Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

Phân tích tài chính Công ty Cổ phần Đắc Lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.22 MB, 91 trang )


1
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP
1.1. Tổng quan về tài chính doanh nghiệp và phân tích tài chính doanh nghiệp
1.1.1. Khái niệm về tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghip là mt trong nhng công c qun lý tài chính quan trng có
vai trò tích cc trong qun u hành và kim soát các hong kinh t, tài chính
ca doanh nghip. Cùng vi s phát trin ca nn kinh t, khái nim v tài chính
doanh nghip ngày càng tr nên phong phú, Có mt s khái nim ph bin v tài chính
doanh nghi
“Tài chính doanh nghiệp là một bộ phận của hệ thống tài chính. Tài chính doanh
nghiệp là một hệ thống các quan hệ kinh tế dưới hình thái giá trị phát sinh trong quá
trình tạo lập và phân phối nguồn tài chính và quỹ tiền tệ, quá trình tạo lập và chu
chuyển nguồn vốn của doanh nghiệp nhằm phục vụ mục đích sản xuất để đạt được
mục tiêu chung của doanh nghiệp đó”
(Robert Martin - Harvard Business Review)
“Về hình thức: Tài chính doanh nghiệp là quỹ tiền tệ trong quá trình tạo lập, phân
phối, sử dụng và vận động gắn liền với hoạt động của doanh nghiệp.
Về nội dung: Tài chính doanh nghiệp là các quan hệ kinh tế dưới hình thức giá trị gắn
liền với việc tạo lập, phân phối, sử dụng quỹ tiền tệ phát sinh trong các hoạt động của
doanh nghiệp.”
(Giáo trình tài chính doanh nghiêp – Học viện tài chính)
m nêu trên, tài chính doanh nghip là mt b phn trong h thng
tài chính, tn tài chính xut hing th li
phn quan trng các ngun tài chính doanh nghip. Tài chính doanh nghip có nh
ng li sng xã hn s phát trin hay suy thoái ca nn sn xut. Toàn
b các quan h kinh t c biu hin bng tin phát sinh trong doanh nghip th hin
ni dung ca tài chính doanh nghip, bao gm các quan h tài chính sau:
Quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với các chủ sở hữu của doanh nghiệp:


Mi quan h này th hin trong vi, góp vn hay rút vn ca ch s hi
vi doanh nghip và trong vic phân chai li nhun sau thu cu doanh nghip.
Quan hệ doanh nghiệp và thị trường:T s ng hóa hình thc s hu trong
nn kinh t th o ra các mi quan h kinh t gia doanh nghip vi các
doanh nghip khác (doanh nghip c pha doanh nghip vi các nhà
i cho vay vi mua thông qua vic hình thành và s

2
dngcác qu tin t trong hong sn xut - kinh doanh, gia các doanh nghip bao
gm các quan h thanh toán tin mua bán vo him, chi tr tin
công, c tc,tin lãi trái phiu,gia doanh nghip vi ngân hàng, các t chc tín dng
phát sinh trong quá trình vay và hoàn tr vn, tr lãi cho ngân hàng, các t chc tín
dng.
Quan hệ trong nội bộ doanh nghiệp: i quan h thanh toán gia các b
phn ni b doanh nghip trong hong kinh doanh, trong vic hình thành và s
dng các qu ca doanh nghip.
1.1.2. Vai trò của tài chính doanh nghiệp
u kin nn kinh t th ng hin nay, có th nói tài chính doanh nghip
luôn gi mt vai trò quan trng trong h thng tài chính và là mt trong nhng công c
qun lý kinh t c lc ca mi doanh nghip. Vai trò ca tài chính doanh nghic
biu hin qua các mt sau:
Thứ nhất, tài chính doanh nghip t chng và phân phi s dng các ngun
lc tài chính có hiu qui vi mt doanh nghip, vn là yu t vt cht cho s tn
ti và phát trin. Do vy, v t chng và phân phi s dng vn sao cho
có hiu qu tr thành nhim v rt quan tri vi công tác qun lý tài chính doanh
nghip. Trong nn kinh t th ng, vt loi hàng hóa, cho nên vic s
dng vn ca doanh nghip phi tr mt khon chi phí nhnh. Vì th, doanh nghip
cn phi ch nh nhu cu v tài tr cho hong kinh doanh mt cách
hiu qu. Song song vng vn, tài chính doanh nghip còn có vai trò
t chc phân phi, s dng v t hiu qu kinh doanh cao nht. Tính hiu qu

ca vic s dng vc biu hin  hai khía cnh:
- V mt kinh t, li nhun ca doanh nghip không ngc bo
toàn và phát trin.
- V mt xã hi, các doanh nghip không ch  ci vi
c mà còn không ngng nâng cao mc thu nhp cng.
 c các yêu ci doanh nghip phi không ngng ch ng nm
bt tín hiu th ng, la chp và có hiu qu. Trên
 nh, doanh nghip t chc b trí s dng
vt kim, nâng cao vòng quay và kh i cng
vn.
Thứ hai, tài chính doanh nghip to l u tit
các hong kinh t trong doanh nghip. Hong kinh doanh ca doanh nghip
luôn cn có s phi hng b ca nhii, nhiu b phn vt trong
các mi quan h kinh t. Vì vy, nu s dng linh hot, sáng to các quan h phân phi
ca tài chín    ng và các chính sách
Thang Long University Library

3
khuyn khích vt cht khác s ng tích cn vit, kích thích
n và cuc li nhun ca doanh nghip.
c li, nu i qun lý phm phi nhng sai lm trong vic s dy
tài chính và t qun lý tài chính kém hiu qu, thì tài chính doanh nghip
li tr t cng kinh doanh.
Thứ ba, tài chính doanh nghip ki  ánh giá hiu qu các ho ng kinh
doanh ca doanh nghip. Xut phát t v n kinh
doanh bt k nhà doanh nghiu mong mung vn ca mình mng li
hiu qu kinh t cao nht, do vy vt công c qun lý hong kinh
doanh, tài chính doanh nghip nht thit phi có vai trò ki nâng cao tính tit
kim và hiu qu cng vn. Tài chính doanh nghip thc hin kim tra bng
tin và ting xuyên, liên tc thông qua phân tích các ch tiêu tài chính. C

th các ch  tiêu v kt cu tài chính, ch tiêu v các kh 
ch  hong, s dng các ngun tài chính, các ch tiêu v kh 
sinh lng vic phân tích các ch tiêu tài chính, cho phép doanh nghi
quan tr  ra kp thi các gii pháp tnh hóa tình hình tài chính
ca doanh nghip.
1.1.3. Phân tích tài chính doanh nghiệp
Phân tích tài chính doanh nghip là vic s d
các công c x lý s li p trong
quá kh và hin ti, giúp nhà qunh qu
c hong sn xut kinh doanh ca doanh nghing quan
tâ n doanh nghip có th  ng d   tài chính doanh
nghi có th nh phù hp vi li ích ca h.
Mu ca phân tích tài chính doanh nghip là phân tích các
báo cáo tài chính và các ch c   kh
 i vn, kh ng và kh i ca
doanh nghip. Ngoài ra thông qua vic tính toán các ch 
mi quan h chic, phân tích tài chính giúp nhi s d
giá chính xác sc mnh tài chính, kh n vng ca doanh nghip, và
xem xét mt cách chi tit các hong tài chính ca doanh nghip trong quá kh và
hin t t n bit, phán  nh tài chính, quynh
và tài tr phù hp. T n giúp doanh nghip có th tn ti và phát
trin trong thi bui nn kinh t ng canh tranh khc lin nay.
Hong tài chính doanh nghip là mt ni dung quan trng trong qun tr
doanh nghip. Hong này nhm thc hin các mc tiêu ca doanh nghi
ti nhun, t doanh nghip, hay mng, phát

4
triBi vy, phân tích tình hình tài chính ca doanh nghip phc nhng
mc tiêu sau:
-Phân tích tình tình tài chính phi cung c nhng thông tin hu ích cho các

 n i s d h có th ra các quynh v 
tín dng và các quy khác. Thông tin phi d hii vi nhi
có m i b kinh doanh và hong kinh t mà mun nghiên cu
thông tin này.
-i cung cp các thông tin quan trng nht cho
ch doanh nghi n i s d  ng,
thi gian ri ro ca nhng khon tin thu t tin c tc, hoc tin lãi. Bi các dòng tin
ci các dòng tin ca doanh nghip nên quá trình phân
tích cung cp thông tin s c h v v này.
-i cung cp tin và các ngun lc kinh t, vn ch
s hu,các khon n, kt qu cu các quá trình,các tình hung làm bii các ngun
vn và khon n ca doanh nghi ca doanh nghip
i vi các ngun lng ca nhim v kinh t, giúp cho ch doanh
nghip d n doanh nghi
1.1.4. Ý nghĩa của phân tích tài chính doanh nghiệp
Phân tích tình hình tài chính doanh nghing trong
công tác qun lý tài chính. Vic phân tích các báo tài chính ca doanh nghip là quá
trình kii chiu, so sánh các s liu, tài liu v tình hình tài chính hin hành
 nhm mu qu kinh
ng rThông qua phân tích báo cáo tài chính và
các ch          mi quan h kinh t gia doanh
nghip vc, vi th ng và vi ni b doanh nghip, phân tích
tài chính cho thy nh m m m yu ca doanh nghip. Nh  ng
i quan tâm ti hong ca Công ty s có các bin pháp và quynh phù hp.
c phân tích tài chính ch phc v cho nhu cu ca các nhà 
ngân hàng. Hin nay, vic rt nhing quan tâm ti.
Tùy theo mi s dng mà phân tích tài chính s có nhng
vai trò khác nhau.
Đối với nhà quản lý doanh nghiệp
Nhà qun tr doanh nghii trc tip quu hành doanh nghip,

bit tt c a doanh nghip. Vic phân
tích tình hình tài chính s i cái nhìn rõ ràng các v ca doanh nghip. Hot
c gi là phân tích tài chính ni b. Các v 
Thang Long University Library

5
i tài chính, kh i, ri ro tài chính là các v c quan tâm
không ch các nhà qun tr mà còn các ch ng bên liên quan khác. Thêm
n tr cn phn các v v ng, chng
sn phm, gim chi phí sn xut và giá thành sn phm , vì vy vic phân tích tài chính
doanh nghip mt cách t là rt quan tri vi các nhà qun lý
doanh nghip, giúp h có cái nhìn tng quát v ng chính xác cho các quyt
 và phân chia li nhun .
Đối với ngân hàng, các nhà cho vay tín dụng, các đối tƣợng kinh doanh và
các tổ chức khác
Nu phân tích tài n lý doanh nghip thc hin
nhm m ng ca doanh nghip thì phân
tích tình hình tài chính lc các ngân hàng và các nhà cung cp tín d
mi cho doanh nghip s dng nhm bo kh  n ca doanh nghip.
Nhng này quan tâm ti kh , kh p
tác liên doanh ca doanh nghi giá thc trng
sn xut kinh doanh ca doanh nghic bii vi các ch n, h quan tâm ch
yu ti kh a doanh nghip nn vay ngn
hi vi vay dài hn thì phi chc kh  khi xem xét kh i
ca doanh nghii tác kinh doanh còn xem n kh p tác
ca doanh nghip thông qua tình hình chp hành các ch d, kh 
chính ca doanh nghip.
Đối với cơ quan nhà nƣớc
Dc thc hin phân tích
   giá, kim tra, kim soát các ho ng kinh doanh, hong tài

chính tin t ca doanh nghip có tuân th   và pháp lut
nh không, tình hình hch toán chi phí, giá thành, tình hình thc hi
vc và khách 
1.2. Tài liệu cung cấp cho việc phân tích tài chính doanh nghiệp
Mu c tài chính doanh nghi i phân tích ph c hiu
t trong nhng tài chính quan tri
phân tích hic tình hình tài chính ca doanh nghin phân tích.
Bảng cân đối kế toán




6
Bảng 1.1. Bảng cân đối kế toán
TÀI SẢN
Số dƣ
đầu kì
Số dƣ
cuối kì
NGUỒN VỐN
Số dƣ
đầu kì
Số dƣ
cuối kì













( Nguồn: Giáo trình tài chính doanh nghiệp)
Bi k toàn là mt bng báo cáo tình hình tài sn và ngun vn ca
doanh nghip ti mt thc chn là thi
m cui quý hoc cu bn cht, bi k toán là mt bng cân
i tng hp gia tài sn vi vn ch s hu và công n phi tr (ngun vn).
Bi k m bo nguyên tc cân b
toán sau:
Tài sản = nguồn vốn
Trong đó:Phần tài sản:gm các ch tiêu phn ánh toàn b tr giá tài sn hin có ti 1
thm. Tr giá tài sn hin có ca doanh nghip bao gm toàn b tài sn thuc
quyn s hu ca doanh nghip và các loi tài sc s d
sn có 2 loi: Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn. Tài sản ngắn hạn : phn ánh
toàn b giá tr thun ca tt c các tài sn nagn hn hin có ca doanh nghi
nhng tài sn có thi gian luân chuyn ngi hoc bc 1
chu k sn xut kinh doanh.Tài sản dài hạn: phn ánh giá tr thun ca toàn b tài sn
có thi gian thu h kinh doanh ca doanh nghip ti thi
m to lp báo cáo.
Phần nguồn vốn: phn ánh ngun hình thành các loi tài sn hin có ca doanh
nghip ti thm báo cáo. Phn ngun vn th hiu ca các ngun vc
ng vào sn xut kinh doanh ca doanh nghi
t cách khái quát v kh  ch ng v tài chính ca doanh
nghip. Ngun vn có 2 loi: Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu. Nợ phải trả: phn ánh
toàn b s n phi tr ti thm to lp báo cáo. Ch tiêu này th hin trách nhim
ca doanh nghii vi các ch n( n ngân sách, n  các khon

phi np phi tr hay các khon mà doanh nghip chim dng khác. Vốn chủ sở hữu:
là s vnca các ch s hu và b sung thêm trong
Thang Long University Library

7
quá trình hong kinh doanh. S vn ch s hu doanh nghip không phi cam kt
thanh toán, vì th vn ch s hu không phi là mt khn n.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Bảng 1.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Chỉ tiêu

Thuyết
minh
Số năm nay
Số năm trƣớc
Doanh thu bán hàng và






doanh thu




Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch
vụ










Lợi nhuận gộp





chính




Chi phí tài chính




-
vay






doanh




Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh









Chi phí khác




Lợi nhuận khác




Tổng lợi nhuận kế toán
trƣớc thuế











Lợi nhuận sau thuế thu
nhập doanh nghiệp




( Nguồn: Giáo trình tài chính doanh nghiệp)
Mt loi thông tin không kém phn quan trc s dng trong phân tích tài
chính là thông tin phn ánh trong báo cáo kt qu sn xut kinh doanh. Báo cáo kt
qu kinh doanh là báo cáo tình hình thu nhp, chi phí và li nhun ca doanh nghip
trong mt thi k i k c ch
Thông qua báo cáo kt qu sn xut kinh doanh ta có th c kt qu sn
xut kinh doanh ca doanh nghip là lãi hay l    y, nó cung cp
nhng thông tin tng hp v tình hình và kt qu s dng các ti vn, lao

8
ng, k thu qun lý sn xut kinh doanh ca doanh nghip.Nguyên tc
 lp báo cáo này là phc tng lo ra
    n chênh lch gia doanh thu và chi phí b ra là li
nhun.Ngoài ra, phân tích báo cáo kt qu hong kinh doanh còn cho ta thy tình

hình thc hi vc ca doanh nghic t
ng ca k này so vi k c và d  
y, vic phân tích báo cáo kt qu hong kinh doanh s giúp ta có
nhng nhnh sâu s  tình hình tài chính ca doanh nghip.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Bảng 1.3. Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ
Chỉ tiêu

Thuyết
minh
Số năm nay
Số năm trƣớc
I. Lƣu chuyển tiền tệ từ
hoạt động kinh doanh




Lƣu chuyển tiền thuần
từ hoạt động kinh
doanh




II. Lƣu chuyển tiền tệ
từ hoạt động đầu tƣ





Lƣu chuyển tiền thuần
từ hoạt động đầu tƣ




II. Lƣu chuyển tiền từ
hoạt động tài chính




Lƣu chuyển tiền thuần
từ hoạt động tài chính




Lƣu chuyển tiền thuần
trong năm




Tiền và tƣơng đƣơng
tiền cuối năm





( Nguồn: Giáo trình tài chính doanh nghiệp)
n tin t là mt trong bn báo cáo tài chính bt buc mà bt
k doanh nghi   i l  cung c  i s dng thông tin ca
doanh nghip. Nu bi k toán cho bit nhng ngun lc tài sn và ngun
gc ca nhng tài st qu kinh doanh cho bit thu nhp và chi phí
 c kt qu lãi, l trong mt k n
tin t c l  tr li các v    n lung tin vào ra trong doanh
nghip, tình hình thu chi ngn hn ca doanh nghip. Nhng lung vào ra ca tin và
các khoc tng hn tin t t hong
Thang Long University Library

9
sn xun tin t t hon tin t t
hot ng bng.
Thuyết minh báo cáo tài chính
Thuyc lp nhm cung cp các thông tin v tình
hình sn xu    th   ng thi gii
thích thêm mt s ch tiêu mà trong các c trình bày nhm
c và phân tích các ch tiêu trong báo cáo tài chính có mt cái nhìn c
th và chi ti s i nhng khon mc trong bi k toán và kt
qu hong kinh doanh.
Thuyt minh bác l vào nhng s liu và nhng tài liu
sau:
 Các s k toán k báo cáo;
 Bi k toán k báo cáo;
 Báo cáo kt qu hong kinh doanh k báo cáo;
 Thuyt minh báo cáo tài chính k c.
Phân tích thuyt minh báo cáo tài chính s cung cp b sung nhng thông tin chi
tit, c th  mt s n hong kinh doanh trong k ca

doanh nghip.
Thông tin bên ngoài doanh nghiệp
Nhng thông tin bên ngoài doanh nghip có th c hiu là tình hình chung
ca nn kinh t ti mt thc. S suy thoái hong ca nn
kinh t ng mnh m i kinh doanh, s bing ca giá c, các yu
t u vào và th ng tiêu th sn phu ra, t n hiu qu kinh
doanh ca doanh nghii thun li, các hong ca doanh nghic
m rng, li nhun ca công ty, giá tr cc li. Khi
phân tích tài chính doanh nghiu quan trng phi nhn thy s xut hin mang
tính chu k: qua thi k ng thì s n thi k c lng
thi thu thp thông tin v chính sách thu, lãi sut, các thông tin v ngành kinh doanh
n v trí ca ngành trong nn kinh tu ngành, và các
sn phm ca ngành, tình trng công ngh, th ph pháp lý,
kinh t i vi doanh nghip: các thông tin mà các doanh nghip phi báo cáo cho các
  n lý, kim toán, k hoch s dng kt qu kinh
doanh ca doanh nghip.
1.3. Các bƣớc phân tích tài chính
 c mt bi phân
tích báo cáo tài chính cn phi tuân th c sau:

10
Sơ đồ 1.1: Quy trình phân tích tài chính


( Nguồn: Giáo trình tài chính doanh nghiệp)
Bƣớc 1: Thu nhập thông tin.
Phân tích hong tài chính s dng mi ngun thông tin có kh i và
thuyt minh thc trng hong tài chính, hong sn xut kinh doanh ca doanh
nghip, phc v cho quá trình d  lp k hoch. Nó bao gm vi nhng
thông tin ni b n nhng thông tin bên ngoài, nhng thông tin k toán và thông tin

qun lý khác, nhng thông tin v s ng và giá tr toán
là quan trng nhc phn ánh tp trung trong các báo cáo tài chính doanh nghip,
ng nguc bit quan trng. Do vy, phân tích hong tài chính
trên thc t là phân tích các báo cáo tài chính doanh nghip.
Bƣớc 2:Xử lý thông tin.
n tip theo ca phân tích hong tài chính là quá trình x lý thông tin
i s dng thông tin   nghiên cu,
ng dng khác nhau phc v mt ra. X lý thông tin là quá trình
sp xp các thông tin theo nhng mc tiêu nh nh nhm tính toán, so sánh, gii
nh nguyên nhân ca các kt qu c nhm phc v cho
quá trình d nh.
Bƣớc 3:Dự đoán và ra quyết định.
Thu thp và x lý thông tin nhm chun b nhng ti u kin cn thit
 i s dng thông tin d nh hong kinh
i vi ch doanh nghip, phân tích hong tài chính nht
nh liên quan ti mc tiêu hong ca doanh nghing, phát trin, ti
i nhun, ti vp
nh v tài tr i vi cp trên ca doanh nghi
các quynh qun lý doanh nghip.


Thu nhập thông tin
Xử lý thông tin
Dự đoán và ra
quyết định
Thang Long University Library

11
1.4. Các phƣơng pháp phân tích tài chính
 nc m thc tr dng

tài sn ca doanh nghip, cn thit phi quan h và tình hình
bing ca các khon mc trong tng báo cáo tài chính và gia các báo cáo tài
chính vi nhau.Vi        c tin hành bng hai
c báo cáo tài
chính.Phân tích ngang báo cáo tài chính là vii chiu tình hình bing
c v s tuyi và s ti trên tng ch tiêu ca tng báo cáo tài chính, còn
phân tích dc là vic s dng các quan h t l, các h s th hin m
gia các ch tiêu trong tng báo cáo tài chính và gia các báo cáo tài chính v
rút ra kt lun.
1.4.1. Phương pháp so sánh
c s dng ph bi
nh mng ca ch tiêu phân tích. Vì v tin hành so sánh cn
phi gii quyt nhng v n, cn phm bu king b  có
th ccác ch  thng nht v không gian, thi gian, ni
dung, tính ch ng thi theo mnh
gc so sánh.
Nội dung của phương pháp so sánh bao gồm:
Th nht làso sánh k thc hin này vi k thc hic m
2011 và 2013 vi 2012)   m trong hong kinh doanh ca
doanh nghip và t   n xét v    i v tài chính ca doanh
nghip.
Th hai là so sánh s liu thc hin vi s liu k hoch, s liu ca doanh
nghip vi s liu trung bình ca ngành, ca doanh nghi thy m phn
u ca doanh nghic. Và cui cùng là so sánh theo chiu d
xem t trng ca tng ch tiêu so vi tng th, so sánh theo chiu ngang ca nhiu k
 thc s i v ng và v t l ca các khon mc theo thi gian.
Mục đích của phương pháp so sánh:
c dùng ch y c hin nhim
v k hoch mà doanh nghit c dùng
 ánh giá tng phát trin ca hing và kt qu kinh tthông qua

vic so sánh gia kt qu k này vi kt qu k c.
Tóm lc dùng ph bin trong các báo cáo phân tích
tài chính vì tính hiu qu i là rt cao.


12
1.4.2. Phương pháp cân đối
i l và phân tích các hing kinh t
mà gia chúng tn ti mi quan h cân bng hoc phi tn ti s cân b
 i tng kt hp v   i phân tích có
n v  s cân
bng v ng gia tng s tài sn và tng s ngun vn, gia ngung và
tình hình s dng các loi tài sn trong doanh nghi cân bng v ng dn
n s cân bng v sc bing v ng gia các yu t và quá trình kinh doanh.
Vì thc s d nh các nhân t ng
ti v tài chính ca doanh nghip.
1.4.3. Phương pháp phân tích DUPONT
Dupont là tên ca mt nhà qun tr i Pháp tham gia kinh doanh 
M     c mi quan h   gia các ch s ho ng trên
n chi phí và các ch s hiu qu s dng.
Bn cht ct t s tng hp phn
ánh sc sinh li ca doanh nghit trên tài sn ROA, thu nht sau thu
trên vn ch s hu ROE thành tích s ca chui các t s có mi quan h nhân qu
vích ng ca các t s i vi t s tng
hp.
ng hp tình hình tài chính ca
doanh nghip. Thông qua quan h ca mt s ch tiêu ch y phn ánh thành tích
tài chính ca doanh nghip mt cách trc quan, rõ ràng. Thông qua vic s dng
  phân tích t trên xung không nhng có th tìm
hic tình trng chung ca tài chính doanh nghip, cùng các quan h u gia

các ch  nh hng làm bim
ca các ch tiêu tài chính ch yu, cùng các v còn tn ti mà còn có th giúp các
nhà qun lý doanh nghip làm tu hong tài
chính, t cho vic nâng cao hiu qu tài chính doanh nghip.
Mi quan h c th hin b
Lợi nhuận ròng
=
Lợi nhuận ròng
x
Doanh thu
Tổng tài sản
Doanh thu
Tổng tài sản

Hay, ROA = Hệ số Lợi nhuận ròngx Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
Lợi nhuận ròng
=
Lợi nhuận ròng
x
Tổng tài sản
Vốn chủ sở hữu
Tổng tài sản
Vốn chủ sở hữu

Thang Long University Library

13
Hay, ROE = ROA x Đòn bẩy tài chính
Vì vy, mô hình Dupont có th tip tc trin khai chi tit thành:
Lợi nhuận ròng

=
Lợi nhuận ròng
x
Doanh thu
x
Tổng tài sản
Vốn chủ sở hữu
Doanh thu
Tổng tài sản
Vốn chủ sở hữu

Hay, ROE = Hệ số Lợi nhuận ròng x Hiệu suất sử dụng tổng tài sản x Đòn bẩy tài
chính
n bic các yu t 
bng ti ROE ca mt doanh nghip là: kh thu; công tác
qun lý chi phí; qun lý tài sy tài chính. T p có th 
 và khách quan các nhn t n hiu qu sn xut kinh doanh và
tin hành công tác ci tin t chc qun lý ca doanh nghip.
1.5. Phân tích các nhóm chỉ tiêu tài chính:
1.5.1. Phân tích chỉ tiêu khả năng thanh toán
Trong kinh doanh v làm cho các nhà kinh doanh lo ngi là các khon n
nn phi thu không có kh i, các khon phi tr không
có kh y, doanh nghip phi duy trì mt mc vn luân chuyn
h ng kp thi các khon n ngn hn, duy trì các loi hàng t
m bo quá trình hong sn xut kinh doanh thun li. Tc trên th gii,
 th  vào lut phá sn, doanh nghipc ó th b tuyên b phá
sn theo yêu cu ca các ch n khi doanh nghip không có kh 
khon n phi tr. Hin nay, lut doanh nghip Vi 
vn các khon n n hn tr và
chun b ngu thanh toán chúng.

Các ch tiêu v kh n hn bao gm: chi tiêu v kh 
thanh toán nhanh, kh    n hn và kh    ng
tin.Chúng phn nh nhng n   n theo các mc tiêu ho ng ca doanh
nghip.
Khả năng thanh toán ngắn hạn

Kh 
ngn hn
=
TSNH
N ngn hn

Kh n hn cho thy s m bo ca các khon n trong ngn
hn bng các TSNH ca doanh nghip. Ch s này có th i t s bình
quân ngành, t s thanh khoc hoc vi 1. Nu mm bo lc

14
là doanh nghip d tr   m bo cho vic thanh toán các khon n ngn
hn, tình hình thanh khon ca doanh nghip tc li.
Khả năng thanh toán nhanh
Kh 
=
TSNH- Hàng tn kho
N ngn hn
nh t s thanh khon ngn h hàng tn kho vào giá tr
 m bo cho n ngn hn. Tuy nhin, thc t thì hàng tn kho có tính thanh
khoi mt thi gian và chi phí tiêu th  chuyn thành tin. Chính vì
vy ch tiêu kh  c s dng. Kh 
là s m bo cho các khon n ngn hn bng các TSNH ca doanh nghip tr hàng
tn kho. T s này s cho th a doanh nghip khi ri ro

xy ra.
Khả năng thanh toán tức thời
Kh thanh toán tc thi
=
Tin và các khon
N ngn hn
Tin và các khon là các tài sn mang tính thanh khon cao
nht ca doanh nghip. H s kh c thi th hin mi quan h tin
(tin mt và các khon ng khoán ngn hn d chuy
và khon n n hn phi tr. H s này quá cao tc doanh nghip d tr quá nhiu
tin mt thì doanh nghip s b l i sinh li cng v s kh
 cho thy doanh nghip s gc thanh toán
các khon n n hp cn cân nhc k ng vic d tr các
khon tin sao cho hp lý và hiu qu.
1.5.2. Phân tích chỉ tiêu khả năng sinh lời
Nhóm ch tiêu này cho chúng ta nh doanh thu và li
nhun t ngun vng ch tiêu chính:
Tỷ suất sinh lời trên doanh thu (ROS)
T sut sinh li trên
doanh thu
=
Li nhun sau thu
Doanh thu thun
Ch s t sut sinh li trên doanh thu (ROS) cho bic sinh li ca doanh
thu, mng doanh thu thun s tng li nhun sau thu. Ch tiêu
ng t doanh nghic li. Khi
phân tích ch s i ta ng hay so sánh vi ch s  có th
t v tình hình sinh li ca doanh nghip.



Thang Long University Library

15
Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA)
T sut sinh li trên
tng tài sn
=
Li nhun sau thu
Tng tài sn
Ch s t sut sinh li trên tng tài sn (ROA) cho bit kh i ca tng
tài sn s dng trong doanh nghip hay vic s dng tài sn s i bao nhiêu li
nhun ròng cho ch s hng t sui vic doanh
nghip s dng tài sn có hiu qu kinh doanh ca
doanh nghip s có t sut sinh li ROA cao hay thp. Vì v có cái nhìn khách
quan và chính xác cn so sánh ch s này vi các doanh nghic kinh
doanh hay t l bình quân ngành.
Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE)
T sut sinh li trên
VCSH
=
Li nhun sau thu
VCSH
Ch s t sut sinh li trên vn ch s hu (ROE) s cho ra bit mng vn
mà ch s hu b       ng li nhun sau thu. Thông
ng các ch ng coi trn ch s này, ch s này càng cao chng t
kh p da doanh nghip càng ln.
1.5.3. Phân tích chỉ tiêu đánh giá khả năng quản lý tài sản của công ty
Kh ng ca doanh nghic hiu là kh 
ca doanh nghip trong vic kt hp các loi tài sn bao gm ngn hn và dài h
to ra các kt qu kinh doanh cho doanh nghip.

Vòng quay khoản phải thu
Vòng quay khon phi thu
=
Doanh thu thun
Phi thu khách hàng
S vòng quay khon phc s d xem xét các khon phi thu khi
khách hàng thanh toán. Ch        chính sách tín dng
i ca doanh nghip. Nu s vòng quay khon phi thu quá thp cho thy
hiu qu s dng vng quá cao s gim mc cnh tranh.
Ngoài vic so sánh ch tiêu này gi a các doanh nghip cùng
i phân tích cn xem xét tng khon ph phát hin nhng khon
n quá hn, n  n pháp x lý kp thi. Ta tính toán thi gian thu tin
bình quân:
Thi gian thu tin bình quân
=
360
S vòng quay khon phi thu

16
Thi gian thu tin bình quân là s ngày bình quân c chuyn các khon
phi thu thành tin mt, th hin kh  a doanh nghip trong vic thu n t
khách hàng.
Vòng quay hàng tồn kho
Vòng quay kho
=
Giá vn hàng bán
Hàng tn kho
H s vòng quay hàng tn kho cho ta bit kh n tr hàng tn kho.
Vòng quay hàng tn kho là s ln mà hàng hóa tn kho bình quân luân chuyn trong
k.H s vòng quay hàng t 

lc qun tr hàng tn kho là tt hay xu qua t s này ln cho thy t
quay vòng cc li, nu h s này nh thì t
quay vòng hàng tn kho thp. H s càng cao cho thy doanh nghip bán hàng càng
nhanh, hàng tn kho không b   s t vì nu nhu
cu th t ng p s b mt khách hay th
phn.
Thời gian quay vòng hàng tồn kho bình quân
Thi gian quay vòng hàng
tn kho bình quân
=
360
S vòng quay hàng tn kho
Ch tiêu quay vòng hàng tn kho phn ánh t luân chuyn sn phm nhanh
hay ch to ra doanh thu cho doanh nghip. Ch tiêu thi gian quay vòng hàng tn
kho bình quân phn sánh s  sn xut và bán sn phm. T s này
ng tính thanh khon ca hàng tn kho. Nu vic qun lý hàng tn kho ca doanh
nghip không hiu qu s  hàng ti
vi các ngành khác nhau thì có ch tiêu quay vòng hàng tn kho khác nhau. Nhng sn
phm yêu cu kin bo qun cn có vòng quay nhng sn phm khó
ng. Ch tiêu quay vòng hàng tn kho càng cao chng t c bán hàng ca
doanh nghip là l chi chuyn vn thì ch h s vòng quay hàng tn kho
ln tc là doanh nghip s dng vn hiu qu. Trong khi phân tích ch tiêu vòng quay
hàng tn kho cn cá nhân t n vòng quay hàng tn kho
c bán hàng, kt cu hàng tn kho, th hiu tiêu dùng, tình trng nn
kinh tm mùa v
Vòng quay các khoản phải trả
Ch s vòng quay các khon phi tr phn ánh kh m dng vn ca
doanh nghii vi các nhà cung cp. Ch s vòng quay các khon phi tr quá thp
có th  ng không tn xp hng tín dng ca doanh nghip. Ch s vòng
quay các khon phi tr h c chng t doanh nghip chim

Thang Long University Library

17
dng vn và thanh toán ch  c li s chng t doanh nghip
chim dng vc.
Vòng quay các
khon phi tr
=
Giá vn hàng bán + Chi phí bán hàng, qun lí chung
Phi tr ng, thu phi tr
Thời gian trả nợ trung bình:
Ch s này cho bit s ngày trung bình mà doanh nghip tr n cho nhà cung
cp. Thi gian tr n càng dài thì doanh nghip càng có nhiu thi gian chim dng
v c li.
Thi gian tr n trung bình
=
360
Vòng quay các khon phi tr
Hiệu suất sử dụng TSNH
Hiu sut s dng TSNH
=
Doanh thu thun
Giá tr TSNH
Ch s này cho ta bit hiu qu hong kinh doanh ca doanh nghip qua vic
s dng TSNH. Hiu sut s dng TSNH cho bit mi cho doanh
nghi   ng doanh thu. TSNH    m tin và các kho 
n, các khon hn, các khon tr c ngn hn và hàng
tn kho, các khon TSNH khác.
Hiệu suất sử dụng TSDH
Hiu sut s dng tng

TSDH
=
Doanh thu thun
Giá tr TSDH
 ch tiêu v hiu sut s dng TSNH, hiu sut s dng TSDH cho bit
mng TSDH t ng doanh thu thun. TSDH bao gm ài sn c
nh, các khon, các khon tr c dài hn và TSDH khác.
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
 có th t cách tng quát nht hiu qu s dng tài sn, ta phân tích
chúng da theo công thc hiu sut s dng tng tài s
Hiu sut s dng tng
tài sn
=
Doanh thu thun
Giá tr tng tài sn
Vi  tiêu này ph thu     m kinh
doanh ca doanh nghip. T s cho bit mng tài sn tng doanh
thu, t c hiu qu u qu s dng tài
sn cho hong kinh doanh ca chính mình. Nhìn chung, h s này cao phn ánh
hiu qu s dng tài sc li, nu ch tiêu này thp cho ta thy vn
c s dng không hiu qu, có kh p tha khon phi thu,
n nhàn ri hoc tin mt quá nhu cu thc s.


18
1.5.4. Phân tích chỉ tiêu đánh giá khả năng quản lý công nợ
Trong tài chính công ty, m s dng n cho hong cho thc s t
ch v tài chính ca m nào. S dng n ng thi mang li hai nh
ng tiêu cc và tích cc cho công ty, mt mi nhun cho c
c qun lý công n 

trn lý tài sn. Các ch tiêu phn ánh kh n lý n bao gm:
Tỷ số nợ trên tổng tài sản (D/A)
T s n trên tng
tài sn
=
Tng n
Tng tài sn
T s n phn ánh m s dng n ca doanh nghi tài tr cho tng tài
sn. Mn ánh n chim bao nhiêu phn  trong tng ngun vn. Do
t trong nhng ch tiêu quan trng mà nhng quan tâm,
xem xét và d  ri ro trong vip. Tuy
nhiên vi mc t l thi vic doanh nghip không tn dc li
th ci tit kic t thu do s dng n.
Tỷ số nợ trên VCSH (D/E)
T s n trên VCSH
=
Tng n
VCHS
T s này cho bit mi quan h gia m s dng n u
vn trong doanh nghi nào. T s này s i 1. Nu t l
này quá lc là doanh nghip s dng nhiu vn vay tài tr cho tài su
này cho thy doanh nghi thuc vào các kho m
bo ngun tài tr cho bn thân, ri ro vì th s p li tit
kic mt khon t thuc li, nu t s này quá nh y doanh
nghip s dng VCSH nhin n u này s khin doanh nghip mt
i s dng vn cho các hong khác ca công ty. Chính vì vy
mà công ty nên có chính sách s dng ngun vn hp lý, cân bng c hai yu t.
Tỷ lệ chi trả nợ vay
Là h s tài   ca doanh nghip
còn (gi là kh t m li nhum bo kh

 lãi ca doanh nghip. Nu công ty yu v mt này các ch  
sc ép lên công ty, thm chí có th dn ti phá sn. Vic tìm xem mt công ty có th
thc hin tr n m t quan trng. Rõ ràng, kh 
vay càng cao thì kh a doanh nghip cho các ch n ca mình
càng ln.
T l chi tr n
=
c thu +Lãi vay
Lãi vay
Thang Long University Library

19
Kh  lãi vay ca doanh nghip th hin kh i ca
tài sn thp. Kh p cho thy mt tình trng nguy him, suy
gim trong hong kinh t có th làm gim lãi c thu và lãi vay xui mc
n lãi mà công ty phi trn ti mt kh  n.
1.6. Những nhân tố ảnh hƣởng tới việc hoàn thiện công tác phân tích tài chính
doanh nghiệp
Vic hoàn thin công tác phân tích tài chính doanh nghip n rt quan
tri vi mi doanh nghipt nhiu nhân t ng ti công vic
 tóm tt li thành 2 nhân t chính là: nhân t khách quan và nhân t
ch quan.
1.6.1. Nhân tố chủ quan
Nhân t th nht là s  và chng thông tin s du t
quan tru quynh chng phân tích tài chính bi mt khi thông tin s
d, phin din, không chính xác, không phù hp thì kt qu mà phân
i ch là hình thc. Có th nói, thông tin trong phân tích tài chính là nn tng
ca phân tích tài chính. T nhng thông tin bên trong trc tip phn ánh tài chính
doanh nghi n nhng thông tin bên ngoài liên quan t  ng ho ng
doanh nghii phân tích có th thc tình hình tài chính doanh nghip trong

quá kh, hin ti và d a doanh nghi
Nhân t th  cán b , chính
c tp hp li không thông  nào và x 
i kt qu chính xác, có chng cao ln. Nó ph thuc
nhi cán b thc hin phân tích. T các thông tin thu thc, các cán
b phân tích phi tính toán các ch tiêu, thit lp các bng biu. Nhim v ci
phân tích là gn kt, to lp các mi quan h gia các ch tiêu, kt hp vi các thông
tin v u kin, hoàn cnh c th ca doanh nghi lý gii tình hình tài chính ca
doanh nghinh th mnh, m ya nhm
yu trên.Nói cách khác, cán b i làm cho các con s biêt nói. Chính
tm quan trng và phc ti cán b phân tích tài chính ph
chuyên môn cao.
1.6.2. Nhân tố khách quan
Nhân t th nht trong các nhân t khách quan chính là h thng chính sách,
pháp lut cc liên quan ti tài chính doanh nghi
thu, k toán, thng kê ng ti hong tài
chính doanh nghip.   ng chu s qun lý c  c, trong ho ng
SXKD nói chung và hong tài chính nói riêng, các doanh nghiu ph

20
v tuân th chính sách, pháp lung và
ng lc cho công tác phân tích tài chính doanh nghip.
Nhân t th hai là h thng thông tin ca nên kinh t và ca nghành.Công tác
phân tích tài chính ch thc s có hiu qu khi có h thng chi tiêu trung bình chun
c p có th iá, xem xét tình trng tài
 nhn thc c trí ca mình nhn, phù hp,
ng phu, khc phc. Vì vy, trách nhim cng kê
p trong vic cung cnh ng không nh.
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1
u thêm v nh lý lun chung v

phân tích tình hình tài chính doanh nghi c áp dng cho toàn bc các doanh
nghip nói chung khi tin hành phântích hong sn xut kinh doanh ca mình bao
gm: Tng quan v tài chính doanh nghip và phân tích tài chính doanh nghip, quy
i dung phân tích tài chính doanh nghip,
và các nhân t n phân tích tài chính doanh nghip. nn tng lý lun
cn thit và quan tr cho nhng nghiên cu khóa lu 
hình tài chính ca công ty c phc Lc trong nhp theo.
Tuy nhiên tùy thum và yêu cu sn xut, 
thông tii s dng mun có chúng ta có th phân tích nhng ch tiêu khác
nhau.
   vào phân tích thc trng tình hình tài chính ti
Công ty c phc Ln 2011-2013.

Thang Long University Library

21
CHƢƠNG 2
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẮC LỘC
2.1. Tổng quan về Công ty cổ phần Đắc Lộc
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty cổ phần Đắc Lộc
Công ty C phc Lc là Công ty c phng hong chính trong
c dt- may và kinh doanh các m hàng v vi, c thành lp ti Vit Nam theo
Giy Chng nh doanh nghip là 0102694195, cp li mã
s doanh nghip t i
ln th 7 vào ngày 09/08/2012 do S K ho ph Hà Ni cp .
Tóm tắt về Công ty:
 Tên Công ty: Công ty C phc Lc
 Tên giao dch: DACLOC.,JSC
 Tr s chính: S ng Hng Phúc Xá, qu
thành ph Hà Ni.

 n thoi: (04) 6 273 3641
 Fax: (04) 6 273 3641
 Tng s nhân viên ca Công ty ti ngày 31/12/2013 là 142 i .
- Vốn điều lệ
V u l ca Công ty theo Giy chng nh     
 Ving )
- Danh sách các cổ đông sáng lập:






18,000
1.800.000.000
12

3000
300.000.000
2
( Nguồn: Phòng Tài chính – Kế toán)
2.1.2. Cơ cấu tổ chức của Công ty Cổ phần Đắc Lộc







22

Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức của Công ty Cổ phần Đắc Lộc



















(Nguồn: Phòng Hành chính – Tổng hợp)
Nhận xét:V t khi thành la chn t chc
mt mô hình có kt c, gn nh, thng nht và xuyên sut.
u t chc cm nhn các ch
hay nhim v riêng trong công ty. u t chc này cy chuyên
môn hóa k u kin cho m c, s ng
cng thc kin thc và kinh nghim cho bn thân, gim bt
gánh nng qun lý co chung nhng công vic quc chuyên
môn hóa mt cách sâu sc và thành thc chuyên gia vào công tác
o.Bên cnh nh u t chc này còn tn ti nhc

ng qun lý phi chu s o ca nhio khác nhau, mi
ci s chu s ch o ca nhiu cp trên, xy ra mâu thun gia các cp lãnh
o. S phi hp hong co chung vo ch
ng các v y các
o ngày càng phi n lc qun lý, phát trin Công ty.

Hng Qun tr
Tc
Phó Tc
Phòng
Hành
chính 
Tng
hp
Phòng
Tài
chính -
K
toán
Phòng
K
thut
Phòng
Kinh
doanh
Phòng Qun
lý v
thit b và
công ngh
Thang Long University Library


23
2.1.3. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Đắc Lộc
Công ty hoc dt -maycác sn phm vi vóc, qun áo, phân
phi, bán buôn, bán l các thit b dân dc hoa m ph
kinh c: cung cp các sn phm dt  may do công ty sn xut
và phân phi. Các ngành nghê kinh doanh ca Công ty s c th hin thông qua
b
Bảng 2.1. Các ngành nghề kinh doanh của Công ty
STT
Tên ngành
Mã ngành
1
Bán buôn máy móc
4659
2

4663
3

8121
4

8129
5
 
4649
6

4759

7

4761
8


4772
9






Nam

Kinh doanh XNK các 




(Nguồn: Phòng Hành chính – Tổng hợp)

24
Nhận xét: T khi thành lp tng trong nhi
c các kt qu tích c  , ngành ngh giúp Công ty thu c nhiu li
nhun nht là ngành sn xut và mua bán XNK hàng dt 




Thang Long University Library

25
2.1.4. Khái quát tình hình doanh thu, lợi nhuận của Công ty Cổ phần Đắc Lộc giai đoạn 2011-2013

nhân 
Bảng 2.2: Tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận của công ty Đắc Lộc
giai đoạn 2011-2013
Đơn vị tính : Triệu đồng

2011
2012
2013
2012/2011
2013/2012

%

%

28.967
15.221
18.164
(13.746)
(47,5)
2.943
19,3
hi phí
28.916
15.201

18.141
(13.715)
(47,4)
2.940
19,3
L

51
20
23
(31)
(60,9)
3
12,9

13
5,026
5,105
(8)
(60,9)
0,079
1,6
L
38
15
18
(23)
(60,9)
3
16,6

(Nguồn: Báo cáo kết quả kinh doanh)

 

×