Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de cuong on tap chuong 4 dai 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.11 KB, 5 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG IV - ĐẠI SỐ 9
I/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:
Câu1: Trong các công thức sau, công thức nào biểu thị một hàm số có dạng y = ax
2
:
A. y = 2x + 3; B. y = 3x ; C. y =
1
2

x
2
; D. y = 2x
3

Câu 2:Hàm số y =
1
2
x
2
có tính chất:
A.Nghịch biến khi x < 0; B.Đồng biến khi x < 0 ;
C.Nghịch biến khi x > 0; D.Ngịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0.
Câu 3:Cho hàm số y = 3x
2
. Nhận xét nào sau đây là đúng:
A.Giá trị hàm số luôn luôn dương; B.Giá trị hàm số luôn luôn âm ;
C.Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0. D.Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0.
Câu 4: Đồ thị hàm số y = kx
2
đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 nếu:


A. k < 0 ; B. k > 0 ; C. k = 0 ; D. k

0.
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = - 3x
2
. Kết quả nào sau đây là đúng:
A. f(1) = 3 ; B. f(0) = 0 ; C. f(-1) = 3 ; D. f(-2) = 12
Câu 6: Hàm số y = (k – 1)x
2
nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0 nếu:
A. k > 1 ; B. k > -1 ; C. k < 1 ; D. k

1 .
Câu 7: Điểm (1;-3) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây:
A. y = 3x
2
; B. y = -3x
2
; C. y =
1
3
x
2
; D. y = -
1
3
x
2

Câu 8: Điểm E nằm trên đồ thị của hàm số y = -

1
2
x
2
có tung độ là -5. Hoành độ
của điểm E là:
A.
25
2

; B.
25
2
; C.
10±
; D.
±
10 .
Câu 9: Điểm F nằm trên đồ thị của hàm số y = -
1
4
x
2
có hoành độ là -3.Tung độ của điểm
F là:
A.2,25 ; B. -2,25 ; C. 0,75 D. – 0,75 .
Câu 10: Cho hàm số y = kx
2
.Xác định hệ số k biết đồ thị hàm số đi qua điểm
(-1;3).

A. k = 3 ; B. k = -3 ; C. k =
1
3
; D. k = -
1
3
.
Câu 11: Cho hàm số y = (k+1)x
2
. Xác định hệ số k biết đồ thị hàm số đi qua điểm ( -1;2).
A. k = 3 ; B. k = 2 ; C. k = 1 ; D. k = -1.
Câu 12: Số giao điểm của đường thẳng y = -1 và parabol (p): y = 2x
2
là:
A. 0 ; B. 1 ; C. 2 ; D. Nhiều hơn 2.
Câu 13: Trong các phương trình sau, phương trình bậc hai một ẩn là:
A. – 2x
2
+ 3x = 0; B.
2
1
3 0x
x
− + =
; C.0x
2
+ 3x + 5 = 0; D. 2x
4
– 3x + 1 = 0.
Câu 14: Trong các phương trình sau, phương trình nào không là phương trình bậc hai

một ẩn:
A. 3x
2
– 5 = 0; B. 4x
2
– 8x = 0; C. – 3x
2
= 0; D.
2
2
4 13 0x
x
− + =
.
Câu 15: Cho phương trình:
2
( 2 1) 3 5 0x x− − + =
có các hệ số a,b,c lần lượt là:
A.
2; 1−

3
; B.
1; 3− −
và 5; C.
2 1; 3−
và 5; D.
2 1; 3− −
và 5.
Câu 16: Cho các phương trình: ax

2
+ c = 0 (1), ax
2
+ bx = 0 (2), ax
2
= 0 (3) và
ax
2
+ bx + c = 0 (4), với a,b,c là các hệ số cho trước.Trong các kết luận sau, kết luận nào
đúng:
A. (1),(2),(3) là các phương trình bậc hai một ẩn;
B. (4) là phương trình bậc hai một ẩn;
C. Cả 4 phương trình không là phương trình bậc hai một ẩn;
D. Cả 4 phương trình đều là phương trình bậc hai một ẩn.
Câu 17: Cho phương trình: - 2x
2
+ x + 5 = 0. Biệt số

của phương trình bằng:
A. 41 B. 40 C. – 39 D. – 40.
Câu 18: Cho phương trình: ax
2
+ bx + c = 0 (a

0; ac < 0) (1). Kết luận nào sau đây là
đúng:
A. PT(1) vô nghiệm; B.PT (1) có nghiệm kép;
C. PT (1) có hai nghiệm phân biệt; D.Xảy ra một trong các trường hợp trên.
Câu 19: Số nghiệm của phương trình 3x
2

+ 1 = 0 là:
A. Có 1 nghiệm duy nhất; B. Có nghiệm kép;
C. Có 2 nghiệm phân biệt; D. Vô nghiệm.
Câu 20: Cho phương trình 5x
2
+ 2
10
x + 2 = 0. Số nghiệm của phương trình là:
A.Có 1 nghiệm duy nhất; B. Có nghiệm kép;
C.Có 2 nghiệm phân biệt; D. Vô nghiệm.
Câu 21: Cho phương trình x
2
– 5x = 0 .Tập nghiệm của phương trình là:
A.
{ }
0; 5−
B.
{ }
0;5
C.
{ }
0
; D.
{ }
5
.
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình x
2
– 16 = 0 là:
A.

{ }
0;16
; B.
{ }
0;4
; C.
{ }
16;16−
; D.
{ }
4;4−
.
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình (x – 3)
2
=
5
2
là:
A.
10
2
 
 
 
 
 
; B.
10 10
;
2 2

 
 

 
 
 
; C.
{ }
0,5;5,5
; D.
5 5
3; 3
2 2
 
 
+ −
 
 
 
.
Câu 24: Cho phương trình mx
2
+ (m+1)x +1 = 0.Phương trình có nghiệm kép khi:
A. m = -1; B. m = 1; C. m =
±
1; D.m

1.
Câu 25: Phương trình x
2

– 2x + m = 0 có nghiệm khi:
A.
1m ≤
; B.
1m ≥
; C. m <1; D. m = 1.
Câu 26: Phương trình x
2
+ (m + 1)x + m = 0 có nghiệm khi nào?
A.
1m ≥
B.
1m ≥ −
; C.
1m ≤ −
; D. Với mọi giá trị của m.
Câu 27: Phân tích đa thức 2x
2
– 5x + 3 thành nhân tử được kết quả là:
A.
3
( 1)( )
2
x x+ +
; B.
( 1)(2 3)x x+ +
; C.
3
( 1)( )
2

x x− −
; D.
( 1)(2 3)x x− −
.
Câu 28: Nếu u + v = 7 và uv = 12 thì hai số u và v là nghiệm của phương trình:
A. x
2
+ 7x + 12 = 0; B. x
2
– 7x – 12 = 0;
C. x
2
+ 7x – 12 =0; D. x
2
– 7x+ 12 = 0.
Câu 29: Phương trình 3x
2
– 12x + 1 = 0 có tổng và tích hai nghiệm lần lượt là:
A. – 4 và
1
3
; B. 4 và
1
3
; C. – 4 và 3; D. 4 và 3.
Câu 30: Cho phương trình: 2x
2
– 5x + 4 = 0, kí hiệu x
1,
x

2
là hai nghiệm(nếu có). Kết luận
nào sau đây là đúng:
A. x
1
+ x
2
=
5
2
; B. x
1
+ x
2
=
5
2

; C. x
1
x
2
= 2; D. không xác định được x
1,
x
2
.
Câu 31: Không giải phương trình,tập nghiệm của phương trình 3x
2
– 8x + 5 = 0 được xác

định là:
A.
5
1;
3
 
 
 
; B.
5
1;
3
 
− −
 
 
; C.
5
1;
3
 

 
 
; D.

.
Câu 32: Phương trình x
2
– 7x – 8 = 0 có tổng hai nghiệm là:

A. 8; B. – 7 ; C. 7 ; D.
7
2
.
Câu 33: Trong các phương trình sau,phương trình trùng phương là:
A. 2x
4
+ 4x
3
+11 = 0; B .4x
4
+ x
2
– 5 = 0; C. x
4
+ 12x + 5 = 0; D. 5x
2
+ 3x + 1 =
0.
Câu 34: Số nghiệm của phương trình trùng phương ax
4
+ bx + c = 0 (a

0) là:
A. Vô nghiệm hoặc có 1 nghiệm; B. Có 2 nghiệm hoặc 3 nghiệm;
C. Có 4 nghiệm; D. Các kết luận trên
Câu 35: Cho phương trình:
2
2
2 4 1

4 2
x x
x x
− +
=
− −
.Điều kiện xác định của phương trình là:
A.
2x ≠ −
; B.
2x ≠
; C.
2x ≠ ±
; D.
2; 4x x≠ ≠
.
Câu 36: Cho phương trình x + 3
x
+ 2 = 0.Đặt t =
( 0)x t ≥
,ta được phương trình bậc hai
sau:
A. t + 3t
2
+ 2 = 0 ; B. t
2
+ 3t + 2 = 0;
C. t + 3
t
+ 2 = 0; D. t

2
+ 3
t
+ 2 = 0.
II.BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Bài 1 ( 1 đ) Cho hai hàm số: y = x
2
và y = - 2x + 3.
Vẽ các đồ thị của hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
Bài 2: (1 đ) Cho hai hàm số: y = - x
2
và y = 2x – 3.
Vẽ đồ thị của hai hàm số này trong cùng một mặt phẳng toạ độ.
Bài 3: ( 1 đ) Cho hàm số y = mx
2
.
a) (0,5 đ)Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm (2;8);
b) (0,5 đ) Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được.
Bài 4: ( 1 đ) Cho hàm số y = mx
2
.
a) (0,5 đ)Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm (3;
9
2
);
b) (0,5 đ) Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được.
Bài 5 ( 1 đ) Giải phương trình: 10x
2
- 15x - 25 = 0
Bài 6 ( 1 đ) Giải phương trình: 20x

2
+ 3 x - 23= 0
Bài 7 ( 1 đ) Giải phương trình: 5x
2
- 3x + 1= 0
Bài 8 ( 1 đ) Giải phương trình: -3x
2
+5x -7= 0
Bài 9 ( 1 đ) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị ở bài 1
Bài 10 ( 1 đ) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị ở bài 2
Bài 11 ( 1 đ) Tìm giá trị của m để ptrình sau có nghiệm kép: mx
2
– 2(m -1)x + 2= 0
Bài 12 ( 1 đ) Tìm giá trị của m để ptrình sau có nghiệm kép: 3x
2
+ (m +1)x + 4= 0
Bài 13 ( 1 đ) Tìm giá trị của m để ptrình sau có nghiệm : mx
2
+ 2(m -1)x + m + 2= 0
Bài 14 ( 1 đ) Tìm giá trị của m để ptrình sau có nghiệm : 2x
2
-(4m +3)x + 2m
2
-1= 0
Bài 15 ( 1 đ) Tìm giá trị của m để ptrình sau có 2 nghiệm phân biệt :
x
2
– 2(m + 1)x + m
2
+ m – 1 = 0.

Bài 16 ( 1 đ) Tìm giá trị của m để ptrình sau có 2 nghiệm phân biệt :
x
2
– 2(m + 3)x + m
2
+ 3 = 0.
Bài 17 (1 đ) : Không giải phương trình, dùng hệ thức Vi-ét, tính tổng và tích các nghiệm
của phương trình bậc hai :
2
(2 3) (2 3) 1 3 0.x x− − + + − =
Bài 18 (1 đ) : Không giải phương trình, dùng hệ thức Vi-ét, tính tổng và tích các nghiệm
của phương trình bậc hai :
2
(2 3) 4 2 2 0.− + + + =x x
Bài 19: ( 2đ) Cho phương trình x
2
+ mx – 35 = 0.
a)Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm x
1
= 7;
b) Tính
1 2
1 1
x x
+
Bài 20: ( 2đ) Cho phương trình x
2
- 13x + m = 0.
a)Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm x
1

= 12;
b)Tính
1 2
1 1
x x
+
Bài 21( 1 đ) Giải phương trình:
12 8
1
x 1 x 1
− =
− +
Bài 22 ( 1 đ) Giải phương trình:
16 30
3
x 3 1 x
+ =
− −
Bài 23( 1 đ) Giải phương trình:
4 2
2x 7x 9 0− − =
Bài 24( 1 đ) Giải phương trình:
4 2
3x 16x 13 0− + =
Bài 25 (2 đ) Cho phương trình:
2
6 2 6 6 0.+ − =x x
a)(1 đ) Không giải phương trình, dùng hệ thức Vi-ét, tính tổng và tích các nghiệm của
ptrình trên
b)( 1đ) Tính x

1
2
+ x
2
2
Bài 26 (2 đ) Cho phương trình:
2
5 3 5 5 0.− − =x x
a)(1 đ) Không giải phương trình, dùng hệ thức Vi-ét, tính tổng và tích các nghiệm của
ptrình trên
b)( 1đ) Tính x
1
2
+ x
2
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×