Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Ke hoach tu chon 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.29 KB, 19 trang )

Kế hoạch tự chọn môn Toán lớp 7 - Năm học 2010 - 2011
Kế hoạch tự chọn môn toán lớp 7
ST
T
Tên bài Tiết Mục tiêu
Kiểm
tra
Ghi chú
Phần Đại Số
Chủ đề 1: Ôn tập các phép toán về số nguyên
1 Cộng, trừ số nguyên. 1
a. Kiến thức: Hs nắm đợc quy
tắc cộng, trừ hai số nguyên cùng
dấu và hai số nguyên khác dấu.
b. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng
cộng, trừ các số nguyên. áp
dụng các quy tắc cộng, trừ các
số nguyên và giải bài tập.
c. Thái độ: Có ý thức trong học
tập và rèn luyện khả năng tổng
hợp, phân tích và giải toán một
cách lôgíc.
2
Nhân, chia hai số
nguyên.
2
a. Kiến thức: Hs nắm đợc quy
tắc nhân, chia các số nguyên
cùng dấu, khác dấu.
b. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng
nhân chia các số nguyên cùng


dấu, khác dấu. Vận dụng các
quy tắc vào giải bài tập.
c. Thái độ: Hình thành ý thức
học tập và t duy cho hs.
3 Cộng, trừ phân số. 3
a. Kiến thức: Hs nắm đợc quy
tắc cộng, trừ các phân số cùng
mẫu và các phân số khác mẫu.
b. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng
cộng, trừ các phân số cùng mẫu
và các phân số khác mẫu. Vận
dụng các quy tắc cộng, trừ phân
số vào giải bài tập.
c. Thái độ: Có ý thức học tập,
rèn luyện tính cẩn thẩn, chính
xác và khoa học.
4 Nhân, chia phân số. 4
a. Kiến thức: Hs nắm đợc quy
tắc nhân, chia phân số.
b. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng
nhân, chia các phân số. Vận
dụng các quy tắc vào giải bài
tập
c. Thái độ: Có ý thức học tập,
rèn luyện tính cẩn thẩn, chính
xác, khoa học.
Chủ đề 2: Số hữu tỉ và các phép toán về số hữu tỉ
1 Cộng, trừ số hữu tỉ. 5 a. Kiến thức: Hs nắm đợc các
quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ. Hiểu
quy tắc chuyển vế trong tập hợp

số hữu tỉ.
b. Kĩ năng: Có kĩ năng làm các
phép toán cộng, trừ số hữu tỉ
nhanh và đúng. Có kĩ năng áp
dụng quy tắc chuyển vế.
c. Thái độ: Có ý thức học tập và
1

Kế hoạch tự chọn môn Toán lớp 7 - Năm học 2010 - 2011
rèn luyện tính cẩn thẩn, tỉ mỉ,
chính xác và khoa học.
2 Nhân chia số hữu tỉ. 6
a. Kiến thức: Hs nắm vững các
quy tắc nhân, chia số hữu tỉ,
hiểu khái niệm tỉ số của hai số
hữu tỉ.
b. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng
nhân, chia số hữu tỉ nhanh và
đúng.
c. Thái độ: Có ý thức học tập và
rèn luyện tính cẩn thẩn, tỉ mỉ,
chính xác và khoa học.
3
Giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ. Cộng
trừ nhân chia số thập
phân
7
a. Kiến thức: Hs hiểu khái niệm
giá trị tuyệt đối của một số hữu

tỉ.
b. Kĩ năng: Có kĩ năng xác định
đợc giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ; có kĩ năng cộng, trừ,
nhân, chia các số thập phân.
c. Thái độ: Có ý thức vận dụng
tính chất các phép toán về số
hữu tỉ để tính toán hợp lí.
4
Giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ. Cộng
trừ nhân chia số thập
phân
8
a. Kiến thức: Hs hiểu khái niệm
giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ.
b. Kĩ năng: Có kĩ năng xác định
đợc giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ; có kĩ năng cộng, trừ,
nhân, chia các số thập phân.
c. Thái độ: Có ý thức vận dụng
tính chất các phép toán về số
hữu tỉ để tính toán hợp lí.
5
Luỹ thừa của một số
hữu tỉ.
9
a. Kiến thức: Hs hiểu khái niệm
luỹ thừa với số mũ tự nhiên của

một số hữu tỉ, biết các quy tắc
tính tích và thơng của hai luỹ
thừa cùng cơ số, quy tắc tính
luỹ thừa của luỹ thừa.
b. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng
các quy tắc trên trong tính toán.
c. Thái độ: Có ý thức vận dụng
các quy tắc tính tích , tính thơng
của luỹ thừa để tính toán hợp lí.
6
Luỹ thừa của một số
hữu tỉ.
10
a. Kiến thức: Hs hiểu khái niệm
luỹ thừa với số mũ tự nhiên của
một số hữu tỉ, biết các quy tắc
tính tích và thơng của hai luỹ
thừa cùng cơ số, quy tắc tính
luỹ thừa của luỹ thừa.
b. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng
các quy tắc trên trong tính toán.
c. Thái độ: Có ý thức vận dụng
các quy tắc tính tích , tính thơng
của luỹ thừa để tính toán hợp lí.
Chủ đề 3: Tỉ lệ thức - Dẫy tỉ số bằng nhau
1 Tỉ lệ thức. 11 a. Kiến thức: Hs hiểu rõ thế nào
2

Kế hoạch tự chọn môn Toán lớp 7 - Năm học 2010 - 2011
là tỉ lệ thức, nắm vứng hai tính

chất của tỉ lệ thức.
b. Kĩ năng: Nhận biết đợc tỉ lệ
thức và các số hạng của tỉ lệ
thức. Vận dụng thành thạo các
tính chất của tỉ lệ thức.
c. Thái độ: Có ý thức học tập và
vận dụng các tính chất của tỉ lệ
thức để tính toán hợp lí.
2
Tính chất của dẫy tỉ
số bằng nhau.
12
a. Kiến thức: Hs hiểu tính chất
của dẫy tỉ số bằng nhau.
b. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng
tính chất này để giải các bài
toán chia theo tỉ lệ.
c. Thái độ: Có ý thức vận dụng
tính chất của dẫy tỉ số bằng
nhau vào giải toán một cách hợp
lí.
3
Số thập phân hữu hạn.
Số thập phân vô hạn
tuần hoàn. Làm tròn
số.
13
a. Kiến thức: Hs nhận biết đợc
số thập phân hữu hạn, điều kiện
để một phân số tối giản biểu

diễn đợc dới dạng số thập phân
hữu hạn và số thập phân vô hạn
tuần hoàn. Hs nắm đợc khái
niệm về làm tròn số, biết ý
nghĩa của việc làm tròn số trong
thực tiễn.
b. Kĩ năng: Có kĩ nẵng biểu
diễn hữu tỉ thành số thập phân
hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Nắm vứng và vận dụng thành
thạo các quy ớc làm tròn số và
sử dụng đúng các thuật ngữ nêu
trong bài.
c. Thái độ: Có ý thức học tập và
vận dụng kĩ năng viết số hữu tỉ
dới dạng số thập phân hữu hạn
hoặc vô hạn tuần hoàn. Vận
dụng các quy ớc làm tròn số
trong đời sống hàng ngày.
4
Số vô tỉ. Khái niệm
về căn bậc hai. Số
thực.
14
a. Kiến thức: Hs năm đợc khái
niệm số vô tỉ và hiểu thế nào là
căn bậc hai của một số không
âm. Hiểu đợc số thực là tên gọi
chung cho cả số hữu tỉ và số vô
tỉ, biết đựoc biểu diễn thập phân

của số thực. Hiểu đợc ý nghĩ
của trục số thực.
b. Kĩ năng: Biết sử dụng đúng kí
hiệu . Thấy đợc sự phát triển
của hệ thống số từ N đến Z, Q,
và R.
c. Thái độ: Có ý thức học tập và
vận dụng các kiến thức nêu trên
vào giải bài tập.
Chủ đề 4: Hàm số và đồ thị hàm số
3

Kế hoạch tự chọn môn Toán lớp 7 - Năm học 2010 - 2011
1
Đại lợng tỉ lệ thuận
và bài toán về đại l-
ợng tỉ lệ thuận.
15
a. Kiến thức: Hs biết đợc công
thức biểu diễn mỗi liên hệ giữa
hai đại lợng tỉ lệ thuận. Nhận
biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ
thuận hay không. hiểu đợc các
tính chất của hai đại lợng tỉ lệ
thuận. Biết cách làm các bài
toán về đại lợng tỉ lệ thuận và
chia tỉ lệ.
b. Kĩ năng: Biết cách tìm hệ số
tỉ lệ khi biết cặp giá trị tơng ứng
của hai đại lợng tỉ lệ thuận, tìm

giá trị của đại lợng khi biết hệ
số của tỉ lệ và tơng ứng của đại
lợng kia. Làm thành thạo các
bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận.
c. Thái độ: Có ý thức yêu thích
môn học. Vận dụng các kiến
thức vào giải các bài toán tỉ lệ
thuận vào trong thực tiễn.
2
Đại lợng tỉ lệ thuận
và bài toán về đại l-
ợng tỉ lệ thuận.
16
a. Kiến thức: Hs biết đợc công
thức biểu diễn mỗi liên hệ giữa
hai đại lợng tỉ lệ thuận. Nhận
biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ
thuận hay không. Hiểu đợc các
tính chất của hai đại lợng tỉ lệ
thuận. Biết cách làm các bài
toán về đại lợng tỉ lệ thuận và
chia tỉ lệ.
b. Kĩ năng: Biết cách tìm hệ số
tỉ lệ khi biết cặp giá trị tơng ứng
của hai đại lợng tỉ lệ thuận, tìm
giá trị của đại lợng khi biết hệ
số của tỉ lệ và tơng ứng của đại
lợng kia. Làm thành thạo các
bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận.
c. Thái độ: Có ý thức yêu thích

môn học. Vận dụng các kiến
thức vào giải các bài toán tỉ lệ
thuận vào trong thực tiễn.
3 Đại lợng tỉ lệ nghịch
và bài toán về đại l-
ợng tỉ lệ nghịch.
17 a. Kiến thức: Hs biết đợc công
thức biểu diễn mỗi liên hệ giữa
hai đại lợng tỉ lệ nghịch. Nhận
biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ
nghịch hay không. Hiểu đợc các
tính chất của hai đại lợng tỉ lệ
nghịch. Biết cách làm các bài
toán về đại lợng tỉ lệ nghịch và
chia tỉ lệ.
b. Kĩ năng: Biết cách tìm hệ số
tỉ lệ khi biết cặp giá trị tơng ứng
của hai đại lợng tỉ lệ nghịch, tìm
giá trị của đại lợng khi biết hệ
số của tỉ lệ và tơng ứng của đại
lợng kia. Làm thành thạo các
bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch.
c. Thái độ: Có ý thức yêu thích
4

Kế hoạch tự chọn môn Toán lớp 7 - Năm học 2010 - 2011
môn học. Vận dụng các kiến
thức vào giải các bài toán tỉ lệ
nghịch vào trong thực tiễn.
4

Đại lợng tỉ lệ nghịch
và bài toán về đại l-
ợng tỉ lệ nghịch.
18
a. Kiến thức: Hs biết đợc công
thức biểu diễn mỗi liên hệ giữa
hai đại lợng tỉ lệ nghịch. Nhận
biết đợc hai đại lợng có tỉ lệ
nghịch hay không. Hiểu đợc các
tính chất của hai đại lợng tỉ lệ
nghịch. Biết cách làm các bài
toán về đại lợng tỉ lệ nghịch và
chia tỉ lệ.
b. Kĩ năng: Biết cách tìm hệ số
tỉ lệ khi biết cặp giá trị tơng ứng
của hai đại lợng tỉ lệ nghịch, tìm
giá trị của đại lợng khi biết hệ
số của tỉ lệ và tơng ứng của đại
lợng kia. Làm thành thạo các
bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch.
c. Thái độ: Có ý thức yêu thích
môn học. Vận dụng các kiến
thức vào giải các bài toán tỉ lệ
nghịch vào trong thực tiễn.
5 Hàm số. 19
a. Kiến thức: Hs biết đợc khái
niệm hàm số.
b. Kĩ năng: Hs nhận biết đợc đại
lợng này có phải là hàm số của
đại lợng kia hay không trong

những cách cho ( bằng bảng,
bằng công thức ) cụ thể và đơn
giản. Tìm đợc giá trị tơng ứng
của hàm số khi biết giá trị của
biến số.
c. Thái độ: Có ý thức vận dụng
kiến thức về hàm số vào giải bài
tập nhanh, chính xác và khoa
học.
6 Mặt phẳng toạ độ. 20
a. Kiến thức: Hs thấy đợc sự cần
thiết phải dùng một cặp số để
xác định vị trí của một điểm
trên mặt phẳng.
b. Kĩ năng: Biết vẽ hệ trục toạ
độ. Biết xác định toạ độ của một
điểm trên mặt phẳng toạ độ.
Biết xác định một điểm trên mặt
phẳng toạ độ khi biết toạ độ của
nó.
c. Thái độ: Hs thấy đợc mối liên
hệ giữa toán học và thực tiễn.
7 Đồ thị hàm số y = ax 21 a. Kiến thức: Hs hiểu đợc khái
niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm
số y = ax .
b. Kĩ năng: Biết đợc ý nghĩa của
đồ thị trong thực tiễn và trong
nghiên cứu hàm số. Biết cách vẽ
đồ thị hàm số y = ax .
5


Kế hoạch tự chọn môn Toán lớp 7 - Năm học 2010 - 2011
c. Thái độ: Có ý thức yêu thích
môn học và vận dụng các kiên
thc về đồ thị hàm số vào giải
các bài tập nhanh và chính xác.
8 Đồ thị hàm số y = ax 22
a. Kiến thức: Hs hiểu đợc khái
niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm
số y = ax.
b. Kĩ năng: Biết đợc ý nghĩa của
đồ thị trong thực tiễn và trong
nghiên cứu hàm số. Biết cách vẽ
đồ thị hàm số y = ax .
c. Thái độ: Có ý thức yêu thích
môn học và vận dụng các kiên
thc về đồ thị hàm số vào giải
các bài tập nhanh và chính xác.
9 Đồ thị hàm số y = ax 23
a. Kiến thức: Hs hiểu đợc khái
niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm
số y = ax.
b. Kĩ năng: Biết đợc ý nghĩa của
đồ thị trong thực tiễn và trong
nghiên cứu hàm số. Biết cách vẽ
đồ thị hàm số y = ax .
c. Thái độ: Có ý thức yêu thích
môn học và vận dụng các kiên
thc về đồ thị hàm số vào giải
các bài tập nhanh và chính xác.

10 Đồ thị hàm số y = ax 24
a. Kiến thức: Hs hiểu đợc khái
niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm
số y = ax .
b. Kĩ năng: Biết đợc ý nghĩa của
đồ thị trong thực tiễn và trong
nghiên cứu hàm số. Biết cách vẽ
đồ thị hàm số y = ax
2
.
c. Thái độ: Có ý thức yêu thích
môn học và vận dụng các kiên
thc về đồ thị hàm số vào giải
các bài tập nhanh và chính xác.
Chủ đề 5: Thống kê
1 Thu thập số liệu
thống kê, tần số.
Bảng tần số các giá
trị của dấu hiệu.
25 a. Kiến thức: Hs làm quen với
các bảng ( đơn giản ) về thu
thập số liện thống kê khi điêu
tra ( về cấu tạo, về nội dung).
Biết xác định và diễn tả đợc dấu
hiệu điều tra, hiểu đợc ý nghĩa
của cụm từ số các giá trị của
dấu hiêu và các giá trị khác
nhau của dấu hiệu. Làm quen
với khái niệm tần số của một
giá trị. Hs hiểu đợc bảng tần

số là hình thức thu gọn có
mục đích của số liệu thống kê
ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ
nhận xét về giá trị của dấu hiểu
đợc dễ dàng hơn.
b. Kĩ năng: Biết các kí hiệu đối
với một dấu hiệu, giá trị của nó
6

Kế hoạch tự chọn môn Toán lớp 7 - Năm học 2010 - 2011
và tần số của một giá trị. Biết
lập các bảng đơn giản để ghi lại
các số liệu thu thập đợc qua
điều tra. Biết cách lập bảng tần
số từ bảng số liệu thống kê ban
đầu và biết cách nhận xét.
c. Thái độ: Có ý thức học tập và
vận dụng các kiến thức trên vào
giải bài tập và áp dụng vào thực
tiễn.
2 Biểu đồ. 26
a. Kiến thức: Hs hiểu đợc ý
nghĩa minh hoạ của biểu đồ về
giá trị của dấu hiệu và tần số t-
ơng ứng.
b. Kĩ năng: Biết cách dựng biểu
đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và
bảng ghi dẫy số biến thiên theo
thời gian. Biết đọc các biểu đồ
đơn giản.

c. Thái độ: Có ý thức vận dụng
vào thực tiễn.
3 Số trung bình cộng. 27
a. Kiến thức: Hs hiểu thế nào là
số trung bình cộng và hiểu đợc
công thức tính số trung bình
cộng.
b. Kĩ năng: Biết cách tính số
trung bình cộng theo công thức
từ bảng đã lập, biết sử dụng số
trung bình cộng để làm đại diện
cho một dấu hiệu trong một số
trờng hợp và để so sánh khi tìm
hiểu những dấu hiệu cùng loại.
Biết tìm mốt của dấu hiệu và b-
ớc đầu thấy đợc ý nghĩa thực
tiên của mốt.
c. Thái độ: Có ý thức vận dụng
công thức tính số trung bình
cộng vào giải bài tập nhanh gọn
và chính xác. có mỗi liên hệ với
thực tiễn.
Chủ đề 6: Biểu thức đại số
1
Biểu thức đại số. Giá
trị của biểu thức đại
số.
28
a. Kiến thức: Hs hiểu đợc khái
niệm về biểu thức đại số.

b. Kĩ năng: Hs tìm đợc một số
ví dụ về biểu thức đại số. Hs
biết cách tính giá trị của một
biểu thức đại số, biết cách trình
bầy lời giải của bài toán này.
c. Thái độ: Có ý thức vận dụng
các kiến thức tính giá trị của
biểu thức đại số vào giải bài tập
một cách nhanh, chính xác và
khoa học.
2 Đơn thức, đơn thức
đồng dạng.
29 a. Kiến thức: Hs nhận biết đợc
một biểu thức đại số nào đó là
7

Kế hoạch tự chọn môn Toán lớp 7 - Năm học 2010 - 2011
đơn thức. Nhận biết đợc một
đơn thức là đơn thức thu gọn.
Phân biệt đợc phần hệ số, phần
biến của đơn thức. Hiểu đợc thế
nào là hai đơn thức đồng dạng.
b. Kĩ năng: Hs biết nhân hai đơn
thức, biết cách viết một đơn
thức thành đơn thức thu gọn.
Biết cộng trừ các đơn thức đồng
dạng.
c. Thái độ: Có ý thức vận dụng
quy tắc nhân, cộng, trừ đơn thức
với đơn thức vào giải toán.

3
Đa thức, Cộng, trừ đa
thức.
30
a. Kiến thức: Hs nhận biết đợc
đa thức thông qua một số ví dụ
cụ thể.
b. Kĩ năng: Biết thu gọn đa
thức, tìm bậc của đa thức. Rèn
luyện kĩ năng cộng trừ đa thức.
c. Thái độ: Có ý thức học tập và
vận dụng các kiến thức trên vào
giải bài tập.
4
Đa thức, Cộng, trừ đa
thức.
31
a. Kiến thức: Hs nhận biết đợc
đa thức thông qua một số ví dụ
cụ thể.
b. Kĩ năng: Biết thu gọn đa
thức, tìm bậc của đa thức. Biết
cộng trừ đa thức.
c. Thái độ: Có ý thức học tập và
vận dụng các kiến thức trên vào
giải bài tập.
5
Đa thức một biến,
cộng trừ đa thức một
biến.

32
a. Kiến thức: Hs hiểu thế nào là
đa thức một biến thông qua các
ví dụ cụ thể, biết kí hiệu đa thức
một biến và biết cách sắp xếp đa
thức theo luỹ thừa giảm hoặc
tăng dần. Biết cộng trừ đa thức.
b. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng
cộng trừ đa thức theo hàng nga
và hàng dọc. Biết thu gọn đa
thức và tìm bậc của đa thức, biết
sắp xếp các đa thức theo luỹ
thừa giảm hoặc tăng dần. Rèn
luyện kĩ năng cộng trừ đa thức,
kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trớc
có dấu + hoặc - chuyển vế
đa thức.
c. Thái độ: Hs có ý thức áp dụng
kiến thức trên và giải bài tập
nhanh và chính xác.
6 Đa thức một biến,
cộng trừ đa thức một
biến.
33 a. Kiến thức: Hs hiểu thế nào là
đa thức một biến thông qua các
ví dụ cụ thể, biết kí hiệu đa thức
một biến và biết cách sắp xếp đa
thức theo luỹ thừa giảm hoặc
tăng dần. Biết cộng trừ đa thức.
8


Kế hoạch tự chọn môn Toán lớp 7 - Năm học 2010 - 2011
b. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng
cộng trừ đa thức theo hàng nga
và hàng dọc. Biết thu gọn đa
thức và tìm bậc của đa thức, biết
sắp xếp các đa thức theo luỹ
thừa giảm hoặc tăng dần. Rèn
luyện kĩ năng cộng trừ đa thức,
kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trớc
có dấu + hoặc - chuyển vế
đa thức.
c. Thái độ: Hs có ý thức áp dụng
kiến thức trên và giải bài tập
nhanh và chính xác.
7
Nghiệm của đa thức
một biến.
34
a. Kiến thức: Hs hiểu đợc khái
niệm nghiệm của đa thức một
biến. Biết cách kiểm tra một số
có phải là nghiệm của đa thức
một biến hay không.
b. Kĩ năng: Rèn luyễn kĩ năng
Kiểm tra số a có phải là nghiệm
của đa thức hay không( chỉ cần
kiểm tra P(a) có bằng 0 hay
không). Biết số nghiệm của đa
thức.

c. Thái độ: Có ý thức học tập và
rèn luyện kĩ năng t duy logíc và
tính toán cho hs.
8
Nghiệm của đa thức
một biến.
35
a. Kiến thức: Hs hiểu đợc khái
niệm nghiệm của đa thức một
biến. Biết cách kiểm tra một số
có phải là nghiệm của đa thức
một biến hay không.
b. Kĩ năng: Rèn luyễn kĩ năng
Kiểm tra số a có phải là nghiệm
của đa thức hay không( chỉ cần
kiểm tra P(a) có bằng 0 hay
không). Biết số nghiệm của đa
thức.
c. Thái độ: Có ý thức học tập và
rèn luyện kĩ năng t duy logíc và
tính toán cho hs.
Phần hình học
Chủ đề 1: Ôn tập Đoạn thẳng - Góc
1
Đờng thẳng, đoạn
thẳng, Độ dài đoạn
thẳng.
1
a. Kiến thức: Hs hiểu đợc thế
nào là đoạn thẳng, đờng thẳng,

độ dài đoạn thẳng.
b. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng
vẽ đờng thẳng, đoạn thẳng khi
biết độ dài của nó. Rèn luyện kĩ
năng đo độ dài của đoạn thẳng
cho trớc.
c. Thái độ: Hs thấy yêu thích
môn học. Và sự quan trọng của
hình học vào trong đời sống.
2 Vẽ đoạn thẳng cho 2 a. Kiến thức: Hs nắm đợc thế là
9

Kế hoạch tự chọn môn Toán lớp 7 - Năm học 2010 - 2011
biết độ dài. Trung
điểm của đoạn thẳng.
trung điểm của đoạn thẳng và
cách xác định trung điểm của
đoạn thẳng nh thế nào.
b. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng
vẽ đoạn thẳng và các cách xác
định trung điểm của đoạn thẳng.
c. Thái độ: Hs biết vận dụng các
kiến thức trên vào giải bài tập
nhanh và chính xác.
3
Góc, số đo góc, Vẽ
góc khi biết số đo.
Tia phân giác của một
góc.
3

a. Kiến thức: Hs viết vẽ góc và
nhận biết đợc góc bẹt, góc tù,
góc nhọn và góc vuông. biết đặt
tên cho góc và đọc tên góc. Hs
hiểu thế nào là tia phân giác của
góc, đờng phân giác của góc.
b. Kĩ năng: Rèn luyễn kĩ năng
vẽ góc, vẽ tia phân giác, đờng
phân giác của góc. Và đo góc.
c. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn
thẩn, chính xác và khoa học cho
hs.
4 Tam giác. 4
a. Kiến thức: Hs nắm đợc thế
nào là tam giác. Hiểu cạnh, đỉnh
,góc của tam giác là gì ?
b. Kĩ năng: Biết vẽ tam giác,
biết gọi tên và lí hiệu tam
giác.Nhận biết điểm nằm bên
trong và bên ngoài tam giác.
c. Thái độ: Có ý thức vận dụng
kiến thức về tam giác vào giải
bài tập.
Chủ đề 2: Đờng thẳng vuông góc và đờng thẳng song song
1 Hai góc đối đỉnh. 5
a. Kiến thức: Hs hiểu thế nào là
hai góc đối đỉnh, nắm đợc tính
chất của hai góc đối đỉnh.
b. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng
vẽ đợc góc đối đỉnh với một góc

cho trớc. Nhận biết các góc đối
đỉnh trong một hình.
c. Thái độ: Hình thành t duy bớc
đầu tập suy luận.
2 Hai đờng thẳng
vuông góc. Các góc
tạo bởi một đờng
thẳng cắt hai đờng
thẳng.
6 a. Kiến thức: Hs hiểu đợc thế
nào là hai đờng thẳng vuông
góc với nhau. Công nhận tính
chất có duy nhất một đờng
thẳng b đi qua điểm a và vuông
góc với đờng thẳng a. Hiểu thế
nào là đờng thẳng trung trực của
đoạn thẳng. Hs nắm đợc tính
chất cho hai đờng thẳng và một
cát tuyến nếu có một cặp góc so
le trong bằng nhau thì: Hai góc
so le trong còn lại bằng nhau.
Hai góc đồng vị bằng nhau. Hai
góc trong cùng phía bù nhau.
b. Kĩ năng: Biết vẽ đờng thẳng
10

Kế hoạch tự chọn môn Toán lớp 7 - Năm học 2010 - 2011
đi qua một điểm và vuông góc
với đờng thẳng cho trớc. Biết vẽ
trung trực của một đoạn thẳng.

Biết sử dụng thành thạo êke, th-
ớc thẳng. Nhận biết các cặp góc
so le trong, cặp góc đồng vị, cặp
góc trong cùng phía.
c. Thái độ: Bớc đầu tập suy
luận.
3
Hai đờng thẳng song
song. Tiên đề Ơclít về
đờng thẳng song
song.
7
a. Kiến thức: Ôn lại thế nào là
hai đờng thẳng song song. Công
nhận dấu hiểu nhận biết hai đ-
ờng thẳng song song.
b. Kĩ năng: Biết vẽ một đờng
thẳng đi qua một điểm nằm
ngoài đờng thẳng và song song
với đờng thẳng ấy. Biết sử dụng
thành thạo êke và thớc thẳng.
c. Thái độ: Có ý thức áp dụng
các tính chất trên vào giải bài
tập. Bớc đầu tập suy luận.
4
Từ vuông góc đến
song song.
8
a. Kiến thức: Biết quan hệ giữa
hai đờng thẳng cùng vuông góc

hoặc cùng song song với một đ-
ờng thẳng thứ ba.
b. Kĩ năng: Biết phát biêut
chính xác một mệnh đề toán
học.
c. Thái độ: Tập suy luận.
5 Định lí. 9
a. Kiến thức: Hs biết cấu trúc
của một định lí ( GT,KL ). Biết
thế nào là chứng minh một định
lí.
b. Kĩ năng: Biết đa một định lí
về dạng nếu thì
c. Thái độ: Làm quen với mệnh
đề lôgíc p => q.
Chủ đề 3: Hai tam giác bằng nhau
1
Tổng ba góc của một
tam giác.
10
a. Kiến thức: Hs cần nắm đợc
định lí về tổng ba góc của một
tam giác, nắm đợc tính chất về
góc của tam giác vuông, biết
nhận ra góc ngoài của một tam
giác và nắm đợc tính chất góc
ngoài của tam giác.
b. Kĩ năng: Biết vận dụng các
định lí trong bài để tính số đo
các góc của một tam giác.

c. Thái độ: Có ý thức vận dụng
các kiến thức đã học vào các bài
toán thực tế đơn giản.
2 Hai tam giác bằng
nhau.
11 a. Kiến thức: Hs hiểu định nghĩa
hai tam giác bằng nhau.
b. Kĩ năng: Biết viết kí hiệu về
sự bằng nhau của hai tam giác
theo quy ớc viết tên các đỉnh t-
11

Kế hoạch tự chọn môn Toán lớp 7 - Năm học 2010 - 2011
ơng ứng theo cùng thứ tự. Biết
sử dụng định nghĩa hai tam giác
bằng nhau để suy ra các đoạn
thẳng bằng nhau, các góc bằng
nhau.
c. Thái độ: Rèn luyện các khả
năng phán đoán, nhận xét để kết
luận hai tam giác bằng nhau.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính
xác khi suy ra các đoạn thẳng
bằng nhau, các góc bằng nhau.
3
Hai tam giác bằng
nhau theo trờng hợp (
c - c - c ).
12
a. Kiến thức: Nắm đợc trờng

hợp bằng nhau cạnh cạnh cạnh
của hai tam giác.
b. Kĩ năng: Biết cách vẽ một
tam giác biết ba cạnh của nó.
Biết sử dụng trờng hợp bằng
nhau cạnh cạnh cạnh để chứng
minh hai tam giác bằng nhau, từ
đó suy ra các góc tơng ứng bằng
nhau. Rèn luyện kĩ năng sử
dụng dụng cụ, tính cẩn thận và
chính xác trong vẽ hình biết
trình bầy bài toán về chứng
minh hai tam giác bằng nhau.
c. Thái độ: Hs có ý thức vận
dụng trờng hợp bằng nhau cạnh
cạnh cạnh của hai tam giác vào
giải bài tập.
4
Hai tam giác bằng
nhau theo trờng hợp (
c - c - c ).
13
a. Kiến thức: Nắm đợc trờng
hợp bằng nhau cạnh cạnh cạnh
của hai tam giác.
b. Kĩ năng: Biết cách vẽ một
tam giác biết ba cạnh của nó.
Biết sử dụng trờng hợp bằng
nhau cạnh cạnh cạnh để chứng
minh hai tam giác bằng nhau, từ

đó suy ra các góc tơng ứng bằng
nhau. Rèn luyện kĩ năng sử
dụng dụng cụ, tính cẩn thận và
chính xác trong vẽ hình biết
trình bầy bài toán về chứng
minh hai tam giác bằng nhau.
c. Thái độ: Hs có ý thức vận
dụng trờng hợp bằng nhau cạnh
cạnh cạnh của hai tam giác vào
giải bài tập.
5 Hai tam giác bằng
nhau theo trờng hợp (
c - g - c ).
14 a. Kiến thức: Hs nắm đợc trờng
hợp bằng nhau cạnh góc cạnh
của hai tam giác.
b. Kĩ năng: Biết cách vẽ một
tam giác biết hai cạnh và góc
xen giữa hai cạnh đó. Biết sử
dụng trờng hợp bằng nhau cạnh
góc cạnh để chứng minh hai
tam giác bằng nhau từ đó suy ra
các góc tơng ứng bằng nhau và
12

Kế hoạch tự chọn môn Toán lớp 7 - Năm học 2010 - 2011
các cạnh tơng ứng bằng nhau.
Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng
cụ, khả năng phân tích tìm cách
giải và trình bầy chứng minh

hình học.
c. Thái độ: Hs có ý thức vận
dụng trờng hợp bằng nhau cạnh
góc cạnh của hai tam giác vào
giải bài tập.
6
Hai tam giác bằng
nhau theo trờng hợp (
c - g - c ).
15
a. Kiến thức: Hs nắm đợc trờng
hợp bằng nhau cạnh góc cạnh
của hai tam giác.
b. Kĩ năng: Biết cách vẽ một
tam giác biết hai cạnh và góc
xen giữa hai cạnh đó. Biết sử
dụng trờng hợp bằng nhau cạnh
góc cạnh để chứng minh hai
tam giác bằng nhau từ đó suy ra
các góc tơng ứng bằng nhau và
các cạnh tơng ứng bằng nhau.
Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng
cụ, khả năng phân tích tìm cách
giải và trình bầy chứng minh
hình học.
c. Thái độ: Hs có ý thức vận
dụng trờng hợp bằng nhau cạnh
góc cạnh của hai tam giác vào
giải bài tập.
7

Hai tam giác bằng
nhau theo trờng hợp (
g - c - g ).
16
a. Kiến thức: Hs nắm đợc trờng
hợp bằng nhau góc cạnh góc
của hai tam giác. Biết vận dụng
trơng hợp này để chứng minh tr-
ờng hợp bằng nhau cạnh huyền
góc nhọn của hai tam giác
vuông.
b. Kĩ năng: Biết cách vẽ một
tam giác biết một cạnh và hai
góc kề cạnh đó. Biết sử dụng tr-
ờng hợp góc cạnh góc và trờng
hợp cạnh huyền góc nhọn để
chứng minh hai tam giác bằng
nhau từ đó suy ra các cạnh tơng
ứng bằng nhau, các góc tơng
ứng bằng nhau.
c. Thái độ: Rèn luyện kĩ năng
vẽ hình, khả năng phân tích tìm
cách giải và trình bầy bài toán
chứng minh hình học.
8 Hai tam giác bằng
nhau theo trờng hợp (
g - c - g ).
17 a. Kiến thức: Hs nắm đợc trờng
hợp bằng nhau góc cạnh góc
của hai tam giác. Biết vận dụng

trơng hợp này để chứng minh tr-
ờng hợp bằng nhau cạnh huyền
góc nhọn của hai tam giác
vuông.
b. Kĩ năng: Biết cách vẽ một
tam giác biết một cạnh và hai
13

Kế hoạch tự chọn môn Toán lớp 7 - Năm học 2010 - 2011
góc kề cạnh đó. Biết sử dụng tr-
ờng hợp góc cạnh góc và trờng
hợp cạnh huyền góc nhọn để
chứng minh hai tam giác bằng
nhau từ đó suy ra các cạnh tơng
ứng bằng nhau, các góc tơng
ứng bằng nhau.
c. Thái độ: Rèn luyện kĩ năng
vẽ hình, khả năng phân tích tìm
cách giải và trình bầy bài toán
chứng minh hình học.
Chủ đề 4: Tam giác cân, tam giác vuông, Trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông
1
Tam giác cân, Tam
giác đều, Tam giác
vuông.
18
a. Kiến thức: Hs nắm đợc định
nghĩa tam giác cân, tam giác
vuông cân, tam giác đều tính
chất về góc của tam giác cân,

tam giác vuông cân, tam giác
đều.
b. Kĩ năng: Biết vẽ một tam giác
cân, tam giác vuông cân. Biết
chứng minh một tam giác là tam
giác cân, tam giác vuông cân,
tam giác đều để tính số đoc góc,
để chứng minh các góc bằng
nhau. Rèn luyện kĩ năng vẽ
hình, tính toán và tập dợt chứng
minh đơn giản.
c. Thái độ: Bớc đầu tâp chứng
minh những bài toán hình học
đơn giản.
2
Tam giác cân, Tam
giác đều, Tam giác
vuông.
19
a. Kiến thức: Hs nắm đợc định
nghĩa tam giác cân, tam giác
vuông cân, tam giác đều tính
chất về góc của tam giác cân,
tam giác vuông cân, tam giác
đều.
b. Kĩ năng: Biết vẽ một tam giác
cân, tam giác vuông cân. Biết
chứng minh một tam giác là tam
giác cân, tam giác vuông cân,
tam giác đều để tính số đoc góc,

để chứng minh các góc bằng
nhau. Rèn luyện kĩ năng vẽ
hình, tính toán và tập dợt chứng
minh đơn giản.
c. Thái độ: Bớc đầu tâp chứng
minh những bài toán hình học
đơn giản.
3 Định lí Pi ta go thuận. 20 a. Kiến thức: Hs nắm đợc định lí
Pi ta go về quan hệ giữa ba cạnh
của tam giác vuông.
b. Kĩ năng: Biết vận dụng định
lí Pi ta go để tính độ dài một
cạnh của tam giác vuông khi
biết độ dài hai cạnh kia.
c. Thái độ: Có ý thức vận dụng
14

Kế hoạch tự chọn môn Toán lớp 7 - Năm học 2010 - 2011
các kiến thức học trong bài vào
giải các bài toán thực tế.
4 Định lí Pi ta go thuận. 21
a. Kiến thức: Hs nắm đợc định lí
Pi ta go về quan hệ giữa ba cạnh
của tam giác vuông.
b. Kĩ năng: Biết vận dụng định
lí Pi ta go để tính độ dài một
cạnh của tam giác vuông khi
biết độ dài hai cạnh kia.
c. Thái độ: Có ý thức vận dụng
các kiến thức học trong bài vào

giải các bài toán thực tế.
5 Định lí Pi ta go Đảo. 22
a. Kiến thức: Hs nắm đợc định lí
Pi ta go đảo về quan hệ giữa ba
cạnh của tam giác để suy ra đó
là tàm giác vuông.
b. Kĩ năng: Biết vận dụng định
lí Pi ta go đảo để nhận biết hoặc
chứng minh một tam giác là tam
giác vuông khi biết độ dài ba
cạnh.
c. Thái độ: Có ý thức vận dụng
các kiến thức học trong bài vào
giải các bài toán thực tế.
6 Định lí Pi ta go Đảo. 23
a. Kiến thức: Hs nắm đợc định lí
Pi ta go đảo về quan hệ giữa ba
cạnh của tam giác để suy ra đó
là tàm giác vuông.
b. Kĩ năng: Biết vận dụng định
lí Pi ta go đảo để nhận biết hoặc
chứng minh một tam giác là tam
giác vuông khi biết độ dài ba
cạnh.
c. Thái độ: Có ý thức vận dụng
các kiến thức học trong bài vào
giải các bài toán thực tế.
7
Trờng hợp bằng nhau
của tam giác vuông.

( c - c -c; c - g - c; g -
c - g ).
24
a. Kiến thức: Hs nắm đợc các tr-
ờng hợp bằng nhau của tam giác
vuông.
b. Kĩ năng: Biết vận dụng các
trờng hợp bằng nhau của tam
giác vuông để chứng minh các
đoạn thẳng bằng nhau, các góc
bằng nhau.
c. Thái độ: Rèn luyện kĩ năng
phân tích tìm cách giải và trình
bầy bài toán hình học.
8 Trờng hợp bằng nhau
của về cạnh huyện và
cạnh góc vuông.
25 a. Kiến thức: Nắm đợc trơng
hợp bằng nhau cạnh huyền cạnh
góc vuông của hai tam giác
vuông. Biết vận dụng định lí Pi
ta go để chứng minh trờng hợp
cạnh huyền cạnh góc vuông của
hai tam giác vuông.
b. Kĩ năng: Biết vận dụng các
trờng hợp bằng nhau của tam
15

Kế hoạch tự chọn môn Toán lớp 7 - Năm học 2010 - 2011
giác vuông để chứng minh các

đoạn thẳng bằng nhau, các góc
bằng nhau.
c. Thái độ: Rèn luyện kĩ năng
phân tích tìm cách giải và trình
bầy bài toán hình học.
Chủ đề 5: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
1
Quan hệ giữa góc và
cạnh đối diện trong
tam giác.
26
a. Kiến thức: Hs cần nắm vững
nội dung hai định lí, vận dụng
đợc chúng trong những tình
huống cần thiết, hiểu đợc phép
chứng minh của định lí 1.
b. Kĩ năng: Biết vẽ hình đúng
yêu cầu và dự đoán, nhận xét
các tính chất qua hình vẽ. Biết
diễn đạt một định lí thành một
bài toán với hình vẽ, giả thiết và
kết luận.
c. Thái độ: Có ý thức vận dụng
các kiến thức đã học vào giải
bài tập. Rèn luyện tính cẩn thận,
chính xác và khoa học.
2
Quan hệ giữa đờng
vuông góc và đờng
xiên, đờng xiên và

hình chiếu.
27
a. Kiến thức: Hs nắm đợc khái
niệm đờng vuông góc, đờng
xiên và hình chiếu và nhận ra đ-
ợc các khái niệm này thông qua
hình vẽ. Nắm vứng định lí 1 và
phát biểu định lí thành một bài
toán. biết vẽ hình ghi giả thiết
và kết luận cho bài toán, hiểu đ-
ợc cách chứng minh định lí 1.
b. Kĩ năng: Biết sử dụng định lí
Pi ta go để chứng minh định lí.
Biết chuyển một bài toán cụ thể
thành phát biểu của định lí.
c. Thái độ: Biết áp dụng các
định lí nêu trên để chứng minh
một số định lí sau này.
3
Quan hệ giữa đờng
vuông góc và đờng
xiên, đờng xiên và
hình chiếu.
28
a. Kiến thức: Hs nắm đợc khái
niệm đờng vuông góc, đờng
xiên và hình chiếu và nhận ra đ-
ợc các khái niệm này thông qua
hình vẽ. Nắm vứng định lí 1 và
phát biểu định lí thành một bài

toán. biết vẽ hình ghi giả thiết
và kết luận cho bài toán, hiểu đ-
ợc cách chứng minh định lí 1.
b. Kĩ năng: Biết sử dụng định lí
Pi ta go để chứng minh định lí.
Biết chuyển một bài toán cụ thể
thành phát biểu của định lí.
c. Thái độ: Biết áp dụng các
định lí nêu trên để chứng minh
một số định lí sau này.
4 Quan hệ giữa các
cạnh của tam giác.
29 a. Kiến thức: Hs nắm đợc quan
hệ giữa độ dài các cạnh của một
16

Kế hoạch tự chọn môn Toán lớp 7 - Năm học 2010 - 2011
Bất đẳng thức tam
giác.
tam giác. từ đó biết đợc ba đoạn
thẳng có độ dài nh thế nào thì
không thể là ba cạnh của một
tam giác. ( Điều kiện cần để ba
đoạn thẳng là ba cạnh của một
tam giác).
b. Kĩ năng: Có kĩ năng vận
dụng tính chất về quan hệ giữa
cạnh và góc trong tam giác, về
đờng vuông góc và đờng xiên.
Luyện cách chuyển từ phát biểu

một định lí thành một bài toán
và ngợc lại. Biết vận dụng bất
đẳng thức tam giác để giải toán.
c. Thái độ: Rèn luyện t duy và
tính cẩn thận chính xác và lập
luận lô gíc cho hs.
5
Quan hệ giữa ba cạnh
của tam giác. Bất
đẳng thức tam giác.
30
a. Kiến thức: Hs nắm đợc quan
hệ giữa độ dài các cạnh của một
tam giác. từ đó biết đợc ba đoạn
thẳng có độ dài nh thế nào thì
không thể là ba cạnh của một
tam giác. ( Điều kiện cần để ba
đoạn thẳng là ba cạnh của một
tam giác).
b. Kĩ năng: Có kĩ năng vận
dụng tính chất về quan hệ giữa
cạnh và góc trong tam giác, về
đờng vuông góc và đờng xiên.
Luyện cách chuyển từ phát biểu
một định lí thành một bài toán
và ngợc lại. Biết vận dụng bất
đẳng thức tam giác để giải toán.
c. Thái độ: Rèn luyện t duy và
tính cẩn thận chính xác và lập
luận lô gíc cho hs.

Chủ đề 6: Các đờng đồng quy của tam giác
1
Tính chất ba đờng
trung tuyến của tam
giác.
31
a. Kiến thức: Nắm đợc khái
niệm đờng trung tuyến ( xuất
phát từ một đỉnh hoặc ứng với
một cạnh) của tam giác và nhận
thấy mỗi tam giác có ba đờng
trung tuyến. Biết khái niệm
trọng tam của tam giác.
b. Kĩ năng: Luyện kĩ năng vẽ
các đờng trung tuyến của một
tam giác. Thông qua thực hành
cắt giấy và vẽ hình trên ô
vuông, hs phát hiện ra tính chất
ba đờng trung tuyến của tam
giác. Biết xác định trọng tâm
của tam giác.
c. Thái độ: Luyện kĩ năng sử
dụng định lí về tính chất ba đ-
ờng trung tuyến của tam giác
vào giải bài tập.
17

Kế hoạch tự chọn môn Toán lớp 7 - Năm học 2010 - 2011
2
Tính chất tia phân

giác của một góc.
Tính chất ba đơng
phân giác của tam
giác.
32
a. Kiến thức: Hiểu và nắm vững
tính chất đặc trng tia phân giác
của một góc đợc phát biểu bằng
hai định lí. Biết khái niệm đờng
phân giác của tam giác qua hình
vẽ và biết mỗi tam giác có ba đ-
ờng phân giác. Hs nắm đợc tính
chất của ba đờng phân giác
trong tam giác.
b. Kĩ năng: Biết vẽ tia phân giác
của một góc bằng thớc hai lề.
Biết vận dụng hai định lí trên để
giải bài tập. Hs tự chứng minh
đợc định lí trong tam giác cân
đờng phân giác xuất phát từ
đình
c. Thái độ: Rèn luyện t duy
lôgíc và bớc đầu tập suy luận
cho hs và thấy đợc ứng dụng
thực tiễn của ba đờng phân giác
của tam giác, của một góc.
3
Tính chất đờng trung
trực của đoạn thẳng.
Tính chất ba đờng

trung trực của tam
giác.
33
a. Kiến thức: Hs hiểu và chứng
minh đợc hai định lí đặc trng
của đờng trung trực một đoạn
thẳng. Hs biết khái niệm đờng
trung trực của một tam giác và
mỗi tam giác có ba đờng trung
trực. Biết khái niệm đờng tròn
ngoại tiếp tam giác.
b. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng
vẽ đờng trung trực của một đoạn
thẳng cho trớc, dựng đờng thẳng
qua một điểm cho trớc và vuông
góc với đờng thẳng cho trớc
bằng thớc và compa. Luyện kĩ
năng vẽ ba đờng trung trực của
tam giác bằng thớc và com pa
và xác định đờng tròn ngoại tiếp
tam giác.
c. Thái độ: Bớc đầu dùng định lí
này vào giải các bài tập thực tế
đơn giản.
4
Tính chất ba đờng
cao của tam giác
34
a. Kiến thức: Hs biết khái niệm
đờng cao của một tam giác và

mỗi tam giác có ba đờng cao,
nhận biết đợc đờng cao của tam
giác vuông, tam giác tù.
b. Kĩ năng: Luyện cách vẽ đờng
cao của tam giác bằng êke. Và
nhận biết các đờng cao của tam
giác luôn đi qua một điểm.
c. Thái độ: Biết tổng kết các
kiến thức về các loại đờng đồng
quy ( xuất phát từ đỉnh đối diện
với đáy) của một tam giác cân.
5 Các đờng đồng quy
của tam giác.
35 a. Kiến thức: Hs nắm đợc tính
chất các đờng đồng quy của tam
18

Kế hoạch tự chọn môn Toán lớp 7 - Năm học 2010 - 2011
giác.
b. Kĩ năng: Luyện tập vẽ các đ-
ờng đồng quy của tam giác và
xác định đờng tròn nội tiếp, đ-
ờng tròn ngoại tiếp tam giác.
c. Thái độ: Thấy đợc ứng dụng
thực tế của tính chất ba đờng
đồng quy của tam giác.
19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×