Tóm tắt lí thuyết vật lí 12- cơ bản GV: ĐỖ VĂN NGỌC
CHƯƠNG I : DAO ĐỘNG CƠ
1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
1. Dao động cơ
1.1. Dao động cơ
dao động cơ
!"#$%&'
Ví dụ: !()*+, /0/1/
1.2. Dao động tuần hoàn
Dao động tuần hoàn 0.23%.4$5
6 #76859:;
<.4$=chu kì
Nhận xét:>.:.=%?
Ví dụ:.@AA0.0:.
B(%+0.:.
2. Dao động điều hòa
2.1. Định nghĩa
Dao động điều hòa0..=+28.C2;
$
2.2. Phương trình dao động
D#E?0.F x = Acos(ωt + ϕ)
!.=F
x8;FG8.;H=.BI(I%J1.
AKL8;FG'8M;
(ωt + ϕ)80;FG*0.$H=.B90.8
(;5$
ϕ80;FG*:0.8=/0#E/.C%+;H=.B
9:
Chú ý:ND0.(O'.P++=0#Q.?
BRO('#$%.P=
3. Chu kỳ, tần số, tần số góc của dao động điều hoà
3.1. Chu kì T(s):G%.4$MI0..*:
Schu kì%.4$@)56 #7685
9:;
t
T
N
=
!.=FH210.MI#Q.$
3.2. Tần số f(Hz):G210..*:MI#Q.
N
f
t
=
3.3. Tần số góc
ω
(rad/s):!.0.(./
ω
#Q:21=
G'I3ω/!TF ωU
T
π
V
UVπT
-A O +A
A
x
Tóm tắt lí thuyết vật lí 12- cơ bản GV: ĐỖ VĂN NGỌC
4.Vận tốc của vật dao động điều hoà
1.) $
UWXUωY28ωZϕ;UωY.28ωZϕZ
V
π
;
Nhận xét :
10.(O6B'(O[:217/#
27*E
V
π
2.77
\'8WU±Y;?UL8=1I';
\8WUL;?U
A
ω
±
<=/1=7MF
W
UωY
Giá trị đại số:UωY 8%KL/ !" (0#E;
UωY 8%]L/ !" (;
5. Gia tốc của vật dao động điều hoà
^1.)1 $
UXUω
V
Y.28ωZϕ;Uω
V
Y.28ωZϕZπ;
Uω
V
W
Nhận xét :
^10.(O6B'(O[:217/#
#Q*7827*
V
π
2.71;
^1+#Q0)7=7_I77W
`E10.(O+#7(
\'8WU±Y;?U
A
V
ω
±
<=/1=7MF
W
Uω
V
Y
Giá trị đại số:
W
Uω
V
Y 8%WUY/a=5';
Uω
V
Y 8%WUY/a=5'0#E;
\8WUL;?UL 8=1I';
6. Đồ thị của dao động điều hòa
NA0.(O#$?2
2. CON LẮC LÒ XO
1. Con lắc lò xo
1.1. Cấu tạo
.@OW.AOW.=&%/%1#Q%+9%/:@1
/:%@7C=%1#Q#QC *#E.C
P&
1.2. Dao động của con lắc lò xo
.@OW.I0.(O8J29;
1.3. Phương trình dao động của con lắc lò xo
D#E?0.F WUY.28ωZϕ;
1.4. Tần số góc: ωU
m
k
80b2;
1.5. Chu kì dao động của con lắc lò xo: !UVπ
k
m
82;
Tóm tắt lí thuyết vật lí 12- cơ bản GV: ĐỖ VĂN NGỌC
1.6. Tần số: TU
π
V
c
k
m
8Sd;
1.7. Lực kéo về
GM+#7( lực kéo vềMA*e
GM%`.(=7_I77M1.0.
(O
Biểu thức : fU%W
Nhận xét: GM%`.(.@OW.không*e.%1#Q
2. Năng lượng của con lắc lò xo
2.1. Động năng : g
U
V
c
V
U
V
c
ω
V
Y
V
2
V
8ωZϕ; 8h;
2.2. Thế năng: g
U
V
c
%W
V
U
V
c
%Y
V
.2
V
8ωZϕ; 8h;
Nhận xét:
NiBi0.(OB'7:21=ωjUVω/:
21TjUVT%?!jU
V
T
2.3. Cơ năng: gUg
Zg
U
V
c
%Y
V
U
V
c
ω
V
Y
V
U21 8h;
Nhận xét:
Ei.@_I7?*#E'0.
Ei.@OW.%+*e.%1#Q
Ei.@#Q4..BJ29
3. CON LẮC ĐƠN
1. Con lắc đơn
1.1 Cấu tạo:
.@EAC .2Q0%+4/C=%#7
%+9%2.7(02Q0/2Q0=%1#Q%+9%2.7%1
#QC
1.2. Dao động của con lắc đơn
"J29/%0.J82α≈α80;;/.@E0.(O
1.3. Phương trình dao động của con lắc đơn
D#E?0.F
2Uk
.
.28ωZϕ; FI
.C αUα
.
.28ωZϕ; F=I
7 αU
l
s
l α
.
U
l
S
o
1.4. Tần số góc: ωU
l
g
80b2;
1.5. Chu kì: !UVπ
g
l
82;
Tóm tắt lí thuyết vật lí 12- cơ bản GV: ĐỖ VĂN NGỌC
1.6. Tần số: TU
π
V
c
l
g
8Sd;
1.7. Lực kéo về
<'=JF fU
s
l
mg
Uα 8H;
Nhận xét:
m91EM0.$.@EFU
V
V
n
T
l
π
N.!#Q
%?0..@E*e./2/oI+
#$
2. Năng lượng của con lắc đơn
2.1. Động năng : g
U
V
c
V
8h;
2.2. Thế năng:
1Bi5 !"8%=0 =*#EP&/)*
);
g
U8c.2α;U
V
c
α
V
8α]]c0; 8h;
2.3. Cơ năng: gUg
Zg
U8c.2α
L
;U
V
c
α
V
L
U21 8h;
Nhận xét:
Ei.@E#Q4..BJ29
2.4. Vận tốc của vật
• <5==
α
)%?F
;.28.2V
L
αα
−±= glv
• <
α
ULF
;.2c8V
L
α
−±= glv
4. DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƯ_NG BỨC
1. Dao động tắt dần
1.1. Định nghĩa:>.@0:0.='40: $8
i#Q40: $;
1.2. Nguyên nhân:>.29M4+#$'.i#Q0.
I
1.3. Ứng dụng:9B=pM4W=++/W-9/q3
&0e0.@0:
2. Dao động duy trì
2.1. Định nghĩa:>.#Q0?93.'%+r%+
r%s0.'Idao động duy trì
2.2. Cách duy trì:)*'i#Q.I#Qi#Q'.
2,%s
2.3. Đặc điểm của dao động duy trì
=(.%?%+r
Tóm tắt lí thuyết vật lí 12- cơ bản GV: ĐỖ VĂN NGỌC
"'%+r
=:21:21'I
3. Dao động cưỡng bức
3.1. Định nghĩa:>.90e.M#t&:.dao
động cưỡng bức.
3.2. Đặc điểm
=(.
=:21:21.M8M#t&;
='%+r
='*e'.M:21M#t&"'0.
#t&uI7'.MN'I3:21M#t&:21
'J?'0.#t&7
4. Cộng hưởng
Cộng hưởngI#Q'0.#t&9M%:
21TM#t&:21'T
.
I0.
Điều kiện cộng hưởng: TUT
.
N#$.0v2M*e'.:21#5&A
#5H=%M4+#$J
SI#Q#5W4w`%M487+#$;
J
Tầm quan trọng của hiện tượng cộng hưởng:
H3I0.#O/:/I9/%W-/(=:21'D4
x%+.9I)90e9M#5&/=:21
:21'92M#5/0.y/r
S*/+./3*#57(:21%9
0.B-./w
5. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
1. Vectơ quay
R,0.(.#Q0v-E -E===
.ezW/=0I0.YQ*7ezW=
*:
ϕ
2. Phương pháp giản đồ Fre-nen
>.rQ*8.C(;0.(.[*#E[:21
0.(.[*#E[:21
HBA$0.(.[*#E/[:217
9*#E?FW
c
UY
c
.28ωZϕ
c
;W
V
UY
V
.28ωZϕ
V
;
?0.rQ*2{FWUW
c
ZW
V
UY.28ωZϕ;
7FY
V
UY
c
V
ZY
V
V
ZVY
c
Y
V
.28ϕ
V
ϕ
c
;
ϕU
VVcc
VVcc
.2.2
22
ϕϕ
ϕϕ
AA
AA
+
+
Nhận xét:
Tóm tắt lí thuyết vật lí 12- cơ bản GV: ĐỖ VĂN NGỌC
"'*:0.rQ**e.'*:
90.*:
3. Ảnh hưởng của độ lệch pha đối với biên độ và pha ban đầu của dao động tổng
hợp
3.1. Khi hai dao động thành phần cùng phaϕ
V
ϕ
c
UV%π?0.rQ*=
'M
!&
c V
A A↑↑
uur uur
? YUY
c
ZY
V
c V
ϕ ϕ ϕ
= =
3.2. Khi hai dao động thành phần ngược phaϕ
V
ϕ
c
U8V%Zc;π?0.rQ*
='M
!&
c V
A A↑↓
uur uur
? YU|Y
c
Y
V
|
c
ϕ ϕ
=
B Y
c
KY
V
V
ϕ ϕ
=
B Y
V
KY
c
3.3. Khi hai dao động thành phần vuông pha
2 1
(2 1)
2
k
π
ϕ ϕ
− = +
?0.r
Q*='
2 2
1 2
A A A= +
!&
c V
A A⊥
uur uur
?
2 2
1 2
A A A= +
3.4. Trường hợp tổng quát: |Y
c
Y
V
|}Y}Y
c
ZY
V
• !'0.0rQ*F
V V
c V c V V c
V .28 ;A A A A A
ϕ ϕ
= + + −
• !*:0.rQ*F
!~+&ϕU
VVcc
VVcc
.2.2
22
ϕϕ
ϕϕ
AA
AA
+
+
!99.&'2=2
ϕ