BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần : Văn học châu Á 1 (Asia Literature 1)
- Mã số học phần : XN356
- Số tín chỉ học phần : 4 tín chỉ
- Số tiết học phần : 60 tiết lý thuyết.
2. Đơn vị phụ trách học phần:
- Bộ môn : Ngữ Văn
- Khoa/Viện/Trung tâm/Bộ môn: Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn.
3. Điều kiện tiên quyết: XH568
4. Mục tiêu của học phần:
4.1. Kiến thức: Sau khi học xong học phần này người học có thể:
4.1.1 Hiểu khái quát tiến trình văn học Trung Quốc theo các tiêu chí phân loại.
4.1.1. Biết được những tác giả, tác phẩm tiêu biểu; nắm rõ các tư tưởng, các trào
lưu và đặc điểm văn học từng thời kỳ; có kiến thức khái quát, thấy được
những thành tựu nổi bậc, những đóng góp của văn học Trung Quốc trong
sự phát triển của văn học thế giới.
4.1.3. Phân tích, đánh giá được mối quan hệ giữa văn học Trung Quốc và văn học
Việt Nam qua các giai đoạn.
4.2. Kỹ năng:
4.2.1. Rèn khả năng cảm thụ tác phẩm văn học nước ngoài nói chung, văn học
Trung quốc nói riêng
4.2.2. Rèn năng lực nghiên cứu tác giả, tác phẩm; phân tích đánh giá, phán đoán,
giải quyết vấn đề văn học.
4.2.3. Rèn luyện kỹ năng diễn đạt cho sinh viên Ngữ văn, đặc biệt khi phải trình
bày, thuyết phục người khác về quan điểm của mình.
4.3. Thái độ:
4.3.1. Nghiêm túc trong học tập, tôn trọng môn học mình đang tham gia, hoàn
thành nhiệm vụ của giảng viên môn học giao cho.
4.3.2. Có tinh thần nghiên cứu khoa học, chủ động sắp xếp thời gian tự học.
4.3.3. Có tinh thần tiếp thu sáng tạo, có ý thức vận dụng lý thuyết vào thực tiễn.
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Giúp người học tìm hiểu một trong những nền văn học lớn nhất trên thế giới
theo chiều lịch đại. Cung cấp lý thuyết văn học sử kết hợp phân tích một số giai đoạn
văn học đỉnh cao của Trung Quốc được nhiều người biết đến và ít nhiều có ảnh hưởng
đến văn học Việt Nam.
6. Cấu trúc nội học phần:
6.1. Lý thuyết:
Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chương
1
Khái quát lịch sử và phân kỳ văn học Trung
Quốc
5 4.1.1; 4.2.1;
4.3.1
Chương
2
Văn học Tiên Tần
2.1 Thần thoại
2.2 Kinh thi
2.3 Sở từ
2.4 Luận ngữ và Tản văn -Bách gia chư tử
8 4.1.2; 4.2.2;
4.3.1
Chương
3
Văn học Tần Hán và Nguỵ Tấn Nam Bắc triều
3.1 Sử ký- Tư Mã Thiên
3.2 Văn Tâm điêu long- Lưu Hiệp
5 4.1.2; 4.2.2;
4.3.2
Chương
4
Văn học đời Đường và Ngũ Đại
4.1 Thơ Đường
4.2 Một số tác giả tiêu biểu
10 4.1.2; 4.2.2;
4.3.3
Bài tập thảo luận 2 4.1.3;4.2.3;
4.3.3
Chương
5
Văn học đời Tống Nguyên
5.1.Từ - Tác giả, tác phẩm Lý Thanh Chiếu
5.2. Cổ văn- Liễu Tông Nguyên, Tô Đông Pha
6 4.1.2; 4.2.2;
4.3.2
Chương
6
Văn học đời Minh Thanh
6.1. Tiểu thuyết
6.2. Một số nhà lý luận văn học và tác phẩm lý
luận tiêu biểu
6.3. Giới thiệu Tứ đại danh tác
8 4.1.2; 4.2.2;
4.3.2
Chương
7
Văn học cận – hiện đại Trung Quốc
7.1 Khái quát
7.2 Tập Gào Thét; Bàng hoàng – Lỗ Tấn
10 4.1.2; 4.2.2;
4.3.2
Chương
8
Văn học đương đại Trung Quốc
- Mạc Ngôn
3 4.1.2; 4.2.2;
4.3.2
Bài tập/ Thảo luận 3 4.1.3;4.2.3;
4.3.3
6.2. Thực hành: Không
7. Phương pháp giảng dạy:
- Thuyết giảng.
- Đọc kỹ tác phẩm.
- Thuyết trình, thảo luận.
- Đóng kịch.
8. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Tham gia đầy đủ 100% giờ thực hành có báo cáo kết quả.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT
Điểm thành
phần
Quy định Trọng số
Mục tiêu
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số
tiết
10% 4.1.1;4.2.1;4.3.1
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập
được giao
10% 4.1.2;4.2.2,3;4.3.2
3 Điểm kiểm tra
giữa kỳ
- Thi viết/trắc nghiệm/vấn
đáp/ (30 phút)
30% 4.1.3;4.2.3;4.3.2
4 Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi viết/trắc nghiệm/vấn
đáp/ (90 phút)
- Tham dự đủ 80% tiết lý
thuyết và 100% giờ thực
hành
- Bắt buộc dự thi
50% 4.1.3;4.2.3;4.3.3
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang
điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần
nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một
chữ số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm
4 theo quy định về công tác học vụ của Trường.
10. Tài liệu học tập:
TT Thông tin về tài liệu Số ĐKCB
1 Bài giảng văn học Trung Quốc : Kinh Thi, Sở Từ, Sử
Ký, Lý Bạch, Đỗ Ph,; Bạch Cư Dị, Tam Quốc, Tây Du,
Liêu Trai, Hồng Lâu Mộng, Lỗ Tấn, Tào Ngu bài giảng
cao học về thơ Đường và Lỗ Tấn / Lương Duy Thứ. -
Thành phố Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh, 2000
Số thứ tự trên kệ sách: 809.8951/ Th550
2c_395813
SP.017257
SP.017300
MOL.023718
MON.115494
2 Đọc Kim Dung hiểu văn hóa Trung Quốc / NGUYỄN
DUY CHÍNH. - Tp. HCM : Trẻ, 2002
Số thứ tự trên kệ sách: 306.0951/ Ch312
MOL.006920
MON.007789
3 Giáo trình Văn học Trung Quốc : In kèm nguyên tác
Hán Văn / Lương Duy Thứ, Đỗ Vạn Hỷ. - Thành phố Hồ
Chí Minh : Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh,
2008
Số thứ tự trên kệ sách: 895.109/ Th550
SP.013519
SP.013518
SP.013520
4 Giáo trình lịch sử Văn học Trung Quốc; T2 / Trương
Chính, Lương Duy Thứ. - Hà Nội : Giáo dục, 1963
Số thứ tự trên kệ sách: 895.109/ Ch312g/T2
TQ017104
M011661
M016514
M011649
SP.007190
SP.007655
MOL.024564
MOL.024561
MOL.024563
5 Giải mã tiểu thuyết kim dung / Vương Hải Hồng, Trương
Hiểu Yến ; Cao Tự Thanh dịch. - Thành phố Hồ Chí
Minh : Trẻ, 2002
Số thứ tự trên kệ sách: 809/ H455
MOL.035832
MOL.035833
MOL.035834
MON.017319
MON.017318
6 Khái yếu Lịch sử văn học Trung Quốc / Dịch giả: Bùi
Hữu Hồng. - Hà Nội : Thế Giới, 2000
Số thứ tự trên kệ sách: 895.109/ Kh103/T.1
2c_382784
SP.017114
SP.017112
MOL.024610
7 mạc ngôn và những lời tự bạch / Nguyễn Thị Thại dịch. -
Hà Nội : Văn Học, 2004
Số thứ tự trên kệ sách: 895.109/ M101
MOL.031102
MOL.031098
MOL.031094
MON.014413
MON.014409
8 Lịch sử văn học Trung Quốc / Dư Quan Anh, Tiền Chung
Thư, Phạm Ninh (chủ biên) ; Dịch giả: Lê Huy Tiêu [et
al.] (dịch). - Hà Nội : Giáo Dục, 1997
Số thứ tự trên kệ sách: 895.109/ A107/T.1
2c_219616
SP.017088
SP.017087
MOL.024704
MOL.024706
MOL.024705
MON.114577
MON.114573
9 Lịch sử văn học Trung Quốc / Sở nghiên cứu văn học
Viện Khoa học xã hội Trung Quốc ; Dịch giả: Lê Huy
Tiêu [et al.]. - Hà Nội : Giáo Dục, 1997
Số thứ tự trên kệ sách: 895.109/ A107/T.2
SP.017090
SP.017089
MOL.024707
MOL.024708
MON.114581
10 Lịch sử văn học Trung Quốc / Chủ biên: Dư Quan Anh,
Tiền Chung Thư, Phạm Ninh ; Người dịch: Lê Huy Tiêu
[et al.]. - Hà Nội : Giáo Dục, 1995
Số thứ tự trên kệ sách: 895.109/ A107/T.3
TQ017125
M013480
SP.017162
SP.017161
MOL.024702
MOL.024703
11 Sơ lược lịch sử tiểu thuyết Trung Quốc / Lỗ Tấn; Lương
Duy Tâm dịch. - H. : Văn Hóa, 1996
Số thứ tự trên kệ sách: 895.109/ T121
MOL.024718
MOL.024720
MOL.024719
MON.114582
12 Tạp văn / Lỗ Tấn, Trương Chính. - Hà Nội : Giáo Dục,
1998
Số thứ tự trên kệ sách: 895.14/ T121t
MOL.025309
13 thơ Đường và từ Tống (với một số tác phẩm triều đại
khác) / Thơ Đường và từ Tống (với một số tác phẩm triều
đại khác); Dịch giả: Lý Phúc Điền. - Tp. HCM : Văn
Nghệ, 1997
Số thứ tự trên kệ sách: 895.11008/ Th460
MOL.024484
MOL.024485
MON.115579
14 thơ Đường ở Việt Nam / Thơ Đường ở Việt Nam; Biên
soạn: Ngô Văn Phú. - Hà Nội : Hội Nhà Văn, 2001
Số thứ tự trên kệ sách: 895.922109/ Ph500
1c_441673
MOL.024490
MON.115037
15 Truyện ngắn Lỗ Tấn / Lỗ Tấn; Dịch giả: Trương Chính. -
Hà Nội : Văn học, 1999
Số thứ tự trên kệ sách: 895.1301/ T121
SP.009001
MOL.029974
16
Truyện truyền kì trung quốc / Lâm Ngữ Đường. - Hà Nội :
VHTT, 1994
Số thứ tự trên kệ sách: 398.2/ Đ561t
MON.007284
17
Tư tưởng văn học trung quốc cổ xưa / I S Lisevic; Dịch
giả: Trần Đình Sử. - Tp. HCM : Trường ĐHSP, 1993
Số thứ tự trên kệ sách: 895.109/ L769/1993
TQ017144
MOL.022565
MOL.022564
MOL.024700
MON.115369
11. Hướng dẫn sinh viên tự học:
Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Nhiệm vụ của sinh viên
Chương
1
Khái quát lịch sử và phân
kỳ văn học Trung Quốc
5
0
+ Tham dự lớp
+ Củng cố kiến thức đã học có liên
quan đến môn học này.
Chương
2
Văn học Tiên Tần
2.1 Thần thoại
2.2 Kinh thi
2.3 Sở từ
2.4 Luận ngữ và Tản văn
-Bách gia chư tử
8
0
-Nghiên cứu trước:
+Tài liệu 1: từ Tr 7- tr 50
+ Đọc tài liệu 8 từ tr 5- tr 127
+ Đọc các tài liệu có liên quan đến
những tác giả, tác phẩm được đề
cập. Có phần chuẩn bị câu trả lời
theo hướng dẫn của giảng viên.
Chương
3
Văn học Tần Hán và
Nguỵ Tấn Nam Bắc triều
3.1 Sử ký- Tư Mã Thiên
3.2 Văn Tâm điêu long-
Lưu Hiệp
5
0 + Đọc trước tài liệu 1 từ tr 51-66
+ Tham khảo tài liệu 8 từ tr131-
tr 391
+ Đọc tác phẩm Sử Ký
+ Đọc Văn Tâm điêu long
Trả lời câu hỏi chuẩn bị theo yêu
cầu.
Chương
4
Văn học đời Đường và
Ngũ Đại
10
0 + Đọc tài liệu 1 từ tr 67- tr160
+ Đọc thơ Lý Bạch, Đỗ Phủ, Bạch
4.1 Thơ Đường
4.2 Một số tác giả tiêu
biểu
Cư Dị
+ Nghiên cứu trước các giai đoạn
và phái thơ Đường.
Bài tập thảo luận
Chọn phân tích nội dung
và nghệ thuật, đánh giá
ảnh hưởng một tác phẩm
từ Tiên Tần đến Ngũ Đại
2
0 + Chuẩn bị báo cáo
Chương
5
Văn học đời Tống
Nguyên
5.1.Từ - Tác giả, tác
phẩm Lý Thanh Chiếu
5.2. Cổ văn- Liễu Tông
Nguyên, Tô Đông Pha
6
0 + Tham khảo tài liệu 9 từ tr 14-
tr 344.
+ Tham khảo thi thoại, tạp kịch.
+ Chuẩn bị, đọc kỹ phần Từ
+ Chuẩn bị kỹ Cổ văn.
Chương
6
Văn học đời Minh Thanh
6.1. Tiểu thuyết
6.2. Một số nhà lý luận
văn học và tác phẩm lý
luận tiêu biểu
6.3. Giới thiệu Tứ đại
danh tác
8
0 + Tham khảo tài liệu về thời kỳ
văn học Minh Thanh.
+ Đọc Tùy Viên thi thoại
+ Chọn đọc kỹ một phần một tiểu
thuyết trong Tứ đại danh tác, ( có
thể diễn kịch).
Chương
7
Văn học cận – hiện đại
Trung Quốc
7.1 Khái quát
7.2 Tập Gào Thét; Bàng
hoàng – Lỗ Tấn
10
0 + Chuẩn bị, đọc kỹ những chuyển
biến thời kỳ cận hiện đại.
+ Đọc kỹ về truyện ngắn của Lỗ
Tấn.
+ Tham khảo thêm kịch của Tào
Ngu, thơ Quách Mạc Nhược,
Chương
8
Văn học đương đại
Trung Quốc
- Mạc Ngôn
3
0 + Đọc thêm Kim Dung, Cao Hành
Kiện, Giả Bình Ao
+ Truyện cực ngắn
Bài tập/ Thảo luận
-Đánh giá một hiện
tượng văn học đương đại
của Trung quốc.
3
0 + Ôn tập nhưng vấn đề đã học để
chuẩn bị bài thuyết trình ngắn.
Cần Thơ, ngày … tháng … năm 20…
TL. HIỆU TRƯỞNG
TRƯỞNG KHOA/GIÁM ĐỐC VIỆN/
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
TRƯỞNG BỘ MÔN
Cần Thơ, ngày … tháng … năm 20…
TL. HIỆU TRƯỞNG
TRƯỞNG BỘ MÔN