Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu kinh tế lượng thực trạng chăn nuôi heo ở ĐBSCL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.26 KB, 7 trang )


1
Thực trạng chăn nuôi heo ở ĐBSCL (Đề tài Việt Nam – Hà Lan)

Cobb-Douglas vào quá trình sản xuất heo của hộ chăn nuôi ở ĐBSCL ta có biến phụ thuộc
và các biến độc lập là:
Biến phụ thuộc SLUONG: Trọng lƣợng heo sau khi thu hoạch (kg).
Các biến độc lập: Là các chi phí của yếu tố đầu vào chúng bao gồm
CPG: Chi phí giống (heo con để nuôi)
CPLD: Chi phí lao động (công lao động nhà)
CPTA: Chi phí thức ăn cho quá trình chăn nuôi
CPTY: Chi phí thú ý cho quá trình chăn nuôi
CCT: Chi phí chuồng trại
CPNH: Chi phí vay vốn ngân hàng cho quá trình chăn nuôi
Ta có phương trình dự đoán tổng quát (các biến dưới đã được lấy log):
Kết quả các hệ số trong phương trình Cobb-Douglas:
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
A
0
-11.22982 1.019925 -11.01044 0.0000
CPG 0.371514 0.056489 6.576708 0.0000
CPLD 0.390290 0.116142 3.360447 0.0018
CPTA 0.436762 0.075134 5.813093 0.0000
CPCT 0.000178 0.003735 0.047780 0.9621
CPTY 0.003578 0.003507 1.020344 0.3140
CPNH 0.002060 0.003309 0.622642 0.5372
R-squared 0.935246 Mean dependent var 5.701168
Adjusted R-squared 0.925022 S.D. dependent var 0.742780
S.E. of regression 0.203389 Akaike info criterion -3.043233
Sum squared resid 1.571952 Schwarz criterion -2.762197
likelihood 11.62051 F-statistic 91.47272


Durbin-Watson stat 2.089351 Prob(F-statistic) 0.000000

Kết quả chạy lại với các biến độc lập tồn tại ở mức ý nghĩa 5% ta có kết quả mới như
sau.
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
A
o
-11.11337 0.981080 -11.32769 0.0000
CPG 0.364868 0.052293 6.977359 0.0000
CPLD 0.377715 0.112454 3.358825 0.0017
CPTA 0.448147 0.072109 6.214830 0.0000
R-squared 0.932602 Mean dependent var 5.701168
Adjusted R-squared 0.927671 S.D. dependent var 0.742780
S.E. of regression 0.199764 Akaike info criterion -3.136552
Sum squared resid 1.636128 Schwarz criterion -2.975960
likelihood 1 0.72020 F-statistic 189.1101
Durbin-Watson stat 2.071499 Prob(F-statistic) 0.000000

2

Các hệ số đƣợc thế vào phƣơng trinh dự báo theo Cobb-Douglas:

Hàm Cobb-Douglas được vận dụng đối với hộ nuôi tập trung:
Biến phụ thuộc SLUONG: Trọng lƣợng heo thịt sau khi thu hoạch (kg)
Các biến độc lập: Là các chi phí của yếu tố đầu vào chúng bao gồm
CPG: Chi phí giống (heo con để nuôi)
CPTA: Chi phí thức ăn cho quá trình chăn nuôi
CPNH: Chi phí vay vốn ngân hàng cho quá trình chăn nuôi
CPLDGĐ: Chi phí lao động gia đình (công lao động nhà)
CPLDT: Chi phí lao động thuê

CPTY: Chi phí thú y cho quá trình chăn nuôi
CPCT: Chi phí chuồng trại
CPPPGĐ: Chi phí phụ phẩm bột đƣợc sản xuất ra từ gia đình
Kết quả các hệ số trong phương trình Cobb-Douglas:
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
.966
.933
.913
.3340

Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Regression
35.931
7
5.133
46.008
.000
Residual
2.566
23
.112



Total
38.497
30



Với biến độc lập: SLUONG
Variable
Coefficient
Std. Error
t-statistic
Prob.
a
o
-2.797E-02
.796
035
.972
CPG
.700
.114
6.118
.000
CPTAN
-3.425E-02
.104
328
.746
CPNH
3.535E-03

.007
.534
.599
CPLĐT
-5.593E-03
.014
414
.683
CPLĐGĐ
-8.958E-03
.016
574
.572
CPTY
.307
.114
2.694
.013
CPPPGĐ
-6.941E-03
.008
860
.398

Kết quả chạy lại với các biến độc lập tồn tại ở mức ý nghĩa 5% ta có kết quả mới như
sau.

R
R Square
Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate
.964
.930
.925
.3101

Sum of Squares
Df
Mean Square
F
Sig.
Regression
35.804
2
17.902
186.133
.000
Residual
2.693
28
9.618E-02


Total
38.497
30









Variable
Coefficient
Std. Error
t-statistic
Prob.
a
o
300
.540
556
.583
CPG
.695
.091
7.641
.000
CPTY
.309
.097
3.182
.004


3
Hồi Qui Tương Quan (Least Square)
Hồi qui tương quan đối với các hộ chăn nuôi gia đình:

Biến phụ thuộc LN (đồng/kg) là lợi nhuận đạt đƣợc sau khi trừ đi tất cả các khoảng chi
phí.
Các biến độc lập ở đây là:
CPCT: Chi phí chuồng trại (đồng/kg)
CPG: Chi phí con giống (đồng/kg)
CPNH: Chi phí vay ngân hàng (đồng/kg)
CPTA: Chi phí thức ăn (đồng/kg)
LGIONG: Loại giống đƣợc chọn cho chăn nuôi (Heo địa phƣơng, heo lai, heo ngoại 100%)

PTCN : Phƣơng thức chăn nuôi
Kết quả dự báo:
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 13110.27 1442.700 9.087313 0.0000
CPCT -1.090802 0.994358 -1.096992 0.2795
CPG -1.035720 0.204647 -5.061000 0.0000
CPNH -1.254717 0.679524 -1.846465 0.0726
CPTA -0.850640 0.084743 -10.03790 0.0000
LGIONG -7.828877 142.5163 -0.054933 0.9565
PTCN -633.7012 644.9371 -0.982578 0.3320
R-squared 0.796951 Mean dependent var 1209.976
Adjusted R-squared 0.764891 S.D. dependent var 3015.522
S.E. of regression 1462.168 Akaike info criterion 14.71739
Sum squared resid 81241507 Schwarz criterion 14.99842
Log likelihood -387.9934 F-statistic 24.85787
Durbin-Watson stat 2.302680 Prob(F-statistic) 0.000000

Kết quả chạy lại với các biến số tồn tại trong quan hệ tuyến tính với lợi nhuận ở mức ý nghĩa 1% được
chỉ ra như sau:
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 11797.29 1009.618 11.68490 0.0000

CPGKG -1.032244 0.189766 -5.439547 0.0000
CPNHKG -1.771768 0.497751 -3.559547 0.0010
CPTAKG -0.870056 0.083434 -10.42813 0.0000

R-squared 0.780656 Mean dependent var 1209.976
Adjusted R-squared 0.764606 S.D. dependent var 3015.522
S.E. of regression 1463.052 Akaike info criterion 14.66125
Sum squared resid 87761383 Schwarz criterion 14.82184
Log likelihood -389.7303 F-statistic 48.64033
Durbin-Watson stat 2.461941 Prob(F-statistic) 0.000000


4
Hồi qui tương quan đối với các hộ chăn nuôi tập trung:
Biến phụ thuộc LN (đồng/kg) là lợi nhuận đạt đƣợc sau khi trừ đi tất cả các khoảng chi
phí.
Các biến độc lập ở đây là:
CPCT: Chi phí chuồng trại (đồng/kg)
CPG: Chi phí con giống (đồng/kg)
CPNH: Chi phí vay ngân hàng (đồng/kg)
CPTA: Chi phí thức ăn (đồng/kg)
CPLĐT: Chi phí lao động thuê (đồng/kg)
CPTY: Chi phí thú y (đồng/kg)

Kết quả phương trình hồi qui:
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
.938

.879
.849
1.8230

Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Regression
581.950
6
96.992
29.185
.000
Residual
79.761
24
3.323


Total
661.710
30



Variable
Coefficent
Std. Error

t-statistic
Sig.
C
11.605
1.244
9.326
.000
CPG
596
.270
-2.209
.037
CPTA
980
.120
-8.193
.000
CPTY
-5.166
3.585
-1.441
.163
CPLĐT
-1.555
1.322
-1.176
.251
CPCT
160
.282

568
.575
CPNH
-1.272
.703
-1.810
.083



5
Market study of cultured Pangasius from the Mekong Delta, Vietnam
Y: export volume of fillet Tra and Basa products (tan)
X
1
: exchange rate (USD/Vietnam dong)
X
2
: export price (USD/tan)
SUMMARY OUTPUT







Regression Statistics






Multiple R
0.792149





R Square
0.6275





Adjusted R
Square
0.6083974





Standard Error
89.867731






Observations
42












ANOVA







df
SS
MS
F
Significance F
Regression

2
530590.59
265295.29
32.848988
4.335E-09

Residual
39
314972.15
8076.209



Total
41
845562.74












Coefficients
Standard

Error
t Stat
P-value
Lower 95%
Upper 95%
Intercept
2802.7024
382.65031
7.3244482
7.715E-09
2028.7198
3576.6849
X Variable 1
-58.550398
46.930611
-1.247595
0.2196189
-153.47642
36.375629
X Variable 2
-30569953
6968235.2
-4.3870438
8.467E-05
-44664525
-16475381


6
PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG NGHÈO ĐÓI VÀ ĐÁNH GIÁ SỰ TÁC ĐỘNG CHƢƠNG

TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA ĐẾN ĐỒNG BÀO DÂN TỘC KHMER Ở TỈNH SÓC
TRĂNG
Kết quả chạy hàm hồi qui tƣơng quan
Biến phụ thuộc:
 TN: Thu nhập bình quân người/tháng/hộ
Biến độc lập:
 TNK: Tổng nhân khẩu trong hộ
 TLD: Số thành viên ở tuổi lao động trong hộ
 TDCH: Trình độ chủ hộ
 DTD: Diện tích đất canh tác của hộ
 SNLD: Số ngày công lao động của hộ
 LTDP: Làm thuê ở địa phương
 LTOX: Làm thuê ở ngoài địa phương
 TTTT: Thông tin thị trường
ANOVA
b
3.95E+10
9
4389730349
3.751
.000
a
2.29E+11
196
1170211679
2.69E+11
205
Regression
Residual
Total

Model
1
Sum of
Squares
df
Mean Square
F
Sig.
Predictors: (Constant), TTTT, TLDONG, SNLD, LTDP, TDCH, DTD, LTOX, TNKHAU
a.
Dependent Variable: TN
b.

Coefficients
a
79256.036
9760.066
8.120
.000
-6948.869
1826.642
345
-3.804
.000
5931.078
2286.814
.252
2.594
.010
3385.472

3581.779
.064
.945
.080
1214.572
857.195
105
-1.417
.158
118.298
32.902
.247
3.596
.000
5662.005
3375.937
.118
1.677
.095
605.320
2502.774
018
242
.809
2462.062
5192.950
.033
.474
.636
(Constant)

TNKHAU
TLDONG
TDCH
DTD
SNLD
LTDP
LTOX
TTTT
Model
1
B
Std. Error
Unstandardized
Coeff icients
Beta
Standardi
zed
Coeff icien
ts
t
Sig.
Dependent Variable: TN
a.


7

SUMMARY OUTPUT













Regression Statistics





Multiple R
0.947214807





R Square
0.89721589






Adjusted R
Square
0.893545029





Standard Error
26659.00669





Observations
30












ANOVA








df
SS
MS
F
Significance
F

Regression
1

173,706,846,275.36

173,706,846,275.36
244.4156

0.00

Residual
28
19899673861
710702637.9




Total
29

193,606,520,136.29












Coefficients
Standard Error
t Stat
P-value
Lower 95%
Upper 95%
Intercept
16016.92173
9983.073135
1.604407933
0.119846
-4432.499539
36466.343

X Variable 1
8791.411682
562.3337032
15.63379828
2.31E-15
7639.522015
9943.301349


×