Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

So sánh một số giống lúa có triển vọng trong vụ đông xuân 2004 - 2005 tại trại giống lúa Phúc lý - Bố Trạch - Quảng Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331 KB, 67 trang )

PHệN I
M ệU
1.ỷt vỏỳn õóử
Trong tỏỳt caớ caùc nhu cỏửu cuớa con ngổồỡi tổỡ xổa õóỳn nay,
nhu cỏửu vóử lổồng thổỷc laỡ thióỳt yóỳu nhỏỳt. Thồỡi õaỷi naỡo con
ngổồỡi cuợng cỏửn coù lổồng thổỷc. Tổỡ buọứi bỗnh minh cuớa loaỡi
ngổồỡi, khi con ngổồỡi phaới tổỡng ngaỡy, tổỡng giồỡ tỗm kióỳm caùi
n, cho õóỳn thồỡi õaỷi ngaỡy nay, thồỡi maỡ coù thóứ noùi õa phỏửn
nhỏn loaỷi õổồỹc õaớm baớo vóử lổồng thổỷc thỗ noù vỏựn laỡ õoỡi
hoới cỏỳp baùch nhỏỳt. Noùi nhổ vỏỷy õóứ thỏỳy õổồỹc vai troỡ to lồùn
cuớa cỏy luùa - mọỹt loaỷi cỏy cung cỏỳp lổồng thổỷc quan troỹng
cuớa loaỡi ngổồỡi.
Theo thọỳng kó cuớa Tọứ chổùc nọng lổồng Lión hồỹp quọỳc
(FAO) nm 2001 saớn lổồỹng luùa gaỷo coù thóứ duy trỗ sổỷ sọỳng
cho 3260 trióỷu ngổồỡi, chióỳm trón 53% dỏn sọỳ thóỳ giồùi. ióửu õoù
chổùng toớ vai troỡ cuớa luùa gaỷo trong cồ cỏỳu lổồng thổỷc cuớa
thóỳ giồùi vaỡ trong õồỡi sọỳng kinh tóỳ quọỳc tóỳ. Tuy saớn lổồỹng
thỏỳp hồn saớn lổồỹng luùa mỗ mọỹt ờt nhổng noù õang nuọi sọỳng
hồn mọỹt phỏửn hai dỏn sọỳ thóỳ giồùi, gỏửn mọỹt nổớa dỏn sọỳ thóỳ
giồùi õổồỹc õaớm baớo bũng luùa mỗ vaỡ caùc loaỷi lổồng thổỷc
khaùc.
Vióỷt Nam laỡ mọỹt nổồùc nọng nghióỷp coù truyóửn thọỳng
trọửng luùa nổồùc lỏu õồỡi. Cỏy luùa õoùng vai troỡ quan troỹng trong
õồỡi sọỳng kinh tóỳ - xaợ họỹi cuợng nhổ ghi õỏỷm dỏỳu ỏỳn trong
nóửn vn hoaù cuớa cổ dỏn nổồùc Vióỷt. Ngay tổỡ thồỡi õaỷi Huỡng
Vổồng, nghóử trọửng luùa nổồùc õaợ õoùng vai troỡ quan troỹng,
õổồỹc thóứ hióỷn lón trọỳng õọửng Ngoỹc Luợ vồùi hỗnh aớnh ngổồỡi
con trai vaỡ ngổồỡi con gaùi õang giaợ gaỷo. Theo nm thaùng nghóử
trọửng luùa nổồùc Vióỷt Nam phaùt trióứn dỏửn tổỡ thỏỳp õóỳn cao.
óỳn nay vaỡo õỏửu thóỳ kyớ XXI noù õaợ õaỷt õóỳn trỗnh õọỹ hióỷn
õaỷi vồùi nng suỏỳt, chỏỳt lổồỹng vaỡ hióỷu quaớ vổồỹt bỏỷc so vồùi


trổồùc õỏy. Cỏy luùa tióỳp tuỷc phaùt huy vai troỡ cuớa mỗnh, taỷo ra
mọỹt mỷt haỡng xuỏỳt khỏứu thóỳ maỷnh cuớa Vióỷt Nam. Luùa gaỷo
laỡ mỷt haỡng duy nhỏỳt vổỡa coù kim ngaỷch xuỏỳt khỏứu lồùn, vổỡa
coù tờnh chỏỳt truyóửn thọỳng lỏu õồỡi. Bừt õỏửu xuỏỳt khỏứu trồớ laỷi
tổỡ nm 1989, Vióỷt Nam tổỡ mọỹt nổồùc nọng nghióỷp thióỳu õoùi
phaới nhỏỷp khỏứu gaỷo trióửn mión õaợ õọỹt bióỳn trồớ thaỡnh nổồùc
xuỏỳt khỏứu gaỷo õổùng thổù ba thóỳ giồùi. Kóứ tổỡ nm 1997 trồớ
1
lải âáy Viãût Nam l nỉåïc xút kháøu gảo thỉï hai thãú giåïi,
chè sau Thại Lan. Cọ âỉåüc thnh tỉûu âọ l do sỉû kãút håüp
nhiãưu úu täú: chênh sạch Nh nỉåïc, sỉû ạp dủng khoa hc
k thût, sỉû näø lỉûc v cäú gàõng ca ngỉåìi näng dán mäüt
nàõng hai sỉång trãn âäưng rüng...
Våïi sỉû måí âỉåìng ca cạc chênh sạch phạt triãøn näng
nghiãûp ca Nh nỉåïc, cạc biãûn phạp k thût âỉåüc ỉïng
dủng mäüt cạch sáu räüng trong sn xút â gọp pháưn vo
viãûc náng cao nàng sút, cháút lỉåüng lụa gảo. Trong âọ giäúng
v cäng tạc giäúng l kháu then chäút tảo nãn bỉåïc âäüt phạ,
kẹo theo sỉû thay âäøi nhanh chọng cå cáúu giäúng lụa åí nỉåïc
ta.
Nhỉ chụng ta â biãút, giäúng l tỉ liãûu sn xút säúng
cọ vë trê âàûc bëãt quan trng trong sn sút näng nghiãûp - l
âiãưu kiãûn cáưn âãø tảo ra nàng sút cao, cháút lỉåüng täút, tỉì
âọ måïi mang lải hiãûu qu kinh tãú trong näng nghiãûp nọi chung
v nghãư träưng lụa nọi riãng. Våïi sỉû âọng gọp ca âäüi ng
cạc nh khoa hc âäng âo, nhiãưu giäúng lụa måïi ra âåìi våïi
nàng sút cao, pháøm cháút täút âạp ỉïng thë hiãúu tiãu dng
ngy mäüt náng cao ca thë trỉåìng trong v ngoi nỉåïc.
Viãûc tảo ra giäúng lụa måïi l bỉåïc âáưu trong quạ trçnh
âỉa giäúng vo thỉûc tiãøn sn xút. Mún khàóng âënh âỉåüc

ỉu thãú ca giäúng lụa måïi so våïi giäúng lụa hiãûn cọ, cng nhỉ
kh nàng thêch nghi ca nọ våïi tỉìng tiãøu vng sinh thại khạc
nhau thç phi thäng qua cäng tạc kho kiãøm ngiãûm giäúng tải
âëa phỉång. Thỉûc cháút ca cäng tạc kho kiãøm nghiãûm chênh
l so sạnh âạnh giạ cạc giäúng v rụt ra kãút lûn. Qung Bçnh
l mäüt tènh thưn näng, diãûn têch träưng lụa khạ nh hẻp
474.000 ha, so våïi khu vỉûc Bàõc Trung Bäü l 6.946.000 ha
(2003). Nàng sút lụa ca tènh váùn cn tháúp so våïi nàng sút
bçnh qn khu vỉûc Bàõc Trung Bäü (46,3 tả/ha) v c nỉåïc.
Ngun nhán ca tçnh trảng trãn mäüt pháưn l do âiãưu kiãûn thåìi
tiãút khê háûu báút thỉåìng åí miãưn Trung, sỉû thiãúu phäø biãún
tiãún bäü k thût vo canh tạc åí nhiãưu vng, nhỉng quan
trng hån c l hản chãú trong cäng tạc giäúng. Màûc d â cọ
nhiãưu âáưu tỉ cho cäng tạc giäúng, nhỉng hiãûn tải cäng tạc ny
váùn cn thiãúu v úu vãư ngưn lỉûc, cå såí váût cháút. Nhiãưu
nåi b con näng dán váùn träưng âi träưng lải mäüt hay hai giäúng
trong thåìi gian di. Cho nãn váún âãư âàût ra l phi âáøy mảnh
2
hồn nổợa cọng taùc du nhỏỷp, khaớo nghióỷm, õổa vaỡo saớn xuỏỳt
nhổợng giọỳng mồùi coù nng suỏỳt cao hồn, chỏỳt lổồỹng tọỳt hồn,
tờnh chọỳng chởu khaù, phuỡ hồỹp vồùi õióửu kióỷn sinh thaùi õởa
phổồng, õaùp ổùng õổồỹc loỡng mong moới cuớa ngổồỡi nọng dỏn.
Xuỏỳt phaùt tổỡ thổỷc tóỳ trón, chuùng tọi tióỳn haỡnh nghión
cổùu õóử taỡi: "So saùnh mọỹt sọỳ giọỳng luùa coù trióứn voỹng
trong vuỷ õọng xuỏn 2004-2005 taỷi traỷi giọỳng luùa Phuùc Lyù-
Bọỳ Traỷch-Quaớng Bỗnh".
2. Muỷc õờch
Tióỳn haỡnh so saùnh, õaùnh giaù caùc õỷc trổng, õỷc tờnh vóử
sinh trổồớng, phaùt trióứn, nng suỏỳt, phỏứm chỏỳt vaỡ khaớ nng
chọỳng chởu caùc õióửu kióỷn bỏỳt thuỏỷn mọỹt sọỳ giọỳng luùa trong

vuỷ õọng xuỏn 2004-2005 nhũm choỹn ra giọỳng tióu bióứu coù nng
suỏỳt cao, khaớ nng chọỳng chởu tọỳt vaỡ phỏứm chỏỳt khaù phuỡ
hồỹp vồùi õióửu kióỷn sinh thaùi taỷi õỏy õóứ aùp duỷng vaỡo saớn xuỏỳt
ồớ õởa phổồng vaỡ caùc vuỡng coù õióửu kióỷn sinh thaùi tổồng õọửng.
3
PHệN 2
TỉNG QUAN CAẽC VN ệ NGHIN CặẽU
2.1. Nguọửn gọỳc vaỡ phỏn bọỳ cuớa cỏy luùa
2.1.1. Nguọửn gọỳc
Cỏy luùa trọửng õaợ coù mỷt trón traùi õỏỳt tổỡ haỡng ngaỡn nm
nay, cuỡng vồùi sổỷ phaùt trióứn cuớa xaợ họỹi loaỡi ngổồỡi. Cỏy luùa coù
2 loaỷi: mọỹt loaỷi coù nguọửn gọỳc tổỡ chỏu Aù laỡ Oryza Sativar L vaỡ
mọỹt loaỷi coù nguọửn gọỳc tổỡ chỏu Phi laỡ Oryza glaberrima. Cỏy
luùa Vióỷt Nam thuọỹc loaỷi luùa chỏu Aù (Oryza Sativar. L). Trong
phaỷm vi õóử taỡi naỡy chuùng tọi chố õóử cỏỷp õóỳn nguọửn gọỳc
cuớa loaỡi luùa chỏu Aù hay coỡn goỹi laỡ Oryza Sativar.L.
Hióỷn nay phỏửn lồùn caùc nhaỡ khoa hoỹc õóửu coù yù kióỳn
thọỳng nhỏỳt rũng: Oryza fatua laỡ tọứ tión trổỷc tióỳp cuớa loaỡi
Oryza Sativar L. Nồi phaùt nguọửn cuớa Oryza fatua laỡ vuỡng ọng
Nam Aù. Hióỷn nay coỡn gỷp loaỡi naỡy trong phaỷm vi vộ õọỹ 18
0
15
'
Nam õóỳn 25
0
Bừc .Theo Buỡi Huy aùp [1,516]:'' nhổợng thọứ dỏn
cuớa baùn õaớo ọng Dổồng coù thóứ laỡ nhổợng ngổồỡi õỏửu tión
gieo haỷt Oryza fatua quanh nồi cổ truù ''. Chióỳn tranh, trao õọứi,
kóỳt hồỹp giổợa caùc bọỹ laỷc vaỡ vióỷc hỗnh thaỡnh nhaỡ nổồùc sồ
khai õaợ laỡm họựn taỷp vồùi mổùc õọỹ khaùc nhau, nhổợng loaỷi hỗnh

trong Oryza fatua õaợ thuỏửn hoaù. Tổỡ õoù laỡm naớy sinh vọ sọỳ caùc
loaỷi hỗnh vaỡ giọỳng luùa khaùc nhau maỡ theo phỏn loaỷi cuớa C.
Linne õỏửu thóỳ kyớ XVIII õaợ õổồỹc goỹi tón chung laỡ O.Sativar. Coù
nhióửu yù kióỳn xung quanh vióỷc xaùc õởnh thồỡi gian vaỡ õởa õióứm
xuỏỳt hióỷn cỏy luùa trọửng chỏu Aù . Solheim vaỡ Wilheim G. vaỡo
1966 õaợ phaùt hióỷn dỏỳu vóỳt voớ trỏỳu Oryza Sativar ồớ Non Nok
Tha (Thaùi Lan) coù tuọứi 4000 nm trổồùc cọng nguyón.
4
Tạc gi M. Gee (1984) cho ràòng O.Sativar â xút hiãûn
4500 nàm trỉåïc cäng ngun åí cháu . Dỉûa trãn nhỉỵng kãút
qu nghiãn cỉïu vãư sinh l v lëch sỉí phạt sinh cáy lụa Erygin
P.S cho ràòng täø tiãn ca lụa träưng â sinh trỉåíng åí vng cháu
Ạ giọ ma nåi cọ nhỉỵng häư nỉåïc khäng sáu, hng nàm cọ
mäüt vủ khä hản. Khi lụa chên hảt rủng trãn âáút â khä, ngỉåìi
ta thu hoảch âáưu ma khä. Âãún âáưu ma mỉa, do cọ âáưy â
âiãưu kiãûn vãư nhiãût âäü v ạnh sạng cạc hảt lụa trãn âáút ny
máưm, låïn lãn räưi âåm bäng kãút hảt trong ma mỉa v kãút
thục ma mỉa thç lụa chên.
Erygin P.S[1,25] cng cho ràòng lụa âỉåüc träưng trt åí
nhiãưu vng âëa l khạc nhau åí cháu nhỉ phêa âäng bạn âo
Âäng Dỉång v vng Âäng Nam Trung Qúc hiãûn nay. Nh näng
hc Nháût Bn Sasato trong cún "Ngiãn cỉïu täøng håüp vãư
lụa" cho ràòng lụa tỉì áún Âäü, Viãût Nam, Miãún Âiãûn truưn lan
sang bäún phỉång [1,26].
Nhỉ váûy lụa träưng cháu Oryza Sativar â xút hiãûn
âáưu tiãn åí Áún Âäü, nhiãưu nỉåïc Âäng Nam v vo khong
4500 nàm trỉåïc cäng ngun. Tỉì cại näi ny cáy lụa â lan to
ra khàõp cạc cháu lủc.
2.1.2 Phán bäú
Cáy lụa cọ kh nàng thêch nghi våïi nhiãưu vng sinh thại

khạc nhau. Lụa cháu (Oryza Sativar) â såïm phạt triãøn âãún
cháu M, cháu Phi, cháu Âải Dỉång v c cháu Áu. Lụa cháu Phi
(Oryza Glaberrima) chè träưng åí Táy Phi v Guyana (Nam M) v
cọ xu hỉåïng thu hẻp dáưn. Ngay c åí vng xút xỉï ca nọ
cng nhỉåìng chäù cho sỉû phạt triãøn ca lụa cháu Ạ.
Cáy lụa phạt triãøn trong nhiãưu âiãưu kiãûn sinh thại khạc
nhau tỉì nhiãût âåïi, ạ nhiãût âåïi cho âãún än âåïi, tri di tỉì bàõc
5
chờ nam trong khoaớng 49
0
Bừc (Tióỷp Khừc) õóỳn 35
0
Nam (Chỏu
aỷi Dổồng).
Taỷi caùc chỏu luỷc, luùa trọửng hỗnh thaỡnh nón nhióửu loaỷi
hỗnh sinh thaùi khaùc nhau. ỏửu thỏỷp kyớ 90, sổu tỏỷp caùc mỏựu
giọỳng luùa trón thóỳ giồùi cuớa Vióỷn luùa quọỳc tóỳ (IRRI) bao gọửm
81.000 giọỳng. Trong 81.000 mỏựu luùa naỡy coù 76.000 mỏựu luùa
chỏu Aù, Luùa chỏu Phi chố khoaớng 3.000 mỏựu, coỡn laỷi laỡ mỏựu
luùa daỷi. Rióng ồớ Vióỷt Nam õaợ coù haỡng ngaỡn giọỳng luùa khaùc
nhau, thờch hồỹp vồùi nhổợng vuỷ trọửng, nhổợng chỏn ruọỹng,
nhổợng õióửu kióỷn saớn xuỏỳt vaỡ kinh tóỳ khaùc nhau.
2.2. Phỏn loaỷi
Cỏy luùa thuọỹc chi Oryzeae Kunth, hoỹ hoaỡ thaớo Gramineae,
hoỹ phuỷ Oryzoideae. Chi Oryzeae gọửm 15 loaỷi, tỏỳt caớ õóửu
sọỳng ồớ mióửn nhióỷt õồùi, õa sọỳ thuọỹc loaỷi hỗnh cỏy ổa ỏứm, ổa
õỏửm lỏửy hay cỏy họử ao.
Loaỷi Oryza thuọỹc chi Oryzeae bao gọửm 28 loaỡi trong õoù coù
Oryza Sativar vaỡ Oryza glaberrima laỡ hai loaỷi luùa trọửng nhổng
phọứ bióỳn laỡ Oryza sativar, coỡn Oryza glaberrima chố trọửng vồùi

dióỷn tờch nhoớ nhổ õaợ noùi trón.
Theo Gustehin [13, 23] cỏy luùa Oryza Sativar thuọỹc hóỷ thọỳng
phỏn loaỷi sau:
Luùa thuọỹc Bọỹ : Graminales hay Poales
Hoỹ : Gramineae hay Poaceae.
Hoỹ phuỷ : Pooi deae.
Chi : Oryzeae.
Loaỡi : Oryza Sativar (luùa trọửng)
Loaỡi phuỷ : O.S. Subsp Conmanis.
6
Nhaùnh : O.S. Subsp conmanis proles
indica.
Thổù (bióỳn chuớng) : Muticar
Cỏy luùa (O. Sativar) trong quaù trỗnh phaùt trióứn õaợ xuỏỳt hióỷn
hai loaỷi hỗnh khaùc nhau laỡ Indica (luùa tión) vaỡ Japonica (luùa
caùnh). Luùa Vióỷt Nam thuọỹc loaỷi hỗnh thổù nhỏỳt (Indica).
2.3. Vở trờ cỏy luùa trong õồỡi sọỳng kinh tóỳ vaỡ xaợ họỹi
Cỏy luùa coù saớn phỏứm chờnh laỡ gaỷo - mọỹt loaỷi nguợ cọỳc
coù giaù trở dinh dổồợng cao, vồùi caùc thaỡnh phỏửn protein, lipit, gluxit,
vitamin vaỡ mọỹt sọỳ khoaùng chỏỳt. Tờnh trung bỗnh trong gaỷo coù
75% gluxit trong õoù 70% laỡ tinh bọỹt cao cỏỳp. Protein tuyỡ theo
giọỳng coù khoaớng 5-12% , gọửm 3 loaỷi chờnh: protein hoaỷt tờnh
(men), protein cỏỳu taỷo vaỡ protein dổỷ trổợ. Protein trong gaỷo coù
nhióửu gluten, tióỳp õóỳn laỡ prolamin, glubulin vaỡ anbumin vồùi
nhióửu axờt amin khọng thay thóỳ õổồỹc. Lipit trong gaỷo chióỳm 2,2
- 2,64% , tỏỷp trung nhióửu ồớ lồùp caùm ngoaỡi. Trong gaỷo coỡn coù
nhióửu nhoùm vitamin nhoùm B, mọỹt sọỳ khoaùng chỏỳt nhổ P, K,
Mg, Si, Na, Cu, Fe... ồớ phỏửn voớ luỷa. 1000g gaỷo cung cỏỳp trung
bỗnh 348 kcal.
Do õỷc õióứm cỏỳu taỷo õoù, luùa gaỷo õoỳng vai troỡ khọng

thóứ thióỳu õổồỹc trong khỏứu phỏửn dinh dổồợng cuớa ngổồỡi dỏn
ồớ nhióửu nổồùc. Theo khaớo saùt cuớa FAO, ồớ nhióửu nổồùc õang
phaùt trióứn, tyớ lóỷ calo õổồỹc cung cỏỳp tổỡ luùa gaỷo õaỷt tồùi mổùc
50 - 60% ( nhổ Vióỷt Nam, Thaùi Lan, Malayxia...). ớ nhióửu nổồùc
tióu duỡng luùa gaỷo chuớ yóỳu nhổ ỳn ọỹ, Bangladet ... baớn thỏn
luùa gaỷo õaợ cung cỏỳp tồùi 60 - 70% calo tổỡ khỏứu phỏửn lổồng
thổỷc. Ngay ồớ Nhỏỷt Baớn - nổồùc cọng nghióỷp phaùt trióứn thổù hai
sau Myợ, rióng luùa gaỷo cuợng õaợ cung cỏỳp 40 - 50%ỷ calo cho 125
trióỷu dỏn. Nhổ vỏỷy, tyớ lóỷ nng lổồỹng cỏửn thióỳt õóứ õaớm baớo
7
cüc säúng cho con ngỉåìi åí nhiãưu qúc gia, nháút l nhỉỵng
nỉåïc âang phạt triãøn åí cháu , trãn thỉûc tãú váùn dỉûa pháưn
låïn vo lụa gảo.
Gảo ngoi mủc âêch ch úu l cung cáúp lỉång thỉûc
cho con ngỉåìi, cn âỉåüc sỉí dủng lm thỉc àn cho gia sục,
chãú biãún bạnh kẻo, bia rỉåüu...trong cäng nghãû thỉûc pháøm.
Nhỉỵng sn pháøm phủ sau khi thu hoảch v chãú biãún lụa
âỉåüc dng lm thỉïc àn gia sục (cạm, råm rả) hay ngun liãûu
sn xút cạc loải náúm àn.
ÅÍí Viãût Nam - nỉåïc näng nghiãûp - nỉåïc xút kháøu gảo
âỉïng thỉï 2 thãú giåïi, träưng lụa váùn l nghãư quan trng báûc
nháút trong xn xút näng nghiãûp, thu hụt gáưn 70% lao âäüng x
häüi c nỉåïc. Lụa gảo vỉìa âm bo an ninh lỉång thỉûc, vỉìa
mang lải låüi êch kinh tãú khạ låïn âäưng thåìi giỉỵ vỉỵng äøn âënh
chênh trë - x häüi ca âáút nỉåïc.
Trãn thãú giåïi, lụa gảo cng cọ nghéa kinh tãú - x häüi
to låïn. Riãng åí ba nỉåïc cọ dán säú chiãúm gáưn nỉỵa dán säú
ton cáưu l Trung Qúc, Áún Âäü v Indonesia, lụa gảo l loải
lỉång thỉûc chênh âỉåüc tiãu dng láu âåìi. Lụa gảo chi phäúi
âãún âåìi säúng chênh trë - x häüi åí nhiãưu nỉåïc, vç thãú chụng

ta cng dãù dng hiãøu âỉåüc tải sao nhiãưu nàm qua nỉåïc M
coi lụa gảo l näng sn chênh trë låüi hải v h váùn duy trç
xút kháøu gảo theo "Cäng lût 450" ca mçnh.
2.4. Tçnh hçnh sn xút v tiãu thủ gảo trãn thãú giåïi
2.4.1 Tçnh hçnh xn xút gảo trãn thãú giåïi
2.4.1.1. Tçnh hçnh sn xút chung
Bng 1: Sn lỉåüng lụa gảo ca thãú giåïi (1990-2003)
8
Nàm Täøng sn lỉåüng ton cáưu (triãûu
táún thọc)
1995 553
1996 564
1997 574
1998 585
1999 607
2000 593
2001 711
2002 578
2003 581
2004 608
Ngưn: FAO: Production Year Book 2005
Do âàûc th ca nãưn sn xút näng nghiãûp, sn xút lụa
gảo phủ thüc nhiãưu vo âiãưu kiãûn thiãn nhiãn. Âäư thë phạt
triãøn ca sn xút lụa gảo trãn thãú giåïi khäng phi l mäüt
âỉåìng âäưng biãún liãn tủc theo mỉïc tàng dán säú m cọ
nhỉỵng âoản lm nh. Sn lỉåüng lụa gảo ton cáưu tàng
khäng äøn âënh trong thåìi gian qua vç tçnh hçnh canh tạc ca cạc
nỉåïc sn xút phủ thüc nhiãưu vo biãún âäüng ca thiãn tai
nhỉ: l lủt, hản hạn, sáu bãûnh...
2.4.1.2. Tçnh hçnh sn xút lụa gảo åí cạc khu vỉûc

Cọ thãø xem xẹt tçnh hçnh sn xút lụa gảo åí cạc khu
vỉûc trong nhỉỵng nàm gáưn âáy thäng qua bng 2.
Trong cạc cháu lủc, thç cháu âng gọp ch úu vo
sn lỉåüng gảo thãú giåïi. Säú liãûu thäúng kã ca FAO cho tháúy
sn lỉåüng lụa ca cháu chiãúm tåïi 91,8% trong nàm 2003.
Sn lỉåüng lụa ca cạc khu vỉûc cn lải chè chiãúm gáưn
8,2% . Trong säú âọ phi kãø âãún cháu M, tiãúp âãún l khu
vỉûc cháu Phi, táûp trung ch úu åí vng hả sa mảc Xahara.
Cháu Áu v Cháu Âải Dỉång cọ sn lỉåüng lụa gảo khäng
âạng kãø.
9
Sn xút lụa gảo åí cháu táûp trung ch úu åí cạc
nỉåïc âang phạt triãøn. Do váûy trçnh âäü sn xút v kh nàng
thám canh nọi chung bë hản chãú so våïi cạc nỉåïc phạt triãøn.
Kãút qu l cọ sỉû khạc biãût r rãût vãư nàng sút lụa giỉỵa
hai nhọm nỉåïc ny. Nhỉỵng nàm gáưn âáy nàng sút trung bçnh
ca nhiãưu nỉåïc phạt triãøn nhỉ M âảt 64 - 67 tả/ha, Nháût
Bn l 62 - 64 tả/ha, thç con säú ny åí cạc nỉåïc âang phạt
triãøn thỉåìng âảt mỉïc tháúp, củ thãø Campuchia 13 tả/ha, Thại
Lan l 21 - 24 tả/ha, Áún Âäü 26 - 28 tả/ha, Pakistan 26 - 27
tả/ha. Cọ thãø tháúy nàng sút lụa trung bçnh åí cạc nỉåïc phạt
triãøn cao gáúp tỉì 2 âãún 3 láưn nàng sút lụa bçnh qn ca cạc
nỉåïc âang phạt triãøn.
Hiãûn nay trãn thãú giåïi diãûn têch träưng lụa åí háưu hãút
cạc qúc gia âãưu cọ xu hỉåïng bë thu hẻp, do âáút träưng lụa
bë chuøn âäøi thnh âáút sn xút v âáút åí trong âiãưu kiãûn
cäng nghiãûp hoạ v bng näø dán säú hiãûn nay. Vç thãú âãø tàng
sn lỉåüng lụa, hng loảt nỉåïc â âáøy mảnh sn xút lụa
gảo theo hỉåïng thám canh tàng vủ v thu âỉåüc nhiãưu tiãún
bäü âạng kãø.

Bng 2: Sn lỉåüng lụa gảo theo khu vỉûc (1998 - 2003)
Âån vë: triãûu táún
thọc
1998 1999 2000 2001 2002 2003 T
trng
2003(%
)
Ton thãú
giåïi
585,4 607,3 593,1 711,0 578,0 581,0 100,0
Cháu 530,8 543,
7
539,
3
544,
4
522,1 533,
3
91,8
Cháu Phi 15,1 16,8 16,9 16,6 16,9 11,4 2,0
Bàõc M 9,0 10,0 9,2 12,2 12,2 11,1 1.9
M La tinh 21,9 20,6 20,9 22,2 22,3 21,6 3,7
Cháu Áu 7,3 6,9 6,2 3,2 3,2 3,2 0,5
10
Cháu Âải
Dỉång
1,4 1,1 1,2 1,8 1,3 0,4 0,1
Ngưn : FAO: Production Year Book
2004
2.4.2. Tçnh hçnh tiãu thủ gảo trãn thãú giåïi

Mỉïc tiãu thủ gảo trãn thãú giåïi hiãn nay ln phủ thüc
sáu sàõc vo tçnh hçnh sn xút v kh nàng cung cáúp ca cạc
nỉåïc sn xút gảo. Theo thäúng kã ca FAO trong 7 nàm (1989 -
1995) mỉïc tiãu thủ gảo ca thãú giåïi â tàng tỉì 346 triãûu táún
lãn 376 triãûu táún, tàng gáưn 8% , trong khi âọ mỉïc tàng dán säú
l 11,5% . Theo cạc chun gia FAO, âãø âm bo tçnh hçnh tiãu
thủ äøn âënh thç mỉïc tàng sn xút lụa gảo hng nàm, phi
gáúp tỉì 1,5 âãún 2 láưn mỉïc tàng dán säú. Nhỉ váûy, mỉïc tiãu
thủ gảo ca thãú giåïi tàng cháûm, do bë khäúng chãú båíi kh
nàng sn xút.
Xẹt theo tỉìng cháu lủc, mỉïc tiãu thủ gảo l ráút khạc
nhau. Cọ thãø tháúy âỉåüc mäüt pháưn tçnh hçnh tiãu thủ lụa gảo
qua bng 3.
Bng 3: Tçnh hçnh tiãu thủ gảo ca cạc khu vỉûc trong nàm
1995 v 2000
Khu vỉûc 1995 2000 T trng%
Ton cáưu 376,0 403,3 100,00
Cháu Ạ 342,9 366,7 90,47
Cháu M 18,3 19,7 4,60
Cháu Phi 11,1 12,3 3,82
Cháu Áu 3,1 3,8 1,10
Cháu Âải
Dỉång
0,6 0,8 0,01
Ngưn: FAO: Year Book Statistics 1996
Nẹt bao trm nháút l lỉåüng tiãu thủ gảo táûp trung ch
úu åí cháu - q hỉång, âäưng thåìi cng l nåi sn xút v
tiãu thủ lụa gảo nhiãưu nháút, chiãúm trãn 90% täøng lỉåüng tiãu
thủ thãú giåïi. Cạc cháu lủc khạc nhỉ cháu M, cháu Phi, cháu
11

Áu v cháu Âải Dỉång mỉïc tiãu thủ gảo xem nhỉ khäng âạng
kãø. Våïi dán säú 3.720 triãûu ngỉåìi, chiãúm 60,9% täøng dán säú
ton thãú giåïi (nàm 2001), cháu thỉûc sỉû l mäüt thë trỉåìng
tiãu thủ gảo räüng låïn ca thãú giåïi. Riãng Trung Qúc v Áún
Âäü hai nỉåïc â chiãúm gáưn 38% vãư dán säú â tiãu hãút 54%
lỉåüng gảo ton cáưu. Tiãúp âọ l qúc gia Âäng Nam -
Indonexia mỉïc tiãu thủ lụa gảo gáưn bàòng täøng lỉåüng gảo
tiãu thủ ca bäún cháu lủc cn lải. Ngoi cạc nỉåïc cháu ,
Braxin våïi dán säú 162 triãûu dán l qúc gia tiãu thủ gảo âạng
kãø ca cháu M. Cháu Phi cọ Nigieria v Ai Cáûp cng l hai
nỉåïc tiãu thủ gảo låïn.
2.5. Tçnh hçnh sn xút lụa trong nỉåïc
Trỉåïc khi âãư cáûp âãún tçnh hçnh sn xút lụa gảo hiãûn
tải, viãûc âiãøm qua quạ trçnh phạt triãøn ca ngnh sn xút
ny trong quạ khỉï s giụp chụng ta cọ cại nhçn âáưy â hån
vãư váún âãư ny.
+ Thåìi k Phạp thüc ( 1884 - 1945):
ÅÍí thåìi k ny sn xút lụa - nghãư näng nghiãûp âäüc tän
láu âåìi åí nỉåïc ta nàòm träng kãú hoảch khai thạc thüc âëa
Âäng Dỉång ca thỉûc dán Phạp. Låüi êch ca nọ gàõn chàût våïi
táưng låïp thỉûc dán, phong kiãún.
Táưng låïp báưn cäú näng chiãúm trãn 80% dán säú nhỉng chè
såí hỉỵu 13,2% täøng säú rüng âáút. H lải phi chëu mỉïc tä
thú nàûng nãư, mỉïc tä thú thỉåìng chiãúm trãn mäüt nỉía sn
pháøm thu hoảch. Âáy l thåìi k khọ khàn nháút ca ngỉåìi näng
dán Viãût Nam. Trçnh âäü sn xút cn tháúp kẹm, ch úu
bàòng phỉång phạp qung canh, nãn nàng sút tháúp chè tỉì 10
âãún 12 tả/ha. Tuy nhiãn do sỉïc ẹp dán säú chỉa låïn, nãn vo
nàm hỉng thënh (1930) sn lỉåüng lụa bçnh qn âáưu ngỉåìi â
12

âảt 296 kg/ngỉåìi/nàm. Sn lỉåüng lụa 1930 âảt 5,2 triãûu táún
chiãúm 90% täøng sn lỉåüng lỉång thỉûc. Diãûn têch träưng lụa
thåìi k ny â gáưn 5 triãûu ha. Nhçn chung sn xút lụa gảo
váùn phạt triãøn.
+ Thåìi k khạng chiãún chäúng Phạp v chäúng M (1945 -
1975):
Âáy l thåìi k sn xút lụa gảo gàûp nhiãưu khọ khàn, do
nỉåïc ta phi táûp trung sỉïc ngỉåìi, sỉïc ca phủc vủ cho
khạng chiãún. Trong 9 nàm khạng chiãún chäúng Phạp, diãûn têch
canh tạc lụa bë thu hẻp r rãût so våïi trỉåïc Cạch mảng thạng
tạm. Nàm 1950, diãûn têch chè cn åí mỉïc 3,8 triãûu ha, sn
lỉåüng 4,49 triãûu táún thọc, nàng sút chè âảt 11,8 tả/ha.
Bỉåïc vo giai âoản khạng chiãún chäúng M, miãưn Bàõc
x häüi ch nghéa tiãún hnh ci cạch rüng âáút v Håüp tạc
hoạ näng nghiãûp. Säú liãûu thäúng kã (bng 4) cho tháúy tỉì nàm
1955 - 1974 sn lỉåüng lụa tàng 66% , ch úu l do thám canh
tàng vủ, diãn têch tàng ráút êt, do âiãưu kiãûn âáút nỉåïc cọ chiãún
tranh. Nàng sút cọ âỉåüc ci thiãûn nhỉng khäng âạng kãø.
Nàm 1974, nàng sút tàng nhỉng váùn cn åí mỉïc tháúp, nàm
1974 âảt 24,8 tả/ha tàng 51% so våïi nàm 1955. Thãm vo âọ dán
säú tàng, sn lỉåüng thọc bçnh qn âáưu ngỉåìi khäng tàng m
cn gim sụt. Nọi chung trong giai âoản ny sn xút lụa miãưn
Bàõc våïi cäng nghãû sn xút lảc háûu, phạt triãøn cháûm v trç
trãû kẹo di. Cn åí miãưn Nam, sn xút lụa tàng theo xu
hỉåïng TBCN. Tuy diãûn têch träưng lụa âảt trãn 3 triãûu ha nhiãưu
hån miãưn Bàõc 20 - 30% nhỉng sn lỉåüng khäng cao hån l bao,
tênh trung bçnh tỉì nàm 1955 âãún 1974 chè hån 10 - 15% , v sn
xút trong tçnh trảng trç trãû.
Bng 4: Tçnh hçnh sn xút lụa ca miãưn bàõc 1955 -
1974

Nàm Sn
lỉåüng
Diãûn
têch
Nàng
sút
Mỉïc lỉång
Thỉûc bçnh
Riãng thọc
(kg/ngỉåìi)
13
(1000
tỏỳn)
(1000
ha)
(taỷ/ha)
quỏn
(kg/ngổồỡi)
1955 3.303,5 2.066,3 15,98 276,9 243,3
1960 4.177,2 2.268,1 18,42 292,0 259,0
1965 4.546,9 2.397,6 18,96 304,0 249,0
1970 4.457,6 2.213,2 20,14 257,0 217,0
1974 5.486,0 2.268,8 24,18 276,0 242,0
74/55(%) 166,2 109,6 151,3 99,6 99,5
Nguọửn: Sọỳ lióỷu nọng nghióỷpVióỷt Nam 35 nm 1956 -
1990.
+ Thồỡi kyỡ sau thọỳng nhỏỳt õỏỳt nổồùc õóỳn nm 1989:
Sau khi giaới phoùng mióửn Nam thọỳng nhỏỳt õỏỳt nổồùc,
mióửn Bừc tióỳp tuỷc saớn xuỏỳt luùa theo hỗnh thổùc hồỹp taùc xaợ,
mióửn Nam thổỷc hióỷn hồỹp taùc xaợ hoaù nọng nghióỷp. ióửu õoù

aớnh hổồớng rỏỳt lồùn õóỳn tỗnh hỗnh saớn xuỏỳt luùa ồớ nổồùc ta. Coù
thóứ thỏỳy roợ tỗnh hỗnh saớn xuỏỳt luùa giai õoaỷn 1975 - 1989 qua
baớng 5.
Baớng 5: Saớn xuỏỳt luùa ồớ nổồùc ta tổỡ nm 1975 - 1989
Nm Saớn lổồỹng
(1000 tỏỳn)
Dióỷn tờch
(1000 ha)
Nng suỏỳt
(taỷ/ha)
Khọỳi
lổồỹng
thoùc/ngổồỡi
1975 10.293,6 4.855,9 21,2 216,0
1980 11.647,4 5.600,2 20,8 216,8
1985 15.874,8 5.703,9 27,8 265,1
1988 17.000,0 5.726,4 29,7 266,8
88/75(%) 165,2 117,9 140,5 123,5
Nguọửn: Sọỳ lióỷu nọng nghióỷp Vióỷt Nam 35 nm 1956
- 1990.
Qua õoù ta thỏỳy trong 14 nm saớn lổồỹng tng 65,2% . Saớn
lổồỹng luùa tng khọng ọứn õởnh trong tổỡng giai õoaỷn nhoớ. Giai
õoaỷn (1975 - 1989) saớn lổồỹng bỏỳp bónh, nm 1987 giaớm xuọỳng
coỡn 9,8 trióỷu tỏỳn. Khọỳi lổồỹng thoùc bỗnh quỏn õỏửu ngổồỡi thỏỳp
14
nhỏỳt, chố õaỷt 190,1 kg. Giai õoaỷn (1981 - 1986) saớn lổồỹng luùa
tng chỏỷm vaỡ khọng ọứn õởnh.
Vóử dióỷn tờch: Thồỡi kyỡ naỡy dióỷn tờch coù tng nhổng tng
chỏỷm, trong suọỳt 14 nm chố tng õổồỹc 18% . Cho õóỳn nm
1988 chố õaỷt 5,7 trióỷu ha.

Vóử nng suỏỳt: Nng suỏỳt luùa coù tng nhổng khọng õaùng
laỡ bao, noù vỏựn coỡn ồớ mổùc thỏỳp 29,7 taỷ/ha vaỡo nm 1988.
ióửu õoù chổùng toớ trỗnh õọỹ canh taùc laỷc hỏỷu, trong õióửu kióỷn
haỷn chóỳ vóử chờnh saùch, vóử mỷt tọứ chổùc, quaớn lyù nọng
nghióỷp thồỡi kyỡ naỡy.
+ Luùa gaỷo Vióỷt Nam tổỡ nm 1989 õóỳn nay:
Tỗnh hỗnh saớn xuỏỳt luùa gaỷo Vióỷt Nam tổỡ nm 1989 õóỳn
nay coù nhổợng thay õọứi õổồỹc thóứ hióỷn qua baớng 6.
Baớng 6: Saớn xuỏỳt luùa Vióỷt Nam tổỡ 1989 - 2004.
Nm Saớn lổồỹng
(1000 tỏỳn)
Dióỷn tờch
(1000 ha)
Nng suỏỳt
(taỷ/ha)
Saớn lổồỹng
bỗnh quỏn
(kg/ngổồỡi)
1989 18.996,3 5.895,8 32,2 332
1990 19.225,2 6.027,7 31,9 324
1995 24.963,7 6.765,6 36,9 373
2000 32.554,0 7.654,9 42,5 455
2003 34.518,6 7.449,3 46,3 451
2004 35.500,0 7.400,0 47,9 442
Nguọửn: Nión giaùm thọỳng kó qua caùc nm.
Tổỡ nhổợng sọỳ lióu trón, chuùng ta thỏỳy tỗnh hỗnh saớn xuỏỳt
luùa gaỷo cuớa Vióỷt Nam õaợ phaùt trióứn hồn hún thồỡi kyỡ trổồùc caớ
vóử saớn lổồỹng, dióỷn tờch vaỡ caớ vóử nng suỏỳt. Suọỳt 14 nm
saớn lổồỹng luùa coù xu hổồùng tng nhanh vaỡ ọứn õởnh. Nm 2003
saớn lổồỹng õaỷt hồn 3,4 trióỷu tỏỳn tng 81% so vồùi nm 1989.

Trong õọỹng thaùi phaùt trióứn chung õoù, tọỳc õọỹ tng trổồớng tổỡ
nm 1992 trồớ õi caỡng nhanh chọỳng vaỡ vổợng chừc hồn. Nm 1989
15
õaợ mồớ õỏửu cho xuỏỳt khỏứu gaỷo Vióỷt Nam, vồùi sọỳ lổồỹng ngaỡy
mọỹt lồùn. Tờnh trung bỗnh tọỳc õọỹ tng trổồớng haỡng nm laỡ 5,5%
vổồỹt xa so vồùi tỏỳt caớ caùc thồỡi kyỡ trổồùc.
Xu hổồùng tng dióỷn tờch cuợng lión tuỷc vaỡ õóửu õỷn qua
caùc nm. Nm 2003 dióỷn tờch canh taùc õaỷt hồn 7,4 trióỷu ha, tng
26% so vồùi nm 1989. Coù õổồỹc lổồỹng tng naỡy chuớ yóỳu laỡ do
thỏm canh tng vuỷ, nhỏỳt laỡ vuỷ heỡ thu, thổù õóỳn laỡ vuỷ õọng
xuỏn.
So vồùi saớn lổồỹng vaỡ dióỷn tờch thỗ xu hổồùng tng nng suỏỳt ồớ
thồỡi kyỡ naỡy coù thỏỳp hồn õọi chuùt. Do thión tai nón nm 1990 vaỡ
1991 nng suỏỳt bở daớm suùt, nhổng coù thồỡi kyỡ vỏựn tng 43% .
Nng suỏỳt luùa Vióỷt Nam noùi chung vỏựn coỡn thỏỳp so vồùi nhióửu
nổồùc chỏu Aù nhổ: Trung Quọỳc 64 taỷ/ha, Haỡn Quọỳc 69 taỷ/ha
(nm 1999).
Nhỗn chung saớn xuỏỳt luùa cuớa Vióỷt Nam tổỡ nm 1989 õóỳn
nay trón õaỡ phaùt trióứn nhanh vaỡ ọứn õởnh. Kóỳt quaớ õoù coù õổồỹc
laỡ nhồỡ sổỷ õọứi mồùi trong cồ chóỳ quaớn lyù cuớa Nhaỡ nổồùc, bióứu
hióỷn qua Nghở quyóỳt 10 cuớa bọỹ nọng nghióỷp (4/1988), õaợ phaùt
huy maỷnh meợ quyóửn tổỷ chuớ cuớa ngổồỡi nọng dỏn. Ngoaỡi õaớm
baớo vổợng chừc muỷc tióu an ninh lổồng thổỷc, coỡn õổa Vióỷt
Nam lón vở trờ xuỏỳt khỏứu gaỷo lồùn thổù 2 trón thóỳ giồùi. Chuùng ta
coù thóứ tham khaớo quaù trỗnh xuỏỳt khỏứu gaỷo cuớa Vióỷt Nam tổỡ
nm 1989 õóỳn 2003 qua baớng sau:
Baớng 7: Sọỳ lổồỹng vaỡ kim ngaỷch xuỏỳt khỏứu gaỷo cuớa
Vióỷt Nam qua caùc nm.
Nm Sọỳ lổồỹng (trióỷu
tỏỳn)

Kim ngaỷch(trióỷu
USD)
1989 1,425 321,811
1990 1,624 310,403
1995 1,988 546,800
2000 3,476 667,000
Nguọửn: Nión giaùm thọỳng kó qua caùc nm
16
Hiãûn nay trçnh âäü sn xút lụa gảo ca Viãût Nam â
âỉåüc náng cao r rãût, do âỉåüc ỉïng dủng nhỉỵng tiãún bäü
khoa hc k thût, âàûc biãût l cäng nghãû sinh hc. Nhiãưu
giäúng lụa måïi cọ nàng sút cao, pháøm cháút âạp ỉïng nhu
cáưu, kh nàng thêch nghi täút... âỉåüc âỉa vo sn xút thay
thãú dáưn cạc giäúng c, kẹm ỉu viãût. Mäüt säú giäúng lụa nhỉ
IR 7027, IR 64, IR 59606 (hay OM 94), OM 996 - 6 v OM 1327 - 14
âỉåüc träưng åí âäưng bàòng säng Cỉíu Long vỉìa cọ nàng sút
khạ, vỉìa âảt tiãu chøn xút kháøu. Giäúng luạ ma cao sn
IR 42 hay NN 4 âỉåüc träưng åí âäưng bàòng säng Häưng âảt tiãu
chøn xút kháøu, âỉåüc näng dán ỉa thêch, vç cọ kh nàng
chëu phn, chëu màûn täút, âảt nàng sút cao m thåìi gian canh
tạc ngàõn tỉì 140 ngy âãún 150 ngy.
Giäúng lụa ngàõn ngy X21 v giäúng lụa lai hãû 3 dng HR
1 cng âỉåüc träưng phäø biãún. Bãn cảnh nhỉỵng giäúng lụa
träưng thỉåìng, mäüt säú giäúng lụa âàûc sn nhỉ lụa Tạm, Nãúp
cại hoa vng, Nng hỉång ... âang âỉåüc chụ trng, måí räüng
diãûn têch phủc vủ cho nhu cáưu ngy cng cao ca ngỉåìi tiãu
dng.
Ngoi lénh vỉûc sinh hc, nghãư träưng lụa Viãût Nam
âỉåüc thục âáøy båíi cå giåïi hoạ, cäng tạc thu låüi, phán bọn,
bo vãû thỉûc váût ... Viãûc ạp dủng gieo sả cho pháưn låïn diãûn

têch, thay thãú cho cáúy vỉìa gim båït cäng sỉïc ca ngỉåìi näng
dán, vỉìa tiãút kiãûm âỉåüc chi phê âáưu vo (thọc giäúng). Trong
âiãưu kiãûn hiãûn nay, tiãưm nàng phạt triãøn ca ngnh sn xút
lụa nỉåïc ta cn ráút låïn. Theo dỉû tênh nãúu nàm 2010 nãúu
nàng sút lụa âảt 53 tả/ha thç sn lỉåüng lụa ca Viãût Nam
s vỉåüt 4 triãûu táún thọc [14, 293].
2.5.2.Cạc vng sn xút lụa gảo ca Viãût Nam
Sn xút lụa gảo ca nỉåïc ta tri di 7 vng sinh thại
tỉì Bàõc âãún Nam. Bng sau cho tháy kh nàng sn xút lụa
ca tỉìng vng.
17
Baớng 8: Saớn lổồỹng luùa gaỷo theo 7 vuỡng cuớa Vióỷt Nam
ồn vở tờnh: 1000 tỏỳn.
Vuỡn
g
Nm
Caớ
nổồùc
TD&MN
phờa
Bừc
BSH BTB DHNTB
Tỏy
Nguyó
n
NB BSCL
2001
32.529,
5
2690,6

6419,
4
2966,
9
1707,1 646,2
1680,
7
15997,
5
2002
34.447,
2
2832,1
6752,
2
3156,
9
1711,0 606,6
1679,
7
17709,
6
2003
34.518,
6
2947,7
6488,
8
3218,
3

1867,4 734,2
1738,
1
17524,
1
Nguọửn: Nión giaùm thọùng kó 2004
+ Vuỡng ọửng bũng sọng Cổớu Long (BSCL):
ỏy laỡ vổỷa luùa lồùn nhỏỳt nổồùc ta. Dióỷn tờch vaỡ saớn
lổồỹng lồùn gỏỳp 3 lỏửn õọửng bũng sọng Họửng. Nm 2003 dỏn
sọỳ vuỡng BSCL coù 16,4 trióỷu dỏn chióỳm 21,1% dỏn sọỳ toaỡn
quọỳc, nhổng chióỳm tồùi 51,3% vóử saớn lổồỹng vaỡ 51,4% vóử
dióỷn tờch caớ nổồùc. Trong vuỡng coù 3 tốnh saớn xuỏỳt luùa lồùn, saớn
lổồỹng trón 2 trióỷu tỏỳn laỡ An Giang, ọửng Thaùp vaỡ Kión Giang.
Khaớ nng mồớ rọỹng saớn xuỏỳt õaớm baớo cho an ninh lổồng thổỷc
vaỡ xuỏỳt khỏứu gaỷo cuớa vuỡng rỏỳt lồùn.
+ Vuỡng õọửng bũng sọng Họửng(BSH):
Vuỡng õọửng bũng sọng Họửng laỡ vổỷa luùa lồùn thổù 2 cuớa
caớ nổồùc. Nm 2003 chióỳm 20,3% saớn lổồỹng vaỡ 15,8% dióỷn
tờch luùa caớ nổồùc. ọỹ phỗ nhióu cuớa hai vuỡng laỡ tổồng õổồng
nhau, nhổng khaớ nng cho nng suỏỳt luùa cuớa BSH cao hồn
BSCL. Do dỏn sọỳ vuỡng tng nhanh, dióỷn tờch õỏỳt trọửng luùa
õang bở thu heỷp, nón khaớ nng tng saớn lổồỹng trong tổồng lai bở
haỷn chóỳ.
+ Vuỡng trung du mióửn nuùi phờa Bừc:
18
Vng ny cọ nhỉỵng cạnh âäưng phàóng, räüng nhỉ hai
cháu thäø trãn, âáút âai kẹm phç nhiãu hån v khọ khàn vãư nỉåïc
tỉåïi. Sn lỉåüng v diãûn têch ca vng chiãúm 9,4% v ca c
nỉåïc12%, l vng cọ sn lỉåüng lụa âỉïng thỉï 3 c nỉåïc.
+ Vng Bàõc Trung Bäü :

Vng khu Bäún c cọ sn lỉåüng lụa chiãúm 8,7% v diãûn
têch chiãúm 9,1% ton qúc. Sn lỉåüng lụa ca vng ny
nhỉỵng nàm gáưn âáy tàng tỉång âäúi âãưu, nàng sút lụa cng
cao hån vng Trung du miãưn nụi phêa Bàõc v Táy Ngun.
+ Vng Dun hi Nam Trung Bäü:
Hiãûn chiãúm 5,5% vãư diãûn têch, v 5,2% vãư sn lỉåüng
lụa c nỉåïc âỉïng thỉï 3 vãư nàng sút sau ÂBSCL v ÂBSH.
+ Vng Âäng Nam bäü v Táy Ngun:
Vng ny chiãúm 9,2% vãư diãûn têch v chiãúm 7,0% vãư
sn lỉåüng lỉång thỉûc c nỉåïc. Diãûn têch träưng lụa ca
vng khäng âạng kãø, nàng sút lải tháúp. Nọï cọ âiãưu kiãûn
thûn låüi trong phạt triãøn cạc loải cáy cäng nghiãûp hån l lụa.
2.5.2. Tçnh hçnh sn xút lụa ca tènh Qung Bçnh trong
nhỉỵng nàm gáưn âáy
Trong nhỉỵng nàm gáưn âáy, ho mçnh vo cäng cüc âäøi
måïi chung ca âáút nỉåïc, näng nghiãûp ca tènh Qung Bçnh â
cọ nhỉỵng thay âäøi âạng kãø. Vãư cå chãú qun l, tènh coi
chuøn âäøi håüp tạc x sn xút näng nghiãûp theo kiãøu måïi
l nhiãûm vủ quan trng nhàòm thiãút láûp lải quan hãû sn
xút åí näng thän, tảo âiãưu kiãûn âãø âỉa tiãún bäü khoa hc k
thût vo sn xút. Bãn cảnh viãûc âäøi måïi cå chãú qun l,
nhiãưu chênh sạch måïi cng âỉåüc ban hnh, nhỉ chênh sạch
phạt triãøn hng hoạ näng sn xút kháøu, chênh sạch tråü giạ
cho sn xút lỉång thỉûc cng våïi lût âáút âai, lût HTX ca
Nh nỉåïc â thỉûc sỉû l âäüng lỉûc thục âáøy sn xút näng
nghiãûp, âàûc biãût l nghãư träưng lụa phạt triãøn.
19
Bng 9 cung cáúp cho chụng ta mäüt säú thäng tin vãư tçnh
hçnh sn xút lụa åí Qung Bçnh tỉì nàm 1995 tråí lải âáy:
Bng 9: Diãûn têch v nàng sút lụa vng Bàõc Trung Bäü v

Qung Bçnh tỉì 1995 - 2003
Nàm
Diãûn têch(1000
ha)
Nàng sút
(tả/ha)
Sn lỉåüng(1000
táún)
BTB QB BTB QB BTB QB
1995 682,2 45,6 31,4 27,2 2140,8 123,9
2000 695,0 46,2 40,6 41,4 2824,0 191,3
2001 701,2 47,7 42,3 39,4 2966,9 191,7
2002 700,4 47,8 45,1 43,3 3156,0 206,1
2003 694,6 47,4 46,3 42,8 3218,3 207,3
Ngưn: Niãn giạm thäúng kã 2004
Cạc säú liãûu trãn cho tháúy tỉì nàm 1995 âãún nàm 2003 vãư
diãûn têch, nàng sút, sn lỉåüng âãưu tàng. Vãư diãûn têch tàng
3,9%, nàng sút tàng 57,4%, sn lỉåüng tàng 67,3%. Trong khi
vng Bàõc trung bäü cạc chè tiãu ny láưn lỉåüt l 1,8%, 47,5%
v 50,3%. Tuy nhiãn, hiãûn nay q âáút träưng lụa ca tènh âang
bë thu hẻp. Viãûc tàng sn lỉåüng cọ âỉåüc l do thám canh tàng
vủ v tàng nàng sút lụa, sn xút lỉång thỉûc (âàûc biãût l
lụa) váùn mang tênh tỉû cung, tỉû cáúp. An ninh lỉång thỉûc
chỉa tháût sỉû vỉỵng chàõc .
Tènh Qung Bçnh âang âáøy mảnh thỉûc hiãûn chuøn
âäøi cå cáúu giäúng lụa v ạp dủng tiãún bäü khoa hc k
thût, trãn cå såí âáưu tỉ vãư thu låüi (xáy dỉûng hãû thäúng häư
âảp chỉïa nỉåïc nhỉ âáûp Phụ Vinh, Vỉûc Näưi...), âáưu tỉ vãư
phán bọn, bo vãû thỉûc váût v phạt triãøn hãû thäúng cung ỉïng
giäúng, váût tỉ âäưng thåìi âáøy mảnh hoảt âäüng khuún näng.

Trong cäng tạc giäúng, âàûc biãût l viãûc xạc âënh cå cáúu
giäúng håüp l, â cọ nhỉỵng tạc âäüng låïn âãún viãûc náng cao
nàng sút lụa ca tènh . Mäüt säú giäúng nhỉ: VN 10, VN 20, X21,
Xi23, IR35366 trong vủ âäng xn hay IR 50404, CN 2, HT1, DT122
20
trong vuỷ heỡ thu õaợ toớ ra coù hióỷu quaớ cao. Mỷc duỡ vỏỷy, vióỷc
õổa nhổợng giọỳng luùa mồùi coù nng suỏỳt cao hồn, thồm ngon hồn,
thờch nghi tọỳt hồn vồùi khờ hỏỷu, õỏỳt õai cuớa Quaớng Bỗnh vỏựn
luọn laỡ mong muọỳn thióỳt thổỷc cuớa ngổồỡi trọửng luùa nồi õỏy.
2.6. Cồ sồớ khoa hoỹc cuớa õóử taỡi
+ aùnh giaù õỷc õióứm, tờnh traỷng cỏy trọửng.
Giọỳng cỏy trọửng laỡ saớn phỏứm cuọỳi cuỡng cuớa quaù trỗnh
taỷo giọỳng. Mọựi giọỳng coù cỏỳu truùc di truyóửn khaùc nhau, vỗ vỏỷy
mọựi giọỳng coù mọựi õỷc trổng rióng vaỡ õọỹ õọửng õóửu hỗnh thaùi
rióng. Tỏỳt caớ caùc chổồng trỗnh vóử giọỳng cỏy trọửng õóửu nhũm
taỷo ra nhổợng giọỳng mồùi, coù tờnh traỷng ổu vióỷt hồn giọỳng õang
sổớ duỷng vóử caùc mỷt: nng suỏỳt, chỏỳt lổồỹng, khaớ nng
chọỳng chởu vồùi sỏu bóỷnh vaỡ caùc õióửu kióỷn ngoaỷi caớnh bỏỳt
lồỹi. Mỷt khaùc, mọỹt sọỳ tờnh traỷng nọng hoỹc nhổ: õọỹ chờn
sồùm, thờch hồỹp cho thu hoaỷch cồ giồùi, chọỳng õọứ ngaợ phaới õaớm
baớovaỡ giọỳng õoù phaới õaùp ổùng õổồỹc sọỳ chố tióu thuọỹc vóử thở
hióỳu cuớa ngổồỡi tióu duỡng.
+ aùnh giaù giọỳng luùa trong thờ nghióỷm nghión cổùu.
- aùnh giaù vóử thồỡi gian sinh trổồớng cuớa cỏy luùa.
Thồỡi gian sinh trổồớng vaỡ chu kyỡ phaùt duỷc ồớ caùc giọỳng coù
yù nghộa quan troỹng trong saớn xuỏỳt nọng nghióỷp, vỗ noù quyóỳt
õởnh õóỳn vióỷc xaùc õởnh cồ cỏỳu muỡa vuỷ, caùc giọỳng cỏy khaùc
nhau thỗ coù thồỡi gian sinh trổồớng, thồỡi kyỡ phaùt duỷc khaùc nhau. ồớ
cuỡng mọỹt vuỡng sinh thaùi coù nhổợng giọỳng luùa sau 70 õóỳn 80
ngaỡy õaợ chờn, ngổồỹc laỷi coù nhổợng giọỳng phaới sau 200 ngaỡy.

Nhỏn tọỳ aớnh hổồớng vaỡ coù tờnh quyóỳt õởnh õóỳn thồỡi gian
sinh trổồớng, phaùt duỷc cuớa cỏy trọửng laỡ õióửu kióỷn ngoaỷi caớnh,
bao gọửm; õọỹ daỡi ngaỡy, nhióỷt õọỹ, cổồỡng õọỹ chióỳu saùng. Vồùi
cỏy luùa, caùc thờ nghióỷm vóử mọỳi tổồng quan giổợa thồỡi gian sinh
trổồớng vaỡ nng suỏỳt do Vióỷn luùa quọỳc tóỳ (IRRI) tióỳn haỡnh
trong vuỷ xuỏn cho thỏỳy: caùc giọỳng luùa coù thồỡi gian sinh trổồớng
daỡi hay ngừn quaù õóửu cho nng suỏỳt thỏỳp. Trong khi caùc giọỳng
21
tỉì 120 ngy âãún 135 ngy, cọ kh nàng cho nàng sút cao hån.
Theo Khush G.S (1990)våïi thåìi gian sinh trỉåíng di, t lãû sn
xút cháút khä låïn, nhỉng t lãû hảt/råm rả lải tháúp, riãng cạc
giäúng lụa cọ thåìi gian sinh trỉåíng tỉì 130 ngy âãún 150 ngy
thç t lãû ny âảt cao nháút.
- Âạnh giạ tênh chäúng chëu ca cạc giäúng lụa våïi âiãưu
kiãûn ngoải cnh báút thûn.
Tênh chäúng chëu ca cáy l kh nàng thêch ỉïng våïi âiãưu
kiãûn mäi trỉåìng biãún âäøi åí mäüt giai âoản sinh trỉåíng no
âọ, so våïi mäi trỉåìng chøn v kh nàng chäúng chëu lải sỉû
táún cäng ca sáu bãûnh hồûc kh nàng phủc häưi, b âàõp
nhỉỵng thiãût hải do sáu bãûnh hay úu täú ngoải cnh báút låüi
gáy ra v kh nàng phủc häưi ca giäúng lụa.
- Âạnh giạ nàng sút ca cạc giäúng lụa.
Nàng sút l úu täú täøng thãø quan trng nháút, quút
âënh giäúng lụa cọ âỉåüc sỉí dủng räüng ri hay khäng. Våïi cáy
lụa, nàng sút l thuút trãn mäüt âån vë diãûn têch âỉåüc xạc
âënh bàòng säú bäng, säú hảt chàõc trung bçnh v P1000 hảt. Tuy
nhiãn, giäúng nhỉỵng cáy träưng thỉåìng gàõn liãưn våïi mäi trỉåìng
sinh thại v cọ sỉû thay âäøi trong trong mäüt khong thåìi gian
nháút âënh theo tỉìng nàm, nãn ngoi tiãu chøn âạnh giạ nàng
sút cúi cng, ngỉåìi ta cn quan tám âãún úu täú cáúu thnh

nàng sút. Mäüt giäúng lụa thỉåìng âảt âỉåüc nàng sút täúi âa
trong mäi trỉåìng säúng thûn låüi nháút, nàng sút âọ gi l
nàng sút l thuút tênh theo âån vë kg/ha.
Viãûc âạnh giạ váût liãûu chn giäúng theo nàng sút ráút
phỉïc tảp, do tênh trảng säú lỉåüng tảo thnh nàng sút biãún
âäüng mảnh. Cạc chè tiãu: säú nhạnh hỉỵu hiãûu, säú hảt trãn
bäng v P
1000

hảt
biãún âäüng ráút nhiãưu dỉåïi nhỉỵng nh hỉåíng
ca nhỉỵng biãún âäüng canh tạc khạc nhau v sỉû thay âäøi ca
khê háûu thåìi tiãút hồûc mäi trỉåìng. Kãút qu l nàng sút cạ
22
thóứ cuớa cuỡng mọỹt giọỳng thay õọứi, vổồỹt trọỹi hoỷc thỏỳp hồn
nng suỏỳt trung bỗnh cuớa chờnh giọỳng õoù.
óứ caùc sọỳ lióỷu vóử nng suỏỳt thu thỏỷp õổồỹc chờnh xaùc
hồn, trong thờ nghióỷm quy õởnh mọỹt ọ thờ nghióỷm cỏửn coù dióỷn
tờch khọng nhoớ hồn 5 m
2
vaỡ bọỳ trờ tọỳi thióứu lỷp laỷi 3 lỏửn. Nng
suỏỳt thổỷc tóỳ cuớa caùc thờ nghióỷm cỏửn õổồỹc tờnh toaùn ồớ mọỹt
õióửu kióỷn chuỏứn vồùi ỏứm õọỹ haỷt laỡ 14% vaỡ õồn vở tờnh laỡ
kg/ha.
Giọỳng ọứn õởnh laỡ giọỳng coù nng suỏỳt gỏửn nhổ khọng
thay õọứi trong nhióửu õióửu kióỷn mọi trổồỡng sọỳng khaùc nhau
(õióứm thờ nghióỷm/nm thờ nghióỷm). ọỹ ọứn õởnh cuớa giọỳng
bióứu thở phaớn ổùng trung bỗnh cuớa giọỳng õọỳi vồùi sổỷ thay õọứi
cuớa mọi trổồỡng sinh thaùi maỡ giọỳng õoù õổồỹc gieo trọửng.
23

+ Âạnh giạ cháút lỉåüng lụa gảo ca cạc giäúng lụa.
- Hçnh thỉïc bãn ngoi ca hảt: Dảng hảt, mu sàõc,âäü trong
v âäü bọng.
- Cháút lỉåüng xay xạt: T lãû gảo xạt tràõng v t lãû gảo
ngun.
- Cháút lỉåüng cåm: Hm lỉåüng amyloza, nhiãût hoạ häư, âäü
bãưn thãø gen v âäü nåí ca cåm.
- Cháút lỉåüng dinh dỉåỵng: Hm lỉåüng protein, nh hỉåíng ca
mäi trỉåìng âãún cháút lỉåüng gảo.
- Âäúi våïi âäü bảc bủng: Tuy khäng nh hỉåíng nhiãưu âãún
cháút lỉåüng cåm nhỉng âäü bảc bung lm gim cháút lỉåüng
xay xạt v v âẻp bãn ngoi ca hảt. Âäü bảc bủng cọ thãø
gim båït bàòng cạch thay âäøi âäü räüng ca hảt v thay âäøi
tçnh trảng ca cáy trãn âäưng rüng. Nhiãût âäü cao v biãn âäü
ngy âãm chãnh lãûch nhiãưu (35/25
0
C) trong quạ trçnh sinh
trỉåíng phạt triãøn ca cáy lụa â lm tàng t lãû bảc bủng åí
gảo ( Bangwaek v cäüng sỉû , 1994).
- Âäúi våïi cháút lỉåüng cåm: Tinh bäüt chiãúm trãn 80% trong hảt
gảo, nọ âỉåüc hçnh thnh do hai âải phán tỉí amyloza (mảch
thàóng) v amylopletin (mảch nhạnh). Hm lỉåüng amyloza
âỉåüc xem l thnh pháưn quan trng nháút khi xẹt vãư pháøm
cháút cåm båíi vç nọ quút âënh âãún âäü mãưm hồûûc cỉïng
ca hảt cåm. Cng nhiãưu amyloza thç cåm cng cỉïng, êt
amyloza nhiãưu amylopetin thç cåm cng do.
- Âäúi våïi chát lỉåüng dinh dỉåỵng: Hm lỉåüng protein l mäüt
trong nhỉỵng thäng säú quan trng ca giạ trë dinh dỉåỵng ca
hảt gảo. Ngoi ra cháút lỉåüng gảo cn cọ thãø bë nh hỉåíng
båíi cạc âàûc tênh giäúng, phán bọn, thåìi âiãøm thu hoảch v

cäng nghãû sau thu hoảch.
+ Mäúi quan hãû giỉỵa âiãưu kiãûn khê háûu v cáy träưng.
Trong thỉûc tiãùn sn xút, cáy träưng chëu tạc âäüng ráút
låïn båíi âiãưu kiãûn khê háûu, thåìi tiãút. Tiãưm nàng nàng sút ca
24
giäúng cng nhỉ hiãûu qu ca cạc biãûn phạp k thût chè
phạt huy âáưy â trong âiãưu kiãûn thûn låüi vãư thåìi tiãút trong
cạc ma vủ v cạc vng lnh thäø khạc nhau. Cạc úu täú
thåìi tiãút củ thãø nhỉ nhiãût âäü, säú giåì nàõng, cỉåìng âäü bỉïc
xả, lỉåüng mỉa, lỉåüng bäúc håi nỉåïc... thay âäøi thç hiãûu ỉïng
âäúi våïi cáy träưng nhỉ: thåìi gian sinh trỉåíng, sỉû quang håüp, hä
háúp, têch lu cháút khä, thủ pháún v c pháøm cháút ca sn
pháøm cng thay âäøi theo.
Xẹt vãư quan âiãøm sinh l thỉûc váût, thç cạc âàûc tênh sinh
l, sinh hoạ, cng nhỉ nàng sút v cạc úu täú cáúu thnh
nàng sút ca cáy träưng âãưu chëu sỉû tạc âäüng ca úu täú
khê háûu, thåìi tiãút. Cho nãn âäúi våïi cáy lụa, mäùi giäúng âỉåüc
träưng åí cạc vng cọ âiãưu kiãûn khê háûu, thåìi tiãút khạc nhau
thç cọ nhỉỵng phn ỉïng khäng giäúng nhau .
Viãûc nghiãn cỉïu vãư mäúi quan hãû giỉỵa cáy cáy lụa v
âiãưu kiãûn thåìi tiãút, khê háûu l cå såí khoa hc âãø bäú trê cå
cáúu giäúng, cå cáúu ma vủ håüp l tải mäüt vng sn xút
củ thãø.
25

×