Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

giao an khoa hoc lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.1 KB, 90 trang )

Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
Tun 1 Th ba ngy 17 thỏng 08 nm 2010
Khoa hc
S sinh sn
I.Mc tiờu:
- Nhn bit mi ngi u do b m sinh ra v cú mt s c m ging vi b m ca
mỡnh.
I-
II- dựng dy - hc:

- B phiu dựng cho trũ chi Bộ l con ai?
- Hỡnh trang 4,5 SGK
III- Hot ng dy - hc:
Cỏc hot ng Cỏch tin hnh Kt lun
Hot ng 1: Trũ chi
Bộ l con ai?
* Mc tiờu: HS nhn ra
mi tr em u do b, m
sinh ra v cú nhng t
im ging vi b, m
ca mỡnh.
Bc 1: GV ph bin cỏch chi
Bc 2:GV t chc cho HS chi nh hng
dn
Bc 3:
- Tuyờn dng cỏc cp thng cuc
- Yờu cu HS tr li cõu hi:
+ Ti sao chỳng ta tỡm c b, m cho cỏc
em bộ?
+ Qua trũ chi, cỏc em rỳt ra c iu gỡ?
* Kt lun


Mi tr em u
do b, m sinh
ra v cú nhng
c im ging
vi b, m ca
mỡnh.
Hot ng 2: Lm vic
vi SGK
* Mc tiờu: HS nờu c
ý ngha ca s sinh sn
Bc 1: GV hng dn
- HS quan sỏt cỏc hỡnh 1,2,3 trang 4,5 sgk v
c li thoi gia cỏc nhõn vt trong hỡnh.
- HS liờn h vi gia ỡnh mỡnh
Bc 2: Lm vic theo cp
- HS lm vic theo hng dn
Bc 3:
- Mt s HS trỡnh by kt qu lm vic theo
cp trc lp.
- HS tho lun tỡm ra ý ngha ca s sinh
sn qua cỏc cõu hi:
+ Hóy núi v ý ngha ca s sinh sn i vi
mi gia ỡnh, dũng h.
+ iu gỡ cú th xy ra nu con ngi khụng
cú kh nng sinh sn?
*Kt lun
Nh cú s sinh
sn m cỏc th
h trong mi
gia ỡnh, dũng

h c duy trỡ
k tip nhau.
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trường tiểu học Phổ Quang
Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010
Khoa học
Nam hay nữ ?
I- Mục tiêu:
-Tơn trọng các bạn cùng giới và khác giới, khơng phân biệt nam , nữ
II- Đồ dùng dạy - học:

- Các tấm phiếu có nội dung như trang 8 SGK
- Hình trang 6,7 SGK
III- Hoạt động dạy - học:
Các hoạt động Cách tiến hành Kết luận
Hoạt động 1:
Thảo luận
* Mục tiêu: HS
xác định được sự
khác nhau giữa
nam và nữ về mặt
sinh học.
Bước 1: Làm việc theo
nhóm
- Nhóm trưởng điều
khiển nhóm mình thảo luận
các câu hỏi 1,2,3 trang 6
SGK.
Bước 2: Làm việc cả lớp
- Đại diện từng nhóm

trình bày kết quả thảo luận
của nhóm mình
- Nhận xét
* Kết luận
Ngồi những đặc điểm chung, giữa nam
và nữ có sự khác biệt, trong đó có sự
khác nhau cơ bản về cấu tạo và chức
năng của cơ quan sinh dục. Khi còn
nhỏ, bé trai và bé gái chưa có sự khác
biệt rõ rệt về ngoại hình ngồi cấu tạo
của cơ quan sinh dục.
Đến một độ tuổi nhất định, cơ quan sinh
dục mới phát triển và làm cho cơ thể nữ
và nam có nhiều điểm khác biệt về mặt
sinh học. Ví dụ:
-Nam thường có râu, cơ quan sinh dục
tạo ra tinh trùng.
- Nữ có kinh nguyệt, cơ quan sinh dục
nữ tạo ra trứng.
Hoạt động 2: Trò
chơi “Ai nhanh, ai
đúng”
* Mục tiêu: HS
phân biệt được các
đặc điểm về mặt
sinh học và xã hội
giữa nam và nữ.
Bước 1: Tổ chức hướng dẫn
- Phát cho mỗi nhóm các
tấm phiếu như gới ý SGK

trang 8, hướng dẫn cách chơi
Bước 2: Các nhóm tiến hành
chơi như hướng dẫn
Bước 3: Làm việc cả lớp
- Đại diện mỗi nhóm trình
bày và giải thích . Cả lớp
nhận xét
Bước 4: GV đánh giá, kết
luận và tun dương nhóm
thắng cuộc.
Đáp án:
Nam Cả nam và nữ Nữ
-Có râu
-Cơ quan
sinh dục
tạo ra tinh
trùng
-Dịu dàng
- Mạnh mẽ
- Kiên nhẫn
- Tự tin
- Chăm sóc con
-Trụ cột gia đình
-Đá bóng
-Giám đốc
-Làm bếp giỏi
-Thư kí
-Cơ quan
sinh dục
tạo ra

trứng
- Mang
thai
- Cho con

Hoạt động 3:
Thảo luận: Một số
Bước 1: Làm việc theo
nhóm
- GV u cầu các nhóm thảo
Giáo viên: Huỳnh Tấn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
quan nim xó hi
v nam v n
* Mc tiờu: Giỳp
HS:
- Nhn ra mt s
quan nim xó hi
v nam v n; s
cn thit phi thay
i mt s quan
nim ny.
- Cú ý thc tụn
trng cỏc bn cựng
gii v khỏc gii;
khụng phõn bit
bn nam, bn n.
lun cỏc cõu hi sau:
1- Bn cú ng ý vi nhng
cõu di õy khụng? Hóy

gii thớch ti sao ng ý
hoc khụng ng ý.
a) Cụng vic ni tr l ca
ph n.
b) n ụng l ngi kim
tin nuụi c gia ỡnh.
c) Con gỏi nờn hc n cụng
gia chỏnh, con trai nờn hc
k thut.
2- Trong gia ỡnh, nhng
yờu cu hay c x ca cha
m vi con trai v con gỏi cú
khỏc nhau khụng v khỏc
nhau nh th no? Nh vy
cú hp lớ khụng?
3- Liờn h lp mỡnh cú s
phõn bit i x gia HS
nam v HS n khụng? Nh
vy cú hp lớ khụng?
4- Ti sao khụng nờn phõn
bit gia nam v n?
Bc 2: Lm vic c lp
- Tng nhúm bỏo cỏo kt
qu
- C lp nhn xột
* Kt lun
Quan nim xó hi v nam v n cú th
thay i. Mi HS u cú th gúp phn
to nờn s thay i ny bng cỏch by t
suy ngh v th hin bng hnh ng

nagy t trong gia ỡnh, trong lp hc
ca mỡnh.
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trường tiểu học Phổ Quang
Khoa học
Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào?
I- Mục tiêu:
Biết cơ thể chúng ta đươc hình thành từ sự kết hợp giữa tinh trùng của bố và trứng
của mẹ
II- Đồ dùng dạy - học:
- Hình trang 10,11 SGK
III- Hoạt động dạy - học:
Các hoạt động Cách tiến hành Kết luận
Hoạt động 1: Giảng giải
* Mục tiêu: HS nhận biết
được một số từ khoa học:
thụ tinh, hợp tử, phơi,
bào thai.
Bước 1: GV đặt câu hỏi cho cả lớp nhớ lại bài trước
dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm. Ví dụ:
1. Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới tính của
mỗi người?
a) Cơ quan tiêu hố.
b) Cơ quan hơ hấp.
c) Cơ quan tuần hồn.
d) Cơ quan sinh dục.
2. Cơ quan sinh dục nam có khả năng gì?
a) Tạo ra trứng.
b) Tạo ra tinh trùng.
3. Cơ quan sinh dục nữ có khả năng gì?

a) Tạo ra trứng.
b) Tạo ra tinh trùng.
Bước 2: GV giảng
- Cơ thể người được hình thành từ một tế bào trứng
của mẹ kết hợp với tinh trùng của bố. Q trình
trứng kết hợp với tinh trùng được gọi là sự thụ tinh.
- Trứng đã được thụ tinh gọi là hợp tử.
- Hợp tử phát triển thành phơi rồi thành bào thai,
sau khoảng 9 tháng ở trong bụng mẹ, em bé sẽ được
sinh ra.
Hoạt động 2: Làm việc
với SGK
* Mục tiêu: Hình thành
cho HS biểu tượng về sự
thụ tinh và sự phát triển
của thai nhi.
Bước 1: GV hướng dẫn HS làm việc các nhân.
- HS quan sát hình 1a, 1b, 1c và đọc phần chú thích
trang 10 SGK, tìm xem mỗi chú thích phù hợp với
hình nào.
- Một số HS trình bày kết quả.
- Cả lớp nhận xét, chốt ý đúng.
Bước 2:
- HS quan sát các hình 2, 3, 4, 5 trang 11 SGK, tìm
xem hình nào cho biết thai được 5 tuần, 8 tuần, 3
tháng, khoảng 9 tháng.
- Một số HS trình bày kết quả.
Giáo viên: Huỳnh Tấn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
- C lp nhn xột, cht ý ỳng.

Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trường tiểu học Phổ Quang
Khoa học
Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khoẻ ?
I- Mục tiêu:
- Nêu được những việc nên làm hoặc khơng nên làm để chăm sóc phụ nữ mang thai
II- Đồ dùng dạy - học:

- Hình trang 12, 13 SGK
III- Hoạt động dạy - học:
Các hoạt động Cách tiến hành Kết luận
Hoạt động 1: Làm
việc với SGK
* Mục tiêu: HS
nêu được những
việc nên và khơng
nên làm đối với
phụ nữ có thai để
đảm bảo mẹ khoẻ
và thai nhi khoẻ.
Bước 1: Giao nhiệm vụ và hướng dẫn
- YCHS làm việc theo cặp:
Quan sát các hình 1,2,3,4 trang 12
SGK trả lời câu hỏi:
+ Phụ nữ có thai nên và khơng nên
làm gì? Tại sao?.
Bước 2: Làm việc theo cặp
-HS làm việc theo hướng dẫn của GV
Bước 3: Làm việc cả lớp
- Một số HS trình bày kết quả làm việc

* Kết luận
Phụ nữ có thai cần:
- Ăn uống đủ chất, đủ lượng
- Khơng dùng các chất kích
thích như thuốc lá, thuốc lào,
rượu, ma t,
- Nghỉ ngơi nhiều nơi, tinh
thần thoải mái;
- Tránh lao động nặng, tránh
tiếp xúc với các chất độc hố
học như thuốc trừ sâu, thuốc
diệt cỏ,
- Đi khám thai định kì: 3
tháng 1 lần;
- Tiêm vác-xin phòng bệnh và
uống thuốc khi cần theo chỉ
dẫn của bác sĩ.
Hoạt động 2:
Thảo luận cả lớp
* Mục tiêu: HS
xác định được
nhiệm vụ của
người chồng và
các thành viên
khác trong gia
đình là phải chăm
sóc, giúp đỡ phụ
nữ có thai.
Bước 1:
- HS quan sát các hình 5,6,7 trang 13

SGK và nêu nội dung của từng hình.
Bước 2: Cả lớp thảo luận câu hỏi:
Mọi người trong gia đình cần làm gì
để thể hiện sự quan tâm, chăm sóc đối
với phụ nữ có thai ?
- HS trả lời
- GV nhận xét
* Kết luận
- Chuẩn bị cho em bé chào đời
là trách nhiệm của mọi người
trong gia đình, đặc biệt là
người bố.
- Chăm sóc sức khoẻ của
người mẹ trước khi có thai và
trong thời kì mang thai sẽ giúp
cho thai nhi khoẻ mạnh, sinh
trưởng và phát triển tốt; đồng
thời người mẹ cũng khoẻ
mạnh, giảm được nguy hiểm
có thể xảy ra khi sinh con.
Hoạt động3:
Đóng vai
* Mục tiêu: HS có
ý thức giúp đỡ phụ
nữ có thai.
Bước 1: Thảo luận cả lớp
- GV u cầu HS thảo luận các câu hỏi
trong SGK theo nhóm 4:
Khi gặp phụ nữ có thai xách nặng
hoặc đi trên cùng chuyến ơ tơ mà

khơng còn chỗ ngồi, bạn có thể làm gì
để giúp đỡ?
Giáo viên: Huỳnh Tấn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
Bc 2: Lm vic theo nhúm
Thc hnh úng vai theo ch Cú ý
thc giỳp ph n cú thai
Bc 3: Trỡnh din trc lp
- Mt s nhúm trỡnh din trc lp.
- Cỏc nhúm khỏc theo dừi, nhn xột,
rỳt ra bi hc v cỏch ng x i vi
ph n cú thai.
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
Khoa hc
T lỳc mi sinh n tui dy thỡ
I- Mc tiờu:
Sau bi hc, HS bit:
- Nờu mt s c im chung ca tr em tng giai on: di 3 tui, t 3 n 6
tui, t 6 tui n 10 tui.
- Nờu c im v tm quang trng ca tui dy thỡ i vi cuc i ca mi con
ngi.
II- dựng dy - hc:

- Hỡnh trang 14, 15 SGK.
- Su tm nh chp bn thõn lỳc cũn nh hoc nh ca tr em cỏc la tui khỏc nhau.
III- Hot ng dy - hc:
Cỏc hot ng Cỏch tin hnh Kt lun
Hot ng 1: Tho lun
c lp

* Mc tiờu: HS nờu c
tui v c im ca em
bộ trong nh ó su tm
c
Mt s HS em nh ca mỡnh hi
nh hoc nh ca cỏc tr em khỏc
ó su tm c lờn gii thiu
trc lp
Hot ng 2: Trũ chi
Ai nhanh, ai ỳng ?
* Mc tiờu: HS nờu c
mt s c im chung
ca tr em tng giai
on: di 3 tui, t 3
n 6 tui, t 6 n 10
tui.
Bc 1: GV ph bin cỏch chi
v lut chi.
Bc 2: Lm vic theo nhúm
- HS lm vic theo hng dn
ca GV
Bc 3: Lm vic c lp
- HS gi ỏp ỏn
- GV v c lp nhn xột , tuyờn
dng nhúm thng cuc.
Hot ng 3: Thc
hnh
* Mc tiờu: HS nờu c
c im v tm quang
trng ca tui dy thỡ i

vi cuc i ca mi con
ngi.
Bc 1:
- HS lm vic cỏ nhõn: c cỏc
thụng tin trang 15 SGK v tr li
cõu hi:
- Ti sao núi tui dy thỡ cú tm
quang trng c bit i vi cuc
i ca mi con ngi ?
Bc 2:
- Mt s HS tr li
- Lp nhn xột
* Kt lun
Tui dy thỡ cú tm quang
trng c bit i vi cuc
i ca mi con ngi, vỡ
õy l thi kỡ c th cú nhiu
thay i nht. C th l:
- C th phỏt trin nhanh c
v chiu cao v cõn nng.
- C quan sinh dc bt u
phỏt trin, con gỏi xut hin
kinh nguyt, con trai cú hin
tng xut tinh.
- Bin i v tỡnh cm, suy
ngh v mi quan h xó hi.
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang

Khoa hc
T tui v thnh niờn n tui gi
I- Mc tiờu:
Nờu c cỏc giai on phỏt trin ca con ngi t tui v thnh niờn n tui gi
II- dựng dy - hc:
- Hỡnh trang 10,11 SGK
III- Hot ng dy - hc:
Cỏc hot ng Cỏch tin hnh Kt lun
Hot ng 1: Lm vic
vi SGK
* Mc tiờu: HS nờu c
mt s c im chung
ca tui v thnh niờn,
tui trng thnh, tui
gi.
Bc 1: Giao nhim v v hng dn
Bc 2: Lm vic theo nhúm
- HS lm vic theo hng dn ca GV
Bc 3: Lm vic c lp
- Cỏc nhúm treo sn phm ca nhúm
mỡnh lờn bng, i din lờn trỡnh by,
cỏc nhúm khỏc b sung.
Hot ng 2: Trũ chi :
Ai ? H ang vo giai
on no ca cuc i?
* Mc tiờu:
- Cng c cho HS nhng
hiu bit v tui v thnh
niờn, tui trng thnh,
tui gi ó hc phn

trờn.
- HS xỏc nh c bn
thõn ang vo giai
on no ca cuc i.
Bc 1: T chc v hng dn
Bc 2: Lm vic theo nhúm nh GV
hng dn
Bc 3: Lm vic c lp:
- i din ln lt tng nhúm lờn trỡnh
by
- Cỏc nhúm khỏc cú th hi hoc nờu ý
kin .
- C lp tho lun cõu hi:
+ Bn ang vo giai on no ca
cuc i?
+ Bit c chỳng ta ang vo giai
on no ca cuc i cú li gỡ?
* Kt lun
- Chỳng ta ang vo
giai on u ca tui
v thnh niờn hay núi
cỏch khỏc l vo
tui dy thỡ.
- Bit c chỳng ta
ang vo gaii on
no ca cuc i, giỳp
chỳng ta hỡnh dung
c s phỏt trin ca
c th v th cht,
tinh thn v mi quan

h xó hi s din ra
nh th no. T ú,
chỳng ta sn sng ún
nhn m khụng s hói,
bi ri ng thi
cũn giỳp chỳng ta cú
th trỏnh c nhng
nhc im hoc sai
lm cú th xy ra i
vi mi ngi vo
la tui ca mỡnh.
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
Khoa hc
V sinh tui dy thỡ
I Mc tiờu
- Nờu c nhng vic nờn v khụng nờn lm gi v sinh, bo v sc khe tui dy thỡ
- Thc hin v sinh cỏ nhõn tui dy thỡ
II- dựng dy - hc:

- Hỡnh trang 18, 19 SGK.
- Cỏc phiu ghi mt s thụng tin v nhng vic nờn lm bo v sc kho tui dy
thỡ.
- Th t.
III- Hot ng dy - hc:
Cỏc hot ng Cỏch tin hnh Kt lun
Hot ng 1: ng nóo
* Mc tiờu: HS nờu c
nhng vic nờn lm gi v
sinh c th tui dy thỡ.

Bc 1: GV ging v nờu vn
tui ny, chỳng ta nờn lm gỡ
gi cho c th luụn sch s,
thm tho v trỏnh b mn trng
cỏ ?
Bc 2:
- HS nờu ý kin
- Nờu tỏc dng ca tng vic lm
ó k trờn.
-C lp v GV nhn xột
Hot ng 2: Lm vic vi
phiu hc tp
Bc 1:
- Chia lp thnh nhúm nam, n
riờng
- Phỏt phiu hc tp
+ Nam nhn phiu V sinh c
quan sinh dc nam
+ N nhn phiu V sinh c
quan sinh dc n
Bc 2: Lm vic theo nhúm
Bc 3: Cha bi theo tng
nhúm nam, n riờng
- 1HS c mc Bn cn bit trang
19 SGK.
Hot ng 3: Quan sỏt tranh
v tho lun
* Mc tiờu: HS xỏc nh c
nhng vic nờn v khụng nờn
lm bo v sc kho v th

cht v tinh thn tui dy
thỡ.
Bc 1: Lm vic theo nhúm
Quan sỏt cỏc hỡnh 4,5,6,7 trang
19 SGK v tr li cỏc cõu hi
Bc 2: Lm vic c lp
- i din nhúm trỡnh by kt qu
tho lun
- Nhn xột
* Kt lun
- tui dy thỡ, chỳng
ta cn n ung cht,
tng cng luyn tp
th dc th thao, vui
chi gii trớ lnh mnh;
tuyt i khụng s dng
cỏc cht gõy nghin nh
thuc lỏ, ru ; khụng
xem phim nh hoc c
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
sỏch bỏo khụng lnh
mnh.
Hot ng 4: Trũ chi Tp
lm din gi
* Mc tiờu: Giỳp HS h
thng li nhng kin thc ó
hc v nhng vic nờn lm
tui dy thỡ
Bc 1: GV giao nhim v v

hng dn
Bc 2: HS trỡnh by
Bc 3:
- Khen nhng HS trỡnh by tt
? Cỏc em ó rỳt ra c iu gỡ
qua phn trỡnh by ca cỏc bn ?
- Dn dũ HS thc hin nhng
vic nờn lm ca bi hc.
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trường tiểu học Phổ Quang
Khoa học
Thực hành: Nói “khơng!” đối với các chất gây nghiện
I- Mục tiêu:
-Nêu được một số tác hại của ma túy, thuốc lá, rượu bia.
- Từ chối sử dụng rượu, bia ,thuốc lá, ma túy
II- Đồ dùng dạy - học:

- Hình trang 20, 21, 22, 23 SGK.
- Các phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma t .
- Các hình ảnh và thơng tin về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma t sưu tầm được.
III- Hoạt động dạy - học:
Các hoạt động Cách tiến hành Kết luận
Hoạt động 1: Thực hành xử lí
thơng tin
* Mục tiêu: HS lập được bảng
tác hại của rượu, bia, thuốc lá,
ma t .
Bước 1:
- HS làm việc cá nhân
Bước 2:

- Một số HS trình bày. Các HS
khác bổ sung
* Kết luận
Rượu, bia, thuốc lá, ma
t đều là những chất
gây nghiện. Riêng ma
t là chất gây nghiện
bị nhà nước cấm.
- Các chất gây nghiện
đều gây hại cho sức
khoẻ của người sử dụng
và những người xung
quanh; làm tiêu hao tiền
của bản thân, gia đình;
làm mất trật tự an tồn
xã hội.
Hoạt động 2: Trò chơi “Bốc
thăm trả lời câu hỏi”
* Mục tiêu: Củng cố cho HS
những hiểu biết về tác hại của
rượu, bia, thuốc lá, ma t .
Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn
Bước 2: Đại diện từng nhóm lên
bốc thăm và trả lời câu hỏi
-Cả lớp nhận xét, tun dương
nhóm trả lời tốt
Hoạt động 3: Chơi trò chơi
“Chiếc ghế nguy hiểm”
* Mục tiêu: HS nhận ra:
Nhiều khi biết chắc hành vi

nào đó sẽ gây nguy hiểm cho
bản thân hoặc người khác mà
có người vẫn làm. Từ đó, HS
có ý thức tránh xa nguy hiểm.
Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn
Bước 2: HS thực hiện trò chơi
Bước 3: Thảo luận cả lớp
- Em cảm thấy thế nào khi đi qua
chiếc ghế?
- Tại sao khi đi qua chiếc ghế,
một số bạn đã đi chậm lại và rất
thận trọng để khơng chạm vào
ghế?
- Tại sao có người biết chiếc ghế
rất nguy hiểm mà vẫn đẩy bạn,
làm cho bạn chạm vào ghế?
-Khi bị xơ đẩy, có bạn cố gắng
tránh để khơng ngã vào ghế?
-Tròchơi đã giúp chúng
ta lí giải được tại sao có
nhiều người biết chắc là
nếu họ thực hiện một
hành vi nào đó có thể
gây nguy hiểm cho bản
thân hoặc cho người
khác mà họ vẫn làm,
thậm chí chỉ vì tò mò
xem nó nguy hiểm đến
mức nào. Điều đó cũng
tương tự như việc thử

và sử dụng rượu, bia,
thuốc lá, ma t.
Giáo viên: Huỳnh Tấn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
- Ti sao cú ngi li t mỡnh th
chm tay vo gh ?
HS phỏt biu
* Kt lun
- Trũ chi cng giỳp
chỳng ta nhn thy
rng, s ngi th nh
trờn l rt ớt, a s mi
ngi u rt thn trng
v mong mun trỏnh xa
nguy him.
Hot ng 4: úng vai
* Mc tiờu: HS bit thc hin
k nng t chi, khụng s
dng cỏc cht gõy nghin
Bc 1: Tho lun
Nờu vn , HS tho lun:
- Khi chỳng ta t chi ai ú mt
iu gỡ (Vớ d t chi bn r hỳt
th thuc lỏ), em s núi gỡ?
Bc 2: T chc v hng dn
Bc 3: Cỏc nhúm nhn, c tỡnh
hung, xung phong nhn vai, hi
ý th hin
Bc 4: Trỡnh din v tho lun
* Kt lun

- Mi chỳng ta u cú
quyn t chi, quyn t
bo v v c bo v.
ng thi, chỳng ta phi
tụn trng nhng quyn
ú ca ngi khỏc.
- Mi ngi cú mt
cỏch t chi riờng, song
cỏi ớch cn t c l
núi khụng! i vi
nhng cht gõy nghin.
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trường tiểu học Phổ Quang
Khoa học
Dùng thuốc an tồn
I- Mục tiêu:
Nhận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an tồn :
- Xác định khi nào nên dùng thuốc
- - Nêu những điểm cần chú ý khi dùng thuốc và khi mua thuốc
II- Đồ dùng dạy - học:

- Hình trang 24, 25 SGK.
- Sưu tầm một số vỏ đựng và bản hướng dẫn sử dụng thuốc.
III- Hoạt động dạy - học:
Các hoạt động Cách tiến hành Kết luận
Hoạt động 1: Làm
việc theo cặp
* Mục tiêu: Khai thác
vốn hiểu biết của HS
về tên một số thuốc và

trường hợp cần sử
dụng thuốc đó.
Bước 1: Làm việc theo cặp
Trả lời câu hỏi: Bạn đã dùng thuốc bao
giờ chưa và dùng trong trường hợp nào?
Bước 2:
- HS lên bảng hỏi và trả lời nhau trước
lớp
- GV nhận xét,bổ sung
Hoạt động 2: Thực
hành làm bài tập trong
SGK
* Mục tiêu: Giúp HS
- Xác định được khi
nào nên dùng thuốc
- Nêu được những
điểm cần chú ý khi
phải dùng thuốc và
khi mua thuốc.
- Nêu được tác hại
của việc dùng khơng
đúng thuốc, khơng
đúng cách và khơng
đúng liều lượng.
Bước 1: Làm việc cá nhân
HS làm bài tập trang 24 SGK.
Bước 2: Chữa bài
- Một số HS nêu kết quả làm việc của
mình
- Cả lớp và GV nhận xét

Đáp án: 1-d; 2-c; 3-a; 4-b
* Kết luận
- Chỉ dùng thuốc khi
thật cần thiết, dùng
đúng thuốc, đúng cách
và đúng liều lượng. Cần
dùng thuốc theo chỉ
định của bác sĩ, đặc biệt
là thuốc kháng sinh.
- Khi mua thuốc cần
đọc kĩ thơng tin in trên
vỏ đựng và bảng hướng
dẫn kèm theo(nếu có)
để biết hạn sử dụng, nơi
sản xuất (tránh thuốc
giả), tác dụng và cách
dùng thuốc.
Hoạt động 3: Trò
chơi “Ai nhanh, ai
đúng?”
* Mục tiêu:
Giúp HS khơng biết
cách sử dụng thuốc an
tồn mà còn biết cách
tận dụng giá trị dinh
dưỡng của thức ăn để
phòng tránh bệnh tật.
Bước 1: Giao nhiệm vụ và hướng dẫn
cách chơi
Bước 2: Tiến hành chơi

- Quản trò lần lượt đọc từng câu hỏi trong
mục Trò chơi trang 25 SGK, các nhóm
thảot luận nhanh và viết thứ tự lựa chọn
của nhóm mình vào thẻ rồi giơ lên.
- Trọng tài quan sát, xem nhóm nào giơ
nhanh và đúng.
* HS trả lời 4 câu hỏi trong mục Thực
hành trang 24 SGK
Giáo viên: Huỳnh Tấn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
Khoa hc
Phũng bnh st rột
I- Mc tiờu:
Bit nguyờn nhõn v cỏch phũng trỏnh bnh st rột
II- dựng dy - hc:
- Thụng tin v hỡnh trang 26, 27 SGK
III- Hot ng dy - hc:
Cỏc hot ng Cỏch tin hnh Kt lun
Hot ng 1: Lm vic
vi SGK
* Mc tiờu:
- HS nhn bit c mt
s du hiu chớnh ca
bnh st rột.
- HS nờu c tỏc nhõn,
ng lõy truyn bnh
st rột.
- Gii thiu bi

Bc 1: T chc v hng dn
Lp nhúm v giao nhim v cho cỏc
nhúm
Bc 2: Lm vic theo nhúm
Nhúm trng iu khin nhúm mỡnh
lm vic theo hng dn.
Bc 3: Lm vic c lp:
- i din ln lt tng nhúm lờn trỡnh
by kột qu lm vic ca nhúm.
- Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.
- GV nhn xột, kt lun
Hot ng 2: Quan sỏt
v tho lun
* Mc tiờu:
- Bit lm cho nh v
ni ng khụng cú mui.
- Bit t bo v mỡnh v
nhng ngi trong gia
ỡnh bng cỏch ng mn,
mc qun ỏo di
khụng cho mui t khi
tri ti.
- Cú ý thc trong vic
ngn chn khụng cho
mui sinh sn v t
ngi.
Bc 1: Tho lun nhúm
GV vit sn cỏc cõu hi ra cỏc phiu v
phỏt cho cỏc nhúm nhúm trng iu
khin nhúm mỡnh tho lun.

Bc 2: Lm vic c lp
- i din mt nhúm tr li cõu hi th
nht. Nu hS ny tr li tt thỡ cú quyn
ch nh mt bn bt kỡ thuc nhúm
khỏc tr li cõu hi th hai v c nh
vy cho n ht.
* YC HS c mc Bn cn bit trang 27
SGK
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
Khoa hc
Phũng bnh st xut huyt
I- Mc tiờu:
Sau bi hc, HS bit:
- Nờu tỏc nhõn, ng lõy truyn bnh st xut huyt.
- Nhn ra s nguy him ca bnh st xut huyt .
- Thc hin cỏc cỏch dit mui v trỏnh khụng mui t.
- Cú ý thc trong vic ngn chn khụng cho mui sinh sn v t ngi.
* Tớch hp BVMT
II- dựng dy - hc:
- Thụng tin v hỡnh trang 28, 29 SGK
III- Hot ng dy - hc:
1/ ễn nh:
2/ Kim tra bi c:
3/ Dy bi mi:
Cỏc hot ng Cỏch tin hnh Kt lun
Hot ng 1: Thc hnh
lm bi tp trong SGK
* Mc tiờu:
- HS nờu c tỏc nhõn,

ng lõy truyn bnh
st xut huyt.
- HS nhn ra s nguy
him ca bnh st xut
huyt.
- Gii thiu bi
Bc 1: Lm vic cỏ nhõn
c cỏc thụng tin, sau ú lm bi tp
trang 28 SGK.
Bc 2: Lm vic c lp
Mt s HS nờu kt qu lm vic ca
mỡnh.Lp nhn xột
- ỏp ỏn: 1-b; 2-b; 3-a; 4-b; 5-b.
- C lp tho lun: Theo bn, bnh st
xut huyt cú nguy him khụng? Ti
sao?
*Kt lun
- Bnh st xut huyt
l bnh do vi-rỳt gõy
ra. Mui vn l ng
vt trung gian truyn
bnh.
- Bnh st xut huyt
cú din bin ngn,
bnh nng cú th gõy
cht ngi nhanh
chúng trong vũng t 3
n 5 ngy. Hin nay
cha cú thuc c tr
cha bnh.

Hot ng 2: Quan sỏt
v tho lun
* Mc tiờu:
- Bit thc hin cỏc cỏch
dit mui v trỏnh khụng
mui t
- Cú ý thc trong vic
ngn chn khụng cho
mui sinh sn v t
ngi.
* Bit c mi quan h
gia con ngi vi mụi
trng
Bc 1:
-C lp quan sỏt hỡnh 2,3,4 trang 29
SGK v tr li cỏc cõu hi:
+ Ch v núi v ni dung tng hỡnh
+ Gii thớch tỏc dng ca vic lm trong
tng hỡnh i vi vic phũng trỏnh bnh
st xut huyt.
- HS phỏt biu , GV nhn xột cht ý
ỳng
Bc 2:
- HS tho lun cỏc cõu hi
+ Nờu nhng vic nờn lm phũng
bnh st xut huyt.
- Gia ỡnh thng s dng cỏch no
dit mui v b gy?
- Liờn h mụi trng
Cỏch phũng bnh st

xut huyt tt nht l
gi v sinh nh v
mụi trng xung
quanh, dit mui, dit
b gy v trỏnh
mui t. Cn cú thúi
quen ng mn, k c
ban ngy.
Hot ng ni tip Dn dũ HS
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
Khoa hc
Phũng bnh viờm nóo
I- Mc tiờu:
Sau bi hc, HS bit:
- Nờu tỏc nhõn, ng lõy truyn bnh viờm nóo.
- Nhn ra s nguy him ca bnh viờm nóo .
- Thc hin cỏc cỏch tiờu dit mui v trỏnh khụng mui t.
- Cú ý thc trong vic ngn chn khụng cho mui sinh sn v t ngi.
* Tớch hp BVMT
II- dựng dy - hc:
- Thụng tin v hỡnh trang 30, 31 SGK
III- Hot ng dy - hc:
1/ ễn nh:
2/ Kim tra bi c:
3/ Dy bi mi:
Cỏc hot ng Cỏch tin hnh Kt lun
Hot ng 1: Trũ chi
Ai nhanh, ai ỳng ?
* Mc tiờu:

- HS nờu c tỏc nhõn,
ng lõy truyn bnh
viờm nóo .
- HS nhn ra c s
nguy him ca bnh
viờm nóo.
* Chun b theo nhúm:
- Mt bng con v phn
- Mt cỏi chuụng nh
- Gii thiu bi
Bc 1: GV ph bin cỏch chi v lut
chi
Bc 2: Lm vic theo nhúm
- Lm vic theo hng dn ca GV
Bc 3: Lm vic c lp
- Ghi nhúm no lm xong trc, nhúm
no lm xong sau
- YC cỏc nhúm gi ỏp ỏn
- GV nhn xột, cht nhúm lm ỳng
nhanh nht, tuyờn dng.
- ỏp ỏn: 1-c; 2-d; 3-
b; 4-a.
Hot ng 2: Quan sỏt
v tho lun
* Mc tiờu:
- Bit thc hin cỏc cỏch
tiờu dit mui v trỏnh
khụng mui t
- Cú ý thc trong vic
ngn chn khụng cho

mui sinh sn v t
ngi.
* Bit c mi quan h
gia con ngi vi mụi
trng
Bc 1:
-C lp quan sỏt hỡnh 1,2,3,4 trang
30,31 SGK v tr li cỏc cõu hi:
+ Ch v núi v ni dung tng hỡnh
+ Gii thớch tỏc dng ca vic lm trong
tng hỡnh i vi vic phũng trỏnh bnh
viờm nóo.
- HS phỏt biu , GV nhn xột cht ý
ỳng
Bc 2:
- HS tho lun cỏc cõu hi
+ Chỳng ta cú th lm gỡ phũng bnh
viờm nóo?
+ Liờn h thc t
* Kt lun
- Liờn h mụi trng
- Cỏch tt nht
phũng bnh viờm nóo
l gi v sinh nh ,
dn sch chung tri
gia sỳc v mụi trng
xung quanh; khụng
ao tự, nc ng; dit
mui, dit b gy.
Cn cú thúi quen ng

mn, k c ban ngy.
- Tr em di 15 tui
nờn i tiờm phũng
bnh viờm nóo theo
ỳng ch dn ca bỏc
s.
Hot ng ni tip Dn dũ HS
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trường tiểu học Phổ Quang
Khoa học
Phòng bệnh viêm gan A
I- Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Nêu tác nhân, đường lây truyền bệnh viêm gan A.
- Nêu cách phòng bệnh viêm gan A.
- Có ý thức thực hiện phòng tránh bệnh viêm gan A.
* Tích hợp BVMT
II- Đồ dùng dạy - học:
- Thơng tin và hình trang 32, 33 SGK
III- Hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra HS trả lời các câu hỏi:
- Nêu tác nhân, đường lây truyền bệnh viêm não?
- Chúng ta làm gì để phòng bệnh viêm não?
2. Dạy bài mới:
Các hoạt động Cách tiến hành Kết luận
Hoạt động 1: Làm việc
với SGK.
* Mục tiêu:
- HS nêu được tác nhân,

đường lây truyền bệnh
viêm gan A.
- Giới thiệu bài
Bước 1: GV chia nhóm, giao nhiệm vụ
cho các nhóm: Đọc lời thoại của các
nhân vật trong hình 1trang 32 SGK và
trả lời các câu hỏi:
- Nêu một số dấu hiệu của bệnh viên
gan A.
- Tác nhân gây ra bệnh viêm gan A là gì
- Bệnh viên gan A lây truyền qua đường
nào?
Bước 2: Làm việc theo nhóm
- Làm việc theo hướng dẫn của GV
Bước 3: Làm việc cả lớp
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình. Các nhóm
khác bổ sung.
Bệnh viêm gan A lây
qua đường tiêu hố.
Vi-rút viêm gan A có
trong phân người
bệnh, có thể lây sang
người khác qua nước
lã, thức ăn sống bị ơ
nhiễm, tay khơng
sạch
Hoạt động 2: Quan sát
và thảo luận
* Mục tiêu:

- Nêu được cách phòng
bệnh viêm gan A.
- Có ý thức thực hiện
phòng tránh bệnh viêm
gan A.
Bước 1:
- Cả lớp quan sát hình 2,3,4,5 trang 33
SGK và trả lời các câu hỏi:
+ Chỉ và nói về nội dung từng hình
+ Giải thích tác dụng của việc làm trong
từng hình đối với việc phòng tránh bệnh
viêm gan A.
- HS phát biểu , GV nhận xét chốt ý
đúng
Bước 2:
- Cả lớp thảo luận các câu hỏi:
- Để phòng bệnh viêm
gan A cần ăn chín,
uống sơi; rửa sạch tay
trước khi ăn và sau
khi đi đại tiện.
- Người mắc bệnh
viêm gan A cần lưu ý:
Người bệnh cần nghỉ
ngơi; ăn thức ăn lỏng
chứa nhiều chất đạm,
Giáo viên: Huỳnh Tấn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
* Bit c mi quan h
gia con ngi vi mụi

trng
- Nờu cỏc cỏch phũng bnh viờm gan A.
- Ngi mc bnh viờm gan A cn lu ý
iu gỡ?
- Bn cú th lm gỡ phũng bnh viờm
gan A?
+ Liờn h thc t
* Kt lun
vi-ta-min; khụng n
m; khụng ung ru.
Hot ng ni tip
- Nhn xột tit hc
-c trc bi Phũng trỏnh
HIV/AIDS v tỡm hiu thụng tin v
HIV/AIDS chun b cho bi sau.
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
Khoa hc
Phũng trỏnh HIV / AIDS
I- Mc tiờu:
- Bit nguyờn nhõn v cỏch phũng trỏnh HIV/AIDS
II- dựng dy - hc:- Gii thớch mt
- Thụng tin v hỡnh trang 35 SGK
- Cỏc b phiu hi-ỏp cú ni dung nh trang 34 SGK.
III- Hot ng dy - hc:
1. Kim tra bi c:
GV kim tra HS tr li cỏc cõu hi:
- Tỏc nhõn gõy ra bnh viờm gan A l gỡ
- Bnh viờn gan A lõy truyn qua ng no?
- Nờu cỏc cỏch phũng bnh viờm gan A.

2. Dy bi mi:
Cỏc hot ng Cỏch tin hnh Kt lun
Hot ng 1: Trũ chi
Ai nhanh, ai ỳng
* Mc tiờu:
- Gii thớch c mt
cỏch n gin HIV l gỡ,
AIDS l gỡ.
- Nờu c cỏc ng
lõy truyn HIV.
- Gii thiu bi
? Cỏc em bit gỡ v HIV / AIDS ?
Bc 1: T chc v hng dn
GV phỏt cho mi nhúm 1 b phiu cú
ni dung nh trong SGK, 1t giy kh
to v bng keo. YC cỏc nhúm thi xem
nhúm no tỡm c cõu tr li tng
ng vi cõu hi ỳng v nhanh nht.
Bc 2: Lm vic theo nhúm
- Cỏc nhúm sp xp mi cõu tr li
tng ng vi mt cõu hi v dỏn vo
giy kh to. Lm xong thỡ dỏn sn phm
ca nhúm mỡnh lờn bng.
Bc 3: Lm vic c lp
- Mi nhúm c 1 bn vo ban giỏm kho
Ban giỏm kho xem nhúm no lm ỳng
, nhanh v trỡnh by p l thng cuc.
ỏp ỏn: 1 c
2 b
3 d

4 e
5 a
Hot ng 2: Su tm
thụng tin hoc tranh nh
v trin lóm.
* Mc tiờu:
- Nờu c cỏch phũng
trỏnh HIV / AIDS.
- Cú ý thc tuyờn truyn,
vn ng mi ngi
cựng phũng trỏnh HIV /
AIDS.
* Bit c mi quan h
gia con ngi vi mụi
Bc 1: GV giao nhim v cho cỏc
nhúm: c thụng tin v quan sỏt hỡnh
trang 33 SGK tho lun nhúm 4 theo
cỏc cõu hi:
+ Tỡm xem thụng tin no núi v cỏch
phũng trỏnh HIV / AIDS
+ Thụng tin no núi v cỏch phỏt hin
mt ngi cú nhim HIV hay khụng
+ Theo bn, cú nhng cỏch no
khụng b lõy nhim HIV qua ng
mỏu?
Bc 2: Lm vic theo nhúm
- Lm vic theo hng dn ca GV
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
trng Bc 3: Lm vic c lp

- i din tng nhúm trỡnh by kt qu
lm vic ca nhúm mỡnh. Cỏc nhúm
khỏc nhn xột, b sung.
- Liờn h
Hot ng ni tip
- Nhn xột tit hc
- c trc bi Thỏi i vi ngi
nhim HIV/AIDS chun b cho bi sau.
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
Khoa hc
ễn tp bi 15 v bi 16
I- Mc tiờu:
Cng c cho HS v: - Tỏc nhõn, ng lõy truyn ,cỏch phũng bnh viờm gan A.
- Cú ý thc thc hin phũng trỏnh bnh viờm gan A.
- Cú ý thc tuyờn truyn, vn ng mi ngi cựng phũng trỏnh
HIV / AIDS.
III- Hot ng dy - hc:
1. Kim tra bi c:
GV kim tra HS tr li cỏc cõu hi:
- HIV l gỡ ? , AIDS l gỡ?
2. Dy bi mi:
Cỏc hot ng Cỏch tin hnh Kt lun
Hot ng 1:
* Mc tiờu:
Cng c cho HS v: -
Tỏc nhõn, ng lõy
truyn ,cỏch phũng bnh
viờm gan A.
- Cú ý thc thc hin

phũng trỏnh bnh viờm
gan A.
- Gii thiu bi
HS lm vic c lp tr li cỏc cõu hi:
- Tỏc nhõn gõy ra bnh viờm gan A l gỡ
- Bnh viờn gan A lõy truyn qua ng
no?
- Nờu cỏc cỏch phũng bnh viờm gan A.
+Liờn h thc t
- phũng bnh viờm
gan A cn n chớn,
ung sụi; ra sch tay
trc khi n v sau
khi i i tin.
Hot ng 2: Su tm
thụng tin hoc tranh nh
v trin lóm.
* Mc tiờu:
- Nờu c cỏch phũng
trỏnh HIV / AIDS.
- Cú ý thc tuyờn truyn,
vn ng mi ngi
cựng phũng trỏnh HIV /
AIDS.
Bc 1: GV yc cỏc nhúm sp xp, trỡnh
by cỏc thụng tin, tranh nh, t ri ó
su tm c v tp trỡnh by trong
nhúm.
Bc 2: Lm vic theo nhúm
- Lm vic theo hng dn

Bc 3: Trỡnh by trin lóm
- Sn phm ca cỏc nhúm by trờn bn.
Mi nhúm c 2 bn thuyt minh khi cú
bn nhúm khỏc sang xem sn phm
ca nhúm mỡnh.
- Chn nhúm lm tt da vo cỏc tiờu
chớ sau: Su tm c cỏc thụng tin
phong phỳ v chng loi( Tranh nh, t
ri, tranh c ng, ) ; trỡnh by p.
- Liờn h
Hot ng ni tip
- Nhn xột tit hc
- c trc bi Thỏi i vi ngi
nhim HIV/AIDS chun b cho bi sau.
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh
Trửụứng tieồu hoùc Ph Quang
Khoa hc
Thỏi i vi ngi nhim HIV / AIDS
I- Mc tiờu:
Sau bi hc, HS cú kh nng:
- Xỏc nh cỏc hnh vi tip xỳc thụng thng khụng lõy nhim HIV.
- Cú thỏi khụng phõn bit i x vi ngi b nhim HIV v gia ỡnh ca h.
II- dựng dy - hc:
- Thụng tin v hỡnh trang 336, 37 SGK
- 5 tm bỡa cho hot ng úng vai Tụi b nhim HIV.
- Giy v bỳt mu.
III- Hot ng dy - hc:
1. Kim tra bi c:
GV kim tra HS tr li cỏc cõu hi:
- HIV l gỡ, AIDS l gỡ?

- Nờu cỏc ng lõy truyn v cỏch phũng trỏnh HIV / AIDS
2. Dy bi mi:
Cỏc hot ng Cỏch tin hnh Kt lun
Hot ng 1: Trũ chi
tip sc HIV lõy truyn
hoc khụng lõy truyn
qua
* Chun b:
- B th cỏc hnh vi.
- K sn trờn bng: Bng
HIV lõy truyn hoc
khụng lõy truyn qua .
- Gii thiu bi
Bc 1: T chc v hng dn
- GV chia lp thnh 2 i.
- HS 2 i ng xp hng dc trc
bng. Cnh mi i cú mt hp ng
cỏc tm phiu bng nhau, cú cựng ni
dung.
- GV hng dn cỏch chi.
Bc 2: Tin hnh chi
- Cỏc nhúm c i din lờn chi: Ln
lt tng ngi tham gia chi ca mi
i lờn dỏn cỏc tm phiu mỡnh rỳt c
vo ct tng ng trờn bng.
Bc 3: Cựng kim tra
- GV cựng HS khụng tham gia chi
kim tra li tng tm phiu hnh vi cỏc
bn ó dỏn vo mi ct xem ó ỳng
cha.

- Cỏc i gii thớch i vi mt s hnh
vi.
- GV v c lp sa cha, gii ỏp.
* Kt lun
HIV khụng lõy truyn
qua tip xỳc thụng
thng nh bt tay, n
cm cựng mõm,
Hot ng 2: úng vai
Tụi b nhim HIV
* Mc tiờu:
- HS bit c tr em b
nhim HIV cú quyn
Bc 1: T chc v hng dn
- GV mi 5 HS tham gia úng vai: 1 HS
úng vai b nhim HIV, 4 HS khỏc s
th hin hnh vi ng x vi HS b
nhim HIV nh ó ghi trong cỏc phiu
gi ý.
Giaựo vieõn: Hunh Tn Nhanh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×