GD
Câu 1: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng đó là:
A. Hình bình hành.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình thoi.
D. Hình thang.
Câu 2: Số mặt bên của hình lăng trụ đó là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.ABC
Câu 3. Mặt đáy của hình lăng trụ đứng đó là:
C . ABC và ABC.
B. ABC
A. ABC
D. Cả A, B, C đều sai.
H×nh l¨ng trô ®øng tam gi¸c
H×nh khai triÓn cña h×nh
l¨ng trô ®øng tam gi¸c
TIẾT 60 - DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
2cm1,5cm
3cm
2,7cm
2cm1,5cm
3cm
2,7cm
? Quan sát hình khai triển của một hình lăng trụ đứng tam giác.
- Độ dài các cạnh của hai đáy
là bao nhiêu ?
- Diện tích của mỗi hình chữ
nhật là bao nhiêu ?
- Tổng diện tích của cả ba
hình chữ nhật là bao nhiêu ?
- Độ dài các cạnh của hai đáy là 2,7cm ; 1,5cm ; 2cm
- Diện tích của mỗi hình chữ nhật là 8,1cm
2
; 4,5cm
2
; 6cm
2
- Tổng diện tích của cả ba hình chữ nhật là:
8,1 + 4,5 + 6 = 18,6 (cm
2
)
Đáp án
Diên tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đó bằng:
(2,7 + 1,5 + 2). 3 = 6,2 . 3 = 18,6 (cm
2
)
Cách khác:
Chu vi đáy
Chiều cao
4 cm
3cm
9cm
C'
C
B'
A'
A
B
2. Ví dụ:
Tính diện tích toàn phần của một lăng trụ đứng,
đáy là tam giác vuông, theo các kích thước như
hình vẽ
2
c
m
3
c
m
5cm
C
B
A
E
F
D
Bài tập 23(SGK):
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của các hình
lăng trụ đứng sau đây:
3cm
4
c
m
5cm
A
B
C
D
M
N
PQ
Hình a
Hình b
Bài tập 24 (Sgk). Quan sát lăng trụ đứng tam giác.
Điền số thích hợp vào các ô trống.
a (cm) 5 3 12 7
b (cm) 6 2 15
c (cm) 7 13 6
h (cm) 10 5
Chu vi đáy (cm) 9 21
S
xq
(cm
2
)
80 63
180
18
4
45
40
2 3
8
c
a
b
h
Hớngdẫnvềnhà
Ghi nhớ:
- Công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là:
S
xq
= 2p . h
(p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao)
- Công thức tính diện tích toàn phần hình lăng trụ đứng là:
S
tp
= Sxq + 2 Sđáy
- Làm các bài tập: 23, 25, 26 (SGK).
-
Đọc tr ớc bài
Thể tích của hình lăng trụ đứng
V= abc
5
4
7
Chúc thầy giáo, cô giáo mạnh khỏe, hạnh phúc
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
Chân thành cảm ơn và
hẹn gặp lại