Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra 1t. Hình Học 9.chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.43 KB, 3 trang )

3
4
C
B
A
Tuần 9
Tiết 18
KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Ngày soạn: 16//9/2009
Ngày KT: 8/10/2009
Lớp KT : 9/1+9/2+9/3
I/ MỤC TIÊU:
- KT: Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của HS trong chương I
- KN: Kiểm tra kỹ năng nhận biết, vẽ hình, kỹ năng vận dụng các hệ thức trong chương I
để tính toán.
- TĐ: Giáo dục ý thức nghiêm túc khi làm bài và tính cẩn thận.
II/ MA TRẬN ĐỀ:
BÀI
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Một số hệ thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vuông
4(2)
Tỉ số lượng giác của góc nhọn 4(2) 2(3)
Một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông
1(3)
Tổng 4(2) 4(2) 2(3) 1(3) 11(10)
III/ ÑEÀ BAØI
A/ TRẮC NGHIỆM


Câu 1 Đánh dấu X vào ô thích hợp (2 đ).
Hình vẽ Nội dung Đúng Sai
C
B
A
a
h
b'
c'
b
c
a. b
2
= ab’
b. h
2
= bc
c. ah = bc
d.
2 2 2
1 1 1
= +
h b c
Câu 2/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (2đ)
2.1/ Giá trị của sin36
0
: cos54
0
bằng :
a. 2 sin 36

0
b. 2 sin 90
0
c. 1 d. 0
2.2/ Giá trị của sin52
0
– cos38
0
bằng :
a. 0 b. 1 c.
1
2
d.
3
2
2.3/ Tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền BC=a; cạnh góc vuông AC=b; AB=c, khi đó:
a. c = b.sinB b. c = a.sinC c. c = b.sinC d. c = a.sinB
2.4/ Cho tgα =
3
5
khi đó cotgα nhận kết quả bằng:
a. 3 b. 5 c.
3
5
d.
5
3

B.TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1/ Cho hình vẽ . Hãy viết các tỉ số lượng giác

của góc N và góc P (2đ)
Câu 2/ Dựng góc nhọn α khi biết tgα =
3
4
(1đ)
3
4
x
y
A
B
C
Câu 3/ Giải tam giác vuông ABC (như hình vẽ) (3đ)
ĐÁP ÁN
A/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1 Đánh dấu X vào ô thích hợp (2 đ).
a. – Đúng b. –Sai c. – Đúng d. – Đúng
Câu 2/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (2đ)
2.1/ - c 2.2/ - a 2.3/ - b 2.4/ - d
B.TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1/
MP n NM p MP n MN p
sinN= = ; cosN= = ; tgN= = ; cotgN= =
NP m NP m MN p MP n
(1đ)
MN p MP n MN p MP n
sinP= = ; cosP= = ; tgP= = ; cotgP= =
NP m NP m MP n MN p
(1đ)
Câu 2/ Dựng góc nhọn α khi biết tgα =

3
4
(1đ)
α
Câu 3/
+ AC
2
= AB
2
+ BC
2
= 4
2
+ 3
2
=16 + 9 = 25 =5
2
=> AC = 5 (1đ)
+ BC = AC.sinA => sinA =
BC 3
= =0,6
AC 5
=>
µ
0
A 37

(1đ)
+
µ

0 0 0
90 37 53C
≈ − ≈
(1đ)
3
4
C
B
A
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH BẮC 2 KIỂM TRA 1 tiết môn Hình học
Họ và tên :………………………………… o0o
Lớp : 9
ĐIỂM
LỜI PHÊ
A/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1 Đánh dấu X vào ơ thích hợp (2 đ).
Hình vẽ Nội dung Đúng Sai
C
B
A
a
h
b'
c'
b
c
a. b
2
= ab’
b. h

2
= bc
c. ah = bc
d.
2 2 2
1 1 1
= +
h b c
Câu 2/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (2đ)
2.1/ Giá trị của sin36
0
: cos54
0
bằng :
a. 2 sin 36
0
b. 2 sin 90
0
c. 1 d. 0
2.2/ Giá trị của sin52
0
– cos38
0
bằng :
a. 0 b. 1 c.
1
2
d.
3
2

2.3/ Tam giác ABC vng tại A, cạnh huyền BC=a; cạnh góc vng AC=b; AB=c, khi đó:
a. c = b.sinB b. c = a.sinC c. c = b.sinC d. c = a.sinB
2.4/ Cho tgα =
3
5
khi đó cotgα nhận kết quả bằng:
a. 3 b. 5 c.
3
5
d.
5
3

B.TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1/ Cho hình vẽ . Hãy viết các tỉ số lượng giác
của góc N và góc P (2đ)
Câu 2/ Dựng góc nhọn α khi biết tgα =
3
4
(1đ)
Câu 3/ Giải tam giác vng ABC (như hình vẽ) (3đ)
BÀI LÀM




×