Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I-HÌNH 9, CÓ ĐÁP AN- MA TRẬ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.07 KB, 5 trang )

Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 19: Kiểm tra
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức: nhằm đánh giá các mức độ
- nhận biết đợc các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông,
tỉ số lợng giác của góc nhọn.
- hiểu đợc các công thức tính tỉ số lợng giác của góc nhọn, hệ thức về
cạnh và góc trong tam gíac vuông, hệ thức về cạnh và đờng cao.
2. kĩ năng: đánh giá mức độ thực hiện các thao tác
- Tính đợc các cạnh và góc trong tam giác vuông,
- Vận dung kiến thức vào giải bài tập lập luận chứng minh
II/Ma trận đề
Chủ đề chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ
Tự
luận
TNKQ
Tự
luận
TNKQ
Tự
luận
Một số hệ thức về
cạnh và đờng cao
trong tam gíac vuông
2

1,0


1
1,0
1

2,75
4
4,25
Tỉ số lợng giác của
góc nhọn
3
1,5
1

1,0
1

0,75
5

3,25
Một số hệ thức về
cạnh và góc trong tam
giác vuông
1
0,5
1
1,5

2
2,5

Tổng.
3

1,5
6

5,0
2

3,5
11
10
III/ nội dung đề
A. Trắc nghiệm (3 điểm).
Đề lẻ
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng?
Câu 1) Sin

=

A,
5
4
B ,
4
7
C,
5
7
7

5
4
Câu 2) Cos 30
0
=

2a a 3
A, B, C,
2
3 3

3 a
2a
a
30

Câu 3) Trong hình 3 hệ thức nào trong các hệ thức sau
không đúng

2 2
0
A, sin+ cos =1 B, sin = cos
sin
C, cos =sin(90 -) D, Tg =
cos



Câu 4) Xác định tính đúng, sai của các hệ thức sau:


Hệ thức Đ S
c'
b'
c
b
a
H
CB
A
a). b
2
= a.b; c
2
= a.c
b). h
2
= b.c
c). b = a.sinB = a.cosC

Đề chẵn
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng?
Câu 1) Sin

=

A,
4
7
B ,
5

7
C,
5
4
7
5
4
Câu 2) Cos 30
0
=

a 3 2a
B, C, A,
2
3 3

3 a
2a
a
30

Câu 3) Trong hình 3 hệ thức nào trong các hệ thức sau
không đúng


2 2 0
A, sin+ cos =1 B, cos =sin(90 -)
sin
C, sin = cos D, Tg =
cos


Câu 4) Xác định tính đúng, sai của các hệ thức sau:

Hệ thức Đ S
c'
b'
c
b
a
H
CB
A
a) b = a.sinB = a.cosC
b) b
2
= a.b; c
2
= a.c
c) h
2
= b.c
B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1:
a) Tìm x trong hình vẽ bên
b) Tính tg 58
0
- cotg 32
0
x
94

H
CB
A

Câu 2: Tính đoạn AB ở hình bên

30

30m
C
B
A
Câu 3: cho tam giác ABC có AB=6cm, AC=8cm, BC =10cm
a, chứng minh rằng
ABC
vuông tại A
b, Tính AH
c, Tìm
à
à
B ,C
Lu ý: Phần tự luận - Lớp 9A1 phải làm từ câu 1 đến câu 3
- Lớp 9A2, 3,4,5 phải làm từ câu 1 đến câu 3a.
IV. Đáp án
Câu
Đáp án Thang điểm
Đề lẻ Đề chẵn 9A1
9A2,3,
4,5
I. Trắc nghiệm

1 B A 0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2 C C
3 C B
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4 a) Đúng a) Đúng
b) Sai b) Đúng
c) Đúng c) Sai
II. T luận
1 a) Theo hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông ta có
x
2
= 4.9

x
2
= 36


x = 6
0,5

0,5
0,5
0,5
2
áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam gíac vuông ABC ta có:
AB=30.tg30
0
AB=30.
3
3
AB=10
3
b) tg 58
0
- Co tg 32
0
= tg 58
0
- tg 58
0
= 0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,75

0,75
3 G
T
, AB=6cm,
AC=8cm,BC=10cm
ABC
K
L
a,
ABC

vuông tại A
b, AH
c,
à
à
?, ?B C= =
Giải
a, AD định lí đảo của định lí pitago
Ta có:
2 2
(10) 100BC cm= =
2 2 2 2
6 8
=36+64=100cm
AB AC+ = +
Suy ra:
2 2 2
BC AB AC= +
Vậy

ABC

vuông tại A
b, áp dụng định lí 3
Ta có:
. .AH BC AB AC=
AH.10=6.8
AH=
48
10
AH=4,8cm
c, TgB=
8 4
6 3
=
à
0
53B
à
0 0 0
90 53 37C = =
6cm
8cm
10cm
A
B
C
H
0,5
0.25

0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0,25
0,25
0.25
0.25
0.25
0,75
0.75
0.5
0.5
0.5
Tổng 10 10
V. HDVN
- Ôn lại các kiến thức cơ bản trong chơng I
- Đọc trớc bài sự xác định đờng tròn
- Chuẩn bị com pa

×