Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra chuong 3 dai 8 co dap an va ma tran theo mau moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.25 KB, 4 trang )

TRờng THCS Đông Tiến
Tiết 56: kiểm tra môn đại số 8 (chơng III)
Thời gian làm bài : 45 phút
I. Mục tiêu của đề kiêm tra:
Học sinh cần đạt đợc những yêu cầu sau:
- Hiểu khái niệm phơng trình(một ẩn) và nắm vững các khái niệm liên quan: Nghiệm và tập
hợp nghiệm của phơng trình, phơng trình tơng đơng, ph ơng trình bậc nhất.
- Hiểu và biết cách sử dụng một số thuật ngữ (vế của phơng trình, số thoả mãn hay nghiệm
đúng phơng trình, phơng trình vô nghiệm, phơng trình tích,.). Biết dùng đúng chỗ, đúng
kí hiệu (tơng đơng).
- Có kĩ năng giải và trình bày lời giải các phơng trình có dạng quy định trong chơng trình
(phơng trình bậc nhất, phơng trình quy về bậc nhất, phơng trình tích, phơng trình
chứa ẩn ở mẫu.)
- Có kĩ năng giải và trình bày lời giải bài toán bằng cách lập phơng trình(loại toán dẫn
đến phơng trình bậc nhất một ẩn).
II. Hình thức của đề kiểm tra: Tự luận
III . Ma trận đề kiểm tra
Mức độ

Tên chủ đề
Nhận biết

Hiểu


Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề 1: Khái niệm về
PT bậc nhất một ẩn,
nghiệm của pt .


-Nhận biết đợc
pt bậc nhất
một ẩn
-Biết một giá
trị của ẩn có
là nghiệm
hoặc không là
nghiệm của
pt cho trớc
hay không

2câu
2.0điểm
20%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
1,0điểm
1câu
1,0diểm
Chủ đề 2:
PT đa đợc về dạng
ax+b =0,PT tích ,PT
chứa ẩn ở mẫu,PT có hệ
số chữ.
-Có kĩ năng
biến đổi tơng
đơng pt đã
cho về dạng

ax+b = 0.Biết
giải pt tích ,pt
chứa ẩn ỏ
mẫu
-Biết giải pt
có hệ số
chữ ở dạng
đơn giản
4 câu
Số câu 3câu 1câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4,0điểm 1,0điểm
5,0điểm
Chủ đề 2:
Giải bài toán bằng cách
lập PT
-Thực hiện đúng các bớc
giải bài toán bằng cách lập
pt
1câu
3,0điểm
30%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
3,0 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm

Tỉ lệ %
1câu
1,0điểm
10%
1câu
1,0điểm
10%
5 câu
8,0điểm
80%
7câu
10điểm
100%
IV.Đề bài
Câu1: (1điểm)
Hãy chỉ ra các phơng trình bậc nhất một ẩn trong các phong trình sau:
a, 5 + x = 0 ; b, x
2
+ 1 = 0 ;
c, 0 x - 5 = 0 ; d,-7t 3,5 =0 ;
Câu2: (1điểm)
Trong các số : 0, -2 số nào là nghiệm của phơng trình 5x-5 = 4x -7 ?
Câu3: (5điểm)
Giải các phơng trình sau:
a, 4(x+1) +6 = 2 -2x
b.
)2)(1(
113
2
1

1
2
+

=


+ xx
x
xx
c. (x- 2) (2x+1) + x
2
- 4 =0
d. mx 1 = 3(x +m ) ; trong đó m là tham số
Câu4 ( 3 điểm)( Giải bài toán bằng cách lập pt) Một ngời đi xe đạp từ A đến B với vận tốc
trung bình 15 km/h. Lúc về ngời đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12 km/h nên thời gian về
nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đờng AB (bằng km).

V.Xây dựng hớng dẫn chấm (đáp án ) và thang điểm
( đạI Số CHƯƠNG iii LớP 8)
Câu 1: (1đ)
- HS nhận biết đúng mỗi pt cho 0,5đ
Pt câu a) 5+x = 0
câu d) -3t -3,5 =0 là pt bậc nhất một ẩn
Câu 2: (1đ)
-HS kiểm tra đúng x= -2 là nghiệm của phơng trình đã cho 1,0 điểm
Câu 3: (5đ)
a, (1,5điểm)
4(x+1) +6 = 2 -2x


4x+4 +6 = 2-2x (0,5đ)

4x+2x = 2- 4- 6 (0,5đ)

6x = - 8

x =
3
4
(0,25đ)
Vậy tập nghiệm của phơng trình là S =







3
4
b,(1,5đ) ĐKXĐ: x

-1; x

2 ( 0,25đ)
)2)(1(
113
2
1
1

2
+

=


+ xx
x
xx


)2)(1(
)1()2(2
+
+
xx
xx
=
)2)(1(
113
+

xx
x
(0,25đ)

2(x-2) (x+1) = 3x- 11 (0,25đ)

2x - 4 x -1 =3x -11


2x x -3x = -11 + 4 +1 (0,25đ)

- 2x = -6

x = 3 ( thoả mãn điều kiện) ( 0,25đ)
Vậy tập nghiệm của phơng trình là : S =
{ }
3
( 0,25đ)
c.(1điểm)
(x- 2) (2x+1) + x
2
- 4 = 0

(x- 2) (2x+1) + (x -2)(x+2) = 0 (0,25đ)

(x -2) (2x +1+ x + 2 ) = 0

(x -2 ) ( 3x +2) = 0

x -2 = 0 hoặc 3x + 2 = 0 (0,25đ)

x = 2 hoặc x =
3
2
(0,25đ)
Vậy tập nghiệm của phơng trình là : S =








3
2
;2
( 0,25đ)
d.(1điểm)
mx 1 = 3(x +m ) ; trong đó m là tham số

mx 1 = 3x + 3m

mx 3x = 3m +1

( m- 3 ) x = 3m + 1 (0,25đ)
Nếu m - 3 = 0

m = 3 phơng trình có dạng 0 .x = 3.3 +1 (vô lí ) .
Vậy pt đã cho vô nghiệm . (0,25đ)
Nếu m - 3

0

m

3 phơng trình đã cho có một nghiệm duy nhất
x =
3
13


+
m
m
. ( 0,25đ)
Vậy với m = 3 pt đã cho vô nghiệm
m

3 pt đã cho có một nghiệm duy nhất x =
3
13

+
m
m
. ( 0,25đ)
Câu 4: (3đ)
Đổi 45 phút =
4
3
giờ
Gọi độ dài quãng đờng AB là x km ( x>0) ( 0,5đ)
Ta có thời gian đi là:
15
x
( giờ) ( 0,5đ)
Thời gian về là:
12
x
(giờ) ( 0,5đ)

Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là
4
3
giờ nên ta có phơng trình:
4
3
1512
=
xx

( 0,75đ)
Giải phơng trình ta đợc x = 45 ( thoả mãn điều kiện x>0) ( 0,5đ)
Vậy độ dài quãng đờng AB là 45 km (0,25đ)

×