Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Vai trò của phụ nữ trong gia đình Việt Nam hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.28 KB, 7 trang )

i ph n t
Nam hin nay (Qua thc t t













, 












Lu ThS.  

: 60 22 80


ng dn: TS. 


o v: 2011


Abstract. 

























. Khc tra ph n t Nam
n kinh t ng c, t
chng hh, gi n th


a ph n i Vic t  t
y m
n t  chthn gii mt s gi
kh  a ph nc bi ph n t nhn tha







ng, tin b, h

Keywords. Ph n; ; ; Vit Nam

Content
1. Lý do chọn đề tài
i ph n a cui. n ph n
n mt ni. H mun gic h
gi n. i ph n i coi trn.
Trong th k XXI, m nhng ging ti s n
bn vng,  n vi. Bi l 
t ng,  i vi s tn tn ci.
T n nay, i Vit Nam coi trng. 

gc, gn cht vc. i, t
thit ch i bn vng. Sc mng tn ca quc gia, c Vit Nam ph thuc rt
nhi tn tn c. Vit Nam, i ph n 
.
i k mi, i ph n Vi m chc ca
. V a h  c khc khng
nh vng chi. Ph n t n Vi
vng, o, u, s c s i gi tr
t chc cuc sng, m no, ng, tin b, h. H  
mt b phn quan trng ca ngui trc tip quynh chng
cuc sng ca tr em - ngu. Mu tin b, song, 
i hin nay, t hin nhng v nhc nh i vi ph n 
i vi. ng gii, v bo l, ph n n thc
i s i s
ng v . Song song vi v n kinh t, y mc
, hic,  tin b ca ph n,


 a ph n i, c bin nay. Th ,
t s m, mt s ch em ph n quan nim lch lc v 

 
, nh  i vi vi


 a ph n tron. y, n v “Vai trò của người
phụ nữ trong gia đình Việt Nam hiện nay (qua thực tế tỉnh Vĩnh Phúc)”  n
c trt s gi kh



trng ca ph n  Vit Nam hin nay (qua thc t tP.
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
V ph n  n n ca
ch -.
H ngay t nhu c
n v , , v a ph n i
t nhim v quan trng ca s nghip gi n. , Nxb. Ph
n i n chn nh, m H Ch tch vi v
gi n, 

 hic, 
ng cho nhi vi ph n .
i k i mi, v a ph n  c bi.
Viu v ph n  n khai m, nh
- Quc t . Nhiu v ph n c
p. Nhiu hi tho khoa h c t chc. T nhu
,   nhi 
- u khoa hc v ph n (1990), Mt vài nét nghiên cứu về gia
đình Việt Nam, Nxb. Khoa hc Xi, i.
-  ng (1991), Gia đình truyền thống và những biến thái ở Nam Bộ Việt
Nam - Những nghiên cứu xã hội học về gia đình Việt Nam, Nxb. Khoa hc Xi, i.
- Tr  u (1991), Về gia đình truyền thống với ảnh hưởng của Nho giáo.
Nghiên cứu xã hội học về gia đình Việt Nam, Nxb. Khoa hc Xi, i.
- Nguy, Giáo dục đời sống gia đình, Nxb. i hc Qu
Ni.
- , Phụ nữ Việt Nam trong gia đình và xã hội, Nxb. ng, i.
- Trn H- , Xây dựng gia đình văn hóa trong sự nghiệp
đổi mới, Nxb.  quc gia, i.
- Nguyn Th Long (1998), Gia đình và dân tộc, Nxb. ng, i.
- , Văn hóa gia đình Việt Nam, Nxb. c, i.

- Nguyn Th ng (1999), t Nam hin nay. Truyn thng hay hin
, Tạp chí Thông tin lý luận, (253).
- Nguyn Linh Khiu (2003), Nghiên cứu phụ nữ, giới và gia đình, Nxb. Khoa hc X
hi, i.
- ,  thc trt Nam hi, Tạp
chí Khoa học về phụ nữ, (3).
- Nguy, t Nam hi, Tạp chí Gia đình và Trẻ
em, (1).
-  (2007), Cuộc sống và biến động của hôn nhân gia đình Việt Nam hiện nay,
Nxb. i
 

i ph n Vit Nam trong
n kinh t - . C u tha nhn
rng, , 

 i ca ph n  a ph n rt l


i v thay th. T

,  
xut mt s  i v ph n  ph n t
ch.
V p cn v 

 n trong gia
, mt s  t  xu. Nghiên cứu gia đình Việt Nam, một
kinh nghiệm về quan điểm phương pháp nghiên cứu” c , Việc nghiên cứu
gia đình với tư cách là một đề tài khoa học” ca H , 

a phi ti gi



, ng thi cn
c tin ph n Vi , thc t n, 


c mt s gi.
Mt s   n  nh
 n vi cuc s, ph n vi kinh t , ph n vi gc gia
 T u ph bii v ,  n  Vit Nam
hin nay.
 , H quyt v ,
, i Ph n tu ngh quyt v 

 a ph n
 c cho s n kinh t - i ca tnh. 
- Ngh quyt s 15/2006/NQ-   a H    tnh
Về xây dựng gia đình “Ít con, no ấm, bình đẳng, tiến bộ, hạnh phúc” t
n 2006 - 2010 (04/12/2007).
- Ngh quyt s 14/2006/NQ- Xây dựng gia đình văn hoá, làng văn hoá,
đơn vị văn hoá tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2006-2010 (17/06/2008)
  tha mt s kt qu u trong mt s m
khoa h khn v  n  Vit Nam, 


t s gi

 n ci ph n 

Vit Nam hin nay (qua thc t t.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
* Mục đích nghiên cứu:
Khc tr

 i ph n t Nam hin nay (qua
thc t t  t s gi

 a ph n trong
t Nam hin nay  n nhn thng c
c.
* Nhiệm vụ nghiên cứu:
- a ph n  Vit Nam ng, 
d, n kinh t , cng c, t chng h, gi
n th
- a ph n i Vit Nam .
- Khc tr

a ph n i Vit
Nam hic t  t. y ma 
tin truy,  n t ,  chc, 
- Lun gii mt s gi  a ph n. c
bi ph n t nhn th i
nhm 





 Gia đình ít con, no ấm, bình đẳng, tiến bộ,

hạnh phúc.
4. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu
* Đối tượng nghiên cứu:
a ph n  Vit Nam (qua thc t t.
* Phạm vi nghiên cứu:
- V m yu kh

 a ph n  (qua thc t
tn).
- V mt thi gian t n nay.
5. Cơ sở lý luận và phương pháp nghiên cứu của luận văn
* Cơ sở lý luận:
Lu m ca ch - , 
king Cng sn Vit Nam, ng H  v a ph n.
* Phương pháp nghiên cứu:
Lu dn chng duy v


trn c th - tng hp; lch s - logic u tra i
hc.
6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận văn
- 

a ph n t Nam.
- K ph n c, bo v quyn li c
i.
- Lu u tham kh o ngun
ng n, phc v  vu ph n.
7. Kết cấu của luận văn
n m u, kt lun, danh mu tham kh lc, luc

kt c, 4 tit:
Chương 1: Ph n nh Vit Nam - Mt s v n.
Chương 2: Thc tri ph n t
Nam hin nay (qua thc t t


References
1. , Việt Nam văn hoá sử cương, Nxb.  H .
2. Ban tHp ph n t-03-2006), Lịch sử ngày Quốc
tế phụ nữ 8-3 và khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
3. Cc Thnh Vnh P (2010), Niên giám thống kê tỉnh năm 2009.
4.  Th - - Nguyn Linh Khiu (2002), Gia đình Việt Nam và người
phụ nữ trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, Nxb. Khoa hc Xi,
i.
5.  , Hôn nhân và gia đình các dân tộc Tày, Nùng và Thái ở Việt
Nam, Nxb. Khoa hc Xi, i.
6.  Th ,   trong thi k ,
Tạp chí Khoa học về phụ nữ, (3).
7. Tr, Gia đình nông thôn đồng bằng Bắc bộ với việc thực hiện chức
năng giáo dục trong công cuộc đổi mới, Lut hc, i.
8. T Chi (1997), u v i Vi, Tạp chí Văn hóa nghệ
thuật, (1), tr.55-59.
9.  v i h, Tạp chí Xã hội học.
10. Phm Th Dung, Nguy  , Phm Minh Tho, T Thu Hng, Phm Th Ho
(1999), Từ điển văn hóa gia đình, Nxb. - , i.
11. ng cng sn Vit Nam (1991), Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ
đi lên chủ nghĩa xã hội, Nxb. S tht, i.
12. ng cng sn Vit Nam (1991), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII,
Nxb. S tht, i.
13. ng cng sn Vit Nam (1996), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII,

Nxb.  quc gia, i.
14. ng cng sn Vit Nam (1998), Văn kiện Hội nghị lần thứ V khóa VIII, Nxb. 
tr quc gia, i.
15. ng cng sn Vit Nam (1999), Văn kiện Hội nghị lần thứ VI khóa VIII, Nxb. 
tr quc gia, i.
16. ng cng sn Vit Nam (2001), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, Nxb.
 quc gia, i.
17. ng cng sn Vit Nam (2006), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X, Nxb.
 quc gia, i.
18.  ng (1991), Gia đình truyền thống và những biến thái ở Nam Bộ Việt Nam -
Những nghiên cứu xã hội học về gia đình Việt Nam, Nxb. Khoa hc Xi, i.
19. Tr   , Giá trị tinh thần truyền thống của dân tộc Việt Nam, Nxb.
Tng h H .
20. Hiến Pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1946, 1959, 1980, 1992
(2007). Nxb. Th, i.
21. , Văn hóa gia đình với việc hình thành và phát triển nhân cách trẻ
em, Nxb. - , i.
22. Nguy, Nhn di  c, ch
 H , Báo cáo khoa học.
23. Nguy, Hôn nhân và gia đình ở Thành phố Hồ Chí Minh nhận diện
và dự báo, Nxb. Tng h H .
24.   (02/01/1996), -  , Báo Nhân dân.
25.  (2006), Ở Vĩnh Phúc: xây dựng gia đình lành mạnh là nội dung hoạt động
của cấp uỷ Đảng, .
26. Hồ Chủ tịch với vấn đề giải phóng phụ nữ (1970), Nxb. Ph n, i.
27. Hi ph n Vit Nam (1998), Báo cáo đề tài nghiên cứu vai trò của gia đình trong
việc gia đình xã hội hóa trẻ em, i.
28. H  -
,  ng H   , Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học, Nxb.
 quc gia, i.

29. Tr  u (1991), Về gia đình truyền thống với ảnh hưởng của Nho giáo,
Nghiên cứu xã hội học về gia đình Việt nam, Nxb. Khoa hc Xi, i.
30. Tru (1994), Gia đình truyền thống và chuyển đổi đã thích ứng với thời
đại, Nxb. Khoa hc Xi, i.
31. ng Cnh Khanh (1996),  ch hiu truyn th, Tạp chí
Khoa học về phụ nữ, (2).
32. Nguy,  , Tạp chí Cộng sản, (3).
33. , Văn hóa gia đình Việt Nam, Nxb. Dc, i.
34. V , Nho giáo và gia đình, Nxb. Khoa hc Xi, i.
35. Nguyn Linh Khiu (1997),  mt s hii i
s, Tạp chí Khoa học về phụ nữ, (3).
36. Nguyn Linh Khiu (2001), Gia đình và phụ nữ trong biến đổi văn hóa- xã hội nông
thôn, Nxb. Khoa hc Xi, i.
37. Nguyn Linh Khiu (2003), Nghiên cứu phụ nữ, giới và gia đình, Nxb. Khoa hc X
hi, i.
38. Nguyn Linh Khiu -   - Nguy  o (2003), Gia đình trong
giáo dục sức khỏe sinh sản vị thành niên, Nxb. Khoa hi, i.
39. Nguyn Th Khoa (2002), n kinh t th , Tạp chí
Triết học, (4).
40. Trn H, Đạo đức học,  quc gia, i.

×