KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Vật lí lớp 10
(Thời gian : 45 phút - 30 câu trắc nghiệm )
Phạm vi kiểm tra: - Tính đến hết tuần 14 học kì II theo chương trình :26 tiết
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Chủ đề 1: Các định luật bảo toàn (10 tiết)
1. Động lượng.
Định luật bảo
toàn động lượng
(2,5 tiết) =9,6%
( 2 câu )
- Viết được công thức tính động
lượng và nêu được đơn vị đo động
lượng
( 1 câu )
Phát biểu và viết được hệ thức
của định luật bảo toàn động
lượng đối với hệ hai vật.
- Nêu được nguyên tắc chuyển
động bằng phản lực.
- Vận dụng định luật bảo
toàn động lượng để giải
được các bài tập đối với hai
vật va chạm mềm.
( 1 câu )
2. Công và công
suất
(2,5 tiết) = 9,6%
( 2 câu )
- Phát biểu được định nghĩa và viết
được công thức tính công.
(1câu )
- Nắm được các công thức
A Fscos
= α
và P =
A
t
.
( 1 câu )
3. Động năng - Phát biểu được định nghĩa và viết
được công thức tính động năng. Nêu
được đơn vị đo động năng.
- Phát biểu được định lý động
năng
- Tính được động năng của một
- Sử dụng định lý động năng
xác định vận tốc của vật tại
một vị trí
1
(1,5 tiết) = 5,7%
(2câu )
(1câu )
vật đang chuyển động.
(1câu )
4. Thế năng
(2 tiết) = 7,7%
( 3 câu )
- Phát biểu được định nghĩa thế năng
trọng trường của một vật và viết
được công thức tính thế năng này.
Nêu được đơn vị đo thế năng.
(1câu )
- Viết được công thức tính thế
năng đàn hồi.
- Biết cách chọn mốc thế năng để
xác định thế năng trọng trường
tại một vị trí
(2câu )
5. Cơ năng
(1,5 tiết) = 5,8%
( 2 câu )
- Phát biểu được định nghĩa cơ năng
và viết được biểu thức của cơ năng.
- Phát biểu được định luật bảo toàn
cơ năng và viết được hệ thức của
định luật này.
(1câu )
- Cơ năng của một vật bằng tổng
động năng và thế năng của nó.
- Biểu thức của cơ năng là W =
W
đ
+W
t
, trong đó W
đ
là động
năng của vật, W
t
là thế năng của
vật.
- Biết cách tính động năng,
thế năng, cơ năng và áp
dụng định luật bảo toàn cơ
năng để tính các đại lượng
trong công thức của định
luật bảo toàn cơ năng.
(1câu )
TS:11 câu
(36,7%)
3,7 điểm
5câu (16,7%): 1,7 điểm 4 câu(13,3%) : 1,3 điểm 2câu (6,7%): 0,7 điểm
Chủ đề 2: Chất khí (6 tiết)
1. Cấu tạo chất.
Thuyết động học
phân tử chất khí
(1 tiết)=3,8 %
- Nêu được có lực tương tác giữa các
nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
( 1 câu )
- Phát biểu được nội dung cơ bản
của thuyết động học phân tử chất
khí.
- Nêu được các đặc điểm của khí
lí tưởng.
2
( 1 câu )
2. Quá trình
đẳng nhiệt. Định
luật Bôi lơ –
Mariốt
(1,5 tiết)= 5,8%
( 2 câu )
- Phát biểu được Định luật Bôi lơ-
Ma riot
(1câu )
- Nắm được biểu thức của định
luật
p~
1
V
hay pV = hằng số.
(1câu )
3. Quá trình
đẳng tích. Định
luật Sác lơ
(1,5 tiết)=5,8%
(2 câu )
- Phát biểu được định luật Saclo
- Viết được biểu thức của định luật
- Phải biết được trong quá trình
đẳng tích áp suất tỉ tỉ lệ thuận với
nhiệt độ tuyệt đối
1câu )
- Vẽ được đường đẳng tích
trong hệ toạ độ (p, T).
- Giải bài tập định luật Sác
Lơ
(1câu )
4. Phương trình
trạng thái Khí lí
tưởng
(2tiết)=7,8%
( 2 câu )
- Nêu được các thông số p, V, T ,
phương trình trạng thái của chất khí
định trạng thái của một lượng khí.
(1câu )
- Nêu được độ không tuyệt đối là
gì.
- Vẽ được đường đẳng áp trong
tọa độ (V, T)
(1câu )
TS:7câu (23,2%)
2.3 điểm
3 câu (10%): 1điểm 3câu(10%) : 1điểm 1 câu (3,3%): 0,3 điểm
Chủ đề III: Cơ sở của nhiệt động lực học (4 tiết)
1. Nội năng và sự
biến thiên nội
năng
(1,5 tiết)=5,8%
( 2 câu )
- Nêu được nội năng gồm động năng
của các hạt (nguyên tử, phân tử) và
thế năng tương tác giữa chúng.
- Định nghĩa được nhiệt lượng là gì?
(1câu )
- Nắm được công thức tính nhiệt
lượng
(1câu )
- Vận dụng được mối quan
hệ giữa nội năng với nhiệt
độ và thể tích để giải thích
một số hiện tượng đơn giản
có liên quan.
2. Các nguyên lí
của nhiệt động
lực học
- Phát biểu được nguyên lí I Nhiệt
động lực học.
- Phát biểu được nguyên lí II Nhiệt
- Viết được hệ thức của nguyên
lí I Nhiệt động lực học ∆U =
A + Q. - Nêu được tên, đơn vị và
- Vận dụng nguyên lí nhiệt
động lực học để giải bài tập
3
(2,5 tiết) = 9,6%
(3 câu )
động lực học.
(1câu )
quy ước về dấu của các đại
lượng trong hệ thức này.
(1câu )
(1câu )
TS: 5câu
(16,7%)
1,7 điểm
2 câu (6,7%): 0,7 điểm 2 câu(6,7) : 0,7 điểm 1 câu (3,3%): 0,3 điểm
Chủ đề IV: Chất rắn và Chất lỏng. Sự chuyển thể (6 tiết)
1. Chất rắn kết
tinh, chất rắn vô
định hình
(1 tiết)=3,8%
( 1câu )
- Phân biệt được chất rắn kết tinh và
chất rắn vô định hình về cấu trúc vi
mô và những tính chất vĩ mô của
chúng.
(1câu )
2. Biến dạng cơ
của vật rắn
(1,5 tiết)=5,7%
( 2 câu )
- Phát biểu và viết được hệ thức của
định luật Húc đối với biến dạng của
vật rắn.
(1câu )
- Phân biệt được biến dạng đàn
hồi và biến dạng dẻo.
- Vận dụng định luật Húc để
giải bài tập về biến dạng cơ
của vật rắn
(1câu )
3. Sự nở vì nhiệt
của Vật rắn
(1,5 tiết)=5,7%
( 2 câu )
- Viết được các công thức nở dài và
nở khối.
- Nêu được ý nghĩa của sự nở
dài, sự nở khối của vật rắn trong
đời sống và kĩ thuật
(1câu )
- Vận dụng được công thức
nở dài và nở khối của vật rắn
để giải các bài tập đơn giản
(1câu )
4. Các hiện
tượng bề mặt
của chất lỏng
(2tiết)=7,8%
- Mô tả được hình dạng mặt thoáng
của chất lỏng ở sát thành bình trong
trường hợp chất lỏng dính ướt và
không dính ướt
- Mô tả được thí nghiệm về hiện
tượng căng bề mặt.
(1câu )
- Mô tả được thí nghiệm về hiện
tượng dính ướt và không dính
ướt
- Mô tả được thí nghiệm về hiện
tượng mao dẫn
- Kể được một số ứng dụng về
hiện tượng mao dẫn trong đời
sống và kĩ thuật
(1câu )
TS:7 câu (23%) 3 câu (10%): 1 điểm 2câu(6,7%) : 0,7 điểm 2câu (6,7 %): 0,7 điểm
4
2,3 điểm
Tổng cộng tất cả
TS:30 câu
(100%) 3,3
điểm
12 câu (40%): 4 điểm 12 câu(40%) : 4 điểm 6 câu (20%): 2 điểm
5