Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

han giap moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 21 trang )

03:00:51 AM
03:00:51 AM
1
GIỚI THIỆU BÀI GIẢNG
GIỚI THIỆU BÀI GIẢNG
Môn học: Thực hành hàn điện cơ bản
Môn học: Thực hành hàn điện cơ bản
Tên bài: Hàn giáp mối hai tấm thép S = 4 mm ở vị
Tên bài: Hàn giáp mối hai tấm thép S = 4 mm ở vị
trí hàn bằng.
trí hàn bằng.
03:00:51 AM
03:00:51 AM
2
VỊ TRÍ BÀI GIẢNG
VỊ TRÍ BÀI GIẢNG
Môn học: Thực hành hàn điện cơ bản
Môn học: Thực hành hàn điện cơ bản
Bài 1: Gây và duy trì hồ quang
Bài 1: Gây và duy trì hồ quang


Bài 2: Hàn mối hàn trên mặt phẳng tấm thép ở vị trí hàn bằng
Bài 2: Hàn mối hàn trên mặt phẳng tấm thép ở vị trí hàn bằng
Bài 3: Hàn giáp mối hai tấm thép ở vị trí hàn bằng
Bài 3: Hàn giáp mối hai tấm thép ở vị trí hàn bằng
Bài 4: Hàn mối hàn góc ở vị trí hàn bằng
Bài 4: Hàn mối hàn góc ở vị trí hàn bằng
Bài 5: …
Bài 5: …
03:00:51 AM 03:00:51 AM



3
BÀI THỰC HÀNH SỐ 3
BÀI THỰC HÀNH SỐ 3
HÀN GIÁP MỐI HAI TẤM THÉP
HÀN GIÁP MỐI HAI TẤM THÉP
S = 4 MM Ở VỊ TRÍ HÀN BẰNG
S = 4 MM Ở VỊ TRÍ HÀN BẰNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: MAI HỒ BẮC
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: MAI HỒ BẮC
03:00:51 AM
03:00:51 AM
4
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng:
Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng:
-
Thực hiện được những thao tác: chuẩn bị hàn, chọn chế
Thực hiện được những thao tác: chuẩn bị hàn, chọn chế
độ hàn, các chuyển động que hàn, làm sạch và kiểm tra
độ hàn, các chuyển động que hàn, làm sạch và kiểm tra
mối hàn.
mối hàn.
-
Lập được quy trình hàn giáp mối ở vị trí hàn bằng.
Lập được quy trình hàn giáp mối ở vị trí hàn bằng.
-
Hàn được mối hàn đạt yêu cầu kỹ thuật:
Hàn được mối hàn đạt yêu cầu kỹ thuật:

+ Bề rộng mối hàn b = 8 mm
+ Bề rộng mối hàn b = 8 mm
+ Chiều cao mối hàn h = 2 mm
+ Chiều cao mối hàn h = 2 mm
+ Độ sâu ngấu mối hàn t = 4 mm
+ Độ sâu ngấu mối hàn t = 4 mm
- Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị.
- Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị.
03:00:51 AM
03:00:51 AM
5
NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. DỤNG CỤ - THIẾT BỊ - VẬT LIỆU
I. DỤNG CỤ - THIẾT BỊ - VẬT LIỆU
II. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
II. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
III. NHỮNG KHUYẾT TẬT – NGUYÊN NHÂN –
III. NHỮNG KHUYẾT TẬT – NGUYÊN NHÂN –
BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
03:00:51 AM
03:00:51 AM
6
I. DNG C - THIT B - VT LIU
I. DNG C - THIT B - VT LIU
1. Dng c
1. Dng c

Găng

ủng
áo vét
Yếm
Mặt nạ
Bảo vệ bụng
Tạp dề
Che cổ
Bảo vệ đầu gối
Bảo vệ tay
Kính mài
Bo h lao ng
Bo h lao ng


03:00:51 AM
03:00:51 AM
7
1. Dng c
1. Dng c
I. DNG C - THIT B - VT LIU
I. DNG C - THIT B - VT LIU
Búa gỗ (gõ xỉ)
Kìm kẹp.
Tủ sấy que.
Máy mài
Bàn chải sắt
Dng c ph tr
Dng c ph tr



03:00:52 AM
03:00:52 AM
8
2. Thiết bị hàn
2. Thiết bị hàn
I. DỤNG CỤ - THIẾT BỊ - VẬT LIỆU
I. DỤNG CỤ - THIẾT BỊ - VẬT LIỆU
CÇn ®iÒu chØnh dßng ®iÖn hµn
§Çu m¸t
§Çu nèi que hµn
Ho¹t ®éng
Má kiÓu kÑp nÑp c¸ sÊu
CÁP HÀN
CÁP HÀN


03:00:52 AM
03:00:52 AM
9
I. DỤNG CỤ - THIẾT BỊ - VẬT LIỆU
I. DỤNG CỤ - THIẾT BỊ - VẬT LIỆU
3. Vật liệu
3. Vật liệu
- Thép tấm CT 3: 40 x 200 x 4 x 6 (tấm)/1 học sinh
- Thép tấm CT 3: 40 x 200 x 4 x 6 (tấm)/1 học sinh
200.0
40.0
4.0
- Que hàn
- Que hàn

Ø 3,2
Ø 3,2
03:00:52 AM
03:00:52 AM
10
II. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
II. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
1.
1.
Đọc bản vẽ
Đọc bản vẽ
2.
2.
Chọn chế độ hàn
Chọn chế độ hàn
3.
3.
Hàn đính
Hàn đính
4.
4.
Thực hiện hàn
Thực hiện hàn
5.
5.
Kết thúc
Kết thúc
6.
6.
Kiểm tra đánh giá đường hàn

Kiểm tra đánh giá đường hàn
Trình tự thực hiện theo các bước sau:
Trình tự thực hiện theo các bước sau:
03:00:52 AM
03:00:52 AM
11
Trình tự thực hiện theo các bước sau:
Trình tự thực hiện theo các bước sau:
1. Đọc bản vẽ
1. Đọc bản vẽ
Khi đọc bản vẽ chú ý các thông số kỹ thuật:
Khi đọc bản vẽ chú ý các thông số kỹ thuật:
b = 8 mm
b = 8 mm
h = 2 mm
h = 2 mm
t = 4 mm
t = 4 mm
03:00:52 AM
03:00:52 AM
12
2. Chọn chế độ hàn
2. Chọn chế độ hàn
-


Điều chỉnh dòng điện khi hàn đính phôi.
Điều chỉnh dòng điện khi hàn đính phôi.
-



Chọn đường kính que hàn.
Chọn đường kính que hàn.
-


Điều chỉnh dòng điện khi hàn đường hàn.
Điều chỉnh dòng điện khi hàn đường hàn.
Vậy với chiều dày phôi S = 4 mm thì:
Vậy với chiều dày phôi S = 4 mm thì:
- Đường kính que hàn d
- Đường kính que hàn d
qh
qh
= S/2 + 1 = 4/2 + 1 = 3 mm.
= S/2 + 1 = 4/2 + 1 = 3 mm.
Chọn d = 3,2 mm
Chọn d = 3,2 mm


- Cường độ dòng điện hàn
- Cường độ dòng điện hàn
I
I
hb
hb
= (20 + 3,2 . 6) 3,2 = 120 (A)
= (20 + 3,2 . 6) 3,2 = 120 (A)
I
I



= 1,5 x I
= 1,5 x I
hb
hb
= 1,5 x 120 = 180 (A)
= 1,5 x 120 = 180 (A)
03:00:52 AM
03:00:52 AM
13
3. Hn ớnh phụi
3. Hn ớnh phụi
S laứ chieu daứy vaọt haứn
1,5ữ2
)40 ữ 50(. S
)3ữ4(.S
S
S= (0,5ữ0,7).S
S chieu daứy moỏi haứn ủớnh
K thut hn ớnh phụi
K thut hn ớnh phụi
03:00:52 AM
03:00:52 AM
14
200.0
1.5
15.0
15.0
4.0

8.0
8.0
Vậy với chiều dày phôi S = 4 mm, hàn đính như sau:
Vậy với chiều dày phôi S = 4 mm, hàn đính như sau:
03:00:52 AM
03:00:52 AM
15
4. Thực hiện hàn
4. Thực hiện hàn


Hàn đường hàn
Hàn đường hàn


Chú ý 1:
Chú ý 1:
+ Khi thực hiện động tác bắt đầu đường hàn.
+ Khi thực hiện động tác bắt đầu đường hàn.
+ Khi thực hiện động tác nối que hàn.
+ Khi thực hiện động tác nối que hàn.
+ Khi thực hiện động tác kết thúc đường hàn
+ Khi thực hiện động tác kết thúc đường hàn




α = 65
0
÷ 85

0
2÷4
β= 90
0
Chú ý 3: chiều dài cột hồ quang hàn
Chú ý 3: chiều dài cột hồ quang hàn
Chú ý 2: góc độ que hàn khi hàn
Chú ý 2: góc độ que hàn khi hàn
Chú ý 4: chuyển động que hàn
Với yêu cầu chiều rộng mối hàn b = 8 mm, sử dụng
cách kéo thẳng que hàn.
Keùo thaúng
03:00:52 AM
03:00:52 AM
16
5. Kết thúc
5. Kết thúc
-


Gõ xỉ hàn
Gõ xỉ hàn
-


Dùng bàn chải sắt đánh sạch đường hàn
Dùng bàn chải sắt đánh sạch đường hàn
-



Dùng máy mài mài sạch các hạt kim loại dính trên mặt phôi
Dùng máy mài mài sạch các hạt kim loại dính trên mặt phôi
6. Kiểm tra đánh giá mối hàn
6. Kiểm tra đánh giá mối hàn
-


Kiểm tra bằng mắt thường
Kiểm tra bằng mắt thường
-


Chú ý các khuyết tật trên đường hàn
Chú ý các khuyết tật trên đường hàn
03:00:52 AM
03:00:52 AM
17
III. NHỮNG KHUYẾT TẬT – NGUYÊN
III. NHỮNG KHUYẾT TẬT – NGUYÊN
NHÂN – BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
NHÂN – BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
1. Khuyết tật hình dáng
1. Khuyết tật hình dáng
Đường hàn cong queo
Đường hàn cong queo
Hàn xấu
Hàn xấu
03:00:52 AM
03:00:52 AM
18

THÂM NHẬP QUÁ
KHÔNG ĐỦ NGẤU
MÉP HÀN KÊNH
- Chuẩn bị mép hàn xấu
- Dòng điện hàn lớn
- Tốc độ hàn chậm
- Dòng điện hàn thiếu
- Chuẩn bị mép hàn xấu
- Hồ quang dài
- Tốc độ hàn quá nhanh
- Hàn đính mép tồi
2. Hư hỏng cấu trúc
2. Hư hỏng cấu trúc
03:00:52 AM
03:00:52 AM
19
KHÔNG ĐỦ NÓNG CHẢY
LỆCH MỨC
LỒI
- Chuẩn bị mép có thể kém
- Vị trí que hàn sai
- Dòng điện quá yếu
- Dòng điện quá yếu
- Thổi từ
- Dòng quá lớn
- Hồ quang quá dài
-
vị trí que hàn không đúng
- Tốc độ tiến quá lớn
2. Hư hỏng cấu trúc

2. Hư hỏng cấu trúc
03:00:52 AM
03:00:52 AM
20
PHỒNG
NỨT
-
Tôn ẩm, gỉ, mỡ
- Que hàn ẩm
- Hồ quang dài
- Dòng điện quá lớn
- Hàm lượng cacbon > 0,25 %
- Có ứng suất dư bên trong
- có hidro khuếch tán
3. Khuyết tật cấu trúc
3. Khuyết tật cấu trúc
03:00:53 AM
03:00:53 AM
21
CẢM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA
CẢM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA
QUÝ THẦY CÔ!
QUÝ THẦY CÔ!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×