BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN
CHỌN VÀ THẢ CUA GIỐNG
MÃ SỐ: MĐ 03
NGHỀ: NUÔI CUA ĐỒNG
Trình độ: Sơ cấp nghề
2
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
ác
ác
.
MÃ TÀI LIỆU: 03
3
LỜI GIỚI THIỆU
nuôi không cao.
và
Thông t-
-
3) Mô
4
Bài 4. Th
-
Tham gia biên soạn:
1
5
MỤC LỤC
ĐỀ MỤC TRANG
3
7
8
cua 8
9
1.1. 9
a 10
11
11
12
Bài 2: 15
1. 15
15
16
2. Xác 18
18
21
26
27
27
27
28
33
33
33
33
33
33
36
38
38
38
3.3. 41
6
3.4. Dán nhãn 45
45
4. 49
49
4.2. Ph 50
51
51
52
53
57
57
58
59
59
3 61
63
65
66
66
H 70
: 70
70
: 71
IV. H 71
77
7
CÁC THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN, CHỮ VIẾT TẮT
pH:
:
- (pH < 6,5)
- ng tính (pH = 6,6 - 7,5)
- (pH > 7,5).
O
2
: dưỡng khí.
H
2
S: Khí h H
2
S
H
2
S , H
2
S trong
trong H
2
S.
NH
3
: Amoniac NH
3
.
CO
2
: không màu
và axít cacbonic.
NaCl: Clorua natri , ,
, , sát trùng
DO: Oxy hòa tan
. Khi
- 10ppm.
8
MÔ ĐUN CHỌN VÀ THẢ CUA GIỐNG
Mã mô đun: MĐ 03
Giới thiệu mô đun:
gi
-
- cua > 80%
;
- cua
Nội dung mô đun gồm:
- ;
- cua ;
- cua ;
- cua .
-
-
-
-
-
-
9
Bài 1: Xác định thời vụ thả cua giống
Mã bài: MĐ 03 - 01
Mục tiêu:
-
;
-
A. Nội dung:
và
-
- nuôi phù a.
1.1.
0
0
0
C (Hà
0
0
0
,
vào tháng 12 và tháng
nuôi
ác
.
22 28
0
C.
- P
+
10
+
báo.
+ ;
+ .
các
22 28
0
C.
trình nuôi.
cua hoàn toàn.
- P
+
+
báo.
+ B
+
11
Thông qua tìm h ác
8 11 và
11.
Trong nuôi
--thu-
-
- P gió mùa
+
+
báo.
nuôi
gió mùa.
vùng nuôi.
do có
ác
12
ác ác
+ M - 5
+ M3 - 5
+ M9
, 2 4 , mTrung
V
5
5
N
8.
B. Câu hỏi và bài tập thực hành:
1. C
-
13
- ?
2. B
1.1: cua
-
+
+
-
+ / 1 nhóm;
+ Bút bi: 1 / 1 nhóm;
;
- Cách th
-
+ C
có g;
.
- hoàn thành: 2
-
STT
Các hoạt động
Số lượng và chất lượng sản phẩm
1
.
2
có cua
3
14
C. Ghi nhớ:
B 4 am t 8,
5;
0
C.
15
Bài 2: Lựa chọn cua giống
Mã bài: MĐ 03 - 02
Mục tiêu:
- ác
-
-
A. Nội dung:
1.
1.1.
trong quá trình nuôi
là 400 450 con/kg.
Hình 3.2.1: C
16
1.2.
+
n,
Khi
Hình 3.2.2: C càng
+
có màu n.
Hình 3.2.3: C
17
+ Không gãy càng, chân
càng, chân.
không
Hình 3.2.4: C
Hình 3.2.5: C
+
18
Hình 3.2.6: C
ác
mai cua, càng, chân,
2.1.
tra
.
ác
ác , vó. Thúng,
vó
cua .
19
Hình 3.2.7: T
, thúng
- , thúng thu cua.
, thúng thu cua
Hình 3.2.8: Lthu cua
- , thúng
, thúng vó cá
20
Hình 3.2.9: Cá
Hình 3.2.10:
, thúng, vó. , thúng, vó có
200 gam cá
-
- , vó
21
, thúng, vó th, thúng, vó thu cua
.
M, thúng, vó cách nhau 1 1,5m. , vó vào
vó
Các , thúng, vó
thúng, .
Hình 3.2.11:
sáng cân cu chính xác
Hình 3.2.12: N
22
.
cân.
Hình 3.2.13: C
Hình 3.2.14: X
23
P
p mai.
Hình 3.2.15: C
Hình 3.2.16:
10kg.
nên s
cân chính xác.
24
áng
Hình 3.2.17: M
Hình 3.2.18: Mng rõ
70 cm.
25
Hình 3.2.19: Cn
+ Khi
Hình 3.2.20:
.