B GIÁO DO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
o0o
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI
CÔNG TY TNHH TÂN HỒNG
SINH VIÊN THỰC HIỆN : ĐẶNG THANH HẰNG
MÃ SINH VIÊN : A20015
CHUYÊN NGÀNH : KẾ TOÁN
HÀ NỘI – 2015
B GIÁO DO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
o0o
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI
CÔNG TY TNHH TÂN HỒNG
Giảng viên hƣớng dẫn : Th.S Phạm Thị Hoa
Sinh viên thực hiện : Đặng Thanh Hằng
Mã sinh viên : A20015
Chuyên ngành : Kế toán
HÀ NỘI – 2015
Thang Long University Library
LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành ci các thy cô giáo khoa Kinh t-Qui
ht tình truyt nhng kin thc quý báu cho em trong sut quá
trình hc tp và rèn luyng.
Em xin chân thành c trong phòng K toán ca Công ty TNHH
Tân H em rt nhiu trong quá trình thc tp.
c bit em xin t lòng cc ti cô giáo Thc s Phm Th
b em có th hoàn thin bài khóa lun này. Nh s ch bo tn tình c
cho em cng c thêm kin thc phc v cho công vic sau này.
Em xin chân thành c
Sinh viên thc hin
Đặng Thanh Hằng
LỜI CAM ĐOAN
n tt nghip này là do t bn thân thc hin, có s h
tr t ng dn và không sao chép các công trình nghiên cu ci
khác. Các d liu thông tin th cp s dng trong khóa lun là có ngun gc
trích dn rõ ràng.
Tôi xin chu hoàn toàn trách nhim v l
Sinh viên
Đặng Thanh Hằng
Thang Long University Library
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ BÁN HÀNG TRONG DOANH NGHIỆP THƢƠNG MẠI 1
1.1. Khái quát chung về kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng trong
doanh nghiệp thƣơng mại 1
1 Đặc điểm của hoạt động kinh doanh thương mại 1 .1.1.
Các chi tiêu liên quan đến kế toán bán hàng và xác định kết quả 1 1.1.2.
Vai trò và nhiệm vụ kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng 3 1.1.3.
Phương thức bán hàng và thanh toán 4 1.1.4.
Phương pháp tính giá vốn hàng bán 6 1.1.5.
1.2. Kế toán bán hàng 9
Chứng từ kế toán 9 1.2.1.
Tài khoản sử dụng: 9 1.2.2.
Phương pháp kế toán 12 1.2.3.
1.3. Kế toán xác định kết quả bán hàng 18
Kế toán chi phí quản lý kinh doanh 18 1.3.1.
Kế toán xác định kết quả bán hàng 22 1.3.2.
1.4. Hệ thống sổ kế toán sử dụng trong kế toán bán hàng và xác định kết quả
bán hàng 23
CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH TÂN HỒNG 25
2.1. Khái quát chung về Công ty TNHH Tân Hồng 25
Qúa trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Tân Hồng 25 2.1.1.
Đặc điểm hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Tân Hồng 26 2.1.2.
Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý cuả Công ty TNHH Tân Hồng 26 2.1.3.
Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán của Công ty TNHH Tân Hồng và 2.1.4.
chính sách kế toán áp dụng tại Công ty TNHH Tân Hồng 27
2.2. Thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty
TNHH Tân Hồng 30
Phương pháp xác định trị giá vốn hàng xuất bán trong kỳ 30 2.2.1.
Nội dung kế toán bán hàng 31 2.2.2.
Nội dung kế toán xác định kết quả bán hàng 50 2.2.3.
CHƢƠNG 3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN
HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH TÂN
HỒNG…………. 68
3.1. Đánh giá thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại
Công ty TNHH Tân Hồng 68
Kết quả đạt được 68 3.1.1.
Tồn tại 68 3.1.2.
Nguyên nhân 69 3.1.3.
3.2. Giải pháp hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
trong Công ty TNHH Tân Hồng 70
Về bộ máy kế toán 70 3.2.1.
Về việc trích lập kinh phí công đoàn 70 3.2.2.
Bổ sung thêm sổ chi tiết về chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh 3.2.3.
nghiệp theo các yếu tố chi phí 72
Bổ sung trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi 76 3.2.4.
KẾT LUẬN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Thang Long University Library
DANH MỤC VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt
Tên đầy đủ
BHTN
Bo him tht nghip
BHXH
Bo him xã hi
BHYT
Bo him y t
BTC
B tài chính
BPBTL
Bng phân b ti
BPBKH
Bng phân b khu hao
CBCNV
Cán b công nhân viên
Chng nh
GTGT
Gía tr
GVNB
Gía vn hành bán
TK
Tài khon
Kinh k
KKTX
ng xuyên
KQBH
Kt qu bán hàng
PNK
Phiu nhp kho
PXK
Phiu xut kho
PC
Phiu chi
PKT
Phiu k toán
QLKD
Qun lý kinh doanh
Tài sn c nh
TNDN
Thu nhp doanh nghip
Ving
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
p- xut- tn hàng hóa trong tháng 05 31
Mu 2.1. Hng bán hàng 32
Mu 2.2. Phiu xut kho 33
M 34
Mu 2.4. Giy báo Có ca ngân hàng 35
Mu 2.5. Biên bn hàng bán b tr li 36
M tr li 37
Mu 2.7. Phiu nhp kho 38
Mu 2.8. S chi tit doanh thu bán hàng và cung cp dch v 39
Mu 2.9. Bng tng hp chi tit doanh thu 40
Mu 2.10. S chi tit giá vn hàng bán 41
Mu 2.11. S chi tit hàng hóa 42
Mu 2.12. S chi tit thanh toán vi mua 43
Mu 2.13. S nht ký chung(Trích) 44
Mu 2.14. S Cái TK 511(Trich) 46
Mu 2.15. S Cái TK 632(Trích) 47
Mu 2.16. S Cái TK 521 48
Mu 2.17. S Cái TK 131(Trích) 49
Mu 2.18. Bng chm công 52
Mu 2.19. Bng chi tit thanh toán ti 53
Mu 2.20. Bng phân b tio him xã hi 54
Mt li m 55
Mu 2.22. Phiu chi thanh tm 56
Mu 2.23. Bng tính và phân b kh 58
Mn 59
Mu 2.25. Phiu chi 60
Mu 2.26. S chi tit tài khon chi phí bán hàng 61
Mu 2.27. S chi tit tài khon chi phí qun lý doanh nghip 62
Mu 2.28. S Nht ký chung(Trích) 63
Mu 2.29. S cái TK 642 64
Thang Long University Library
Mu 2.30. S Nht ký chung(Trích) 66
Mu 2.31. S cái TK 911 67
Mu 3.1. Bng phân b tivà bo him xã hi 71
Mu 3.2. S chi tit chi phí bán hàng theo yu t chi phí 73
Mu 3.3. S chi tit chi phí qun lý doanh nghip theo yu t chi phí 74
Mu 3.4. S cái TK 642 75
1.1. Hg thc bán buôn trc tip qua kho 13
1.2. Hc bán buôn qua kho theo hình thc gi bán 13
1.3. Trình t hc bán buôn vn chuyn thng có tham gia
thanh toán 14
1.4. Trình t hc bán buôn vn chuyn thng không tham gia
thanh toán 14
1.5 Trình t hc bán hàng tr góp 15
1.6. Trình t hc gi lý, ký gi 15
1.7. Trình t hc bán l 16
1.8. Hch toán tng hp k 18
1.9. K toán chi phí qun lý kinh doanh 21
1.10. Trình t hnh kt qu bán hàng 23
1.11 Trình t ghi s k nh KQBH theo hình thc k toán
Nht ký chung 24
u t chc ca Công ty TNHH Tân Hng 26
u t chc b máy k toán ti Công ty TNHH Tân Hng 28
LỜI MỞ ĐẦU
Trong nht khi có chính sách m ca ca c thu hút
nhiu nhà t Nam y nn kinh t phát tric bit khi Vit Nam
tr thành thành viên th 150 ca T chi Th ging hi
nhp kinh t quc t t ra cho các doanh nghip va và nh Vit Nam nhiu
thách thc khnh v th cng canh trnh khc li
Mun tn ti và phát trin trong tình hình kinh t cnh tranh, bt k doanh nghip
phi thc hin quá trình tiêu th hàng hóa và lc tiêu u.
i các doanh nghip phi chú trng ti công tác k toán
bi vì k toán là công c giúp cho doanh nghip có th tính toán, cung cp các thông
tin liên tình hình kinh doanh ca doanh nghip.
Ngoài ra, bán hàng là khâu cui cùng ng bi nó là khâu
quy n hiê qu kinh doanh ca doanh nghip. Thc hin tt công tác bán
hàng s giúp cho doanh nghip có li nhun, tu kin thu hi vp các
chi phí b ra khi thành lp doanh nghip và có th góp phn nh cho s phát trin
chung cc.
Do nhn thc tm quan trng ca k toán bán hàng và k nh kt
qu bán hàng, Công ty TNHH Tân H i v cách thc kinh
doanh hiu qu i cho Công ty s tín nhim c
hong.
c thc tp ti Công ty TNHH Tân Hc s tn
tình ch bo ca các anh ch ti Phòng K toán và kin thc lý thuyc các thy cô
ng ging d tài khóa lun: “Hoàn thiện kế toán bán hàng
và xác định kết quả bán hàng tại Công ty TNHH Tân Hồng”. Bài khóa lun này
chính là bn thu hoch tng hp kin thc hc tp và rèn luyn ti
i h
Kết cấu đề tài:
tài này có kt cu gm 3 :
Chương 1: Lý luận chung về kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
trong doanh nghiệp thương mại.
Chương 2: Thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại
Công ty TNHH Tân Hồng.
Chương 3: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định
kết quả bán hàng tại Công ty TNHH Tân Hồng.
Thang Long University Library
Đối tượng nghiên cứu: K nh KQBH ti các doanh
nghii.
Phạm vi nghiên cứu: K nh KQBH ti Công ty TNHH
Tân Hng. S liu s d minh ha là s liu k toán bán hàng và xác
nh KQBH trong tháng 05
Mục tiêu nghiên cứu: Tng hp li các kin thc lý lun v k toán bán hàng và
nh kt qu bán hàng vào nghiên cu thc trng ti Công ty TNHH Tân Hng và
t ng ý ki hoàn thi toán.
Phương pháp nghiên cứu: thng kê và phân tích s liu thu thc trong quá
trình thc tp, các s sách chng t k i doanh nghip, t n xét
và kt lun.
1
CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TRONG DOANH NGHIỆP
THƢƠNG MẠI
1.1. Khái quát chung về kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng trong
doanh nghiệp thƣơng mại
Đặc điểm của hoạt động kinh doanh thương mại
1.1.1.
Hoi là vic thc hin mt hay nhii ca
gii nhau hoc
gii các bên có liên quan bao gm vic mua bán hàng hóa,cung
ng dch v i và các hong xúc tii nhm thc hin các
chính sách kinh t xã hi.
Đặc điểm của hoạt động kinh doanh thƣơng mại
Hong kinh t i vi là vic
n hàng hóa. Hoc thc hin theo quy
i và d tr hàng hóa. n hàng hóa có th
thc hin theo mt trong hai hình thc: bán buôn và bán l.
Hi gm các loi vn phm có hình
thái vt cht hay không có hình thái vt cht mà công ty mua v vi m
bán.
Bán hàng là vic chuyn giao quyn s hu hàng hóa gn lin vi li ích hoc
rng thc khách hàng thanh toán hoc chp nhn thanh
toán. Bán hàng là khâu cui cùng trong quy trình hong t vai trò
quan trng bi nó ng trc ti n tình hình kinh doanh ca doanh nghip
i.
Kết quả bán hàng là kt qu sau khi doanh nghip bán hàng hóa cho khách hàng
t nh tình hình kinh doanh lãi hoc l.
Kết quả bán hàng
=
Lãi gộp
-
Chi phí quản lý kinh doanh
Các chi tiêu liên quan đến kế toán bán hàng và xác định kết quả
1.1.2.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là tng giá tr các li ích kinh t thu
c trong k k toán phát sinh t các hong sn xung
ca doanh nghip. Theo chun mc 14: Doanh thu và thu nh c ban hành
và công b theo quynh s -c ghi nhn
ng thi thu kin sau:
Thang Long University Library
1
CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TRONG DOANH NGHIỆP
THƢƠNG MẠI
1.1. Khái quát chung về kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng trong
doanh nghiệp thƣơng mại
m ca hong kinh doanh thi
1.1.1.
Hoi là vic thc hin mt hay nhii ca
gii nhau hoc
gii các bên có liên quan bao gm vic mua bán hàng hóa,cung
ng dch v i và các hong xúc tii nhm thc hin các
chính sách kinh t xã hi.
Đặc điểm của hoạt động kinh doanh thƣơng mại
Hong kinh t i vi là vic
n hàng hóa. Hoc thc hin theo quy
i và d tr hàng hóa. n hàng hóa có th
thc hin theo mt trong hai hình thc: bán buôn và bán l.
Hi gm các loi vn phm có hình
thái vt cht hay không có hình thái vt cht mà công ty mua v vi m
bán.
Bán hàng là vic chuyn giao quyn s hu hàng hóa gn lin vi li ích hoc
rng thc khách hàng thanh toán hoc chp nhn thanh
toán. Bán hàng là khâu cui cùng trong quy trình hong t vai trò
quan trng bi nó ng trc ti n tình hình kinh doanh ca doanh nghip
i.
Kết quả bán hàng là kt qu sau khi doanh nghip bán hàng hóa cho khách hàng
t nh tình hình kinh doanh lãi hoc l.
Kết quả bán hàng
=
Lãi gộp
-
Chi phí quản lý kinh doanh
n k nh kt qu
1.1.2.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là tng giá tr các li ích kinh t thu
c trong k k toán phát sinh t các hong sn xung
ca doanh nghip. Theo chun mc 14: Doanh thu và thu nh c ban hành
và công b theo quynh s -c ghi nhn
ng thi thu kin sau:
Thang Long University Library
2
i chính xác;
n bán hàng;
Doanh nghin giao phn ln ri ro và li ích gn lin vi quyn s
hu sn phm hoi mua;
Doanh nghip khì không còn nm gi quyn qun i s
hu hàng hóa hoc quyn kim soát hàng hóa;
Doanh nghic hoc s c li ích kinh t t giao dch
bán hàng.
Các khoản giảm trừ doanh thu
Gim giá hàng bán: là s tin gim tr
kém chi m.
Hàng bán b tr li: là s c coi là tiêu th i mua tr
li và t chi thanh toán do vi phm cam kt, vi phm hng, hàng kém
ch
Chit kh i: là s tin mà i mua do
mua s ng ln hàng hóa trong mt hoc trong mt khong thi gian
nhnh.
Các khon gim tr doanh thu khác:
Thu tiêu th c bit: Doanh nghip phi np loi thu này khi doanh
nghip sn xut mt hàng chu thu tiêu th c bit.
Thu xut khu: Doanh nghip phi np thu xut khu khi doanh nghip
có xut khu trc tip các sn phm, hàng hóa.
Thu c ti c coi là mt khon
gim tr doanh thu.
Các khoản giảm
trừ doanh thu
=
CKTM, giảm giá
hàng bán, hàng
bán bị trả lại
+
Thuế xuất
khẩu, thuế
TTĐB
+
Thuế GTGT
(phƣơng
pháp trực
tiếp)
Doanh thu
thuần
=
Doanh thu bán hàng,
cung cấp dịch vụ
-
Các khoản giảm
trừ doanh thu
Gía vốn hàng bán là phn ánh tr giá vn ca hàng hóa c bán trong k.
Vinh giá vn hàng bán s giúp cho k c kt qu bán hàng
chính xác, t doanh nghip kim soát tình hình nhp mua hàng hóa. Ngoài ra tính
3
c giá vn hàng bán chính xác còn giúp Ban Gc có th các chính sách
cho doanh nghip khi có s bing v giá.
Lãi gộp
=
Doanh thu thuần
-
Gía vốn hàng bán
Chi phí quản lý kinh doanh: bao gm chi phí bán hàng ng cáo,
gii thiu sn phm và chi phí qun lý doanh nghip hi phí v ca b
phn qun lý doanh nghip, chi phí dch v mua ngoài, chi phí khu hao tài sn dùng
cho b phn qun lý doanh nghip
Vai trò và nhim v k nh kt qu bán hàng
1.1.3.
1.1.3.1. Vai trò ca k toán bán hàng vnh kt qu bán hàng
c tình hình kinh t cnh tranh gay gt, các doanh nghip tn ti cn có s
u hành qun lý hong kinh doanh mt cách hiu qu. Mu
k c coi là công c qun lý hu ích và không th thic. c bi qun
lý nghip v tiêu th sn phi k toán bán hàng phi phát huy tt vai trò ca
mình, cn bit t chc công tác khoa hc, hp lý và ng xuyên hoàn thi phù
hp vi th ng bing nhanh chóng.
i vi công ty kinh doanh trong i thì k toán bán hàng và
nh kt qu bán hàng ng bi nó cung c các thông
tin v tình hình bán hàng và hiu qu kinh doanh mà Công ty
doanh nghip có th các chic bán hàng mi nhy quá trình tiêu
th hàng hóa.
Thông qua s liu trên báo cáo tài chính c s kic vic chp
np thu ca Công ty i vc. Ngoài ra da vào s liu mà
k nh kt qu bán hàng cung ci tác có th quynh
có nên n hoc cho doanh nghip vay hay không?.
1.1.3.2. Nhim v n ca k toán b nh kt qu kinh
doanh
Phn ánh vi Gc chi tit khng hàng hoá mua vào, bán ra, tn kho
c v s ng, chng và giá trn giá vn ca hàng hoá
p, chi phí bán hàng, chi phí qun lý doanh nghip và các chi phí
khác nhnh kt qu bán hàng.
Kim tra giám sát tình hình thc hin ch tiêu k hoch bán hàng, doanh thu
bán hàng c, tình hình thanh toán tin hàng, np thu vc.
Phn ánh kp th nh kt qu c,
kim b và kp thi tin bán hàng, tránh b chim dng vn
bt hp lý.
Thang Long University Library
4
Cung cp thông tin chính xác trung thc, lp quy kp th
u qu c hi vi
c.
Pc bán hàng và thanh toán
1.1.4.
1.1.4.1. thc bán hàng
Phƣơng thức bán buôn
a.
m ca nghip v n i tiêu dùng mà
ch i lý, siêu th bán vi s ng ln trong mt ln bán. Gía bán
buôn ph thuc vào s c
bán buôn bao gm hai c sau:
Phƣơng thức bán buôn qua khoc bán buôn
c xut ra t kho ca doanh nghip. Bán buôn hàng
hóa qua kho ch yu thc hii hai hình thc:
Bán buôn qua kho theo hình thức trực tiếp: Theo hình thc này bên mua c
i din kho ca doanh nghi nhn hàng. Doanh nghi
mi xut kho hàng hóa trc ti i din bên mua. Sau khi i din bên
mua nh hàng và thanh toán tin hoc chp nhn n thì hàng hóa mi
c coi là tiêu th.
Bán buôn qua kho theo hình thức gửi bán vào hng kinh t t
hot hàng, doanh nghii xu
tin vn ti ca mình hon kho bên mua hom
nh trong hn thm này hàng hóa gi bán vn
thuc quyn s hu ca doanh nghimi, ch n kho bên mua kim nhn và
thanh toán thì s hàng giao mc coi là tiêu thi bán mt quyn s hu v
s a thun trong ha hai bên. Nu doanh nghip
i chu chi phí vn chuyn s c ghi vào chi phí bán hàng còn nu bên
mua chu thì s phi thu tin ca bên mua.
Phƣơng thức bán buôn vận chuyển thẳng: Doanh nghii sau khi
mua hàng, nh nhp kho mà bán th
thc này có th thc hin theo hình thc:
Bán buôn vn chuyn thng có thm gia thanh toán: Vc này doanh
nghip i khi mua hàng và nh nhp kho mà giao trc
tip cho bên mua ti kho ci bán, hoc vn chuyn thn kho ci
mua. Sau khi giao, nhi din bên mua ký nh hàng. Bên mua thanh toán
hoc chp nhn thanh toán tic chp nhn là tiêu th.
5
Bán buôn hàng hóa vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán: Theo hình
thc này doanh nghii ch là trung gian gia nhà cung cp và khách hàng.
ng hp này t không phát sinh nghip v mua hàng hóa. Tùy theo
u kit hng mà doanh nghing khon tin hoa hng do
bên cung cp hoc bên mua tr.
Phƣơng thức bán lẻ:
b.
Bán l c bán hàng trc tii tiêu dùng hoc các
t ch mua v mang tính cht tiêu dùng ni b. Bán hàng thc
c tiêu dùng.
Bán l ng bán vi s ng nh vi mng c
bán l bao gm:
Bán lẻ thu tiền trực tiếp: Nhân viên bán hàng va thc hin ch
hàng và chi ca bán hàng, nhân viên bán hàng tin hành kim
quy, kim tin, lp báo cáo bán hàng và np li cho th qu ghi s.
Bán lẻ thu tiền tập trung: Nhân viên bán hàng và nhân viên thu ngân thc hin
chc lp nhau. Cui ca bán hàng, nhân viên bán hàng kim kê hàng hoá ti
quy và lp báo cáo doanh thu np trong ca. Nhân viên thu ngân có nhim v thu tin,
kim tin và np tin cho th qu. K toán bán hàng nhn chng t ti qu
c nghip v bán hàng trong ngày và k k toán.
Bán lẻ tự phục vụ: Theo hình thc này khách hàng t chn ly hàng hóa, mang
n bàn tính tin và thanh toán tin hàng. Nhân viên thu tin kim hàng, tính tin, lp
n khách hàng. Nhân viên bán hàng có trách nhing
dn khách hàng và bo qun hàng hóa quâ do mình ph trách. Hình thc này áp
dng ti các siêu th.
Hình thức bán hàng tự động: là hình thc bán l
doanh nghii s dng các máy bán hàng t ng chuyên dng cho mt
hoc mt vài lot ng. Khách hàng sau khi b tin xu
vào máy thì máy s t i mua.
Bán hàng theo phƣơng thức gửi đại lý
c.
c g i lý c bán hàng mà
doanh nghi i lý s trc tip bán hàng. Bên nhi lý s trc
tip bán hàng, thanh toán tic hoa hng i lý bán. S hàng gi lý
vn thuc quyn s hu ca doanh nghii. S c coi là tiêu
th khi doanh nghip nhc thông báo chp nhn thanh toán, ký gi thanh toán
tin hoc thông báo v s c.
Thang Long University Library
6
Các phƣơng thức khác
d.
c tiêu th i hình
thc tr , ng cho cán b nhân viên ni b doanh nghip bng hàng hóa.
1.1.4.2. c thanh toán
Phương thức thanh toán bằng tiền mặt: c thc hin khi
n doanh nghip mua hàng và thanh toán ngay hoc thanh toán các khon
n mà khách hàng còn n t k m là nhanh g
gin phù hp vi nhng khách hàng mua vi s ng không nhi c các
doanh nghip áp dng cho khách hàng l, khách hàng mm c
thc thanh toán bng tin mt là nu giá tr hàng hóa mua v l
tin.
Phương thức thanh toán qua ngân hàng có nhiu hình thc thanh toán: thanh
toán bc thanh toán bng ngân hàng thì ngân
a doanh nghip và khách hàng, có nhim v chuyn
tin t tài khon cc lc này áp dng
ng hp khách hàng mua hàng có giá tr l ng thi doanh nghip và
u phi có tài khon ngân hàng.
Pn hàng bán
1.1.5.
Tùy thum kinh doanh mà k toán s c
công thnh giá vn hàng bán phù hp vu kin thc t ca mi
doanh nghip.
Khi xu nh giá vn hàng bán k toán phi tách riêng
2 thành phn là tr giá mua ca hàng hóa và chi phí thu mua.
Gía vốn hàng bán
=
Trị giá mua của hàng hóa
+
Chi phí thu mua
Chi phí thu mua cho hàng bán ra đƣợc phân bổ theo công thức sau:
Chi phí
thu mua
phân bổ
cho hàng
bán ra
trong kỳ
=
Chi phí thu
mua của hàng
tồn đầu kỳ
+
Chi phí thu
mua phát sinh
trong kỳ
*
Trị giá mua
hàng xuất bán
trong kỳ
Trị giá mua
hàng hóa tồn
đầu kỳ
+
Trị giá mua
hàng hóa nhập
trong kỳ
Trị giá mua của hàng hóa xuất bán: s dng 1 trong các ng pháp tính
gía xut kho: c t (p
7
c xu c), LIFO p sau xu c) và
pháp giá bình quân gia quyn.
1.1.5.1.
y, giá thc t ca hàng hóa xuc tính theo tng lô
hàng, tng ln nhp, tc là xut vào lô hàng nào thì tính theo tr giá c
Ưu điểm: c thc hin kp thi và có th theo dõi
c thi hn bo qun ca tng lô hàng hóa.
Nhược điểm: Công vic phc ti th kho và k toán phi qun lý chi tit
tng lô hàng.
Điều kiện áp dụng: c áp dng cho nhng doanh
nghip mà vic qun lý hàng tn kho cn phi tách bi c bit là nhng doanh
nghip kinh doanh ít mt hàng hoc các mt hàng có giá tr ln và có tính cá bi
trang s
1.1.5.2. c xuc(FIFO)
n kho xu gi nh rng hàng
tc s c xut s d cng hàng tn kho
nhu tiên s tính giá hàng tn kho xut, nng hàng tn kho ca
ln nh thì tính theo giá ca ln nhp tip theo. Gía tr hàng tn kho cui
k s là giá ca nhng ln nhp kho cui cùng.
Ưu điểm: Có th tính giá hàng hóa kp thi, d qun lý.
Nhược điểm: Khng công vic hch toán nhing thi chi phí phát sinh
hin hành không phù hp vi doanh thu phát sinh do giá xuc cp
nht kp thi theo giá th ng.
Điều kiện áp dụng: Thích hp vi các doanh nghip có ít loi mt hàng, s ln
nhp kho ca mm không nhiu.
1.1.5.3. p sau, xuc( LIFO)
n kho xut trên c s gi nh rng hàng
tn kho nào có gn thm xut nht s c xu s dng tr ca
ng hàng tn kho nhp gn thm xut nht s tính giá hàng tn
xut kho, nng hàng tn kho ca ln nhp xut thì tính theo giá
ca ln nh. Giá tr hàng tn kho cui k s là giá ca nhng ln nhp u
tiên trong k.
Ưu điểm: c phm cp
c xum bo tính phù hp ca doanh thu và chi phí. Các chi phí sn
xut kinh doanh phn ánh kp thi giá th ng ca hàng hóa. Vic tính chính xác
Thang Long University Library
8
doanh thu và chi phí s giúp cho k toán có nhng s liu chính xác v tình hình hot
ng kinh doanh ca doanh nghip.
Nhược điểm: Tr gía vn ca tn kho cui k hàng tn kho có th không sát vi
giá th ng hàng hóa.
Điều kiện áp dụng: c bit phù hu kin lm phát.
1.1.5.4. n
giá thc t ca hàng hóa xuc tính bình quân
gia giá tr thc t hàng hóa tu k vi tr giá thc t hàng hóa nhp kho trong
k. Gía thc t c bình quân sau:
Trị giá vốn thực tế
hàng hóa xuất kho
=
Số lƣợng hàng
hóa xuất kho
*
Gía đơn vị
bình quân
bình quân có th tính theo 2 cách:
pháp giá bình quân c k d tr:
Gía đơn vị bình
quân cả kỳ dự trữ
=
Gía trị tồn đầu kỳ
+
Gía trị nhập
Số lƣợng tồn đầu kỳ
+
Số lƣợng nhập
Ưu điểm: Gim nh c vic hch toán chi tit hàng hóa, không ph thuc vào
s ln nhp, xut ca t chính xác không cao.
Nhược điểm: Dn công vic tính giá hàng hóa xut kho vào cui k hch toán và
phi tính giá theo tm hàng hóa.
Điều kiện áp dụng: Thích hp vi doanh nghip ít dan
ln nhp, xut ca mm nhiu.
bình quân sau mi ln nhp:
Sau mi ln nhp hàng hóa, k toán phnh li giá tr thc t ca hàng tn
kho bình quân. Công thc nh giá bình quân sau mi ln
nh
Gía đơn vị bình quân
sau mỗi lần nhập
=
Trị giá thực tế hàng hóa
tồn trƣớc khi nhập
+
Trị giá thực tế hàng
hóa sau mỗi lần nhập
Số lƣợng hàng hóa tồn
trƣớc khi nhập
+
Số lƣợng thực tế hàng
hóa sau mỗi lần nhập
Ưu điểm: Tính giá ca hàng hóa xut kho kp thi.
Nhược điểm: Kh ng công vic tính toán nhiu và phi tin hành tính giá
theo tm ca hàng hóa.
9
Điều kiện áp dụng: Ch s dng nhng doanh nghim hàng hóa
và s ln nhp, xut ca mi loi không nhiu.
1.2. Kế toán bán hàng
Chng t k toán
1.2.1.
Chng t k toán là chng minh bng giy t, vt mang tin th hin các nghip
v kinh t c s ghi s. Các chng t s
dng trong k toán bán hàng bao gm:
GTGT;
Phiu xut kho;
Phiu thu, phiu chi, giy báo Có, Giy báo N ngân hàng;
Biên bn kê khai hàng b tr li, chit khu thanh toán và gim giá hàng bán;
Tài khon s dng:
1.2.2.
Tài khoản 156-Hàng hóa: Tài khon thuc nhóm HTK phn ánh tình tr
(gim) ca hàng hóa có trong kho.
Kt cu tài khon 156
TK 156-Hàng hóa
Tr giá mua ca hàng hóa nhp kho
Tr giá hàng thuê gia công, ch bin
nhp kho
Kt chuyn tr giá hàng hóa tn kho
cui k
Tr giá thc t ca hàng hóa
xut kho trong k
Tr giá hàng hóa tr li cho
i bán, CKTM, gim giá
ng
Kt chuyn tr giá hàng hóa tn
u k
S giá thc t tn cui k
Tài khoản 157-Hàng gửi đi bán: Phn ánh tr i hoc chuyn
n cho khách hàng hàng hóa, thành phm gi lý, ký gi, hàng hóa, sn phm
chuyn cho ci hch toán ph thu bán, tr giá dch v
bàn giao cho c chp nhn thanh toán.
Thang Long University Library
10
Kt cu tài khon 157
TK 157-Hàng gửi đi bán
Tr giá hàng hóa gi lý cho
khách hàng hoc gi lý
Kt chuyn tr giá hàng hóa gi
nh là tiêu th cui
k
Tr giá hàng hóa g c
khách hàng chp nhn
Tr giá hàng hóa g c
khách hàng tr li
Kt chuyn tr giá hàng hóa gi
nh là tiêu th
u k
N: Tr giá thành phm g
c chp nhn
Tài khoàn 632-Gía vốn hàng bán: Phn ánh tr giá v
trong k.
Kt cu tài khon 632
TK 632-Gía vốn hàng bán
Tr giá vn hàng hóa
Trích lp d phòng gim giá hàng
tn kho
Chi phí nguyên vt liu trc tip,
chi phí nhân công trc ti t
trên mc ng
Các khon hao ht mt mát ca
hàng tn kho sau khi tr phn bi
ng
Tr giá vn ca hàng hóa b tr la
trong k
Kt chuyn giá vn ca hàng hóa
tiêu th trong k vào TK 911
Tài khoản 511-Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phn ánh
doanh thu bán hàng ca doanh nghip trong k k toán. TK này có 4 tài khon cp 2:
TK 5111-Doanh thu bán hàng hóa
TK 5112-Doanh thu bán các thành phm
11
TK 5113-Doanh thu cung cp dch v
TK 5118-Doanh thu khác
Kt cu tài khon 511
TK 511-Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Kt chuyn các khon gim tr
doanh thu bao gm: Thu
c thu xut khu và
thu
pháp trc tip phi np, s
CKTM, gim giá hàng bán,
hàng bán b tr li
Kt chuyn s doanh thu thun
v tiêu th sang TK 911
Tng s doanh thu bán hàng
và cung cp dch v thc t
phát sinh trong k
i v tính thu u tr thu thì doanh thu
ph GTGT bao gm c ph thu
và chi phí ph thêm ngoài bán (nu có) mà doanh nghing.
i v tính thu c trc tip ho phn
ánh vào TK 511 là tng giá thanh toán bao gm c thu GTGT và các khon ph thu,
phí thu thêm ngoài giá bán (n ng.
Tài khoản 521-Các khoản giảm trừ doanh thu: là tài khon phn ánh
các khon tin mà doanh nghim tr, hoi mua hàng,
do doanh nghip ng CKTM, gim giá hàng bán hoc hàng bán b
tr li.
TK 521 có 3 TK cp 2:
TK 5211: Chit kh i (là s ti ng cho
i mua do mua s ng lt hoc trong 1 khong
thi gian nhnh).
TK 5212: Hàng bán b tr li (là s c coi là tiêu th
i mua tr li và t chi thanh toán).
TK 5213: Gim giá hàng bán (là s tin gim tr cho khách hàng ngoài hóa
Kt cu tài khon 521
Thang Long University Library
12
TK 521-Các khoản giảm trừ doanh thu
S p nhn thanh
toán cho khách hàng
Tp hp doanh thu hàng bán b
tr li
Tp hp các khon gim giá hàng
bán chp nh i mua
trong k
Kt chuyn s CKTM, doanh thu
ca s b tr li,
toàn b s gim giá hàng bán sang
TK 511
toán
1.2.3.
1.2.3.1. K toán bán hàng t hch toán hàng t
ng xuyên (KKTX)theo ng pháp khu tr
Hng xuyên (KKTX) là vic theo
dõi, phng xuyên, liên tc, có h thng tình hình nhp, xut, tn kho vt
sách k toán. Cui k hch toán vào s liu kim kê
thc t hàng hóa ti chiu vi các s liu tn trên s xác
nh s ng hàng hóa tha, thi có gii pháp x lý
kp th p v i kinh doanh mt
hàng có giá tr ln.
Mi doanh nghip s có hình thc hch toán khác nhau ph thuc vào cách thc
c thanh toán. hch toán ca mt s
c bán hàng ph bin ti các doanh nghip kinh doanh i
Bán buôn qua kho
13
1.1. Hc bán buôn trc tip qua kho
TK 156 TK 632 TK 511 TK 111,112,131 TK 521
GVHB TK 3331 CKTM, giảm giá
Thuế GTGT hàng bán, hàng
đầu ra bị trả lại
DT bán TK 3331
hàng chưa thuế Thu
GTGT u ra
Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu
1.2. Hc bán buôn qua kho theo hình thc gi bán
TK 156 TK 157 TK 632 TK 511 TK 131 TK 521
TK 3331
Xuất kho Hàng gửi Thuế GTGT CKTM, giảm
gửi bán bán được đầu ra giá, hàng bị
tiêu thụ trả lại
Doanh thu
chưa thuế TK 3331
Thuế
GTGT đầu ra
Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu
Thang Long University Library