
là hai đường chéo vậy ta có
mấy cách tính diện tích hình thoi ?
GV cho HS làm bài tập 32 b (SGK)
HS:
Vì hình thoi là tứ giác có hai đường chéo
vuông góc nên diện tích hình thoi cũng bằng
nửa diện tích hai đường chéo .
HS : Có hai cách tính
S = a.h
S =
d d
1 2
1
2
HS: Hình vuông là hình thoi có một góc
vuông ⇒
S
hình vuông
=
d
2
1

2
Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo:
S =
.d d
1 2
1
2
Gv:Lª V¨n T¸m –Trêng THCS Qu¶ng ChÝnh
N¨m Häc :2010-2011
6
KÕ ho¹ch d¹y häc bµi häc h×nh häc 8
Hoạt động 4
3. Ví dụ củng cố
- GV cho HS thực hiện VD trang 127 SGK
GV cho các HS lần lượt thực hiện
AB = 30m, CD = 50m
S
ABCD
= 800m
2
GV hỏi : Tứ giác MENG là hình gì? Chứng
minh.
b/ Tính diện tích của bồn hoa MENG
Đã có AB = 30m, CD = 50m và biết S
ABCD
=
800m
2
. Để tính được S
MENG

ta cần tính thêm
yếu tố nào nữa ?
Cho HS nhận xét sau đó GV nhận xét và cho
điểm
-GV gợi ý b và hường dẫn HS thực hiện
-HS đọc ví dụ
-HS vẽ hình vào vở
-HS trình bày lời giải:
a) Tứ giác MENG là hình thoi
CM:Tam giác ABD có :
AM = MD (gt)
AE = EB (gt)




ME là đường trung bình

ME // BD và
BD
ME =
2
(1)
Chứng minh tương tự

GN // BD và
BD
GN =
2
(2)

Từ (1)và (2) ⇒ ME //GN (cùng // BD)
ME = GN (
BD
=
2
)

Tứ giác MENG là HBH (theo dấu hiệu
nhận biết)
Chứng minh tương tự

EN =
AC
2
mà BD =AC (t/c hình thang
cân)

ME = EN. Vậy MENG là hình thoi
(theo dấu hiệu nhận biết)
HS : Ta cần tính MN, EG.
MN =
30 50
40( )
2 2
AB DC
m
+ +
= =
EG =
2

2.800
20( )
80
ABCD
S
m
AB DC
= =
+
⇒ S
MENG
=
1
2
MN.EG
=
1
2
( )
2
AB DC
EG
+
×
=
1
2
S
ABCD


=
1
2
.800 = 400(m
2
)
3/ Luyện tập tại lớp:
Hoạt động 2
Luyện tập
Bài tập 33 tr128 SGK.
(Đề bài đưa lên bảng phụ) GV yêu cầu HS
HS vẽ hình vào vở, một HS lên bảng vẽ hình
thoi ABCD.
Gv:Lª V¨n T¸m –Trêng THCS Qu¶ng ChÝnh
N¨m Häc :2010-2011
7
Kế hoạch dạy học bài học hình học 8
v hỡnh thoi (nờn v hai ng chộo vuụng
gúc v ct nhau ti trung im ca mi
ng)
+ Hóy v mt hỡnh ch nht cú cnh l
ng chộo AC v cú din tớch bng din
tớch hỡnh thoi.
+ Nu mt cnh l ng chộo BD thỡ hỡnh
ch nht cú th v th no ?
+ Nu khụng da vo cụng thc tớnh din
tớch hỡnh thoi theo ng chộo, hóy gii
thớch ti sao din tớch hỡnh ch nht AEFC
bng din tớch hỡnh thoi ABCD ?
HS cú th v hỡnh ch nht AEFC nh hỡnh

trờn.
HS cú th v hỡnh ch nht BFQD nh hỡnh
trờn.
HS: Ta cú
OAB = OCB = OCD = OAD
= EBA = FBC (c.g.c)
S
ABCD
= S
AEFC
= 4S
OAB
S
ABCD
= S
AEFC
= AC.BO
=
1
2
AC.BD
4/ Hng dn v nh:
ễn tp cỏc cụng thc tớnh din tớch cỏc hỡnh.
Bi tp v nh 34; 35; 36 trang 128; 129 SGK .
Điều chỉnh



Ngày soạn :16/01/2011
Tiết 35 DIN TCH A GIC

I.MC TIấU:
Vn dng 3 T/C ca din tớch a giỏc, xõy xng v nm vng cụng thc tớnh din
tớch hỡnh ch nht t ú suy ra c cụng thc tớnh hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc vuụng
II.CHUN B : -Bng ph s cỏc t giỏc -Thc thng, compa, ờke, phn mu, bỳt d.
III.TIN TRèNH DY HC :
Gv:Lê Văn Tám Trờng THCS Quảng Chính
Năm Học :2010-2011
8
KÕ ho¹ch d¹y häc bµi häc h×nh häc 8
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ Kiểm tra bài cũ:
2/ Giảng bài mới:
Hoạt động 1
1. Cách tính diện tích của một đa giác
GV: Đưa hình vẽ 150 tr129 SGK lên bảng.
Để tính diện tích của một đa giác bất kỳ ta
làm như thế nào?
- HS :
Ta có thể chia đa giác thành các tam giác
hoặc các tứ giác mà đã có công thức tính
diện tích hoặc tạo ra một tam giác nào đó có
chứa đa giác. Do đó việc tính diện tích đa
giác bất kỳ thường được đưa về tính diện
tích tam giác.
Hoạt động 2
Ví dụ
- GV đua hình 150 lên bảng phụ
Yêu cầu HS đọc VD 129 SGK .
GV hỏi: Ta nên chia đa giác đã cho thành
những hình nào?

Để tính diện tích của những hình này ta cần
biết độ dài những đoạn thẳng nào .
-Hãy dùng thước đo độ dài các đoạn thẳng
trên hình 151 và cho biết kết quả
-GV cho một HS lên bảng làm bài các em
còn lại làm vào vở .
- HS đọc VD 129 SGK.
-HS trả lời:
+ Ta vẽ thêm đoạn thẳng AH, CG vậy đa
giác được chia thành 3 hình :
- Hình thang vuông CDEG.
- Hình chữ nhật ABGH .
- Tam giác AIH .
- HS để tính diện tích của hình thang vuông
ta cần biết độ dài CD, DE, CG.
- HS để tính diện tích của hình chữ nhật ta
cần biết độ dài AB, AH.
- HS để tính diện tích của tam giác ta cần
biết độ dài đường cao IK .
- HS tực hiện đo và cho biết kết quả:
CD = 2cm DE = 3cm
CG = 5cm AB = 3cm
AH = 7cm IK = 3cm
- Một HS lên bảng thực hiện tính diện tích.
S
DEGC
=
( )
2
3 5 .2

8( )
2
cm
+
=
S
ABGH
= 3.7 = 21 (cm
2
)
S
AIH
=
7.3
10,5
2
=
(cm
2
)
⇒ S
ABCDEGHI
= S
DEGC
+ S
ABGH
+ S
AIH

= 8 + 21 + 10,5 = 39,5 (cm

2
)
2/ Luyện tập tại lớp:
Hoạt động 3
Luyện tập
Bài tập 38 trang 130 SGK - HS hoạt động nhóm
Gv:Lª V¨n T¸m –Trêng THCS Qu¶ng ChÝnh
N¨m Häc :2010-2011
9
Kế hoạch dạy học bài học hình học 8
Cho HS hot ng theo nhúm
GV yờu cu i din mt nhúm lờn trỡnh by
li gii.
GV kim tra thờm bi ca cỏc nhúm khỏc.
Bi 40 tr 131 SGK.
( bi v hỡnh v a lờn bng ph)
GV: Nờu cỏch tớnh din tớch phn gch sc
trờn hỡnh?
GV hng dn HS tớnh din tớch thc t da
vo din tớch trờn bng v.
Lu ý:
- Bi lm ca cỏc nhúm
Din tớch ca HBH l :
S
EBGF
= FG .BC = 50 .120 = 6000 m
2
Din tớch ca hỡnh ch nht ABCD l :
S
ABCD

= AB.BC = 150.120 = 18000 m
2
Din tớch cũn li ca ỏm t l:
18000 6000 = 12000 m
2
i din mt nhúm lờn trỡnh by li gii.
HS lp nhn xột.
HS c bi, quan sỏt hỡnh v v tỡm cỏch
phõn chia hỡnh.
HS:
S
gch sc
= S
1
+ S
2
+ S
3
+ S
4

S
1
=
(2 6).2
8
2
+
=
(cm

2
)
S
2
=
(2 3).2
5
2
+
=
(cm
2
)
S
3
=
(3 4).3
10,5
2
+
=
(cm
2
)
S
4
=
(2 3).4
10
2

+
=
(cm
2
)
S
gch sc
= 8 + 5 + 10,5 + 10 = 33,5 (cm
2
)
Din tớch thc t l:
33,5 . 10 000
2
= 3 350 000 000 (cm
2
)
= 335 000 (m
2
)
4 ) Hng dn v nh:
Lm 3 cõu hi ụn tp chng.
Lm bi tp s: 37, 39, 42, 43, 44, 45 tr 131, 132, 133 SGK
Điều chỉnh



Ngày soạn:22/01/2011
Chng III : TAM GIC NG DNG
Tiết 37 Bi 1: NH Lí TA LẫT TRONG TAM GIC
I.MC TIấU :

- Nm vng nh ngha v t s hai on thng.
+ T s ca hai on thng l t s o di ca chỳng theo cựng n v o.
+ T s ca hai on thng khụng ph thuc vo cỏch chn n v o (ch cn
cựng mt n v khi o)
- Nm vng nh ngha v on thng t l.
Gv:Lê Văn Tám Trờng THCS Quảng Chính
Năm Học :2010-2011
10
KÕ ho¹ch d¹y häc bµi häc h×nh häc 8
- Nắm vững nội dung định lý TaLét (Thuận). Vận dụng định lý để tìm ra các các tỉ số
bằng nhau trên các hình vẽ trong SGK.
II.CHUẨN BỊ :
-GV: Bảng phụ hình 3 SGK.
-HS: Thước kẻ, Eke .
III.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ:
2/ Giảng bài mới:
Hoạt động 1
Đặt vấn đề
GV: Tiếp theo chuyên đề về tam giác,
chương này chúng ta sẽ học về tam giác
đồng dạng mà cơ sở của nó là định lý Talét.
Nội dung của chương gồm:
+ Định lý Talét (thuận, đảo, hệ quả).
+ Tính chất đường phân giác của tam giác.
+ Tam giác đồng dạng và các ứng dụng của
nó.
Bài đầu tiên của chương là Định lý Talét
trong tam giác.

HS nghe GV trình bày.
Hoạt động 2
1.Tỉ số giữa hai đoạn thẳng
GV: Ở lớp 6 ta đã nói đến tỉ số của hai số.
Đối với hai đoạn thẳng, ta cũng có khái
niệm về tỉ số. Tỉ số của hai đoạn thẳng là
gì?
GV cho HS làm ?1 trang 56 SGK
Cho AB = 3cm ; CD = 5cm ;
AB
CD
=
?
Cho EF = 4 dm ; MN = 7 dm ;
?
EF
MN
=
GV:
AB
CD
là tỉ số hai đoạn thẳngAB và CD .
GV lưu ý tỉ số hai đoạn thẳng không phụ
thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễn là hai
đoạn thẳng cùng đơn vị đo).
GV: Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì?
-GV giới thiệu kí hiệu tỉ số hai đoạn thẳng
* Tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD được kí
hiệu là:
AB

CD
GV cho HS đọc VD 56 SGK.
Bổ sung: Cho AB = 60cm; CD = 1,5dm
-HS làm vào vở một em lên bảng thực hiện:
AB
CD
=
cm
cm
3 3
=
5 5
EF dm
MN dm
4 4
= =
7 7
HS: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ
dài của chúng theo cùng một đơn vị đo .
* VD :
Gv:Lª V¨n T¸m –Trêng THCS Qu¶ng ChÝnh
N¨m Häc :2010-2011
11
KÕ ho¹ch d¹y häc bµi häc h×nh häc 8
*
300
300 3
400
400 4
AB cm

AB
CD cm
CD
=

⇒ = =

=

*
3
3
4
4
AB m
AB
CD m
CD
=

⇒ =

=

*
60
60
4
1,5 15
15

AB cm
AB
CD dm cm
CD
=

⇒ = =

= =

Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo
cùng một đơn vị đo.
Hoạt động 3
2 .Đoạn thẳng tỉ lệ
GV sử dụng bảng phụ đưa ?2 lên bảng.
Cho bốn đoạn thẳng AB, BC, A’B’, C’D’
so sánh các tỉ số
' '
,
' '
AB A B
CD C D
-GV từ tỉ lệ thức
=
' '
' '
AB A B
CD C D
ta có thể suy
ra các tỉ lệ thức nào?

-GV yêu cầu HS phát biểu định nghĩa SGK
trang 57 .
-GV cho HS đọc lại định nghĩa tứ SGK
- HS làm bài vào vở
- Một HS lên bảng làm

=


⇒ =


= =


2
' '
3
' '
' ' 4 2
' ' 6 3
AB
AB A B
CD
CD C D
A B
C D
-HS trả lời
=
' '

' '
AB A B
CD C D

=
' ' ' '
AB CD
A B C D
* Định nghĩa :
Hai đoạn thằng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn
thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức

=
' '
' '
AB A B
CD C D

=
' ' ' '
AB CD
A B C D
Hai đoạn thằng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’
nếu có tỉ lệ thức
=
' '
' '
AB A B
CD C D


=
' ' ' '
AB CD
A B C D
Hoạt động 3
3. Định lý Ta Lét trong tam giác
-Yêu cầu HS làm ?3 trang 57
- Đưa hình vẽ lên bảng phụ -HS : Đọc [?3]
- Điền vào bảng phụ
Gv:Lª V¨n T¸m –Trêng THCS Qu¶ng ChÝnh
N¨m Häc :2010-2011
12
KÕ ho¹ch d¹y häc bµi häc h×nh häc 8
-Mỗi đoạn thẳng chắn trên AB là m, mỗi
đoạn thẳng chắn trên AC là n
GV từ kết quả ?2 em nào có thể phát biểu
định lý
Em hãy nhắc lại nội dung định lý Talét và
viết gt, kl.
-Cho HS đọc ví dụ SGK
-Cho hoạt dộng nhóm (Nửa lớp câu a, còn
lại câu b)
?4 trang 58 SGK
GV cho HS quan sát các nhóm hoạt động

= =


⇒ =



= =


' 5 5
' '
8 8
' 5 5
8 8
AB m
AB AC
AB m
AB AC
AC n
AC n

= =


⇒ =


= =


' 5 5
' '
' 3 3
' '
' 5 5

' 3 3
AB m
AB AC
BB m
BB CC
AC n
CC n

= =


⇒ =


= =


' 3 3
' '
8 8
' 3 3
8 8
BB m
BB CC
AB m
AB AC
CC n
AC n
* HS phát biểu định lý SGK.
-HS thực hiện

-HS thực hiện và cho đại diện các nhóm lên
thực hiện :
a)
Tac có DE //BC
AD AE
BD EC
⇒ =
( định lý Ta lét )
.x
x
3 3 10
⇒ = ⇒ = = 2 3
5 10 5
b)
Có DE //BA ( cùng vuông góc AC )
Gv:Lª V¨n T¸m –Trêng THCS Qu¶ng ChÝnh
N¨m Häc :2010-2011
13
Kế hoạch dạy học bài học hình học 8
Nhn xột v cho im
CD CE
CB CA
=
( L Ta lột )
,
. ,
,
y
5 4
=

5+ 3 5
4 8 5
= 6 8
5
* nh lý
- Nu mt ng thng ct hai cnh ca mt tam giỏc v song
song vi cng cũn li thỡ nú nh ra trờn hai cnh y nhng on thng
tng ng t l .
3/ Luyn tp ti lp:
Hot ng 4
Nờu nh ngha t s hai on thng v nh
ngha on thng t l .
Phỏt biu nh lý Talột trong tam giỏc
Cho HS lm bi tp 4 SGK
=
' 'AB AC
Cho
AB AC
CMR
a)
' '
' '
AB AC
BB CC
=

b)
' 'BB CC
AB AC
=

HS thc hin
* BT 4
HS Thc hin
4/ Hng dn v nh:
Hc thuc nh lý Talột v lm cỏc bi tp 1;2;3;4;5 trang 58 SGK.
c trc bi nh lý o v h qu ca L Talột
Điều chỉnh



Ngày soạn:22/01/2011
Tiết 39 Bi 2: NH Lí O V H QU CA NH Lí TA LẫT
I.MC TIấU :
- Nm vng ni dung nh lý o ca nh lý TaLột.
- Vn dng nh lý xỏc n c cỏc cp ng thng song song trong hỡnh v vi
s liu ó cho.
- Hiu c cỏch chng minh h qu ca nh lý Talột, c bit phi nm c cỏc
trng hp cú th xy ra khi v ng thng BC song song vi BC.
- Qua mi hỡnh v, HS bit c t l thc hoc cỏc dóy t s bng nhau.
Gv:Lê Văn Tám Trờng THCS Quảng Chính
Năm Học :2010-2011
14
KÕ ho¹ch d¹y häc bµi häc h×nh häc 8
II.CHUẨN BỊ :
-GV: Bảng phụ hình 12 SGK
-HS : Thước kẻ, Êke .
III.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1

Kiểm tra bài cũ
* HS1
a) Phát biểu định nghĩa tỉ số hai đoạn thẳng
b) Chữa bìa tập 1 trang 58
* HS 2
a) Phát biểu định lí Talét
b) Chữa bài tập 5 trang 59
Treo hình vẽ lên bằng bảng phụ
- HS 1: Phát biểu định nghĩa
- Chữa bài tập 1:
a)
AB
CD
=
5 1
=
15 3
b) EF = 48 cm; GH = 16 dm = 160 cm
EF
GH
48 3
⇒ = =
160 10
c) PQ = 1,2m = 120cm
MN = 24cm
PQ
MN
120
⇒ = = 5
24

- HS 2 thực hiện
a) Phát biểu định lí Talét
b) Có NC = AC – AN = 8,5 – 5 = 3,5
ABC

có MN // BC
,
. ,
,
AM AN
hay
MB NC x
x
4 5
⇒ = =
3 5
4 3 5
⇒ = = 2 8
5
2/ Giảng bài mới:
Hoạt động 2
2. Định lý đảo
-Yêu cầu HS làm ?1 trang 59
-GV gọi HS lên bảng vẽ hình ghi gt ,kl
GV : hãy so sánh
=
' 'AB AC
AB AC
-HS : Đọc ?1
Gv:Lª V¨n T¸m –Trêng THCS Qu¶ng ChÝnh

N¨m Häc :2010-2011
15
KÕ ho¹ch d¹y häc bµi häc h×nh häc 8
GV : Có B’C’’// BC nêu cách tính AC’’.
GV: Nêu nhận xét về vị trí của C’ và C’’,
về hai đường thẳng BC và B’C’.
GV : Đó cũng chính là nội dung của định lý
đảo
Em hãy nhắc lại nội dung định lý và viết gt,
kl
-GV cho HS hoạt động theo nhóm làm ?2
GV cho HS quan sát các nhóm hoạt động.
CM: Ta có:
a)

= =


⇒ =


= =


' 2 1
' '
6 3
' 3 1
9 3
AB

AB AC
AB
AC AB AC
AC
b) Có B’C’’// BC
⇒ =
' ''AB AC
AB AC
( Đl Talét )
( )
''
.
''
AC
AC cm
2
⇒ =
3 9
2 9
⇒ = = 3
6
Trên tia AC có AC’ = 3cm
AC’’ = 3cm

' ''C C≡

' ' ' ''B C B C≡
Có B’C’’ // BC

B’C’ // BC

* HS phát biểu định lý

-HS đứng tại chỗ phát biểu định lý .
-HS thực hiện
-HS hoạt động theo nhóm
a/ Vì
1
2
AD AE
DB EC
 
= =
 ÷
 
⇒ DE // BC
(định lý đảo của định lý Talét)

( )
2
EC CF
EA FB
= =
⇒ EF //AB (định lý đảo của định lý Talét)
b/ Tứ giác BDEF là hình bình hành (hai cặp
cạnh đối song song).
c/ Vì BDEF là hình bình hành
Gv:Lª V¨n T¸m –Trêng THCS Qu¶ng ChÝnh
N¨m Häc :2010-2011
16
KÕ ho¹ch d¹y häc bµi häc h×nh häc 8

GV: Cho HS nhận xét và đánh giá bài các
nhóm.
GV: Trong ?2 từ GT ta có DE // BC và suy
ra ∆ADE có ba cạnh tỉ lệ với 3 cạnh của
∆ABC, đó chính lệ nội dung hệ quả của
định lý Talét.
⇒ DE = BF = 7
3 1
9 3
5 1
15 3
7 1
21 3
AD
AB
AE AD AE DE
AC AB AC BC
DE
BC

= =



= = = =



= =



Vậy các cặp tương ứng của ∆ADE và
∆ABC tỉ lệ với nhau.
Đại diện một nhóm trình bày lời giải.
* Định lý (Đảo)
- Đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên
hai cạnh ấy những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì song song với
cạnh còn lại của tam giác .
Hoạt động 3
2. Hệ quả của định lý ta lét
-GV yêu cầu HS đọc hệ quả sau đó GV vẽ
hình .
-GV: Từ B’C’ // BC ta suy ra được điều gì?
Để có
' ' 'B C AC
BC AC
=
tương tự như ở ?2 ta
cần vẽ thêm đường phụ nào ?
Nêu cách chứng minh
HS đọc to hệ quả các HS còn lại ghi vào vở
- HS ghi gt, kl của hệquả :
-HS : Từ B’C’ // BC
' 'AB AC
AB AC
⇒ =
(Theo địnhlý ta lét)
-HS: để có
' ' 'B C AC
BC AC

=
ta cần kẻ từ C’ một
đường thẳng song song với AB cắt BC tại
D, ta sẽ có B’C’ = BD (Vì BB’C’D là hình
bình hành)
Có C’D // AB
' ' 'AC BD B C
AC BC BC
⇒ = =
-HS : Đọc phần chứng minh SGK.
* Chú ý : (HS ghi vào vở)
Gv:Lª V¨n T¸m –Trêng THCS Qu¶ng ChÝnh
N¨m Häc :2010-2011
17
KÕ ho¹ch d¹y häc bµi häc h×nh häc 8
- Sau đó GV yêu cầu HS đọc phần cm trang
61 SGK
-GV cho HS ghi chú ý SGK
Hệ quả vẫn đúng cho trường hợp đường
thẳng a song song với một cạnh của tam
giác và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn
lại.
' ' ' 'AB AC B C
AB AC BC
= =
-GV : yêu cầu HS thực hiện ?3
-Cho HS thực hiện ý a
-Ý b và c HS tự làm
- HS đọc ?3 và nêu cách thực hiện .
-Một HS trình bày .

a)
Có DE // BC
AD DE
AB BC
⇒ =
( Hệ quả định lý Talét)
. ,
,
,
x
x
2 2 6 5
⇒ = ⇒ = = 2 6
2+ 3 6 5 5
* Hệ Quả : Một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song với
cạnh còn lại thì nó tạo ra một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ
với ba cạnh của tam giác đã cho .
3/ Luyện tập tại lớp:
Hoạt động 4
- Phát biểu địng lý đảo của định lý TaLét.
GV lưu ý HS đây là một dấu hiệu nhận biết
hai đường thẳng song song.
- Phát biểu hệ quả định lý TaLét và phần
mở rộng của hệ quả đó.
Bài tập 6 trang 62 SGK
(GV đưa đề bài lên bảng phụ)
- HS phát biểu định lý .
- HS trả lời hệ quả
- HS đứng tại chỗ trình bày bài tập 6
Gv:Lª V¨n T¸m –Trêng THCS Qu¶ng ChÝnh

N¨m Häc :2010-2011
18
Kế hoạch dạy học bài học hình học 8
a) Cú
AM BN
MC NC
1
= =
3

MN // AB (Theo nh lý o nh lý ta
lột)
Mt khỏc
AP AM
PB MC
3 5



8 15


PM khụng song song vi BC
b) Cú
' '
' '
OA OB
AA BB
2
= =

3
AB // AB
Cú <
Vỡ cú hai gúc so le trong bng nhau .

AB // AB // AB
4/ Hng dn v nh:
+ ễn nh lý Talột thun, o v h qu
+ Bi tp 7; 8; 9; 10 trang 63
Điều chỉnh



Ngày soạn:13/02/2011
Tiết 40 LUYN TP
I.MC TIấU :
- Cng c, khc sõu nh lý Talột thun, o v h qu ca nh lý Talột.
- Rốn k nng gi bi tp tớnh di on thng, tỡm cỏc ng thng song song, bi
toỏn chng minh .
- HS bit cỏch trỡnh by bi toỏn.
II.CHUN B :
- Dng c hc tp v cỏc bi tp ó dn tit trc .
III. TIN TRèNH DY HC :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1/ Kim tra bi c:
Gv:Lê Văn Tám Trờng THCS Quảng Chính
Năm Học :2010-2011
19
Kế hoạch dạy học bài học hình học 8
Hot ng 1

Kim tra 15 phỳt
:
Cõu 1:
Phỏt biu nh lý Talột trong tam giỏc. V
hỡnh v ghi GT, KL.
Cõu 2:
Cho tam giỏc ABC cú AB = 50cm, AC =
40cm, BC = 60cm. Trờn tia i tia BA ly
im E sao cho BE = 10cm, trờn tia i ca
tia BC ly im F sao cho BF = 12cm.
Chng minh EF // AC
Thang im:
Cõu 1: (4,5 im)
Phỏt biu nh lý: 2 im
V hỡnh: 0,5 im
Ghi GT, KL: 2 im
Cõu 2: (6,5 im)
V hỡnh: 1 im
Tớnh
10 1
50 5
BE
BA
= =
1 im
12 1
60 5
BF
BC
= =

1 im
So sỏnh c
BE BF
BA BC
=
1,5 im
Kt lun EF //AC 1 im
ỏp ỏn:
Cõu 1:
HS phỏt biu nh lý sau ú v hỡnh v ghi
GT, KT nh SGK.
Cõu 2:
Ta cú:
10 1
50 5
BE
BA
= =
12 1
60 5
BF
BC
= =
Nờn
BE BF
BA BC
=

Suy ra: EF // AC (theo nh lý o)
2/ Luyn tp:

Hot ng 2
GV cho HS lm bi tp 8b trang 63 SGK
-Ta chia on thng AB cho trc thnh 5
on thng bng nhau. (Hỡnh v sn trờn
bng ph)
-Ngoi cỏch lm trờn, hóy nờu cỏch khỏc
chia on thng AB thnh 5 on bng
nhau (GV gi ý dựng tớnh cht ng thng
song song v cỏch u)
* Bi 8b Trang 63 :
HS lờn bng trỡnh by .
- V tia Ax
-Trờn tia Ax t liiờn tip cỏc on thng
bng nhau .
AC = CD = DE = EF = FG
- V tia GB
T C,D,E,F k cỏc k cỏc ng thng
song song vi GB ct AB ln lt ti cỏc
im M, N, P, Q.
Gv:Lê Văn Tám Trờng THCS Quảng Chính
Năm Học :2010-2011
20
Kế hoạch dạy học bài học hình học 8
Yờu cu HS ng ti ch chng minh bi
toỏn .
Theo tớnh cht ng thng song song cỏch
u.
Hoc cú th da vo tớnh cht ng trung
bỡnh trong tam giỏc v hỡnh thang chng
minh.

* Bi 10 trang 63 SGK
GV cho HS c k bi
Gi HS ln bng v hỡnh ghi gt, kl
GV: Mun chng minh
' ' '
AH B C
AH BC
=
ta lm
th no?
GV: Bit S
ABC
=67,5 cm
2
v AH =
1
3
AH.
Mun tớnh S
ABC
ta lm th no?
Gi ý HS Tỡm t s din tớch hai tam giỏc.
GV gi mt HS lờn bng trỡnh by GV
nhn xột b sung.
Bi tp 14b Trang 64 SGK .
Cho on thng cú di n. Dng on
Ta c AM = MN = NP =PQ = QB
- HS ng ti ch chng minh ming .
Cú AC = CD = DE = EF = FG v
CM // DN // EP // EQ // GB

AM = MN = NP = PQ = QB
* Bi tp 10:
- HS lờn bng v hỡnh ghi gt, kl
CM :
Cú BC // BC (gt) Theo h qu nh lý
Talột
' ' ' 'AH AB B C
AH AB BC
= =
M :
' '
'. ' '
.
AB C
ABC
S AH B C
S AH BC
1
=
2
1
=
2
Cú AH =
' ' 'AH B C
AH
AH BC
1 1
= =
3 3

' ' '
' ' '
' '
.
.
.
AB C
ABC
AH B C
S
AH B C
S AH BC
AH BC
1
1 1 1
2
= = ì = =
1
3 3 9
2
Gv:Lê Văn Tám Trờng THCS Quảng Chính
Năm Học :2010-2011
21
Kế hoạch dạy học bài học hình học 8
thng cú di x sao cho
x
n
2
=
3

.
GV yờu cu c bi v phn hng dn
SGK ri v hỡnh theo hng dn
GV gi ý: on OB= n tng ng vi 3
n v vy on x tng ng vi on
thng no?
Vy lm th no xỏc nh c on x.
GV yờu cu HS lờn bng thc hin v nờu
cỏch dng.
GV: Em hóy chng minh cỏch dng trờn
tha món yờu cu bi toỏn.
( )
' '
,
,
ABC
AB C
S
S cm
2
67 5
= = = 7 5
9 9
Bi tp 14b Trang 64 SGK .
-HS v hỡnh theo hng dn

HS: x tng ng vi hai n v hay x tng
ng vi OA .
- Ni BB t A v ng thng song song
vi BB ct OY ti A.

'OA x =
1/ Cỏch dng:
-V gúc

tOy
.
-Trờn Ot ly 2 im A v B sao cho OA =
2, OB = 3 (cựng n v o)
-Trờn Oy ly B sao cho OB = n.
- Ni BB, v AA // BB ( A Oy) ta
c OA = x =
2
3
n
2/ Chng minh:
Xột tam giỏc OBB cú AA // BB (cỏch
dng)
'
'
OA OA
OB OB
=
(nh lý Talột)

2
3
=
x
n
OA l on cn dng.

3/ Hng dn v nh:
- Hc thuc nh lý h qu bng li v bit cỏch din t bng hỡnh v v GT, KL.
- Lm bi tp 11; 14 trang 63; 64 SGK
- c trc bi: Tớnh cht ng phõn giỏc ca tam giỏc.
Điều chỉnh



Gv:Lê Văn Tám Trờng THCS Quảng Chính
Năm Học :2010-2011
22
Kế hoạch dạy học bài học hình học 8
Ngày soạn:22/01/2011
Bi 3: TNH CHT NG PHN GIC CA TAM GIC
I. MC TIấU :
- Nm vng ni dung nh lý v tớnh cht ng phõn giỏc, hiu c cỏch chng
minh trng hp AD l phõn giỏc ca gúc A.
- Vn dng nh lý gii c cỏc bi tp SGK.
II. CHUN B:
-GV: Bng ph Hỡnh 20 ; 21 SGK
-HS: Compa, Thc thng .
III. TIN TRèNH DY HC :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1/ Kim tra bi c:
Hot ng 1
GV gi 1 HS lờn bng yờu cu:
a/ Phỏt biu h qu nh lý Talột
b/ Cho hỡnh v:
Hóy so sỏnh t s
BD

DC
v
EB
AC
GV ch vo hỡnh v v núi:
Nu AD l phõn giỏc ca gúc
ã
BAC
thỡ ta s
cú c iu gỡ? ú l ni dung bi hc
hụm nay.
HS phỏt biu v thc hin cõu b/
Cú BE // AC (Cp gúc so le trong bng
nhau)
BD EB
DC AC
=
(HQ ca L Talột)
2/ Ging bi mi:
Hot ng 2
1) nh lý
- GV: Cho HS lm ?1 SGK. Treo bng ph
hỡnh 20 trang 65 (V ABC cú AB =3 (n
v), AC = 6 (n v),
à
A
0
=100
)
HS : lờn bng

Gv:Lê Văn Tám Trờng THCS Quảng Chính
Năm Học :2010-2011
23
KÕ ho¹ch d¹y häc bµi häc h×nh häc 8
Gọi 1 HS lên bảng vẽ tia phân giác AD, rồi
đo độ dài đoạn DB, DC và so sánh các tỷ
số.
-GV đưa hình vẽ có AB = 3, AC = 6,
µ
A
0
= 60
) có phân giác AD và gọi một HS
lên bảng kiểm tra .
GV: Nhận xét cả hai trường hợp trên đều có
AB BD
AC DC
=
có nghĩa là đường phân giác AD
đã chia cạnh đối diện thành hai đoạn tỷ lệ
với hai cạnh kề hai đoạn ấy.
Kết quả trên đúng với mọi tam giác do vậy
ta có định lý sau .
-GV cho HS đọc nội dung định lý SGK .
- GV vẽ hình và gọi HS lên ghi gt,kl
-GV: Nếu AD là phân giác của góc A hãy
so sánh BE và AB. Từ đó suy ra điều gì?
GV: Để cm định lý ta cần vẽ thêm đường
nào?
BD = 2,4

DC = 4,8




BD
DC
1
⇒ =
2
BD
AB BD
DC
AB
AC DC
AC
1

=


2
⇒ =

1

=


2

- HS Lên bảng thực hiện
-HS lên bảng đo kiểm tra .
DC = 2 BD
BD
AB BD
DC
AB
AC DC
AC
1

=


2
⇒ =

3 1

= =


6 2
-HS đọc nội dung định lý SGK
-HS: Thực hiện
HS: CM
HS:
Qua B vẽ đường thẳng song song với AC
cắt AD tại E .
µ

µ
E A
2
⇒ =
( So le trong )

µ
µ
A A
2
1
=
( AD là phân giác )
µ
µ
E A
1
⇒ =
Gv:Lª V¨n T¸m –Trêng THCS Qu¶ng ChÝnh
N¨m Häc :2010-2011
24
Kế hoạch dạy học bài học hình học 8
-GV cho HS hot ng nhúm lm [?2], [?3]
- Na lp lm ?2
- Na lp lm ?3
GV cho HS c lp nhn xột v ỏnh giỏ bỡ
lm ca cỏc nhúm .

BEA cõn ti B


AB = BE ( 1)
Cú AC // BE
BD EB
DC AC
=
(2) (H qu ca nh lý Talột)
T (1)v (2 )
BD AB
DC AC
=
(iu phi cm)
-HS hot ng nhúm
Kq:
[?2] x = 7/3
[?3] EF = 8,1
nh lý:
Trong tam giỏc, ng phõn giỏc ca mt gúc chia cnh i
din thnh hai on thng t l vi hai cnh k hai on y .
Hot ng 3: Chỳ ý
GV cho HS c ni dung chỳ ý SGK trang
66
-T hỡnh v GV cú th hng dn HS cm
- HS: nh lý vn ỳng vi tia tia phõn giỏc
ca goỏc ngoi ca tam giỏc.
3/ Luyn tp ti lp:
Hot ng 4
GV: Phỏt biu nh lý tớnh cht ng phõn
giỏc ca tam giỏc.
Bi tp 15 tr67 SGK.
( bi v hỡnh v a lờn bng ph)

a/ Tớnh x.
b/
GV kim tra bi lm ca HS.
Vi HS phỏt biu li nh lý.
HS c lp lm bi tp.
Hai HS lờn bng trỡnh by.
HS1 lm cõu a/
Cú AD l phõn giỏc ca
à
A

DB AB
DC AC
=
hay
3,5 4,5
7,2x
=

3,5.7,2
5,6
4,5
x = =
HS2 lm cõu b/
Cú PQ l phõn giỏc ca
$
P

QM PM
QN PN

=
hay
12,5 6,2
8,7
x
x

=
6,2.x = 8,7(12,5 x)
6,2x + 8,7x = 8,7.12,5
x =
8,7.12,5
7,3
14,9

HS lp nhn xột, cha bi.
4/ Hng dn v nh:
- V nh hc thuc bi v lm cỏc bi tp 16; 17; 18 ;19 trang 68
- Tit sau luyn tp .
Gv:Lê Văn Tám Trờng THCS Quảng Chính
Năm Học :2010-2011
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×