Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.43 KB, 1 trang )
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHỐI 6 KỲ II
• n Tập 3 thì đã học :
I . The simple present tense : (thì hiện tại đơn )
• Diễn tả hành động xảy ra hằng ngày ở hiện tại .hành động được lập đi lập lại nhiều lần ,một sự thật hiển nhiên ,
một thói quen ở hiện tại ,sự nhận thức ,cảm xúc ,một sự việc đang có lúc nói , một chân lý bao giờ cùng đúng :
• Cách thành lập : They /you/ we/ I Mai and Lan + V or She /he /Lan + V
s-es
*Thể xác đònh : S + V /V
s-es
ex: He often goes to school evry day
*Thể phủ đònh :S+ don’t/ doesn’t + V He doesn’t often go to school evry day
*Thể nghi vấn : Do/ Does + S +V ? Does he often go to school every day?
*Trạng từ đi kèm : always , usually, often, rather frequently, sometimes ( đứng trước động từ thường hoặc sau
tobe ) every (day, night,week…, on Sunday , in the summer …) đứng cuối câu
• Chủ từ đi với ngôi thứ 3 số ít động từ thêm S hoặc E S ( đa số thêm S , nhưng những động từ kết thúc = O,S ,SH
,CH,Z + E S. kết thúc = Y , trước Y là ng. m + S , trước Y= phụ âm đổi = I +E S (cary-> caries)
2.Present progressive tense (thì hiện tại tiếp diễn ) * Diễn tả hành động đang xảy ra khi ta nói :
* Hình thức : S + is /am/are + V-ing ex: I’m learning
• Trạng từ đi kèm : Now, at present , at the moment , at this moment , right now
3.Tương lai gần : Diễn tả hành động dự đònh , sắp sửa làm trong tương lai
S + is/ am / are + going to + V ……………………. Tomorrow / tonight / next…….
* Học thuộc từ vựng từ bài 9 đến 16
* Học các mẫu câu
1. Hỏi đáp về màu sắc : What color + is / are + N (s)? It is / They are + Color (red/ yellow/ green / blue / white / black …)
2. Hỏi đáp về trạng th con người : How + do / does + S + feel ? S + feel(s) + Adj ( fine / hot / thirsty …)
3. Hỏi đáp về điều mình muốn / cần : What + would + S + like ? S + would like + N / to –V …
What + do / does + Want / need ? S + want (s) / need (s) + ……….
4.Hỏi đáp về thể thao : What/which sports + do / does + S play ?
S + play(s)… /go (es) fishing ,swimming / do (es) aerobics
5.Hỏi đáp ai làm gì vào thời gian rãnh rỗi : What + do / does + S + do in + his / her / your / my / their + free time?-