Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Vai trò của Tăng trưởng xanh trong phát triển bền vững và giảm thiểu biến đổi khí hậu của Hàn Quốc, khả năng ứng dụng tại Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.59 KB, 8 trang )

Vai trò của "Tăng trưởng xanh" trong phát
triển bền vững và giảm thiểu biến đổi khí hậu
của Hàn Quốc, khả năng ứng dụng tại Việt
Nam

Trần Thị Bình Minh

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Luận văn ThS Chuyên ngành: Châu Á học; Mã số 60 31 50
Người hướng dẫn: TS. Lê Đăng Hoan
Năm bảo vệ: 2012


Abstract. Trình bày những khái niệm về Tăng trưởng xanh và giới thiệu về chiến lược
chương trình Tăng trưởng xanh của Hàn Quốc. Đi sâu vào tìm hiểu vai trò của chương
trình Tăng trưởng xanh trong phát triển công nghiệp, nâng cao đời sống con người và
đặc biệt là trong quá trình thích ứng với hiện tượng biến đổi khí hậu của Hàn Quốc.
Đưa ra những chương trình, dự án của Hàn Quốc đã và đang ứng dụng tại Việt Nam.

Keywords. Châu Á học; Phát triển bền vững; Biến đổi khí hậu; Hàn Quốc; Việt Nam;
Tăng trưởng xanh.











Vai trò của “tăng trưởng xanh” trong phát triển bền vững và giảm thiểu biến đổi khí hậu của Hàn
Quốc, khả năng ứng dụng tại Việt Nam
Trần Thị Bình Minh- K10 Châu Á học 1

Content.
MỤC LỤC

PHẦN MỞ ĐẦU 5
CHƯƠNG 1: “TĂNG TRƯỞNG XANH” VÀ CHIẾN LƯỢC CHƯƠNG
TRÌNH “TĂNG TRƯỞNG XANH” CỦA HÀN QUỐC 8
1.1. Lý luận chung về “tăng trưởng xanh” 8
1.1.1. Khái niệm, bản chất của “tăng trưởng xanh” 8
a. Khái niệm của “tăng trưởng xanh” 8
b. Bản chất của “tăng trưởng xanh” 9
1.1.2. Định nghĩa “phát triển bền vững” 10
1.1.3. Áp dụng “tăng trưởng xanh” ở một số nước 11
a. Tăng trưởng xanh ở các nước trong liên minh châu Âu EU (Anh, Pháp,
Đức) 11
b. Tăng trưởng xanh ở Mỹ 14
c. Tăng trưởng xanh ở Nhật Bản 15
d. Tăng trưởng xanh ở Trung Quốc 16
1.2. Vấn đề biến đổi khí hậu 17
1.2.1. Khái niệm về “biến đổi khí hậu” và hậu quả của “biến đổi khí hậu” 17
a. “Biến đổi khí hậu” là gì? 17
b. Nguyên nhân của “biến đổi khí hậu” 17
1.2.2. Một số hiện tượng của “biến đổi khí hậu” 19
a. Hiện tượng hiệu ứng nhà kính 19
b. Mưa axid 19
c. Thủng tầng ozon 19
d. Cháy rừng 20

e. Lũ lụt - hạn hán 20
f. Hiện tượng sương khói 21
1.3. Chương trình “tăng trưởng xanh” ở Hàn Quốc 21


Vai trò của “tăng trưởng xanh” trong phát triển bền vững và giảm thiểu biến đổi khí hậu của Hàn
Quốc, khả năng ứng dụng tại Việt Nam
Trần Thị Bình Minh- K10 Châu Á học 2

1.3.1. Hoàn cảnh ra đời và các nguyên tắc của “tăng trưởng xanh” của Hàn
Quốc 21
a. Hoàn cảnh ra đời của “tăng trưởng xanh” 21
b. Các nguyên tắc của “tăng trưởng xanh” 23
1.3.2. Tính tất yếu để tạo ra mô hình “Hàn Quốc xanh” trong tương lai 23
a. Tại sao cần có “tăng trưởng xanh” 23
b. Tính thiết yếu để tạo ra động lực tăng trưởng mới 25
c. Tính thiết yếu để tạo ra mô hình “Hàn Quốc xanh” trong tương lai 25
1.3.3. Chiến lược và chương trình “tăng trưởng xanh” của Hàn Quốc 25
a. Chiến lược quốc gia về “tăng trưởng xanh” 25
b. Chương trình thực hiện – các kế hoạch ngắn hạn 34
* Sự cần thiết phải đề ra kế hoạch ngắn hạn 34
* Các kế hoạch ngắn hạn thực hiện tăng trưởng xanh 35
Tiểu kết: 51
CHƯƠNG 2: VAI TRÒ CỦA CHƯƠNG TRÌNH “TĂNG TRƯỞNG XANH”
HÀN QUỐC 52
2.1. “Tăng trưởng xanh” đối với phát triển công nghiệp 52
2.1.1. Biến đổi mô hình kinh tế thế giới và bối cảnh của khái niệm “Tăng
trưởng xanh” 52
2.1.2. Tình hình đối ứng với sự biến đổi khí hậu và chiến lược “Tăng trưởng
xanh” cho phát triển công nghiệp 54

2.1.3. Bảo vệ khả năng cạnh tranh trong phát triển công nghiệp 59
2.1.4. Điều kiện tiên quyết để thực hiện thành công chế độ giao dịch quyền
phát thải 61
2.1.5. Hệ quả của chính sách đối ứng với biến đổi khí hậu trong phát triển
công nghiệp 62
2.2. “Tăng trưởng xanh” trong nâng cao đời sống con người 63
2.2.1. Viễn cảnh phát triển xanh/phát triển không gây tổn hại đến môi trường
và đời sống con người 65


Vai trò của “tăng trưởng xanh” trong phát triển bền vững và giảm thiểu biến đổi khí hậu của Hàn
Quốc, khả năng ứng dụng tại Việt Nam
Trần Thị Bình Minh- K10 Châu Á học 3

2.2.2. Chiến lược tăng trưởng mới nhằm thúc đẩy chất lượng cuộc sống của
người dân và cải thiện điều kiện môi trường 67
2.2.3. Chính sách “Thoả thuận Xanh” phục vụ đời sống con người 67
2.2.4. Kế hoạch 5 năm Tăng trưởng xanh (2009-2013) 69
2.3. “Tăng trưởng xanh” trong vấn đề biến đổi khí hậu của Hàn Quốc 69
2.3.1. Vấn đề năng lượng sạch 71
2.3.2. Vấn đề giảm trừ hiệu ứng nhà kính 72
a. Những ảnh hưởng có thể xảy ra do hiệu ứng nhà kính 72
b. Các biện pháp giảm thiểu hiệu ứng nhà kính 73
2.3.3. Những kế hoạch của Hàn Quốc nhằm phát triển năng lượng sạch và
giảm thiểu khí nhà kính 74
Tiểu kết: 78
CHƯƠNG 3: KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG “TĂNG TRƯỞNG XANH” Ở
VIỆT NAM 79
3.1. Tình hình về phương hướng chương trình “tăng trưởng xanh” hiện nay ở
Việt Nam. 79

3.1.1. Việt Nam hướng tới nền kinh tế các-bon thấp năm 2020. 79
3.1.2. Hợp tác quốc tế trong chương trình “tăng trưởng xanh” và phát triển
năng lượng sạch. 81
a. Hợp tác với Đan Mạch. 81
b. Hợp tác với Hàn Quốc. 82
3.2. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với Viêt Nam và phương hướng khắc phục. 83
3.2.1. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với Việt Nam. 83
a. Tác động lên môi trường. 83
b. Ảnh hưởng đến con người. 88
3.2.2. Phương hướng khắc phục. 96
a. Phương hướng- Chiến lược. 96
b. Biện pháp. 96
3.3. Quy hoạch tăng trưởng xanh Việt Nam (Dự thảo) 97


Vai trò của “tăng trưởng xanh” trong phát triển bền vững và giảm thiểu biến đổi khí hậu của Hàn
Quốc, khả năng ứng dụng tại Việt Nam
Trần Thị Bình Minh- K10 Châu Á học 4

3.3.1. Giảm phát thải nhà kính và phát triển năng lượng tái tạo: 97
3.3.2. Xanh hoá sản xuất: 97
3.3.3. Xây dựng lối sống xanh: 97
3.4. Một số dự án “tăng trưởng xanh” của Hàn Quốc hợp tác với Việt Nam. . 98
3.4.1. Ứng phó với sự ảnh hưởng của “biến đổi khí hậu”. 100
a. Quản lý nước thải và ô nhiễm không khí. 100
b. Phát triển các thành phố xanh và các toà nhà xanh. 101
c. Phát triển các nguồn năng lượng ít cácbon. 102
d. Xử lý rác thải (sản xuất khí gas, ) 103
e. Xây dựng các khu công nghiệp sinh thái. 103
3.4.2. Phát triển dự án CDM Việt Nam. 105

3.4.3. Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và đa dạng sinh học. 105
a. Dự án cải tạo đất vùng khai thác mỏ miền Bắc Việt Nam. 105
b. Dự án bảo tồn tài nguyên nước của Việt Nam. 105
Tiểu kết: 107
KẾT LUẬN 108
TÀI LIỆU THAM KHẢO 112


Vai trò của “tăng trưởng xanh” trong phát triển bền vững và giảm thiểu biến đổi khí hậu của Hàn
Quốc, khả năng ứng dụng tại Việt Nam
Trần Thị Bình Minh- K10 Châu Á học 112

References.
TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiếng Việt
1. Lê Huy Bá (2004), Môi trường, NXB Đại học Quốc gia TPHCM, TP Hồ Chí Minh.
2. Phạm Ngọc Hồ (2004), Đánh giá tác động môi trường, NXB Đại học Quốc
gia Hà Nội, Hà Nội.
3. Trần Thanh Lâm (2006), Quản lý môi trường bằng công cụ kinh tế, NXB Lô
Động, Hà Nội.
4. Nguyễn Thị Thìn (2007), Môi trường ô nhiễm và hậu quả, NXB Khoa học kỹ
thuật, Hà Nội.
Tài liệu tiếng Anh
5. Brenke S (2010), Cities and climate, an international challenge and
development perspective, Science in Society 45.
6. Ho MW, Cherry B, Burcher S and Saunders PT (2009), Green Energies, 100%
Renewables by 2050, ISIS/TWN, London/Penang.
7. Korean Environmental Management Corp. KEMC (2008), Report: “Air Quality
Monitoring Management System in the Northen Area of Vietnam”, Hanoi.

8. McKinsey & Company (2009), Pathways to a Low Carbon Economy.
9. Ministry of Environment Republic of Korea KEIA (2009), Report: “Korea’s
Strategy for Green Growth”, Seoul.
10. Trade and Environment Review (2009), Promoting poles of clean growth to
foster the transition to a more sustainable economy, Geneva.
11. OECD (2010), Eco- Innovation on Industry: Enabling Green Growth.
12. OECD (2008), OECD Environmental Outlook to 2030, ISBN 978-92-64-
04048-9.
13. OECD (2008), Cost of Inaction on Key Environmental Challenges, ISBN 978-
92-64-04577-4.


Vai trò của “tăng trưởng xanh” trong phát triển bền vững và giảm thiểu biến đổi khí hậu của Hàn
Quốc, khả năng ứng dụng tại Việt Nam
Trần Thị Bình Minh- K10 Châu Á học 113

Tài liệu tiếng Hàn
14. 녹색성장위원회 (07/2009),
녹색성장

국가전략


5
개년계획
, 서울.
15. 녹색성장위원회 (2009),
녹색성장과

에너지자원


전략
, 서울.
16. 김상협, 문영석, 박대규 (2009),
녹색성장의


, 준앙복스.
17. 지속가능 경원원 (2008), 보고서: “
베트남

중부

환경관리
Vision


과제와

베트남

중부지역

유망

환경협력사업
”, 하노이- 베트남.
18. 김광임/KEI 선임연구위원 & Dang Van Loi/VEA (2008), 보고서: “
베트남


북부

환경관리

비전



과제
/
베트남북부지역

유망

환경협력사업
”,
하노이- 베트남.
19. 한국환경정책.평가 연구원 KEI (2008), 보고서: “

-


환경협력사업

추진방안



전략
”, 하노이- 베트남.

20. 한국환경기술진흥원 KIEST (2008), 보고서: “

.


환경산업정보망

구축사업
”, 하노이- 베트남.
21. 수도권매립지 관리공사 (2008), 보고서: “베트남 동나이성 폐기물
처리관리 기초조사”, 베트남.
Website
22. www.greengrowth.go.kr
23. www.oecd.org/environment
24. www.korea.kr
25. www.world.kbs.co.kr
26. 녹색성장 국가전략 및 5 개년계획 (2009-2013)

27. 2020 년 녹색기술 세계시장 10% 점유

28.
29.
30.


Vai trò của “tăng trưởng xanh” trong phát triển bền vững và giảm thiểu biến đổi khí hậu của Hàn
Quốc, khả năng ứng dụng tại Việt Nam
Trần Thị Bình Minh- K10 Châu Á học 114

31. www.hids.hochiminhcity.gov.vn/Hoithao/VNHOC/ /phuong.pdf

32.
33.
34.
35.
36. />gioi/3270-chinh-sach-quy-hoach-vung-cua-han-quoc.html
37.
38.
39. Báo Đầu Tư- Số 114- ngày 23.09.2011 & Số 117- ngày 30.09.2011.
40. Tài liệu phục vụ Diễn đàn ASEM về tăng trưởng xanh, Hà Nội, ngày 03-
04/10/2011.

×