Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài 5: Hàn giáp mối vát mép vị trí hàn bằng MIG MAG.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.03 KB, 11 trang )


Bài 5: Hàn giáp mối vát mép vị trí hàn bằng MIG MAG.
I. Mục tiêu của bài:
Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:

Trình bày các thông số cơ bản của mối hàn như: Chiều cao, bề rộng
của mối hàn, góc vát, khe hở, chiều dày mép vát của phôi hàn.

Tính toán chế độ hàn (dh, Ih,Uh,Vh) lưu lượng khí bảo vệ phù hợp với
chiều dày vật liệu, kiểu liên kết hàn, vị trí hàn.

Trình bày kỹ thuật hàn mối hàn giáp mối có vát bằng phương pháp
hàn MIG, MAG.

Hàn mối hàn giáp mối đảm bảo độ sâu ngấu, ít rỗ khí, lẫn xỉ, ít biến
dạng đúng kích thước bản vẽ.

Kiểm tra đánh giá đúng chất lượng mối hàn.

Thực hiện công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.

II. Dụng cụ, vật liệu, thiết bị:
1. Dụng cụ:
Kìm rèn, búa tay, búa gõ xỉ, bàn chải sắt, mỡ chống dính,
kìm bấm.
2. Thiết bị:
Máy hàn MAG: XD350.
3. Vật liệu:
Thép CT3 có chiều dày S = 8; kích thước 200x100x8, số
lượng 2 tấm. Dây hàn Ø1.0 mm.


III. Quá trình thực hiện:
1. Đọc bản vẽ:
Hàn giáp mối vát chữ V đảm bảo:
-
Đúng kích thước.
-
Không bị khuyết tật.
-
Đảm bảo mịm, bóng.

2. Chuẩn bị, gá đính phôi hàn:
Phôi làm sạch bề mặt, vát mỗi tấm 30
0
, đảm bảo độ phẳng,
thẳng, độ song song, đúng kích thước.
Gá đính chắc chắn, gá cùng phía mối hàn, cùng chế độ hàn,
đảm bảo độ ngấu sâu.

3. Chọn chế độ hàn:
- Đường kính dây hàn: d = 1 mm.
- Tốc độ hàn 25 cm/phút.
- Dòng điện hàn : 135 (A).
- Điện áp hàn: 23 ÷ 24 (V).
- Khí bảo vệ CO
2
lưu lượng khí 15ml/sec.

×