GV: Ths Ho Nhat Hu
ng
1
TAØI LIEÄU THAM KHAÛO
Quản trị dự án, Ts Trịnh Thùy Anh, Trường
ĐH Mở Tp. HCM (lưu hành nội bộ)
Quản trị dự án đầu tư TS Phạm Xuân Giang,
NXB Đại học quốc gia Tp.HCM
Luật đầu tư, NXB Chính trị Quốc gia, năm
2006
PGS. TS Từ Quang Phương, Giáo trình Quản
lý dự án, Tái bản lần 3, NXB Đại học Kinh tế
Quốc dân Hà nội, 2008.
GV: Ths Ho Nhat Hu
ng
2
TAØI LIEÄU THAM KHAÛO
TS Nguyễn Xuân Thủy, ThS. Trần Việt Hoa,
ThS.Nguyễn Việt Ánh, Quản trị dự án đầu
tư, NXB Thống kê, năm 2004
Edge, Phân tích dự án đầu tư, Bộ sách
Quản trị tài chính và Kế toán, NXB Trẻ, năm
2003
Đặng Minh Trang, Quản trị dự án đầu tư,
NXB Giáo dục, Năm 1997
GV: Ths Ho Nhat Hu
ng
3
Ch ng 1:ươ
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ DỰ ÁN
Một số khái niệm cơ bản
Giá trò theo thời gian của tiền tệ
GV: Ths Ho Nhat Hu
ng
4
1.1Một số khái niệm cơ bản
Đầu tư: là hoạt động kinh tế gắn với việc sử
dụng vốn dài hạn nhằm mục đích sinh lợi.
Theo i u 3 c a đ ề ủ lu t u tậ đầ ư ban hành ngày 12
tháng 12 n m 2005, thì: “ u t là vi c nhà ă Đầ ư ệ
u t b v n b ng các lo i tài s n h u hình đầ ư ỏ ố ằ ạ ả ữ
ho c vơ hình hình thành tài s n ti n hành các ặ để ả ế
ho t ng u t theo quy nh c a Lu t ạ độ đầ ư đị ủ ậ
này và các quy nh khác c a pháp lu t có liên đị ủ ậ
quan”.
GV: Ths Ho Nhat Hu
ng
5
1.2 Phân loại đầu tư
Phân loại theo chức năng quản trò vốn đầu tư
Phân loại theo nguồn vốn
Phân loại theo nội dung kinh tế
Phân loại theo mục tiêu đầu tư
GV: Ths Ho Nhat Hu
ng
6
1.2.2/ Phân loại theo nguồn vốn:
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
GV: Ths Ho Nhat Hu
ng
7
c. Các hình thức đầu tư trong xây dựng
cơ bản
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh
- Hợp đồng xây dựng - kinh doanh – chuyển giao
(BOT)
- Hợp đồng xây dựng – chuyển giao – kinh doanh
(BTO)
- Hợp đồng xây dựng- chuyển giao (BT)
GV: Ths Ho Nhat Hu
ng
8
Dự án đầu tư
Theo i u 3 c a Lu t u t thì: “D án u đ ề ủ ậ đầ ư ự đầ
t là t p h p các xu t b v n trung và dài h n ư ậ ợ đề ấ ỏ ố ạ
ti n hành các h at ng u t trên a bàn c để ế ọ độ đầ ư đị ụ
th , trong kho ng th i gian xác nh”.ể ả ờ đị
“D án u t là t ng th các ự đầ ư ổ ể ho t ngạ độ d ki n ự ế
v i các ớ ngu n l cồ ự và chi phí c n thi t, c b ầ ế đượ ố
trí theo m t k h achộ ế ọ ch t chặ ẽ v i ớ l ch th i ị ờ
gian và a i mđị đ ể xác nh đị để t o m iạ ớ , m r ngở ộ
ho c ặ c i t oả ạ nh ng i t ng nh t nh, nh m ữ đố ượ ấ đị ằ
th c hi n nh ng ự ệ ữ m c tiêuụ kinh t - xã h i nh t ế ộ ấ
nh”. đị
GV: Ths Ho Nhat Hu
ng
9
Các yếu tố cơ bản của một dự án
- Các mục tiêu của dự án.
- Các giải pháp để thực hiện mục tiêu của dự
án.
- Các nguồn lực cần thiết để thực hiện.
- Thời gian và đòa điểm để thực hiện các hoạt
động của dự án.
- Các nguồn vốn đầu tư.
- Các sản phẩm và dòch vụ của dự án.
GV: Ths Ho Nhat Hu
ng
10
1.3 PHAÂN LOAÏI DÖÏ AÙN
D án quan tr ng qu c giaự ọ ố
Do Qu c h i thông qua ch tr ng và cho phép ố ộ ủ ươ
u t . ây là nh ng d án l n mang t m chi n đầ ư Đ ữ ự ớ ầ ế
l c qu c gia và qu c t , quy t nh nh ng v n ượ ố ố ế ế đị ữ ấ
thu c qu c k dân sinh.đề ộ ố ế
D án nhóm Aự
D án nhóm Bự
D án nhóm Cự
GV: Ths Ho Nhat Hu
ng
11
1.2.5 Quản trị dự án đầu tư
Qu n tr d án là vi c ng d ng các ki n th c và k ả ị ự ệ ứ ụ ế ứ ỹ
n ng vào các ho t ng d án m b o d án ă ạ độ ự để đả ả ự
t c các m c tiêu, yêu c u t ra. Quá trình đạ đượ ụ ầ đặ
qu n tr d án bao g m ba giai o n ch y u. ả ị ự ồ đ ạ ủ ế
L p k ho ch ậ ế ạ
i u ph i th c hi n đ ề ố ự ệ
Giám sát
GV: Ths Ho Nhat Hu
ng
12
1.2.5 Quản trị dự án đầu tư
Qu n tr d án là m t quá trình ho ch nh, t ch c và ả ị ự ộ ạ đị ổ ứ
qu n lý các công vi c và tài nguyên nh m th a mãn các m c ả ệ ằ ỏ ụ
tiêu ã nh s n v i nh ng h n ch v th i gian, tài nguyên đ đị ẵ ớ ữ ạ ế ề ờ
và chi phí
Qu n tr d án bao g m các ho t ng t ch c, ả ị ự ồ ạ độ ổ ứ
i u hành, qu n lý các quá trình:đ ề ả
- L p d ánậ ự
- Th m nh và xét duy t d án .ẩ đị ệ ự
- Th c hi n d ánự ệ ự
- S n xu t kinh doanh theo d ánả ấ ự
- ánh giá k t qu , hi u qu th c t c a d án trong t ng Đ ế ả ệ ả ự ế ủ ự ừ
th i k và su t c vòng i d ánờ ỳ ố ả đờ ự
- K t thúc d án, thanh lý, phân chia tài s nế ự ả
GV: Ths Ho Nhat Hu
ng
13
1`) u t kinh doanh ki m l i là ho t ng:Đầ ư ế ờ ạ độ
a) Xã h iộ
b) Kinh tế
c) Môi tr ng ườ
d) T t c các câu u úngấ ả đề đ
2) D án u t , nh m:ự đầ ư ằ
a) T o m i công trìnhạ ớ
b) M r ng công trìnhở ộ
c) C i t o công trìnhả ạ
d) T t c các câu u úng ấ ả đề đ
3) M t d án u t , g m:ộ ự đầ ư ồ
a) 4 y u t c b nế ố ơ ả
b) 5 y u t c b nế ố ơ ả
c) 6 y u t c b nế ố ơ ả
d) 7 y u t c b nế ố ơ ả
GV: Ths Ho Nhat Hu
ng
14
4) Có th phân lo i u t :ể ạ đầ ư
a) Theo ch c n ng qu n tr v n và theo ngu n v nứ ă ả ị ố ồ ố
b) Theo n i dung kinh t ộ ế
c) Theo m c tiêu u t ụ đầ ư
d) T t c các câu u úngấ ả đề đ
5) u t tr c ti p là ph ng th c u t , mà trong ó ch u t :Đầ ư ự ế ươ ứ đầ ư đ ủ đầ ư
a) Tr c ti p tham gia qu n tr v n b raự ế ả ị ố ỏ
b) Không tr c ti p tham gia qu n tr v n b raự ế ả ị ố ỏ
c) Cho vay
d) T t c các câu u saiấ ả đề
6) u t gián ti p là ph ng th c u t , mà trong ó ch u t : Đầ ư ế ươ ứ đầ ư đ ủ đầ ư
a) Tr c ti p tham gia qu n tr v n b raự ế ả ị ố ỏ
b) Không tr c ti p tham gia qu n tr v n b raự ế ả ị ố ỏ
c) Có khi tr c ti p có khi không tr c ti p qu n tr v n b raự ế ự ế ả ị ố ỏ
d) T t c các câu u úngấ ả đề đ
GV: Ths Ho Nhat Hu
ng
15
7) u t tr c ti p c a n c ngoài vào Vi t nam có các hình th c:Đầ ư ự ế ủ ướ ệ ứ
a) H p tác kinh doanh trên c s h p ng h p tác kinh doanh ợ ơ ở ợ đồ ợ
b) Thành l p công ty liên doanhậ
c) Thành l p công ty 100% v n n c ngoàiậ ố ướ
d) T t c các câu u úngấ ả đề đ
8) Cho vay ti n l y lãi c a các t ch c tín d ng là ph ng th c u ề ấ ủ ổ ứ ụ ươ ứ đầ
t :ư
a) Tr c ti pự ế
b) Gián ti pế
c) Trung gian
d) V a có tr c ti p v a có gián ti pừ ự ế ừ ế
9) Phân lo i u t theo ngu n v n, có:ạ đầ ư ồ ố
a) V n trong n c và v n ngoài n cố ướ ố ướ
b) V n ngân hàng th ng m iố ươ ạ
c) V n xây d ng c b n ố ự ơ ả
d) T t c các câu u úngấ ả đề đ
GV: Ths Ho Nhat Hu
ng
16
10) V n u t c a n c ngoài vào Vi t nam có các thành ph n:ố đầ ư ủ ướ ệ ầ
a) V n vay và v n vi n tr c a Chính ph và các T ch c qu c tố ố ệ ợ ủ ủ ổ ứ ố ế
b) V n u t tr c ti p c a n c ngoàiố đầ ư ự ế ủ ướ
c) V n u t c a các c quan ngo i giao, t ch c qu c t và ố đầ ư ủ ơ ạ ổ ứ ố ế
c a các c quan n c ngoài khác óng t i Vi t namủ ơ ướ đ ạ ệ
d) T t c các câu u úng.ấ ả đề đ
11) Ngu n v n trong n c dùng u t c hình thành, t :ồ ố ướ để đầ ư đượ ừ
a) Vay ngân hàng th ng m i trong n cươ ạ ướ
b) Tích lu t n i b c a n n kinh t qu c dânỹ ừ ộ ộ ủ ề ế ố
c) Vay n c ngoàiướ
d) Công ty này vay c a công ty khácủ
12) u t vào l c l ng lao ng, u t xây d ng c b n và Đầ ư ự ượ độ đầ ư ự ơ ả
u t vào tài s n l u ng, thu c cách phân lo i u t :đầ ư ả ư độ ộ ạ đầ ư
Theo ch c n ng qu n tr v nứ ă ả ị ố
Theo ngu n v nồ ố
Theo n i dung kinh t ộ ế
Theo m c tiêu u tụ đầ ư
GV: Ths Ho Nhat Hu
ng
17
13) D án u t xây d ng công trình Công nghi p i n (thu c ự đầ ư ự ệ đ ệ ộ
nhóm A) có t ng m c u t l n nh t là:ổ ứ đầ ư ớ ấ
a) T 300 t n 400 từ ỷ đế ỷ
b) T 400 t n 500 từ ỷ đế ỷ
c) T 500 t n 600 từ ỷ đế ỷ
d) Trên 600 tỷ
14) D án u t xây d ng công trình Công nghi p i n (thu c ự đầ ư ự ệ đ ệ ộ
nhóm B) có t ng m c u t l n nh t là: ổ ứ đầ ư ớ ấ
a) n 400 tĐế ỷ
b) n 500 tĐế ỷ
c) n 600 tĐế ỷ
d) n 700 tĐế ỷ
15) D án u t xây d ng công trình Công nghi p i n (thu c ự đầ ư ự ệ đ ệ ộ
nhóm C) có t ng m c u t l n nh t là: ổ ứ đầ ư ớ ấ
a) D i 7 tướ ỷ
b) D i 15 tướ ỷ
c) D i 20 tướ ỷ
d) D i 30 tướ ỷ
GV: Ths Ho Nhat Hu
ng
18
16) FDI (Foreign Direct Investment) là ph ng th c u t :ươ ứ đầ ư
a) Tr c ti pự ế
b) Gián ti pế
c) Cho vay
d) Vi n trệ ợ
17) ODA (Official Development Assistance) là ph ng th c u t :ươ ứ đầ ư
a) Tr c ti pự ế
b) Gián ti pế
c) V a có tr c ti p v a có gián ti pừ ự ế ừ ế
d) Trung gian
18) Tìm câu úng trong các kh ng nh sauU:đ ẳ đị
a) ODA là u t tr c ti pđầ ư ự ế
b) FDI là u t gián ti pđầ ư ế
c) FDI là cho vay
d) ODA là v n h tr phát tri n chính th cố ỗ ợ ể ứ
GV: Ths Ho Nhat Hu
ng
19
19) BCC là hình th c u t trong xây d ng c ứ đầ ư ự ơ
b n nh m m c ích h p tác kinh doanh, màU:ả ằ ụ đ ợ
a) Ph i thành l p pháp nhân m iả ậ ớ
b) Không ph i thành l p pháp nhân m iả ậ ớ
c) Tùy yêu c u c a các bên h p tácầ ủ ợ
d) T t c các câu trên u úngấ ả đề đ
20) BOT là hình th c u t trong xây d ngUc ứ đầ ư ự ơ
b n, g m:ả ồ
a) Xây d ng-Chuy n giao-Kinh doanhự ể
b) Xây d ng-Chuy n giaoự ể
c) Xây d ng -Kinh doanh-Chuy n giao ự ể
d) Kinh doanh-Chuy n giao-Xây d ngể ự
GV: Ths Ho Nhat Hu
ng
20
21) i t ng nào sau ây quan tâm nhi u nh t n hi u qu kinh Đố ượ đ ề ấ đế ệ ả
t , xã h i và môi tr ng c a d án:ế ộ ườ ủ ự
a) Ch u tủ đầ ư
b) C p chính quy nấ ề
c) Ngân hàng
d) C quan ngân sách sách Nhà n cơ ướ
22) i t ng nào sau ây quan tâm nhi u nh t n hi u qu tài Đố ượ đ ề ấ đế ệ ả
chính c a d án:ủ ự
a) Ch u tủ đầ ư
b) C p chính quy nấ ề
c) Ngân hàng
d) C quan ngân sách sách Nhà n cơ ướ
23) V n trong n c là v n hình thành t ngu n tích l y n i b c a ố ướ ố ừ ồ ũ ộ ộ ủ
n n kinh t qu c dân. ó có th là:ề ế ố Đ ể
a) V n ngân sách Nhà n c, v n tín d ng do Nhà n c b o lãnhố ướ ố ụ ướ ả
b) V n u t phát tri n c a Nhà n c, doanh nghi pố đầ ư ể ủ ướ ệ
c) V n t nhân, v n c a các t ch c khác trong n cố ư ố ủ ổ ứ ở ướ
d) T t c các câu trênấ ả
GV: Ths Ho Nhat Hu
ng
21
24) FDI (Foreign Direct Investment) là ph ng th c u t :ươ ứ đầ ư
a) Tr c ti pự ế
b) Gián ti pế
c) Cho vay
d) Vi n trệ ợ
25) ODA (Official Development Assistance) là ph ng th c u t :ươ ứ đầ ư
a) Tr c ti pự ế
b) Gián ti pế
c) V a có tr c ti p v a có gián ti pừ ự ế ừ ế
d) Trung gian
26) ODA và FDI khác nhau ph ng th c u t U:ở ươ ứ đầ ư
a) ODA là u t tr c ti pđầ ư ự ế
b) FDI là u t gián ti pđầ ư ế
c) FDI là cho vay
d) ODA là v n h tr phát tri n chính th cố ỗ ợ ể ứ
27) Ho t ng u t trên th tr ng OTC, làU:ạ độ đầ ư ị ườ
a) Ho t ng u t tr c ti pạ độ đầ ư ự ế
b) Ho t ng u t gián ti pạ độ đầ ư ế
c) Ho t ng cho vayạ độ
d) Ho t ng g i ti n ti t ki mạ độ ử ề ế ệ