BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN
LẮP RÁP
LƢỚI VỚI PHỤ TÙNG
Mã số: MĐ 04
NGHỀ: LẮP RÁP VÀ SỬA CHỮA NGƢ CỤ
Trình độ: Sơ cấp nghề
Hà Nội, năm 2012
1
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN:
ùng
MÃ TÀI LIỆI: MĐ 04
2
LỜI GIỚI THIỆU
. Vì
.
“Lắp ráp và sửa chữa
ngư cụ”d
5
p
4)
Giáo trình L
ráp l
84 5 bài:
-
-
nghiê
3
1-
2-
3- Lê Trung Kiên
4
MỤC LỤC
2
6
6
6
7
7
7
8
9
10
11
12
12
13
16
16
17
17
17
17
17
17
19
21
26
26
27
28
28
29
29
29
29
29
29
29
30
31
32
32
33
5
33
33
33
33
35
41
41
60
65
69
70
70
70
70
70
73
72
ành 75
75
75
95
6
MÔ ĐUN LẮP RÁP LƢỚI VỚI PHỤ TÙNG
Mã số mô đun: MĐ 04
Giới thiệu mô đun
du
ùng
+
;
+
Bài 1: Đọc hiểu bản vẽ tổng thể
Mục tiêu
- ;
-
-
A. Giới thiệu quy trình
7
B. Các bƣớc tiến hành
1.1. B
Hình1.1. Bản vẽ tổng thể lưới chụp mực
1.
; ; 3.
; 4.
5. ; 6. 7.
; 8.
8
1.2.
Hình 1.2. Bản vẽ tổng thể lưới vây
Chú thích:
1. Phao
11. Chì
7. Dây cáp rút
12. Khoá xoay
3. Phao én
8. Dây tam giác biên
13. Vòng khuyên chính
9. Vòng khuyên biên
14. Dây tam giác biên
chính
15. Vòng khuyên biên
9
1.3
Hình 1.3. Bản vẽ tổng thể lưới kéo
10
1.4
Hình 1.4. Bản vẽ tổng thể lưới rê
11
1.5
Hình 1.5. Bản vẽ nghề câu
12
Thống kê trang bị chì lưới chụp mực
Tên gọi
Vật
liệu
Quy cách
2a
(mm)
Chiều
dài (m)
Trọng
lƣợng (kg)
Pb
65x25x8
-
-
220,00
Vòng khuyên
Inox
80x12
-
-
28,00
Tổng cộng
248,00
TT
Tên gọi
Số
lƣợng
Vật liệu
Quy cách
Chiều dài
(m)
Khối
lƣợng
( kg)
(kg)
1
Ph
1
FP
L500,300
0,50
0
2
Phao PL
2669
PL
210x80x70
0,21
667,25
3
Phao FP
1173
FP
200x60x38
0,20
70,38
4
Chì
4074
Pb
65x25x10
0,065
1018,50
c. Phao, chì
kéo
TT
Quy cách
(kg)
1
Phao
25
200, 250
34,50
2
Chì lá
180
Pb
90*60*15
150,00
13
Thống kê trang bị phao của nghề câu
TT
Tên gọi
Vật
liệu
Quy cách
Số
lƣợng
Tổng c.dài
(m)
Trọng
lƣợng (kg)
1
Phao ganh
PL
300
60
-
75,00
2
PL
300
6
-
7,50
3
Dây phao ganh
33m
PP
4 tao 4
14
462
3,74
4
Dây phao ganh
28m
PP
4 tao 4
14
392
3,18
5
Dây phao ganh
23m
PP
4 tao 4
14
322
2,61
6
Dây phao ganh
18m
PP
4 tao 4
18
324
2,62
a.
Thống kê trang bị phụ tùng lưới chụp mực
Tên gọi
Số
lƣợng
Vật liệu
Quy cách
1
PP
4 tao 18mm
Dây ganh
1
PP
4 tao 16mm
4
PP
4 tao 16mm
1
PP
6mm
Vòng khuyên
120
Pb
=
160mm;
14
= 28mm;
1 :
3,2kg
-
-
2
2
p
: 12,00 15,00m; :
280 300mm
: 10,00 13,00m;
: 240 280mm
b.
Thống kê trang bị phụ tùng của lưới vây
TT
Tên gọi
Số
lƣợng
Vật liệu
Quy cách
Chiều dài
(m)
Khối
lƣợng
( kg)
(kg)
1
287
PP
4 tao 6
717,50
16,07
2
287
PP
4 tao 6
172,20
3,87
5
1
PP
8 tao 36; 45
1350,00
6
-
2
PP
8 tao 36
1200,00
884,00
7
-
1
PP
8 tao 45
150,00
170,50
8
1
PP
4 tao 16
58,00
8,70
9
D
1
PP
4 tao 16
5,00
0,75
10
1
PP
4 tao 16
100,00
15,00
11
VK chính
287
Cu
180,d20
430,50
12
VK biên
18
Inox
60 d 6
1,34
13
Khoá xoay
1
Inox
16
0,50
Tổng
6166,95
15
TT
V
Quy cách
1
Cáp kéo
2
16; 500 m
1.480
2
2
PP
11; 24 m
10.05
3
2
PP
16; 24 m
15,50
4
1
PP
20; 70 m
12,00
5
2
PP
20; 6 m
1,10
6
1
PP
12; 8 m
0,52
11
2
PP
20; 8 m
1,50
12
2
PP
14; 10 m
0,72
13
2
80; 110 m
620
14
Phao
25
PVC hình
200, 250
34,50
15
Chì lá
180
Pb
90*60*15
150,00
16
Ma ní
4
Fe
14
4,00
17
Khóa xoay (s
12
Fe
20
12,00
18
Móc
10
Fe
20
10,00
ngoài phao, chì còn có thêm
èm theo.
16
Thống kê trang bị phụ tùng của nghề câu
TT
Tên gọi
Vật
liệu
Quy cách
Số
lƣợng
Tổng
c.dài (m)
Trọng
lƣợng (kg)
1
Dây triên
PA
MONO-350
1
11.000
95,04
2
PA
MONO-182
120
1.200
3,37
3
PA
MONO-182
80
1.200
3,37
4
PA
MONO-182
70
1.400
3,93
5
Dây t
PA
MONO-182
70
1.750
4,92
6
Dây con rít
PE
340
170
1,40
7
Inox
54 x 24 x28
340
-
3,74
8
Inox
L100; 3
370
-
11,10
9
Khoá xoay
Inox
L60; 3
680
-
6,80
C. Câu hỏi
Câu hỏi 1: Hãy
Câu hỏi 2: Hãy
D. Ghi nhớ
-
17
Bài 2: Chuẩn bị phụ tùng, dây ghép
Mục tiêu
- ;
-
- T
A. Giới thiệu quy trình
B. Các bƣớc tiến hành
1.
và
.
18
Hình 2.1. Vòng khuyên, chì lưới chụp mực
19
Hình 2.2. Phao lưới vây các loại
20
Hình 2.3. Chì lưới vây các loại
Hình 2.4. Vòng khuyên lưới vây
21
Hình 2.5. Phao lưới kéo các loại
22
Hình 2.6. Dây giềng trống
Hình 2.7. Dây đỏi lưới kéo
23
Hình 2.8. Dây cáp kéo
24
Hình 2.9. Chì lưới kéocác loại