Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

phương pháp giải toán hình 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.4 KB, 5 trang )

Ph- ơng pháp toạ độ trong không gian.
T01/2008
1
Loại 1. Viết pt của mặt phẳng.
Bài 1. Viết ph- ơng trình mặt phẳng đi qua
điểm A(1; 2; 3) đồng thời
a) Song song với mặt phẳng:
0
=
+
+
z
y
x
b) Song song với mặt phẳng Oxy
c) Song song với mặt phẳng Oyz
Bài 2. Viết ph- ơng trình mp đi qua ba
điểm P(1; 0; -2), Q(1; 2; 4) và R(-3; 1; 1).
Bài 3. Viết ph- ơng trình mặt phẳng đi qua
hai điểm A(1; 2; 3), B(-1; 1; 0) và //Ox.
Bài 4. Viết ph- ơng trình mặt phẳng đi qua
điểm M(-2; 3; 0) và đ- ờng thẳng có pt:
(d):
ù

ù


-=
+=
=


tz
ty
x
2
2
1
với
R
t

Bài 5. Lập ph- ơng trình mặt phẳng chứa
đ- ờng thẳng (d):



=-+-
=-
03323
02
zyx
zx
và vuông góc với mặt phẳng (P) có ph- ơng
trình:
0
5
2
=
+
+
-

z
y
x
Bài 6. Lập ph- ơng trình mặt phẳng chứa
đ- ờng thẳng (d):
4
6
1
3
2 zyx
=
+
=
-
và song
song với đ- ờng thẳng (d):
1
3
2
1
-
==
+
zyx
Bài 7. [ĐHLuật.99] Viết ph- ơng trình mặt
phẳng đi qua điểm A(-1; 2; 3) đồng thời
vuông góc với hai mặt phẳng
(P):
0
2

=
-
z
và (Q):
0
1
=
-
-
z
y
Bài 8. [ĐHCĐ.99] Viết ph- ơng trình mp
trung trực của đoạn thẳng AB, biết toạ độ
A(2; 1; 4) và B(-1; -3; 5).
Bài 9. [ĐHTL.98] (P):
0
17
5
2
=
+
+
+
z
y
x
và (d):




=+-+
=-+-
0736
02743
zyx
yx
a) Xác định giao điểm A của (d) và (P).
b) Viết pt đ- ờng thẳng đi qua điểm A,
vuông góc với (d) và nằm trong (P).
Bài 10. [ĐHKT.01] Trong hệ toạ độ Oxyz,
cho điểm A(2; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 3).
Lấy các điểm M thuộc OA, điểm N thuộc
OB, điểm P thuộc OC, điểm Q thuộc AB
sao cho: OP / OC = 2 / 3 và hai đ- ờng
thẳng MN, QP cắt nhau. Viết ph- ơng trình
của mp(MNPQ) và tính tỉ số AQ/AB.
Loại 2. Xác định vị trí t- ơng đối
và góc giữa hai mặt phẳng.
Bài 11. Xét vị trí t- ơng đối giữa 2 mp sau:
a)
0
5
2
=
+
-
+
z
y
x


0
4
7
3
2
=
-
-
+
z
y
x
b)
0
1
=
-
+
+
z
y
x

0
3
2
2
2
=

+
+
+
z
y
x
c)
0
4
2
=
-
+
-
z
y
x
&
0
20
10
10
=
+
-
z
y
x
Bài 12. [ĐHTL.01] Viết ph- ơng trình mp đi
qua điểm M(0; 0; 1), N(3; 0; 0) đồng thời

tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc
3
p
.
Bài 13. [ĐHTL.01] Cho (d):
ù

ù


+=
+-=
-=
tz
ty
tx
2
21
và (P):
0
2
2
2
=
-
-
-
z
y
x

.
a) Viết pt mặt cầu có tâm thuộc (d) và
tâm cách mặt phẳng (P) một khoảng
bằng 2 đồng thời mặt cầu cắt (P) theo
một giao tuyến là một đ- ờng tròn có bán
kính là 3.
b) Viết pt mặt phẳng (R) chứa (d) và
tạo với mp(P) một góc nhỏ nhất.
==============================
Loại 3. Viết pt của đ- ờng thẳng
Bài 14. [ĐHTCKT.99] Cho đ- ờng thẳng (d)
có pt:
3
2
1
1
2
1
-
=
-
=
+
zyx
và mặt phẳng
(P) có ph- ơng trình:
0
1
=
-

-
-
z
y
x
.
Lập ph- ơng trình chính tắc của đ- ờng
thẳng
D
đi qua A(1; 1; -2), song song với
mp(P) và vuông góc với (d)
Bài 15. [ĐHCĐ.99] Cho đ- ờng thẳng (d) có
pt:



=+-+
=++-
012
012
zyx
zyx
và mặt phẳng (P) có
ph- ơng trình:
0
10
=
+
+
-

z
y
x
.
Viết ph- ơng trình hình chiếu của (d)
trên mặt phẳng (P).
Bài 16. [ĐHGTVT.99] Cho 2 đ- ờng thẳng:
(d):



=+-+
=+-
04
03
zyx
zyx
và (d):
ù

ù


=
+-=
+=
4
21
3
z

ty
tx
a) Xét vị trí t- ơng đối giữa (d) và (d).
b) Viết pt mặt phẳng đi qua (d) và// (d)
c) Viết pt mp đi qua M(1;1;0) và
^
(d)
d)Viết pt đ- ờng
^
chung của (d)&(d)
Click here to buy
A
B
B
Y
Y
P
D
F
T
r
a
n
s
f
o
r
m
e
r

2
.
0
w
w
w
.
A
B
B
Y
Y
.
c
o
m
Click here to buy
A
B
B
Y
Y
P
D
F
T
r
a
n
s

f
o
r
m
e
r
2
.
0
w
w
w
.
A
B
B
Y
Y
.
c
o
m
Ph- ơng pháp toạ độ trong không gian.
T01/2008
2
Bài 17. [ĐHTM.99] (P):
0
3
2
=

-
+
-
z
y
x
và đ- ờng thẳng (d):



=
=
017322
0322
zyx
zyx
a) Tìm điểm đối xứng của điểm A(3;-1; 2)
qua đ- ờng thẳng (d).
b) Viết ph- ơng trình của hình chiếu
vuông góc của (d) trên (P).
Bài 18. [ĐHTM.00] Viết ph- ơng trình đ/t đi
qua điểm M(2; -1; 0) vuông góc và cắt
đ- ờng thẳng (d):



=++-
=+++
012
025

zyx
zyx
.
Bài 19. [HVBCVT.00] Cho 2 đ- ờng thẳng:
1
D
:
3
1
2
1
7
3
-
=
-
=
-
-
zyx
&
2
D
ù

ù


-=
+=

+=
tz
ty
tx
9
23
7
Lập ph- ơng trình chính tắc của đ- ờng
thẳng
3
D
đối xứng với
2
D
qua
1
D
.
Bài 20. [ĐHNN.00] Cho 4 đ- ờng thẳng sau:
1
d
:
2
2
2
1
1
-
=
-

=
-
zyx
&
2
d
:
ù

ù


+=
=
=
tz
ty
tx
1
2
3
d
:
4
4
2
2
2
-
=

-
=
-
zyx
&
4
d
:
ù

ù


-=
=
+=
'1
'2
'22
tz
ty
tx
a) CMR:
1
d

2
d
cùng thuộc 1 mặt phẳng.
Viết ph- ơng trình mặt phẳng đó.

b) CMR:
$
1đ- ờng thẳng
d
cắt cả 4 đ/t đó.
Bài 21. [HVQY.01] Cho đ- ờng thẳng:
(
m
d
):



=++-
=+
0
01
mzmyx
mzymx
(m_tham số)
a) Viết ph- ơng trình của đ- ờng thẳng
D
là hình chiếu
^
của (
m
d
) trên mp(Oxy).
b) CMR: đ/t
D

luôn tiếp xúc với một
đ- ờng tròn cố định có tâm là gốc toạ độ O.
Bài 22. [PVBáo.01] Cho (d):



=-
=-+
032
03
zy
zx
và mặt phẳng (P):
0
3
=
-
+
+
z
y
x
a) Viết pt mặt phẳng (Q) đi qua M(1;0;-2)
và chứa đ- ờng thẳng (d).
b) Viết ph- ơng trình của hình chiếu vuông
góc của (d) trên (P).
Bài 23. [CĐGTVT.01]
Cho đ- ờng thẳng (d):




=-++
=-+-
0432
05
zyx
zyx
và mặt phẳng (P):
0
15
2
3
=
+
-
-
z
y
x
.
Viết ph- ơng trình của hình chiếu vuông
góc của đ- ờng thẳng (d) trên mp(P).
Bài 24. [ĐH.2004.B] Cho điểm A(-4; -2; 4)
và đ- ờng thẳng (d):
ù

ù


+-=

-=
+-=
tz
ty
tx
41
1
23
Viết ph- ơng trình đ- ờng thẳng
D
đi qua A,
cắt và vuông góc với đ- ờng thẳng (d).
Bài 25. [ĐH.05.A] (P):
0
9
2
2
=
+
-
+
z
y
x
và đ- ờng thẳng (d):
1
3
2
3
1

1
-
=
+
=
-
-
zyx
a) Tìm điểm I

(d) sao cho: d(I, (P)) = 2.
b) Tìm toạ độ giao điểm A của (d) và (P).
Viết pt tham số của đ- ờng thẳng
D
nằm
trong (P), biết
D
đi qua A và
^
với (d).
Bài 26. [ĐH.2006.B] Cho điểm A(0; 1; 2)
1
d
:
1
1
1
1
2
-

+
=
-
=
zyx
&
2
d
ù

ù


+=
=
+=
tz
ty
tx
2
21
1
a) Lập ph- ơng trình mặt phẳng (P) đi qua
A và song song với
1
d
&
2
d
.

b) Tìm toạ độ các điểm M

1
d
và N

2
d
sao cho A, M, N thẳng hàng.
==============================
Loại 4. Xác định vị trí t- ơng đối
và góc giữa hai đ- ờng thẳng
Bài 27. [ĐHSPII.98] Cho hai đ- ờng thẳng:
(d):
ù

ù


=
-=
+=
tz
ty
tx
2
1
2
và (d):




=-
=-+
03
022
y
zx
a) CMR: (d) & (d) chéo nhau. Viết pt
đ- ờng vuông góc chung của (d) &( d).
b) Viết pt mặt phẳng cách đều (d) và (d)
Bài 28. [ĐHSPII.00] Cho điểm A(1; -1; 1),
(d):
ù

ù


-=
=
=
tz
ty
tx
3
21 và (d)



=+-

=+-+
012
033
yx
zyx
CMR: (d), (d) và A cùng thuộc một mp.
Click here to buy
A
B
B
Y
Y
P
D
F
T
r
a
n
s
f
o
r
m
e
r
2
.
0
w

w
w
.
A
B
B
Y
Y
.
c
o
m
Click here to buy
A
B
B
Y
Y
P
D
F
T
r
a
n
s
f
o
r
m

e
r
2
.
0
w
w
w
.
A
B
B
Y
Y
.
c
o
m
Ph- ơng pháp toạ độ trong không gian.
T01/2008
3
Bài 29. [ĐHTS.98] Cho 2 đ-ờng thẳng sau:
(d
1
):
ù

ù



+=
+-=
+-=
tz
ty
tx
46
32
23
và (d
2
):



=+-
=-+
015
0194
zx
yx
a) CMR:(d
1
) cắt (d
2
) tại I. Tìm toạ độ của I.
b) Viết pt mặt phẳng chứa (d
1
) và (d
2

).
Bài 30. [ĐHTS.99] Cho 2 đ- ờng thẳng sau:
(d
1
):
ù

ù


-=
=
+-=
tz
ty
tx
2
23
31
và (d
2
):



=-+
=
01225
0823
zx

yx
a) CMR: (d
1
) & (d
2
) chéo nhau.
b) Viết pt đ- ờng thẳng đi qua A(-4; -5; 3)
đồng thời cắt cả (d
1
) và (d
2
).
Bài 31. [CĐBN.99.A] Cho hai đ- ờng thẳng:
(d):
ù

ù


=
+-=
+=
4
21
3
z
ty
tx
và (d):




=+-+
=+-
02
03
zyx
zyx
a) Tính góc giữa (d) & (d).
b) Viết pt mặt phẳng (P) và (Q) lần l- ợt
chứa (d) và (d ) mà (P) // (Q).
Bài 32. [ĐHCSND.00] Cho 2 đ- ờng thẳng:
(d
1
):
ù

ù


+=
+-=
-=
43
42
73
tz
ty
tx
và (d

2
):
ù

ù


=
+-=
+=
'12
'29
'1
tz
ty
tx
a) CMR: (d
1
) & (d
2
) chéo nhau.
b) Viết pt đ- ờng
^
chung của (d
1
) & (d
2
)
==============================
Loại 5. Xác định vị trí t- ơng đối &

Góc giữa đ- ờng và mặt.
Bài 33. [ĐHCĐ.98] Cho 2 đ- ờng thẳng sau:
(d)



=++
=
023
0232
zx
yx
&(d)



=++
=+-
012
0932
zy
yx
a) CMR: (d)//(d). Viết pt mp chứa d và d.
b) Tìm toạ độ của điểm N đối xứng với
điểm M(-2; 3; -4) qua (d).
Bài 34. [ĐHBK.99] (P):
0
3
2
2

=
-
+
-
z
y
x
và đ- ờng thẳng (d):
2
3
2
1
1
1
-
-
=
-
=
+
zyx
a) Tìm giao điểm A của (d) và (P).
b) Tính góc giữa (d) và (P).
c) Viết ph- ơng trình của hình chiếu
vuông góc của (d) trên (P).
Bài 35. [ĐHTL.99] Cho đ- ờng thẳng sau:
k
d
:
k

z
k
y
k
x
-
+
=
+
+
=
+
-
1
1
3
2
1
1
3
(k là tham số).
a) CMR:
k
d
luôn nằm trên mp cố định.
Viết ph- ơng trình mặt phẳng đó.
b) Tìm k để
k
d
song song với 2 mp:

0
13
3
6
=
-
-
-
z
y
x
&
0
3
2
=
-
+
-
z
y
x
Bài 36. [ĐHTCKT.00] Cho điểm A(2; 3; 5)
và mặt phẳng (P):
0
17
3
2
=
-

+
+
z
y
x
.
a) Viết pt đ- ờng thẳng đi qua điểm A và
vuông góc với mp(P).
b) CMR: (d) cắt Oz tại M. Tìm toạ độ M.
c) Tìm A đối xứng với A qua mp(P).
Bài 37. [ĐH.2006.A] Cho hình lập ph- ơng
ABCD.ABCD, có điểm A

O, B(1;0;0),
D(0; 1; 0), A(0; 0; 1). Gọi M, N lần l- ợt là
trung điểm của AB và CD.
a) Tính khoảng cách giữa đ/t AC và MN.
b) Viết pt mp chứa AC và tạo với (Oxy)
một góc
a
sao cho 6/1cos =
a
==============================
Loại 6. Xác định khoảng cách
Bài 38. [ĐHTM.97] Cho 2 đ- ờng chéo nhau
(d):
ù

ù



+=
+-=
=
tz
ty
x
3
24
1
& (d):
ù

ù


-=
+=
-=
2
23
3
z
uy
ux
a) Tính khoảng cách giữa (d) & (d).
b) Tìm toạ độ của điểm N đối xứng với
điểm M(-2; 3; -4) qua (d).
Bài 39. [ĐHKTQD.97] Cho điểm A(1; 2; 1)
và (d):

1
3
4
1
3
+
=
-
=
zyx
a) Viết pt mp (P) đi qua A và chứa (d).
b) Tính khoảng cách từ A đến (d).
Bài 40. [ĐHKTQD.97] Cho tứ diện S.ABC
có S(-2; 2; 4), A(-5; 2; 0), C(-2; 1; 1).
Tính khoảng cách giữa hai đ/t SA và BC.
Bài 41. [ĐHNN.00]
Cho đ- ờng thẳng
1
d
:
4
9
1
5
3
7
-
=
-
-

=
+
zyx
và đ- ờng thẳng
2
d
:
4
18
1
4
3
+
=
-
+
=
zyx
Viết pt mp(
1
d
,
2
d
) và tính k cách(
1
d
,
2
d

).
Click here to buy
A
B
B
Y
Y
P
D
F
T
r
a
n
s
f
o
r
m
e
r
2
.
0
w
w
w
.
A
B

B
Y
Y
.
c
o
m
Click here to buy
A
B
B
Y
Y
P
D
F
T
r
a
n
s
f
o
r
m
e
r
2
.
0

w
w
w
.
A
B
B
Y
Y
.
c
o
m
Ph- ơng pháp toạ độ trong không gian.
T01/2008
4
Bài 42. [ĐHNN.00] Cho 2 đ- ờng thẳng sau:
1
d
:
ù

ù


+=
-=
+=
tz
ty

tx
1
2
21
&
2
d
:
3
4
2
1
1
2
-
=
-
=
-
zyx
a) Tính khoảng cách giữa
1
d

2
d
.
b) Viết pt đ- ờng thẳng
d
đi quaM(1;0;1)

đồng thời cắt cả
1
d

2
d
.
Bài 43. [ĐHTL.00]
Cho đ- ờng thẳng
1
d
:
2
1
1
1
2
-
+
=
-
=
-
zyx
và đ- ờng thẳng
2
d
:
1
1

2
2
1
-
=
-
=
+
zyx
a) Tính khoảng cách giữa
1
d

2
d
.
b) Tìm toạ độ A đối xứng với B(3;-2; 2)
qua (
1
d
)
Bài 44. [ĐHMỏ.00] Cho
ABC
D
có toạ độ
đỉnh C(3;2;3), đ- ờng cao AH nằm trên
đ- ờng thẳng
1
d
:

2
3
1
3
1
2
-
-
=
-
=
-
zyx

đ- ờng phân giác BM của góc B nằm trên
đ- ờng thẳng
2
d
:
1
3
2
4
1
1
-
=
-
-
=

-
zyx
.
Tính độ dài các cạnh của
ABC
D
.
Bài 45. [CĐBN.00] Cho 2 đ- ờng thẳng:
1
d
:
ù

ù


=
+-=
+=
1
3
36
z
ty
tx
&
2
d
:
4

5
1
1
1
2
+
=
-
=
-
-
zyx
a) Viết pt đ- ờng
^
chung của
1
d

2
d
.
b) Viết pt mp (P) song song và cách đều
hai đ- ờng thẳng
1
d

2
d
.
Bài 46. [ĐHTL.01] Cho toạ độ A(a; 0; 0),

B(0; b; 0) và C(0; 0; c), với a, b, c > 0
thay đổi thoả mãn
3
222
=++ cba
.
Xác định a, b, c sao cho khoảng cách từ O
đến mp(ABC) đạt giá trị lớn nhất.
==============================
Loại 7. Ph- ơng trình mặt cầu
và ph- ơng trình đ- ờng tròn
Bài 47. [CĐBN.98] Cho điểm A(-1; -3; 1),
B(-3; 1; 5) và mp (P):
0
5
2
2
=
+
+
+
z
y
x
a) Viết pt mặt cầu đ- ờng kính AB.
b) Viết pt mp // mp(P) và tiếp xúc với mặt
cầu đ- ờng kính AB.
Bài 48. [ĐHNNI.99] (P):
0
2

2
2
=
+
-
+
z
y
x
và đ- ờng thẳng (d):
1
1
2
3
1 zyx
=
+
=
-
a) Viết pt mặt cầu (S) có tâm thuộc (d),
bán kính bằng 1 và tiếp xúc với mp(P).
b) Gọi M là giao điểm của (P) và (d). T là
tiếp điểm của (S) với (P). Tính MT?
Bài 49. [HVKTQS.00]
Cho đ- ờng thẳng
1
d
:
2
4

1
2
1
+
=
-
-
=
zyx
và đ- ờng thẳng
2
d
:
1
10
1
6
2
8
-
-
=
-
=
+
zyx
a) Viết pt đ- ờng thẳng
D
// Ox lần l- ợt
cắt

1
d

2
d
tại M, N. Tìm toạ độ M, N.
b) Gọi AB là đoạn
^
chung của
1
d

2
d
.
Viết pt mặt cầu đ- ờng kính AB.
Bài 50. [ĐHQG.99] Cho đ- ờng tròn sau:
(C):



=++-
=+++-++
0122
017664
222
zyx
zyxzyx
a) Tìm toạ độ tâm và tính bán kính của (C).
b) Lập ph- ơng trình mặt cầu chứa (C) có

tâm nằm trên mặt phẳng:
0
3
=
+
+
+
z
y
x
.
Bài 51. [ĐHGTVT.99] Cho mặt phẳng (P) có
ph- ơng trình:
0
75
12
15
16
=
+
-
-
z
y
x
a) Viết pt mặt cầu (S) có tâm O và tiếp
xúc với (P). Tìm tiếp điểm H của (S) và (P).
b) Tìm điểm đối xứng của O qua (P).
Bài 52. [ĐHTL.00] Cho mặt cầu (S) có pt:
4

222
=++ zyx và mp(P):
2
=
+
z
x
.
a) CMR: (P) cắt (S) theo một đ- ờng tròn.
b) Tìm tâm và tính bán kính của đ/tròn đó.
Bài 53. [ĐHLN.00] Cho mặt cầu có ph- ơng
trình: (S): 0722
222
=-+-++ zxzyx
và mp(P):
0
1
2
2
=
-
+
-
z
y
x
a) CMR: (P) cắt (S) bởi một đ- ờng tròn (C)
b) Tìm toạ độ tâm và tính bán kính của (C).
c) Tìm M


(S) để d(M, (P)) lớn nhất.
Bài 54. [ĐHTN.01] Cho tứ điện ABCD có
toạ độ A(1; 2; 2), B(-1; 2; -1), C(1; 6; -1)
và D(-1; 6; 2).
a) CMR: ABCD là tứ diện có các cặp cạnh
đối bằng nhau
b) Tính khoảng cách giữa AB và CD.
c) Viết ph- ơng trình mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD.
Click here to buy
A
B
B
Y
Y
P
D
F
T
r
a
n
s
f
o
r
m
e
r
2

.
0
w
w
w
.
A
B
B
Y
Y
.
c
o
m
Click here to buy
A
B
B
Y
Y
P
D
F
T
r
a
n
s
f

o
r
m
e
r
2
.
0
w
w
w
.
A
B
B
Y
Y
.
c
o
m
Ph- ơng pháp toạ độ trong không gian.
T01/2008
5
Bài 55. [ĐHBK.00] Cho toạ độ các điểm:
S(3;1;-2), A(5; 3; -1), B(2;3; -4), C(1; 2; 0).
a) CMR: S.ABC có đáy ABC là một
D
đều và 3 mặt bên là 3 tam giác vuông.
b) Tìm toạ độ điểm D đối xứng với C qua

AB. Gọi M là điểm tuỳ ý trên mặt cầu tâm
D với bán kính là
18 (M
ABC
D

). Xét
tam giác có độ dài các cạnh là MA, MB,
MC. Hỏi
D
ấy có đặc điểm gì ?
Bài 56. [ĐHXD.01] Cho hình chóp S.ABCD
có đỉnh S(3; 2; 4), B(1; 2; 3), D(3; 0; 3).
a) Lập pt đ- ờng
^
chung của SD và AC
b) Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp h/chóp.
Lập pt mp đi qua IB và // AC.
c) Gọi H là trung điểm của BD và G là
trực tâm
D
SCD. Tính độ dài HG?.
==============================
Loại 8. Tính diện tích và thể tích
Bài 57. Cho 4 điểm A(1; 6; 2), B(4; 0; 6),
C(5; 0; 4), D(5; 1; 3).
a) CMR A, B, C, D lập thành 1 tứ diện.
b) Tính V
ABCD
,

BCD
S
D
.
c) Tính khoảng cách từ A đến mp(BCD)
Bài 58. Cho tứ diện OABC có 3 cạnh OA,
OB, OC đôi một vuông góc với nhau. OA =
a, OB = b, OC = c. Tính đ- ờng cao hạ từ O
của tứ diện.
Bài 59. Cho ABCD.ABCD là hình lập
ph- ơng có cạnh bằng a. Trên các cạnh
AA, BCiện tạo bởi mặt phẳng (MBD) với
hình lập ph- ơng.
Click here to buy
A
B
B
Y
Y
P
D
F
T
r
a
n
s
f
o
r

m
e
r
2
.
0
w
w
w
.
A
B
B
Y
Y
.
c
o
m
Click here to buy
A
B
B
Y
Y
P
D
F
T
r

a
n
s
f
o
r
m
e
r
2
.
0
w
w
w
.
A
B
B
Y
Y
.
c
o
m

×