Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Vai trò của người phụ nữ trong gia đình Việt Nam hiện nay (Qua thực tế tỉnh Vĩnh Phúc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.33 KB, 9 trang )

i ph n t
Nam hin nay (Qua thc t t


Nguyn Th Hng



i hc KHXH&NV
Lu c: 60 22 90
ng dn: 
o v: 2010


Abstract: 


























. Khc tra ph n 
n kinh t ng c, t chng
h n th

 a ph n
i Via thc t  ty mnh vai
 n t 
chn gii mt s gi  a
ph nc bi ph n t nhn th






 m,
ng, tin b, h

Keywords: Ph n; ; ; Vit Nam


Content




MỤC LỤC

̉
ĐÂ
̀
U 1
Chƣơng 1. PHỤ NỮ TRONG GIA ĐÌNH VIỆT NAM - MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ
LUẬN 8
1.1. Vai trò của người phụ nữ 8
1.1.1. Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh về
vai trò của phụ nữ trong xã hội nói chung và trong gia đình nói riêng 8
1.1.2. Quan điểm của Hồ Chí Minh về vị trí và vai trò phụ nữ trong gia
đình 15
1.2. Vai trò của người phụ nữ trong gia đình Việt Nam 20
1.2.1. Vai tro
̀
của phụ nữ trong g ia đình Việt Nam qua hai cuộc kháng
chiến 29
1.2.2. Vai trò của người phụ nữ trong gia đình Việt Nam hiện nay trong
công nghiệp hóa, hiện đại hóa 31
Chƣơng 2. THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT HUY VAI TRÒ NGƢỜI
PHỤ NỮ TRONG GIA ĐÌNH VIỆT NAM HIỆN NAY (QUA THỰC TẾ
TỈNH VĨNH PHÚC) 32
2.1. Thực trạng vai tro
̀
của phụ nữ trong gia đình Niệt Nam hiện nay (qua
thực tế tỉnh Vĩnh Phúc) 32

2.1.1. Đặc điểm kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Phúc 32
2.1.2. Vai tro
̀
của phụ nữ trong gia đình ở tỉnh Vĩnh Phúc 34
2.2. Giải pháp phát huy vai tro
̀
của phụ nữ trong gia đình Việt Nam hiện
nay (qua thực tế tỉnh Vĩnh Phúc) 53
2.2.1. Tôn vinh vai tro
̀
của phụ nữ trong gia đình, các tổ chức, đoàn thể 53
2.2.2. Tôn trọng và thư
̣
c hiê
̣
n bình đẳng giới , bình đẳng trong đào tạo, sử
dụng và hưởng thụ giữa nam và nữ 56
2.2.3. Lên án và xử phạt nặng tình trạng bạo lực gia đình 59
KẾT LUẬN 63
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 65


65
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. , Việt Nam văn hoá sử cương, Nxb.  H
.
2. Ban tHp ph n t-03-2006), Lịch
sử ngày Quốc tế phụ nữ 8-3 và khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
3. Cc Th  nh Vnh P (2010), Niên giám thống kê tỉnh năm

2009.
4.  Th - - Nguyn Linh Khiu (2002), Gia đình Việt
Nam và người phụ nữ trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước, Nxb. Khoa hc Xi, i.
5.  , Hôn nhân và gia đình các dân tộc Tày, Nùng và
Thái ở Việt Nam, Nxb. Khoa hc Xi, i.
6.  Th ,   trong thi k 
hi, Tạp chí Khoa học về phụ nữ, (3).
7. Tr, Gia đình nông thôn đồng bằng Bắc bộ với việc
thực hiện chức năng giáo dục trong công cuộc đổi mới, Lu
Trit hc, i.
8. T Chi (1997), u v i Vi, Tạp
chí Văn hóa nghệ thuật, (1), tr.55-59.
9.  v i h, Tạp chí Xã hội học.
10. Phm Th Dung, Nguy  , Phm Minh Tho, T Thu Hng,
Phm Th Ho (1999), Từ điển văn hóa gia đình, Nxb. - 
tin, i.
11. ng cng sn Vit Nam (1991), Cương lĩnh xây dựng đất nước trong
thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội, Nxb. S tht, i.
12. ng cng sn Vit Nam (1991), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ VII, Nxb. S tht, i.

66
13. ng cng sn Vit Nam (1996), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ VIII, Nxb.  quc gia, i.
14. ng cng sn Vit Nam (1998), Văn kiện Hội nghị lần thứ V khóa VIII,
Nxb.  quc gia, i.
15. ng cng sn Vit Nam (1999), Văn kiện Hội nghị lần thứ VI khóa
VIII, Nxb.  quc gia, i.
16. ng cng sn Vit Nam (2001), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc

lần thứ IX, Nxb.  quc gia, i.
17. ng cng sn Vit Nam (2006), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ X, Nxb.  quc gia, i.
18.  ng (1991), Gia đình truyền thống và những biến thái ở Nam
Bộ Việt Nam - Những nghiên cứu xã hội học về gia đình Việt Nam, Nxb.
Khoa hc Xi, i.
19. Tr, Giá trị tinh thần truyền thống của dân tộc Việt
Nam, Nxb. Tng h H .
20. Hiến Pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1946, 1959,
1980, 1992 (2007). Nxb. Th, i.
21. , Văn hóa gia đình với việc hình thành và phát triển
nhân cách trẻ em, Nxb. - , i.
22. Nguy, Nhn di  c, ch
  H , Báo cáo khoa học.
23. Nguy, Hôn nhân và gia đình ở Thành phố Hồ Chí
Minh nhận diện và dự báo, Nxb. Tng h H .
24.   (02/01/1996), -  ,
Báo Nhân dân.
25.  (2006), Ở Vĩnh Phúc: xây dựng gia đình lành mạnh là nội
dung hoạt động của cấp uỷ Đảng, .
26. Hồ Chủ tịch với vấn đề giải phóng phụ nữ (1970), Nxb. Ph n, i.

67
27. Hi ph n Vit Nam (1998), Báo cáo đề tài nghiên cứu vai trò của gia
đình trong việc gia đình xã hội hóa trẻ em, i.
28. H  
khoa h -,  ng H   , Giáo trình chủ
nghĩa xã hội khoa học, Nxb.  quc gia, i.
29. Tru (1991), Về gia đình truyền thống với ảnh hưởng của
Nho giáo, Nghiên cứu xã hội học về gia đình Việt nam, Nxb. Khoa hc

Xi, i.
30. Tru (1994), Gia đình truyền thống và chuyển đổi đã thích
ứng với thời đại, Nxb. Khoa hc Xi, i.
31. ng Cnh Khanh (1996),  ch hiu truyn th   
hi, Tạp chí Khoa học về phụ nữ, (2).
32. Nguy,  , Tạp chí Cộng sản,
(3).
33. , Văn hóa gia đình Việt Nam, Nxb. D
tc, i.
34. V , Nho giáo và gia đình, Nxb. Khoa hc Xi, i.
35. Nguyn Linh Khiu (1997),  mt s hii ng
i s, Tạp chí Khoa học về phụ nữ,
(3).
36. Nguyn Linh Khiu (2001), Gia đình và phụ nữ trong biến đổi văn hóa-
xã hội nông thôn, Nxb. Khoa hc Xi, i.
37. Nguyn Linh Khiu (2003), Nghiên cứu phụ nữ, giới và gia đình, Nxb.
Khoa hc Xi, i.
38. Nguyn Linh Khiu - - Nguyo (2003), Gia
đình trong giáo dục sức khỏe sinh sản vị thành niên, Nxb. Khoa h
hi, i.

68
39. Nguyn Th Khoa (2002),      n kinh t th
, Tạp chí Triết học, (4).
40. Trn H, Đạo đức học,  quc gia, i.
41. , Những nghiên cứu xã hội học về gia đình Việt Nam,
Nxb. Khoa hi, i.
42. Nguyn Th Long (1998), Gia đình và dân tộc, Nxb. ng, i.
43. Luật hôn nhân gia đình Việt Nam (2000), Nxb.  quc gia, 
Ni.

44. Toàn tập, tp 2, Nxb. Tin b, 
45. V.I., Toàn tập, tp 4, Nxb. Tin b, .
46. V.I., Toàn tập, tp 7, Nxb. Tin b, .
47. V.I., Toàn tập, tp 32, Nxb. Tin b, .
48. V.I., Toàn tập, tp 37, Nxb. Tin b, .
49. V.I., Toàn tập, tp 39, Nxb. Tin b, .
50. Toàn tập, tp 1,  quc
i.
51. Toàn tập, tp 2,  quc
i.
52. Toàn tập, tp 3,  quc
i.
53. C. Ph.  (1995), Toàn tập, tp 21, Nxb.  quc
gia, i.
54. C May - m, n, 2004), 5000 câu danh ngôn
đặc sắc, Nxb. Thanh n.
55. H , Toàn tập, tp 1, Nxb.  quc gia, i.
56. H , Toàn tập, tp 2, Nxb.  quc gia, i.
57. H , Toàn tập, tp 6, Nxb.  quc gia, i.

69
58. H Toàn tập, tp 7,  qui.
59. H 2), Toàn tập, tp 8, Nxb.  quc gia, i.
60. H , Toàn tập, tp 9,  qui.
61. H  (1995): Toàn tập, tp 10, Nxb.  quc gia,  Ni.
62. 














 (2006), Văn kiê
̣
n Đại hội đại biểu
phụ nữ tỉnh vĩnh phúc lần thứ XII nhiệm kỳ 2006-2011.
63. , Phụ nữ Việt Nam trong gia đình và xã hội, Nxb. Lao
ng, i.
64. Ngh quyt s 15/2006/NQ-     nh
“Về xây dựng gia đình “ít con, no ấm, bình đẳng, tiến bộ,
hạnh phúc” tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2006 - 2010 (04/12/2007).
65. Ngh quyt s 14/2006/NQ-  “Xây dựng gia đình văn hoá,
làng văn hoá, đơn vị văn hoá tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2006-2010”
(17/06/2008).
66. Phan Ngc (1998), Vấn đề gia đình Việt Nam, Nxb. Khoa hc Xi,
i.
67. Nhận diện gia đình Việt Nam ngày nay (1991), u
Khoa hc v ph n, i.
68. Nguy   , Ly hôn nghiên cứu trường hợp Hà Nội,
Nxb. Khoa hc Xi, i.
69.  m (1999),     n m   , Nguyệt san
Công an nhân dân, (1), tr.10.
70. , Gia đình Việt Nam ngày nay, Nxb. Khoa hc Xi, 

Ni.
71.   , Vai trò gia đình trong việc xây dựng nhân cách con
người Việt Nam, Nxb. Ph n,  Ni.

70
72. , i quan h t nam hi
 gi, Tạp chí Khoa học về phụ nữ, (1).
73. , Gia đình, phụ nữ Việt Nam với dân số, văn hóa và sự
phát triển bền vững, Nxb. Khoa hc Xi, i.
74. , Cuộc sống và biến động của hôn nhân gia đình Việt Nam
hiện nay, Nxb. i.
75. ng Th Nhit Thu (1998), Kinh tế thị trường và độ bền vững của gia
đình ở Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay, Nxb. n, 
Ni.
76. Nguyn Th ng (1999),   VIt Nam hin nay. Truyn
thng hay hi, Tạp chí Thông tin lý luận, (253).
77. Trn H- , Xây dựng gia đình văn hóa trong
sự nghiệp đổi mới, Nxb.  quc gia, i.
78. Trn H (02/11/1998), Xây dựng gia đình văn hóa, Báo Nhân
dân.
79. Nu khoa hc v  n (1994),  
KX 07-09, Gia đình và vấn đề giáo dục gia đình, Nxb. Khoa hc X
hi, i.
80. hoa hc Xi (1995), Gia đình Việt Nam, các nguồn lực
trong sự đổi mới của đất nước, Nxb. Khoa hc Xi, i.
81. y ban D - r em (2004), c trng vn
 i vt Nam hi, Tạp chí Gia đình và Trẻ
em, (4).
82.    , Gia đình Việt Nam với chức năng xã hội hóa,
Nxb. o dc, i.

83. , Cưới và dư luận xã hội về cưới hiện nay, Nxb.
Khoa hc Xi, i.

71
84. , t s m bi 
nghip truyn th, Tạp chí Khoa học về
phụ nữ, (4).
85. ,  thc trt Nam hin
, Tạp chí Khoa học về phụ nữ, (3).

×