Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

GIAO AN _ LOP 2 - TUAN 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.37 KB, 30 trang )

Người soạn: Lê Thò Hà – Trường TH Nguyễn Viết Xuân – TX Gia Nghóa Trang 1
TUẦN 31
Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2011
BUỔI SÁNG
TIẾT 1: CHÀO CỜ

TIẾT 2,3: TẬP ĐỌC
CHIẾC RỄ ĐA TRỊN (tiết 91,92)
I. MỤC TIÊU: Biết nghỉ hơi đúng các dấu câu và cụm từ rõ ý, đọc rõ lời nhân vật trong
bài.
- Hiểu nội dung câu chuyện : Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật
(trả lời được các câu hỏi1,2,3,4)
- HSKT: Ngồi n lặng - Nghe bạn đọc bài
II. CHU ẨN BỊ : -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
-Bảng phụ ghi các từ , câu cần luyện đọc.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định :
2 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa .
-Gọi HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi :
+ Bạn nhỏ trong trong bài thơ q ở đâu ?
+ Vì sao bạn nhỏ phải cất thầm ảnh Bác ?
+ Hình ảnh Bác hiện lên như thế nào qua 8 dòng
thơ đầu ?
+ Tìm những chi tiết nói lên tình cảm kính u
Bác Hồ của bạn nhỏ ?
- GV nhận xét ghi điểm .
-Nhận xét chung .
3. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa .
a. Luyện đọc :
- GV đọc mẫu .


-Tóm tắt nội dung : Bác Hồ có tình thương bao
la đối với mọi người, mọi vật . Một chiếc rễ đa
rơi xuống đất Bác cũng muốn trồng lại cho rễ
cây mọc thành cây . Khi trồng cái rễ, Bác cũng
nghĩ cách trồng thế nào để sau này có chỗ vui
chơi cho các cháu thiếu nhi .
* Tìm hiểu bố cục bài :
+ Bài này chia làm mấy đoạn ? Nêu rõ từng
đoạn ?
-Gọi HS đọc bài .
* Luyện phát âm từ khó :
-u cầu HS tìm từ khó, GV chốt lại ghi bảng
-rễ, ngoăn ngo, lá tròn , thường lệ, cuốn , nhỏ

- Cháu nhớ Bác Hồ .
- 3-4 HS đọc bài và trả lời câu hỏi theo
u cầu .
- HS khác theo dõi, nhận xét .


-HS theo dõi bài .
-Có 3 đoạn .
Đoạn 1 : Từ đầu  mọc tiếp nhé .
Đoạn 2 :Tiếp đó  chú sẽ biết .
Đoạn 3 : còn lại .
-1 HS đọc bài .
-HS tìm gạch chân và nêu từ khó .
-HS đọc từ khó
Người soạn: Lê Thò Hà – Trường TH Nguyễn Viết Xuân – TX Gia Nghóa Trang 2
dần , tần ngần .

-Kết hợp giảng từ mới :
-tần ngần
- thường lệ .
* Hướng dẫn cách đọc câu văn dài :
- Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một chiếc rễ đa
nhỏ,/ và dài ngoằn ngo / nằm trên mặt đất .//
- Nói rồi , / Bác cuộn chiếc rễ thành vòng tròn /
và bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào hai cái cọc , /
sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đấùt . //
- GV đọc mẫu .
* Hướng dẫn đọc bài : Giọng người kể chậm
rãi , giọng Bác ơn tồn, dịu dàng, giọng chú cần
vụ ngạc nhiên .
- Đọc từng câu .
- Đọc từng đoạn .
- Thi đọc đoạn giữa các nhóm.
- GV nhận xét tun dương .
-Đọc tồn bài .
-Đọc đồng thanh
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài :
-Gọi HS đọc bài .
+Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo chú
cần vụ làm gì ?
+ Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa
như thế nào ?
+ Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây như thế
nào ?
+ Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa ?
+ Các em hãy nói 1 câu :
a. Về tình cảm của Bác Hồ đối với các em thiếu

nhi.
b. Về thái độ của Bác Hồ đối với mọi vật xung
quanh .
- Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi
người, mọi vật . Một chiếc rễ đa rơi xuống đất
Bác cũng muốn trồng lại cho rễ cây mọc thành
cây . Khi trồng cái rễ, Bác cũng nghĩ cách trồng
thế nào để sau này có chỗ vui chơi cho các cháu
thiếu nhi .
c. Luyện đọc lại :
-u cầu HS tự phân vai và đọc bài theo vai .
-Tun dương HS đọc tốt .
-Đang mãi nghĩ, chưa biết nên làm thế
nào ?
-Thói quen hay qui định có từ lâu .
1 HS đọc HS khác theo dõi, nhận xét
.
-HS đọc nối tiếp câu .
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn .
- Đại diện các nhóm thi đọc đoạn .
- Các nhóm nhận xét bình chọn người
có giọng đọc hay nhất .
-1 HS đọc cả bài .
- Lớp đọc đồng thanh tồn bài .
-1 HS đọc bài, lớp đọc thầm bài .
- Chú cuộn lại rồi trồng cho nó mọc
tiếp nhé .
- Cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn ,
buộc tựa vào hai cái cộc sau đó vìu hai
đầu rễ xuống đất

-Một cây đa con có vòm lá tròn .
- Thích chui qua chui lại vòng lá tròn
được tạo nên từ rễ đa .
- Bác rất u q các em thiếu nhi ./
Bác Hồ ln nghĩ đến thiếu nhi ./ Bác
rất quan tâm đến thiếu nhi ./ …
- Bác ln thương cỏ cây , hoa lá ./
Bác ln nâng niu từng vật ./ Bác quan
tâm đến mọi vật xung quanh ./ …
-HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện .
-HS tự phân vai .
- Mỗi nhóm 3 HS đọc lại bài theo vai .
-HS theo dõi và nhận xét .
Người soạn: Lê Thò Hà – Trường TH Nguyễn Viết Xuân – TX Gia Nghóa Trang 3
4. Củng cố : Hỏi tựa
+ Qua câu chuyện em thấy Bác Hồ có tình cảm
như thế nào đối với các em thiếu nhi ?
-Giáo dục tư tưởng cho HS .
5. Nhận xét, dặn dò :
- Về đọc lại bài – chuẩn bị bài tiết sau .
- Nhận xét tiết học .
-HS trả lời .
Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………… ………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………

TI ẾT 4: TỐN
LUYỆN TẬP (tiết 151)
I. MỤC TIÊU: - Biết cách làm tính cộng( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 1000 , cộng
có nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn.

- Biết tính chu vi hình tam giác.
- HS có ý thức trong học tập
III.CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Khởi động
2. Bài cu õ
3. Bài mới
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 1 HS đọc bài
trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
- Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép
tính.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:Hướng dẫn học sinh làm bài
Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Giúp HS phân tích đề toán và vẽ sơ đồ:
+ Con gấu nặng bao nhiêu kg?
+ Con sư tử nặng ntn so với con gấu?( Vì con
sư tử nặng hơn con gấu nên đoạn thẳng biểu
diễn số cân nặng của sư tử cần vẽ dài hơn
- Hát
- HS làm bài
225
+

634

859
362
+
425
787
683
+
204
887
502

+
256
758

- HS đặt tính và thực hiện phép tính.
Sửa bài, bạn nhận xét.
- Học sinh làm bài
- Con gấu nặng 210 kg, con sư tử
nặng hơn con gấu 18 kg. Hỏi con sư
tử nặng bao nhiêu kg?
Thực hiện phép cộng: 210 + 18
Người soạn: Lê Thò Hà – Trường TH Nguyễn Viết Xuân – TX Gia Nghóa Trang 4
đoạn thẳng biểu diễn số cân nặng của gấu).
+ Để tính số cân nặng của sư tử, ta thực hiện
phép tính gì?
- Yêu cầu HS viết lời giải bài toán.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5
- Gọi 1 HS đọc đề bài toán.

- Hãy nêu cách tính chu vi của hình tam giác?
4. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Phép trừ (không nhớ) trong phạm
vi 1000.
- 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Sư tử nặng là:
210 + 18 = 228 ( kg )
Đáp số: 228 kg.
- Tính chu vi hình của tam giác.
- Chu vi của một hình tam giác bằng
tổng độ dài các cạnh của hình tam
giác đó.
- Chu vi của hình tam giác ABC là:
300cm + 400cm + 200cm = 900cm.
Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………… ………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………

BUỔI CHIỀU
TIẾT 1: TỐN
PHÉP TRỪ ( KHƠNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 1000 (tiết 152)
I. MỤC TIÊU: Biết cách lam tính trư (khơng nhớ) các số trong phạm vi 1000.
- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm.
- Biết giả bài tốn về ít hơn.
- HSKT: Làm được tính cộng khơng nhớ trong phạm vi 20.
II. CHU ẨN BỊ : -Các hình biểu diễn trăm , chục , đơn vị.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh

1. Khởi động
2. Bài cu õ : Đặt tính rồi tính
346 + 432 527 + 361 183 + 605
3. Bài mới
 Hoạt động 1: HD trừ số có ba chữ số.
a) Giới thiệu phép trừ:
- GV vừa nêu bài toán, vừa gắn hình biểu
diễn số như phần bài học trong SGK.
- Bài toán: Có 635 hình vuông, bớt đi 214
hình vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu hình
- Hát
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng
con
- Theo dõi và tìm hiểu bài toán.
- HS phân tích bài toán.
Người soạn: Lê Thò Hà – Trường TH Nguyễn Viết Xuân – TX Gia Nghóa Trang 5
vuông?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông, ta
làm thế nào?
- Nhắc lại bài toán và đánh dấu gạch 214
hình vuông như phần bài học.
b) Đi tìm kết quả:
- Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn phép
trừ và hỏi:
- Phần còn lại có tất cả mấy trăm, mấy chục
và mấy hình vuông?
- 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông là bao nhiêu
hình vuông?
- Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu?
c) Đặt tính và thực hiện tính:

+ Đặt tính: Viết trăm dưới trăm, chục dưới
chục, đơn vò dưới đơn vò.
+ Tính: Trừ từ phải sang trái, đơn vò trừ đơn
vò, chục trừ chục, trăm trừ trăm.
 Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở
để kiểm tra bài của nhau.
- Nhận xét và chữa bài.
Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
Bài 3:
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm trước
lớp, mỗi HS chỉ thực hiện 1 con tính.
- Nhận xét và hỏi: Các số trong bài tập là các
số ntn?
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
- Ta thực hiện phép trừ 635 – 214
- Còn lại 4 trăm, 2 chục, 1 hình
vuông.
- Là 421 hình vuông.
- 635 – 214 = 421
- 2 HS lên bảng lớp đặt tính, cả lớp
làm bài ra giấy nháp.
- 2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp
làm bài ra giấy nháp.
635

124
421
- HS làm bài
484
241
243
586
253
333
590
470
120
693
152
541
- HS làm tương tự như bài
548 732 592 395
312 201 222 23
236 531 370 372
- Tính nhẩm, sau đó ghi kết quả
nhẩm vào vở bài tập.
600 -100=500
700 -300=400
600 -400=200
900 -300=600
800 -500=300
Bài giải:
Đàn gà có số con là:
183 – 121 = 62 (con)
Người soạn: Lê Thò Hà – Trường TH Nguyễn Viết Xuân – TX Gia Nghóa Trang 6

4. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Luyện tập.
Đáp số: 62 con gà.
Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………… ………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………

TIẾT 2: ƠN TỐN
PHÉP TRỪ ( KHƠNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 1000
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố :
- Cách đặt tính và thực hiện tính trừ các số có 3 chữ số ( khơng nhớ ) theo cột dọc.
- Ơân tập về giải bài tốn về ít hơn.
- HSKT: Làm được tính cộng khơng nhớ trong phạm vi 20.
II. CHU ẨN BỊ : Bộ đồ dùng dạy học.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa .
- Thực hiện phép tính từ phải sang trái .
214
635

5 trừ 4, bằng 1, viết 1 .
421 3 trừ 1 bằng 2, viết 2 .
6 trừ 2 bằng 4, viết 4 .
Vậy 635 – 214 = 421 .
* Luyện tập HS đại trà :
Bài 1 : Tính
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng
con .
-u cầu HS nhận xét và nêu cách tính .

-GV nhận xét sửa sai .
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
+ u cầu nêu cách đặt tính rồi thực hiên
phép tính .
548 – 312 ; 732 – 201 ; 592 – 222 ; 395 – 23 ;
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng
con .
Bài 3 :Tính nhẩm (theo mẫu)
500 – 200 = 300
1000 – 200 = 800
-GV nhận xét sửa sai .


- 2 HS nêu cách đặt tính và cách tính
- HS theo dõi và tìm hiểu bài tốn .
- HS phân tích bài tốn .
- Thực hiện phép tính trừ 635 – 214 .
- Còn lại 4 trăm, 2 chục, 1 hình vng .
- HS theo dõi GV hướng dẫn và đặt
tính
- Nêu lại cách đặt tính và tính
236
312
548


531
201
732



370
222
592


372
32
395

- HS tính nhẩm , sau đó ghi kết quả vào
VBT.
700- 300 = 400 900- 300 = 600
600- 400 = 200 800- 500 = 300
1000- 400 = 600 1000- 500 = 500
484 586 497 925 590
241 253 125 420 470
243 333 372 505 320
- - - -
-
Người soạn: Lê Thò Hà – Trường TH Nguyễn Viết Xuân – TX Gia Nghóa Trang 7
Bài 4 :HS đọc đề tốn
+Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
Tóm tắt
183 con
Vịt :
121 con
Gà :
? con

+ Muốn biết đàn gà có bao nhiêu con ta làm
phép tính gì ?
- HS tự làm bài vào vở
-GV thu bài chấm nhận xét sửa sai .
4 . Củng cố : Hỏi tựa .
- Đặt tính rồi tính .
456 – 234 678 – 568
-GV nhận xét sửa sai .
5 . Nhận xét, dặn dò : Về nhà học bài cũ ,
làm bài tập ở vở bài tập .
- Nhận xét tiết học.
Đàn vịt có 183 con , đàn gà ít hơn đàn vịt
121 con .
Hỏi đàn gà có bao nhiêu con .
1 HS nhìn tóm tắt để đọc bài tốn .
- Vịt: 183 con
- Gà ít hơn vịt: 121 con
- Gà con?
- Phép tính trừ .




- 2 HS lên bảng làm cả lớp chữa bài lớp
theo dõi nhận xét
TIẾT 3: ƠN TIẾNG VIỆT
CHIẾC RỄ ĐA TRỊN
I. MỤC TIÊU: Củng cố cho HS
- Rèn đọc trơi chảy, ngắt nghỉ đúng dấu câu.
- Biết phân biệt giọng đọc người kể với các nhân vật

- HSKT: Ngồi n lặng - Nghe bạn đọc bài
II.CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
B. Bài mới:
1.  !"
- Luyện đọc lại bài Chiếc rễ đa tròn.
* Dạy HS đại trà
2#!$ %&:
a Đọc từngđoạn trước lớp.
- Gọi HS tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp
b. Đọc từng đoạn trong nhĩm
c. Thi đọc giữa các nhĩm
- GV theo dõi nhận xét đánh giá.
* Dạy HS khá giỏi:
- Lắng nghe nhắc lại đề bài.
- 1 HS giỏi đọc bài
- Theo dõi nhận xét bạn đọc
- 2 em đọc lại lớp theo dõi nhận xét
- HS nhắc lai u cầu giọng đọc
Người soạn: Lê Thò Hà – Trường TH Nguyễn Viết Xuân – TX Gia Nghóa Trang 8
 #!$ %&'()
- Luyện đọc phân vai
- Theo dõi nhận xét đánh giá
- Một em đọc lại tồn bài
C. Củng cố dặn dị:
+ Qua câu chuyện em thấy Bác Hồ có tình cảm
như thế nào đối với các em thiếu nhi ?
-Giáo dục tư tưởng cho HS .
- Về đọc lại bài – chuẩn bị bài tiết sau .
- Nhận xét tiết học .

- Thi đọc diễn cảm trước lớp
- Thi đọc phân vai
- Một em đọc lại tồn bài
- Lớp đọc đồng thanh tồn bài .
-HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện .
-HS tự phân vai .
- Mỗi nhóm 3 HS đọc lại bài theo vai .
-HS theo dõi và nhận xét .
Thứ ba ngày 18 tháng 4 năm 2011
BUỔI SÁNG
TIẾT 1: TỐN
LUYỆN TẬP (tiết 153)
I. MỤC TIÊU: - Biết cách làm tinh trừ khơng nhớ trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong
phạm vi 100, giải bài tốn về ít hơn.
- Rèn kỹ năng làm tính trừ các số đúng nhanh.
- Có ý thức tích cực luyện tập thực hành
II. CHU ẨN BỊ : - Kẻ sẵn ơ ở bài 3 lên bảng
III.CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Bài cũ:
- 3HS lên bảng đặt tính,rồi tính
-GV nhận xét ghi điểm .
-Nhận xét chung .
2. Bài mới:
Bài 1: Tính .
- Cả lớp làm vào bảng con .
* HD cách tính viết các số trong phạm vii 1000
Bài 2: Đặt tính rồi tính .
- 4 HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con
+ Nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép tính

trừ các số có 3 chữ số .
-GV nhận xét sửa sai .
Bài 3: Điền số vào ơ trống .
-N2 làm bài vào phiếu
+ Muốn tìm số bị trừ , ST ta làm thế nào ?
-Gv sửa bài.
- 3HS lên bảng đặt tính,rồi tính
236
312
548


531
201
732


370
222
592

- Cả lớp làm vào bảng con
331
351
682


732
255
987



451
148
599


222
203
425

Đặt tính rồi tính
722
264
986


404
354
758


47
26
73


46
19
65


Sốbị trừ 257 869 867
Số trừ 136 659 661
Hiệu 121 210 206
Người soạn: Lê Thò Hà – Trường TH Nguyễn Viết Xuân – TX Gia Nghóa Trang 9
Bài 4:
- HS tóm tắt, giải vở
865 HS
Thành Cơng :
32 HS
Hữu Nghị :
? HS
-GV nhận xét sửa sai .
3. Củng cố, dặn dò
-GV hệ thống nội dung luyện tập .
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc bài tốn .
-1 HS nhìn tóm tắt đọc lại bài tốn
Bài giải
Trường Hữu Nghị có số học sinh là :
865 - 32 = 833 (học sinh )
Đáp số : 833 học sinh
- H lắng nghe
Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………… ………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………

TIẾT 2: THỂ DỤC
( GV bộ mơn dạy)
TIẾT 3: CHÍNH TẢ
VIỆT NAM CĨ BÁC (tiết 61)

I. MỤC TIÊU: Nghe - viết đúng bài CT, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam có Bác.
- Làm được BT2 goặc BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngử do GV soạn.
II. CHU ẨN BỊ : -Bài thơ “Thăm nhà Bác” chép sẵn vào bảng phụ.
-Bài tập 3 viết ra bảng phụ ( giấy to ).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1 . Ổn định :
2 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa .
- Thu một số vở bài tập để chấm .
Bài 3 :Thi đặt câu nhanh .
a. Với từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc
tr .
-Viết các từ : ngẩn ngơ , mắt sáng .
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng
con .
-GV nhận xét sửa sai .
-Nhận xét chung .
3 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa .
* Hướng dẫn viết chính tả :
- GV đọc mẫu tóm tắt nội dung : Bài thơ nói
lên cơng lao to lớn của Bác hồ đối với nhân
dân ta .
- Cháu nhớ Bác Hồ .
2 – 3 HS lên bảng thi đặt câu .
- 2 HS viết bảng lớp viết bảng con các từ :
ngẩn ngơ , mắt sáng .
- HS theo dõi nhắc lại đề bài
- Nghe đọc, 2 em đọc lại bài, lớp đọc
thầm.
Người soạn: Lê Thò Hà – Trường TH Nguyễn Viết Xuân – TX Gia Nghóa Trang 10

+ Cơng lao của Bác Hồ được so sánh với
gì ?
+ Nhân dân ta u q và kính trọng Bác
Hồ như thế nào ?
* Luyện viết :
-u cầu HS tìm và nêu từ khó .
- GV chốt lại và ghi bảng : trường sơn ,
nghìn năm, lục bát , non nước
* Hướng dẫn cách trình bày
+ Bài thơ có mấy dòng thơ ?
+ Đây là thể thơ gì ? Vì sao em biết ?
+ Các chữ đầu dòng được viết như thế nào ?
+ Ngồi các chữ đầu dòng chúng ta còn phải
viết hoa những chữ nào trong bài thơ ? Vì
sao ?
* Viết chính tả .
- GV đọc bài cho HS viết , đọc chậm rõ và
nhắc lại nhiều lần để HS viết đúng .
- GV đọc bài cho HS dò bài sốt lỗi .
- Thu một số vở bài tập để chấm .
* Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 2 : Điền vào chỗ trống r / d / gi ?Đặt dấu
hỏi hay dấu ngãtrên những chỗ in đậm
Bài 3 : Điền tiếng thích hợp vào ơ trống
a. rời hay dời .
giữ hay dữ ?
b. lã hay lả ?
võ hay vỏ .
-GV nhận xét sửa sai .
4 . Củng cố : Hỏi tựa

Trả vở nhận xét sửa sai .
5 . Nhận xét, dặn dò : Về nhà viết lại các từ
khó hay mắc lỗi , chuẩn bị bài sau .
- Nhận xét tiết học .
- Cơng lao của Bác Hồ được so sánh với
non nước , trời mây và đỉnh Trường Sơn .
- Nhân dân ta coi Bác là Việt Nam , Việt
Nam là Bác .

- HS tìm và nêu từ khó .
Trường Sơn , nghìn năm, lục bát , khúc
dân ca
- Bài thơ có 6 dòng .
- Đây là thể thơ lục bát vì dòng đầu có 6
tiếng , dòng sau có 8 tiếng .
- Thì phải viết hoa , chử ở dòng 6 tiếng
lùi vào 1 ơ , chữ ở dòng 8 viết sát lề .
- Việt Nam, Trường Sơn vì là tên riêng .
Viết hoa chữ Bác để thể hiện sự kính trọng
Bác .
- HS viết bài vào vở .
- HS dò bài sốt lỗi .
- 1 HS lên bảng làm lớp làm vở bài tập .
-những chữ cần điền là :bưởi, dừa , rào ,
đỏ , rau , những , gỗ chảy , giường .
tàu rời ga , Sơn tinh dời từng dãy núi ,
Bộ đội canh giữ bầu trời .
Con cò bay lả bay la , khơng uống nước lã
.
Anh trai tập võ , vỏ cây sung xù xì

- Việt Nam có Bác .
Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………… ………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………

TIẾT 4: ƠN TIẾNG VIỆT
CHIẾC RỄ ĐA TRỊN
I. MỤC TIÊU: :
- Chép chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Chiếc rễ đa tròn.
- Luyện viết đúng các tiếng có âm dễ lẫn: s/x ; in/ inh.
- HSKT: Chép lại được câu đầu của bài.
Người soạn: Lê Thò Hà – Trường TH Nguyễn Viết Xuân – TX Gia Nghóa Trang 11
II. CHU ẨN BỊ : Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn chép .
- Bảng lớp viết (hai lần) nội dung BT2
III.CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
)* !"
-Hơm nay các em chép đúng, viết đẹp đoạn 2
trong bài “+,-(%*  “.
"/0'123
1/ 4'!%56,
-Treo bảng phụ đoạn văn . Đọc mẫu đoạn văn 1
lần sau đó u cầu HS đọc lại .
7/0'1-8"$
- 569):$;!<
=>>-%5696,*<
?8*<
7/0'16,@A
/B$8)-">'(6,1
- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng con
-Giáo viên nhận xét chỉnh sửa cho HS .

C7+3"-Treo bảng phụ đã chép sẵn đoạn
viết lên để học sinh chép vào vở
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
D7EF-Đọc lại để học sinh dò bài , tự bắt
lỗi
7+:)"
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét từ
10 – 15 bài .
7/0'1)"2
*: 2$$G!H!I*)8<
*&"EJ"FK:$,5
5=8,L-K-0M*NOK)
:$L-AP+IQ*
%BNL+I%*$$-0;
N )R  )0  P  S0  %T 6L 
0*JO%B6U"*$G6%2!
-G)4*-:*
- Gọi hai em lên bảng làm bài .
- u cầu ở lớp làm vào vở .
- Mời hai em khác nhận xét bài bạn trên bảng
- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Tun dương và ghi điểm học sinh
*+;!" điền vào chổ trống in hay inh ?
- Chia lớp thành 2 nhóm , mỗi nhóm 5 em mỗi
- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm
hiểu bài
- Đoạn văn có 6 câu .

- Danh từ riêng và chữ cái đầu câu.
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con .
- Hai em thực hành viết các từ khó trên
bảng.
- Nhìn bảng chép bài.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Điền s hay x vào chỗ trống .
- Hai em lên làm bài trên bảng , lớp
làm vào vở
*  &  "  EJ  "F  K  :$
,  5  5  =8  , L 
-K-0M*NOK):$L-
AP+IsQ*%BsN
L+I%*$$-0.s;
N)R)0xPS0%T6L
0*JO%B6U"*$
G 6 %2!-G)4 x*  -:
*
Người soạn: Lê Thò Hà – Trường TH Nguyễn Viết Xuân – TX Gia Nghóa Trang 12
em điền 1 từ choi trong vòng 4 phút
V04%
W0"0
VX*Y)
W-G0Z'0
+"Q))0Z
- Lớp theo dói nhận xét đánh giá.
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Tun dương nhóm thắng cuộc .

'+[\]'.
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài
mới
- Lớp theo dõi và nhận xét bài bạn .
- Chia thành 2 nhóm .
- Các nhóm cử các bạn lên tham gia
chơi
V04%8
W^0"0
V8X*Y)
W^-G0Z'0
+^"Q))0Z
- Các nhóm khác nhận xét chéo .
- Bình chọn nhóm thắng cuộc
- Nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách .
BUỔI CHIỀU
TIẾT 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ
DẤU CHẤM – DẤU PHẨY ( tiết 31)
I. MỤC TIÊU: - Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn (BT1); tìm
được một vài từ ngử ca ngợi Bác Hồ.(BT2)
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chổ trống (BT3).
II. CHU ẨN BỊ : - Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp.
- Thẻ ghi các từ ở bài tập 1.
- Bài tập 3 viết vào bảng phụ.
- Giấy , bút.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước chúng ta học bài gì ?
- GV gọi HS viết câu của bài tập 3
- GV gọi HS đọc bài tập 2.
- Nhận xét – Ghi điểm.
- Nhận xét chung .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu : Ghi tựa.
Trong tiết Luyện từ và câu hơm nay , các
em sẽ được ơn tập về dấu chấm , dấu phẩy
và mở rộng vốn từ theo chủ đề Bác Hồ.
b.HD làm bài tập
Bài 1
- GV gọi HS đọc u cầu bài tập
- GV gọi HS đọc các từ ngữ trong dấu
- 3 HS thực hiện u cầu của GV .
- HS đọc to trước lớp.
- HS nhắc.
- HS đọc.
- 2 HS đọc.
- HS nêu u cầu bài tập ( Em chọn từ ngữ
nào trong ngoặc đơn để điền vào chổ
Người soạn: Lê Thò Hà – Trường TH Nguyễn Viết Xuân – TX Gia Nghóa Trang 13
ngoặc. (nhà sàn, râm bụt, đạm bạc, tinh
khiết, tự tay)
- Bác Hồ sống rất giản dị. Bữa cơm của Bác
như những bữa cơm của mọi người dân.
Bác thích hoa huệ, loại hoa trắng . Nhà

Bác là một ngơi khuất trong vườn phủ
Chủ tịch. Đường vào nhà trồng hai hàng ,
hàng cây gợi nhớ hình ảnh miền Trung q
Bác. Sau giờ làm việc, Bác thường chăm
sĩc cây, cho cá ăn.
- GV Nhận xét – Chốt lời giải đúng.

Bài 2
- GV gọi HS đọc u cầu bài.
- Chia lớp thành 4 nhóm và phát giấy , viết .
u cầu HS thảo luận nhóm.
- GV u cầu các nhóm trình bày kết quả
thảo luận. ghi nhanh lên bảng
_E!O"*OF5OQOX^
O!T`O$G!0O0J';O
a@O%b%4O
- GV Nhận xét – Bổ sung.

Bài 3
+ Bài tập u cầu chúng ta làm gì ?
- GV treo bảng phụ.
- GV u cầu HS làm bài.
+ Vì sao ơ trống thứ nhất chúng ta điền dấu
phẩy ?
+ Vì sao ơ trống thứ hai ta lại điền dấu chấm
?
+ Vậy ơ trống thứ 3 điền dấu gì ?
- Nhận xét .
3.Củng cố , dặn dò :
+ Các em vừa học bài gì ?

- Về nhà ơn bài và làm lại các bài tập(VBT ).
- Chuẩn bị bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
trống?)
- 3 HS đọc nối tiếp.
- HS tự làm bài vào giấy nháp một em lên
bảng làm
- Bác Hồ sống rất giản dị. Bữa cơm của
Bác đạm bạc như những bữa cơm của mọi
người dân. Bác thích hoa huệ, loại hoa
trắng tinh khiết. Nhà Bác là một ngơi nhà
sàn khuất trong vườn phủ Chủ tịch.
Đường vào nhà trồng hai hàng râm bụt,
hàng cây gợi nhớ hình ảnh miền Trung
q Bác. Sau giờ làm việc, Bác thường tự
tay chăm sĩc cây, cho cá ăn.
- 2 HS đọc lại bài làm lớp theo dõi nhận
xét đánh giá.
- Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ.
- HS thực hiện theo u cầu.
- Đại diện trình bày.
+ E!O"*OF5OQOX^
O!T`O$G!0O0J';O
a@O%b%4O
- Theo dõi bổ sung
- Gọi HS đọc lại 2 – 3 em
-
- Điền dấu chấm , dấu phẩy vào ơ trống.
- 1 HS làm bảng – Lớp làm vào VBT.
-…Vì “Một hơm” chưa thành câu.

-…Vì “Bác khơng đồng ý” đã thành câu.
-…Điền dấu phẩy …
- 2 em đọc lại bài Tơn trọng luật lệ chung.
(chú ý ngắt nghỉ ở dấu câu)
- 5 HS thực hiện đặt câu.
- Vài HS Nhận xét .
Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………… ………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………

TIẾT 2: ƠN TIẾNG VIỆT
Người soạn: Lê Thò Hà – Trường TH Nguyễn Viết Xuân – TX Gia Nghóa Trang 14
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ
DẤU CHẤM – DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU: - Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn (BT1); tìm
được một vài từ ngử ca ngợi Bác Hồ.(BT2)
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chổ trống (BT3).
II. CHU ẨN BỊ : - Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp.
- Thẻ ghi các từ ở bài tập 1.
- Bài tập 3 viết vào bảng phụ.
- Giấy , bút.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1.Bài mới :
a.Giới thiệu : Ghi tựa.
Trong tiết Luyện từ và câu hơm nay , các
em sẽ được ơn tập về dấu chấm , dấu phẩy
và mở rộng vốn từ theo chủ đề Bác Hồ.
b.HD làm bài tập
Bài 1
- GV gọi HS đọc u cầu bài tập

- GV gọi HS đọc các từ ngữ trong dấu
ngoặc. (nhà sàn, râm bụt, đạm bạc, tinh
khiết, tự tay)
- Bác Hồ sống rất giản dị. Bữa cơm của Bác
như những bữa cơm của mọi người dân.
Bác thích hoa huệ, loại hoa trắng . Nhà
Bác là một ngơi khuất trong vườn phủ
Chủ tịch. Đường vào nhà trồng hai hàng ,
hàng cây gợi nhớ hình ảnh miền Trung q
Bác. Sau giờ làm việc, Bác thường chăm
sĩc cây, cho cá ăn.
- GV Nhận xét – Chốt lời giải đúng.

Bài 2
- GV gọi HS đọc u cầu bài.
- Chia lớp thành 4 nhóm và phát giấy , viết .
u cầu HS thảo luận nhóm.
- GV u cầu các nhóm trình bày kết quả
thảo luận. ghi nhanh lên bảng
_E!O"*OF5OQOX^
O!T`O$G!0O0J';O
a@O%b%4O
- GV Nhận xét – Bổ sung.
- 2 HS đọc.
HS nêu u cầu bài tập ( Em chọn từ ngữ
nào trong ngoặc đơn để điền vào chổ
trống?)
- 3 HS đọc nối tiếp.
- HS tự làm bài vào giấy nháp một em lên
bảng làm

- Bác Hồ sống rất giản dị. Bữa cơm của
Bác đạm bạc như những bữa cơm của mọi
người dân. Bác thích hoa huệ, loại hoa
trắng tinh khiết. Nhà Bác là một ngơi nhà
sàn khuất trong vườn phủ Chủ tịch. Đường
vào nhà trồng hai hàng râm bụt, hàng cây
gợi nhớ hình ảnh miền Trung q Bác. Sau
giờ làm việc, Bác thường tự tay chăm sĩc
cây, cho cá ăn.
- 2 HS đọc lại bài làm lớp theo dõi nhận xét
đánh giá.
- Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ.
- HS thực hiện theo u cầu.
- Đại diện trình bày.
+ E!O"*OF5OQOX^
O!T`O$G!0O0J';O
a@O%b%4O
- Theo dõi bổ sung
- Gọi HS đọc lại 2 – 3 em
Người soạn: Lê Thò Hà – Trường TH Nguyễn Viết Xuân – TX Gia Nghóa Trang 15
Bài 3
+ Bài tập u cầu chúng ta làm gì ?
- GV treo bảng phụ.
- GV u cầu HS làm bài.
+ Vì sao ơ trống thứ nhất chúng ta điền dấu
phẩy ?
+ Vì sao ơ trống thứ hai ta lại điền dấu chấm
?
+ Vậy ơ trống thứ 3 điền dấu gì ?
- Nhận xét .

3.Củng cố , dặn dò :
+ Các em vừa học bài gì ?
- Về nhà ơn bài và làm lại các bài tập(VBT ).
- Chuẩn bị bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
-
- Điền dấu chấm , dấu phẩy vào ơ trống.
- 1 HS làm bảng – Lớp làm vào VBT.
-…Vì “Một hơm” chưa thành câu.
-…Vì “Bác khơng đồng ý” đã thành câu.
-…Điền dấu phẩy …
- 2 em đọc lại bài Tơn trọng luật lệ chung.
(chú ý ngắt nghỉ ở dấu câu)
- 5 HS thực hiện đặt câu.
- Vài HS Nhận xét .

TIẾT 3: ƠN TỐN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Biết cách làm tính trừ (khơng nhớ) các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ
trong phạm vi 100.
- Biết làm bài tốn về ít hơn
- HSKT: Làm được tính cộng trong phạm vi 20.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Bài tập:
Bài 1: Tính .
- Cả lớp làm vào bảng con .
* HD cách tính viết các số trong phạm vii
1000
Bài 2: Đặt tính rồi tính .

- 4 HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng
con
+ Nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép
tính trừ các số có 3 chữ số .
-GV nhận xét sửa sai .
Bài 3: Điền số vào ơ trống .
Học sinh làm bài
331
351
682


732
255
987


451
148
599


222
203
425

236
312
548



531
201
732


370
222
592

Học sinh làm bài
Người soạn: Lê Thò Hà – Trường TH Nguyễn Viết Xuân – TX Gia Nghóa Trang 16
-N2 làm bài vào phiếu
+ Muốn tìm số bị trừ , ST ta làm thế nào ?
-Gv sửa bài.
Bài 4:
- HS tóm tắt, giải vở

-GV nhận xét sửa sai .

3. Củng cố, dặn dò
-GV hệ thống nội dung luyện tập .
- Nhận xét tiết học.
-
HS đọc bài tốn .
-1 HS nhìn tóm tắt đọc lại bài tốn
Bài giải
Cây cam có số quả là :
230 - 20 = 210 (quả )
Đáp số : 210 quả cam

- H lắng nghe
Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2011
TIẾT 1: TỐN
LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 154)
I. MỤC TIÊU: - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong pham vi 100; làm tính cộng, trừ
khơng nhớ các số đến ba chử số.
- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm.
- HSKT: Làm được tính cộng trong phạm vi 20.
II. CHU ẨN BỊ : - Bảng vẽ hình bài tập 5 ( có chia ơ vung6 ).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước chúng ta học bài gì ?
- GV gọi HS làm bài tập.
456 – 124 ; 673 + 212
542 + 100 ; 264 – 153
698 – 104 ; 704 + 163
- Nhận xét – Ghi điểm.
- Nhận xét chung.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu : Ghi tựa.
Hơm nay chúng ta tiếp tục ơn cộng , trừ
các số có 2,3 chữ số và luyện vẽ hình theo
mẫu qua tiết “Luyện tập chung”.
b.HD luyện tập
OO
- GV u cầu HS tự làm bài.
- GV u cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả
của bài tốn.
-Luyện tập.

- 3 HS làm bảng – Lớp làm bảng con.
- Nhận xét bài bạn
- HS nhắc.
- HS làm bài vào vở.
- HS lên bảng chữa từng bài một lớp theo
dõi nhận xét đấnh giá bổ sung bài bạn
Sốbị trừ 357 769 657
Số trừ 126 648 441
Hiệu 231 121 216
Người soạn: Lê Thò Hà – Trường TH Nguyễn Viết Xuân – TX Gia Nghóa Trang 17
- GV Nhận xét .
C
+ Bài tập u cầu chúng ta làm gì ?
- HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
- GV u cầu HS tự làm bài.
a. 351 + 216 ; 427 + 142 ; 516 + 173;
b. 876 – 231 ; 999 – 542 ; 505 – 304 ;
- Theo dõi HS làm hướng dẫn thêm
- GV chữa bài – Ghi điểm.
- Bài 5 - GV u cầu HS tự làm bài.
3.Củng cố , dặn dò :
+ Các em vừa học bài gì ?
- Về nhà ơn và làm bài tập ( VBt ).
- Chuẩn bị bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc kết quả.
- Đặt tính rồi tính.
- Viết theo cột dọc các số hàng trăm thẳng
hàng trăm hàng chục thẳng hàng chục
hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị. dấu cộng,

trừ đặt trước giữa hai số dưới hai số gạch
ngắn. Ta thực hiện tính từ phải sang trái
(bắt đầu tính từ hàng đơn vị) .
- HS thực hiện vào vở :

+
351
+
427
+
516 b.
_
876
_
999
_
505

216 142 173 231 542 304
567 569 689 645 457 201
- HS làm bài vào vở
-…Luyện tập chung.
Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………… ………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………

TIẾT 2: TẬP VIẾT
CHỮ HOA : N ( kiểu 2) ( tiết 31)
I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chử hoa N kiểu 2 (1 dòng cở vừa 1 dòng cở nhỏ); chữ và câu
ứng dụng: Người (1 dòng cở vừa 1 dòng cở nhỏ), Người ta là hoa đất, (3 lần).
- HSKT : đọc viết được chữ n

II. CHU ẨN BỊ :
- Mẫu chữ.
- Vở tập viết 2 , tập hai.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1 . Ổn định :
2 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa .
- Một em đọc cụm từ ứng dụng
- Gọi HS lên bảng viết chữ : M , Mắt cả lớp viết
bảng con
-GV nhận xét sửa sai .
- Nhận xét chung.
3 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa .
* HD viết chữ hoa:N
-…Bài 30
- Một em đọc cụm từ ứng dụng
- HS viết bảng – Lớp viết bảng con.
HS nhắc.
+ Chữ N hoa cao 5 li . Gồm có 2 nét .
Người soạn: Lê Thò Hà – Trường TH Nguyễn Viết Xuân – TX Gia Nghóa Trang 18
- Quan sát số nét , quy trình viết
+ Chữ N hoa cao mấy li ? gồm mấy nét ? Là
những nét nào ?
* Hướng dẫn cách viết :
Nét 1 : Giống cách viết nét 1 chữ M .
Nét 2 : Giống cách viết nét 3 chữ M .
- GV viết mẫu lênbảng và nêu cách viết .HS nêu
cách viết chư hoa N
- GV theo dõi uốn nắn HS .
* HD viết cụm từ ứng dụng :

- GV giới thiệu cụm từ ứng dụng : Người ta là
hoa đất .
Cụm từ ứng dụng này ca ngợi vẻ đẹp của con
người . Con người rất đáng q , đáng trọng vì
con người là tinh hoa của đất trời.
- Quan sát và nhận xét .
+ Cụm từ ứng dụng có mấy chữ ? là những chữ
nào ?
+ Các con chữ có độ cao như thế nào ?
+ Hãy nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm từ ?
+ Khoảng cách giữa các con chữ bằng chừng
nào ?
- GV viết mẫu lên bảng và phân tích từng chữ .
-GV nhận xét sửa sai .
* Hướng dẫn viết vào vở tập viết :
- GV nêu u cầu :Chú ý đúng độ cao, đúng mẫu
chữ .
- Quan sát uốn` nắn cho HS yếu .
4 . Củng cố, dặn dò :
- Gọi HS nhắc lại cách viết chữ hoa N kiểu 2
- Về nhà viết bài ở nhà ,xem trước bài sau .
-Nhận xét đánh giá tiết học .
Đó là một nét móc hai đầu và một nét
kết hợp của nét lượn ngang và cong
trái.
+ Nét 1 ĐB trên ĐK5, viết nét mĩc hai
đầu bên trái (hai đầu đều lượn vào
trong), DB ở ĐK2
+ Nét 2 từ điểm dừng bút của nét 1lia
bút lên đoạn nét mĩc ở ĐK5, viết nét

lượn ngang rồi đổi chiều bút, viết tiếp
nét cong trái, DB ở ĐK2
- HS quan sát , theo dõi.
- HS viết bảng con.
- HS đọc.: Người ta là hoa đất .
-+ Có 5 chữ. Là những chữ : Người ,
ta , là , hoa , đất.
-…
-…Dấu huyền trên đầu chữ ơ , a ; dấu
sắc trên đầu chữ â.
-Khoảng cách giữa các con chữbằng 1
chữ o
- HS viết bảng.
- HS viết bài.
-1 dòng chữ N hoa cỡ vừa
- 1 dòng chữ N hoa cỡ nhỏ
- 1 dòng chữ N gười cỡ nhỏ
- 1 dòng chữ N gười ta là hoa đất cỡ
nhỏ
Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………… ………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………

TIẾT 3: KỂ CHUYỆN
CHIẾC RỄ ĐA TRỊN (tiết 31)
Người soạn: Lê Thò Hà – Trường TH Nguyễn Viết Xuân – TX Gia Nghóa Trang 19
I. MỤC TIÊU: Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được
từng đoạn câu chuyện và kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1,BT2).
- HSKT: Ngồi n lặng - Nghe bạn đọc bài
II. CHU ẨN BỊ : Tranh minh hoạ trong bài.
- Các câu hỏi gợi ý từng đoạn.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước chúng ta học bài gì ?
- GV gọi HS lên kể lại câu chuyện .
+ Qua câu chuyện em học được những đức
tính tốt gì của bạn Tộ ?
- Nhận xét – Ghi điểm.
2.Bài mới :
a. Giới thiệu : Ghi tựa.
- Giờ kể chuyện hơm nay , các em sẽ cùng
nhau kể lại câu chuyện “Chiếc rễ đa tròn”.
b. HD kể chuyện
-Sắp xếp các tranh theo thứ tự.
- GV gắn các tranh khơng theo thứ tự .
- GV u cầu HS nêu nội dung của từng bức
tranh.
- Bức tranh 1nêu lên nội dung của đoạn nào
trong câu chuyện?
Tranh 2 cho ta thấy các bạn thiếu nhi đang
chơi ở đâu?
Còn tranh 3 nội dung nằm vào đoạn nào?
- Theo em ta nên sắp xếp như thế nào cho
phù hợp với nội dung câu chuyện?
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
- Kể lại từng đoạn truyện.
- Bước 1 : Kể trong nhóm
- GV u cầu HS kể chuyện trong nhóm.
- Bước 2 : Kể trước lớp.
- GV u cầu các nhóm cử đại diện lên trình

bày trước lớp.
- GV u cầu HS Nhận xét .
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
+ GV chú ý khi HS kể cần đặt câu hỏi gợi ý
nếu thấy HS lúng túng.
-…Ai ngoan sẽ được thưởng.
- 3 HS nối tiếp nhau kể chuyện , mỗi em
kể 1 đoạn.
- 1 HS kể lại tồn câu chuyện và trả lời
theo câu hỏi .
- HS nhắc.
- HS quan sát tranh.
- HS nêu :Sắp xếp các tranh theo thứ tự.
+ Tranh 1 : Bác hồ đang hướng dẫn chú
cần vụ cách trồng rễ đa nằm vào nội dung
đoạn 2.
+ Tranh 2 : các bạn thiếu nhi thích thú
chui qua vòng tròn , xanh tốt của cây đa
non.
+ Tranh 3 : Bác Hồ chỉ vào chiếc đa nhỏ
nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ đem
trồng nó.
- HS suy nghĩ và thực hiện sắp xếp các
tranh theo trình tự câu chuyện.
- HS thực hiện : Tranh 3 – 2 – 1 .
- HS kể theo nhóm , mỗi nhóm 4 HS .
- Đại diện các nhóm kể , mỗi HS trình bày
1 đoạn.
- Vài HS Nhận xét theo các tiêu chí đã
nêu.

- 3 HS kể chuyện.
- Vài HS Nhận xét .
Người soạn: Lê Thò Hà – Trường TH Nguyễn Viết Xuân – TX Gia Nghóa Trang 20
- Kể lại tồn bộ câu chuyện
- GV u cầu HS nối tiếp nhau kể lại tồn bộ
câu chuyện.
- GV gọi HS Nhận xét .
- GV u cầu HS kể lại theo vai.
- Nhận xét – Ghi điểm.
3.Củng cố , dặn dò :
+ Các em vừa kể câu chuyện có tên là gì ?
- GV gọi HS kể lại câu chuyện.
- GV Nhận xét – Giáo dục.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.
- Chuẩn bị câu chuyện cho tiết học sau.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS kể tồn bộ câu chuyện
- 3 HS đóng 3 vai và kể lại câu chuyện
theo vai.
- Chiếc rễ đa tròn
- 1 HS kể lại tồn bộ câu chuyện
Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………… ………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………

TIẾT 4: ƠN TỐN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong pham vi 100; làm tính cộng, trừ
khơng nhớ các số đến ba chử số.
- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm.

- HSKT: Làm được tính cộng trong phạm vi 20.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh

1.HD luyện tập
OO
- GV u cầu HS tự làm bài.
- GV u cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả
của bài tốn.
- GV Nhận xét .

C
+ Bài tập u cầu chúng ta làm gì ?
- HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
- GV u cầu HS tự làm bài.
a. 451 + 217 ; 417 + 242 ; 526 + 373;
b. 776 – 321 ; 888 – 532 ; 507 – 305 ;
- HS làm bài vào vở.
- HS lên bảng chữa từng bài một lớp theo
dõi nhận xét đấnh giá bổ sung bài bạn
- HS đọc kết quả.
- Đặt tính rồi tính.
- Viết theo cột dọc các số hàng trăm thẳng
hàng trăm hàng chục thẳng hàng chục
hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị. dấu cộng,
trừ đặt trước giữa hai số dưới hai số gạch
ngắn. Ta thực hiện tính từ phải sang trái
(bắt đầu tính từ hàng đơn vị) .
Người soạn: Lê Thò Hà – Trường TH Nguyễn Viết Xuân – TX Gia Nghóa Trang 21
- Theo dõi HS làm hướng dẫn thêm

- GV chữa bài – Ghi điểm.
- Bài 5 - GV u cầu HS tự làm bài.
3.Củng cố , dặn dò :
+ Các em vừa học bài gì ?
- Về nhà ơn và làm bài tập ( VBt ).
- Chuẩn bị bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
- HS thực hiện vào vở :
+
451
+
417
+
526 b. -
_
776 - 888 - 507

217 242 373 321 532 305
668 659 899 155 356 202
- HS làm bài vào vở
-…Luyện tập chung.
Thứ năm ngày 21 tháng 4 năm 2011
TIẾT 1: TỐN
TIỀN VIỆT NAM (tiết 155)
I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được dợn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng.
- Nhận biết được một số loại giấy bạc: 100đồng, 200đồng, 500đồng, 1000đồng.
- Biết thực hành đổi tiiền trong trường hợp đơn giản.
- Biết làm các phếp cộng, phép trừ các số với đơn vị là đồng.
II. CHU ẨN BỊ : Các tờ giấy bạc loại 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.
Các thẻ từ ghi : 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước chúng ta học bài gì ?
- GV ghi bảng và u cầu HS tính
348 – 236 390 – 310 358 + 110
-
- Nhận xét – Ghi điểm.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu : Ghi tựa.
Trong bài học này , các em sẽ được học về
đơn vị tiền tệ của Việt Nam và làm quen với
một số tờ giấy bạc trong phạm vi 1000.
b.Giới thiệu các loại giấy bạc
- GV giới thiệu: trong cuộc sống hằng ngày,
khi mua bán hàng hố, chúng ta cần phải sử
dụng tiền để thanh tốn …
- GV u cầu HS tìm tờ giấy bạc 100 đồng.
+ Vì sa em biết đó là tờ giấy bạc 100 đồng ?
- GV lần lượt u cầu HS tìm các tờ giấy bạc
-…Luyện tập chung.
- 3 HS tính – Lớp bảng con

_
348
_
390
_
358
236 310 110

112 80 248
- HS nhắc.
- HS quan sát các tờ giấy bạc .
- Vài HS thực hiện tìm tờ giấy bạc 100
đồng.
-…Vì có số 100 và dòng chữ “Một trăm
đồng”.
Người soạn: Lê Thò Hà – Trường TH Nguyễn Viết Xuân – TX Gia Nghóa Trang 22
200 đồng , 500 đồng , 100 đồng và hỏi đặc
điểm của từng loại giấy bạc như cách tiến
hành tờ bạc 100 đồng.
c.Luyện tập , thực hành
- Bài 1
- GV nêu bài tốn.
+ Vì sao đổi 1 tờ giấy bạc loại 200 đồng lại
nhận được 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng ?
- GV u cầu nhắc lại kết quả bài tốn .
- Tương tự GV u cầu HS rút ra kết luận
500 đồng thì đổi được 5 tờ giấy bạc 100
đồng .
- Tương tự GV u cầu HS rút ra kết luận
1000 đồng thì đổi được 10 tờ giấy bạc 100
đồng .
- Bài 2
- GV gắn các thẻ từ ghi 200 đồng như phần a
lên bảng
- GV nêu bài tốn.
+ Có tất cả bao nhiêu đồng ?
+ Vì sao ?
- GV gắn thẻ từ ghi kết quả 600 đồng lên

bảng và u cầu HS làm tiếp bài tập.
- GV Nhận xét .
- Bài 3
+ Bài tốn u cầu chúng ta làm gì ?
+ Muốn biết chú lợn nào nhiều tiền nhất ta
phải làm sao ?
- GV u cầu HS làm bài.
- Nhận xét – Ghi điểm.
- Bài 4
- GV u cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và Nhận xét .
+ Khi thực hiện các phép tính với số có đơn
vị kèm theo ta cần chú ý điều gì ?
3.Củng cố , dặn dò :
+ Các em vừa học bài gì ?
- GV giáo dục HS biết và có ý thức tiết kiệm
trong việc tiêu xài tiền hàng ngày.
- Về nhà ơn lại bài và làm bài tập ( VBT ).
- Chuẩn bị bài học tiết sau.
- Nhận xét tiết học.
- HS thực hiện theo u cầu của GV .
- HS quan sát hình trong SGK và suy
nghĩ , sau đó trả lời.
- Vì 100 đồng + 100 đồng - 200 đồng.
- Vài HS nhắc lại.
- HS quan sát hình.
- HS chú ý lắng nghe.
-500 đồng thì đổi được 5 tờ giấy bạc 100
đồng .
-1000 đồng thì đổi được 10 tờ giấy bạc

100 đồng .
a.600đồng: Vì 200 đồng + 200 đồng + 200
đồng - 600 đồng.
b.700đồng: Vì 200đồng + 200đồng +
200đồng + 100đồng = 700đồng
c. 800đồng: Vì 500đồng + 200đồng +
100đồng = 800đồng
-Bài tốn u cầu chúng tatìm chú lơn
chứa nhiều tiền nhất.
-+ Muốn biết chú lợn nào nhiều tiền nhất
ta phải tính tổng số tiền có trong mỗi chú
lợn , sau đó so sánh các số này với nhau.
- HS làm.
- 2 HS làm bảng lớp – Lớp làm VBT.
Chú lợn nhiều tiền nhất là: chú lợn D cĩ số
tiền 800đồng.
Tính:
100đồng + 400đồng = 500đồng
700đồng + 100đồng = 800đồng
900đồng – 200đồng = 700đồng
800đồng – 300đồng = 500đồng
- Ta thực hiện ( cộng, trừ) bình thường
như các phép tính khác sau đĩ ghi đơn vị
tính vào sau kết quả.
Người soạn: Lê Thò Hà – Trường TH Nguyễn Viết Xuân – TX Gia Nghóa Trang 23
Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………… ………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………

TIẾT 2: TẬP ĐỌC
CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC (tiết 93)

I. MỤC TIÊU: Đọc rành mạch tồn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài.
- Hiểu ND: Cây và hoa đẹp nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể lòng tơn kính
của tồn dân đối với Bác. (trả lời CH trong SGK).
- HSKT: Ngồi n lặng - Nghe bạn đọc bài
II. CHU ẨN BỊ : - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Tranh ảnh sưu tầm về Quảng Trường Ba Đình , nhà sàn , các lồi cây hoa xung quanh
lăng Bác.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1 . Ổn định :
2 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa .
Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác Hồ bảo
chú cần vụ làm gì ?
+ Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa như thế
nào ?
+ Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi gì bên cây
đa ?
- Nhận xét ghi điểm.
3 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa .
* Luyện đọc
- GV đọc mẫu đọc giọng trang nghiêm trầm lắng
ở câu kết .
- Tóm tắt nội dung : Cây và hoa đẹp nhất từ
khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác thể hiện
niềm tơn kính của nhân dân ta đối với Bác.
* Hướng dẫn đọc bài, Đọc từng câu
- GV chốt lại và ghi bảng : tượng trưng ,
quảng trường , khắp miền , vạn tuế , …
- Luyện đọc tiếng từ khĩ
- Theo dõi nhận xét

- Tìm hiểu bố cục
+ Bài này chia mấy đoạn ? Nêu rõ từng đoạn ?
* Luyện đọc đoạn
-Chiếc rễ đa tròn .
-HS đọc bài và trả lời.vở bài tập .
- HS theo dõi nhắc lại đề bài.
- Theo dõi
- Đọc nối tiếp từng câu đến hết bài. Lớp
theo dõi tìm tiếng, từ đọc dễ lẫn.
- tượng trưng , quảng trường , khắp
miền , vạn tuế , …
- Luyện đọc tiếng từ khĩ cá nhân, đồng
thanh.
- Đọc nối tiếp câu lần 2
- Bài này chia làm4 đoạn.
+ Đoạn1 : Từ đầu  hương thơm.
+ Đoạn2 : Tiếp lứa đầu.
+ Đoạn 3 : Tiếp  ngào ngạt.
+ Đoạn 4 : Phần còn lại.
Người soạn: Lê Thò Hà – Trường TH Nguyễn Viết Xuân – TX Gia Nghóa Trang 24
- GV đọc mẫu kết hợp với giảng từ .
- Gảng từ Uy nghi: Em hiểu như thế nào được
gọi là uy nghi
* Hướng dẫn đọc câu văn dài :
Trên bậc tam cấp , / hoa dạ hương chưa đơm
bơng , / nhưng hoa nhài trắng mịn , / hoa mộc ,
hoa ngâu kết chùm , / đang toả hương ngào
ngạt .
- GV đọc mẫu .
- Luyện đọc trong nhóm

- Thi đọc đoạn giữa các nhóm.
- Nhận xét tun dương.
- Đọc đồng thanh .
b. Tìm hiểu bài :
+ Kể tên các loại cây được trồng phía trước
lăng Bác ?
+ Những lồi hoa nổi tiếng nào ở khắp mọi
miền đất nước được trồng quanh lăng Bác ?
+ Tìm những từ ngữ tả hình ảnh cho thấy cây
và hoa ln cố gắng làm đẹp cho lăng Bác ?
- Em hiểu hội tụ có nghĩa như thế nào?
+ Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang
tình cảm của con người đối với Bác ?
- Câu văn Non sơng gấm vóc ý nói lên điều gì?
+ Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm
của nhân dân ta đối với Bác như thế nào ?
- Tơn kính có nghĩa hết sức kính trọng.
* Luyện đọc lại.
4 . Củng cố dặn dị: Hỏi tựa
+Cây và hoa bên lăng Bác tượng trưng cho ai ?
+ Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm
của nhân dân ta đối với Bác như thế nào ?
: Về nhà học bài cũ , xem trước bài sau .
- Nhận xét tiết học.
- 4HS đọc nối tiếp 4 đoạn
- 1 HS đọc đoạn 1 lớp theo dõi
-Uy nghi là trang nghiêm
1 HS đọc chú giải về tụ hội
1 Em đọc đoạn 3, luyện đọc câu
Trên bậc tam cấp , / hoa dạ hương chưa

đơm bơng , / nhưng hoa nhài trắng mịn ,
/ hoa mộc , hoa ngâu kết chùm , / đang
toả hương ngào ngạt .
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS đọc lại đoạn 3 lần 2
- Luyện đọc trong nhóm HS tự theo dõi
sữa sai cho nhau.
- Các nh óm thi đọc.
-1 HS đọc bài .
-Cây vạn tuế , dầu nước , hoa ban.
-Hoa ban , đào Sơn La , hoa sứ đỏ Nam
bộ , hoa dạ hương , hoa nhài , hoa mộc ,
hoa ngâu.
-Hội tụ , đâm chồi , phơ sắc , toả hương
thơm.
- Hội tụ có nghĩa là từ khắp nơi họp lại.
-Cây và hoa của non sơng gấm vóc đang
dâng niềm tơn kính thiêng liêng theo
đồn người vào viếng lăng Bác .
- Câu văn Non sơng gấm vóc ý nói lên
đất nước tươi đẹp.
- Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình
cảm của nhân dân Việt Nam ln tỏ
lòng tơn kính với Bác.
- Học sinh đọc lại bài,Lớp theo dõi nhận
xét đánh giá
- Cây và hoa từ khắp miền tụ hội về thể
hiện tình cảm kính u của tồn dân ta từ
Bắc chí Nam đối với Bác.
Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………… ………………………

TIẾT 3: CHÍNH TẢ
CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC (tiết 62)
I. MỤC TIÊU: - Nghe - Viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi.
Người soạn: Lê Thò Hà – Trường TH Nguyễn Viết Xuân – TX Gia Nghóa Trang 25
- Làm được BT(2) a/b, hoặc BTCT phương ngư do GV soạn
II. CHU ẨN BỊ :
- Bảng phụ.
- Phấn màu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước chúng ta học bài gì ?
- GV gọi HS viết tiến có chứa âm đầu r/d/gi.
- GV u cầu HS dưới lớp tìm 3 tiếng có
chứa dấu hỏi / dấu ngã.
- Nhận xét – Ghi điểm.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu : Ghi tựa.
Trong giờ chính tả này , các em nghe đọc
và viết lại 1 đoạn trong bài “Cây và hoa bên
lăng Bác” . Sau đó làm một số bài tập chính
tả.
b.HD viết chính tả
-Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- GV đọc bài viết
- GV gọi HS đọc lại bài.
+ Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu ?
+ Những lồi hoa nào được trồng ở đây ?
+ Mỗi lồi hoa có một vẻ đẹp riêng nhưng
tình cảm chung của chúng là gì ?

-HD cách trình bày
+ Bài viết có mấy đoạn , mấy câu ?
+ Câu văn nào có nhiều dấu phẩy nhất ? Em
hãy đọc câu văn đó ?
+ Chữ đầu đoạn văn được viết như thế nào ?
+ Tìm các tên riêng trong bài và cho biết
chúng ta phải viết như thế nào ?
-HD viết từ khó
- GV đọc các từ khó :
Sơn La , khoẻ khoắn , vươn lên , Nam
Bộ , ngào ngạt , thiêng liêng , …
- GV chữa sai – Tun dương.
-Viết chính tả
- GV đọc bài viết.
- Sốt lỗi
- 3 HS lên tìm và ghi bảng , mỗi em 1
tiếng.
- HS tìm và ghi bảng con.
- HS nhắc.
- HS theo dõi.
- 2 HS đọc.
-Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở sau lăng
Bác.
-Những lồi hoa đào Sơn La , sứ đỏ Nam
Bộ , hoa dạ hương , hoa mộc , hoa ngâu.
-Mỗi lồi hoa có một vẻ đẹp riêng nhưng
cùng nhau toả hương thơm ngào ngạt ,
dâng niềm tơn kính thiêng liêng theo đồn
người vào viếng lăng Bác.
-Bài viết có 2 đoạn , 3 câu.

-+ Câu văn có nhiều dấu phẩy nhất là
câuTrên bậc tam cấp , …
-…Viết hoa , lùi vào 1 ơ.
-Chữ đầu đoạn văn được viết hoa chữ Bác
để tỏ lòng tơn kính Bác.
- HS viết bảng con từ khĩ. Sơn La , khoẻ
khoắn , vươn lên , Nam Bộ , ngào ngạt ,
thiêng liêng , …
- HS viết bài.
- HS sốt bài cho nhau bằng viết chì.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×