Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

thi cuoi ki II lop 6 (dap an+ma tran)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.87 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS PHÚ BÌNH
Họ và tên:……………………
Lớp:………
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: TIN HỌC 6
Phần trắc nghiệm, thời gian làm bài 10’
Điểm tổng cộng Lời phê của giám khảo Chữ kí GK
A. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất. (1đ)
Câu 1. Nút lệnh nào sau đây dùng để điều chỉnh các khoảng cách giữa các dòng trong
đoạn văn?
A. B. C. D.
Câu 2. Để định dạng đoạn văn bản, ngoài cách sử dụng nút lệnh ta có thể sử dụng bảng
chọn bằng cách:
A. Chọn lệnh Format → Font … B. Chọn lệnh Edit →Font…
C. Chọn lệnh Format → Paragraph … D. Chọn lệnh Edit →
Paragraph…
Câu 3. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân, được gọi là:
A. Phông chữ B. Kiểu chữ
C. Cỡ chữ D. Cả 3 câu trên đúng
Câu 4. Để chèn hình ảnh vào văn bản em chọn lệnh:
A. Insert  Picture  From File…
B. Insert  Picture  Clip Art…
C. Format  Picture…
D. Cả A, B đều đúng.
II. Các phát biểu sau đây là đúng hay sai? Đánh dấu X vào ô (Đúng hay Sai) tương
ứng. (1đ)
Đúng Sai
1. Ta có thể thực hiện lệnh Copy một lần và thực hiện lệnh Paste
nhiều lần.
2. Khi soạn thảo văn bản ta nên vừa soạn thảo vừa định dạng văn bản.


3. Trước khi sao chép hay di chuyển văn bản ta phải chọn phần văn
bản đó.
4. Khi soạn thảo văn bản bằng tiếng Việt các dấu ngắt câu phải được
đặt sát vào từ đứng sau nó, trước đó là dấu cách
III. Hãy kết nối những nút lệnh ở cột A với tác dụng tương ứng của nó ở cột B sao
cho đúng. (Ghi kết quả vào cột C): (1đ)
A B C
1.
2.
3.
4.
A. Xem trước khi in
B. Chèn bảng vào văn bản
C. Mở văn bản mới
D. Quay lại thao tác trước đó
E. Chọn màu chữ
1. ……….
2. ……….
3. ……….
4. ……….
Hết
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: TIN HỌC 6
Phần tự luận, thời gian làm bài 35’
B. Phần tự luận (7đ)
Câu 1. Nêu các bước để chọn hướng trang và đặt lề trang? (2đ)
Câu 2. Hoàn thành các chỗ trống trong bảng sau? (2đ)
Để có chữ
Em gõ (kiểu VNI) Em gõ (kiểu TELEX)
ă a8 aw

â
đ
ê
ô
ơ
ư
Để có dấu
Huyền 2 f
Sắc
Nặng
Hỏi
Ngã
Câu 3. Nêu sự khác nhau giữa lệnh Find và lệnh Find and Replace? (1đ)
Câu 4. Nêu các bước để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản? (2đ)
Hết
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN HỌC 6
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Nội dung
Biết Hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Soạn thảo văn bản đơn
giản
1
0.25
1
2
2.25

Chỉnh sửa văn bản 1
0.25
1
0.25
1
0.25
0.75
Định dạng văn bản 2
0.5
1
0.25
0.75
Định dạng đoạn văn bản 2
0.5
0.5
Trình bày trang văn bản
và in
1
0.25
1
2
2.25
Tìm kiếm và thay thế 1
1
1
Thêm hình ảnh để minh
họa
1
0.25
1

2
2.25
Trình bày cô đọng bằng
bảng
1
0.25
0.25
Tổng 1.75 1 0.25 7 10đ
II. HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Câu Đáp án Điểm
I Khoanh tròn 1đ
1 C 0.25
2 C 0.25
3 D 0.25
4 D 0.25
II Chọn ô Đúng hoặc Sai 1đ
1 Đúng 0.25
2 Sai 0.25
3 Đúng 0.25
4 Sai 0.25
III Ghép nối 1đ
1 B 0.25
2 D 0.25
3 E 0.25
4 A 0.25
B. Phần tự luận: (7điểm)
Câu 1. Các bước để chọn hướng trang và đặt lề trang: (2đ)
 Chọn lệnh File Page Setup Margins
 Portrait: Trang đứng.

 Landscape: Trang ngang.
 Đặt lề trang:
 Top: Lề trên.
 Bottom: Lề dưới.
 Left: Lề trái.
 Right: Lề phải.
Câu 2. Hoàn thành các chỗ trống trong bảng sau? (2đ)
Để có chữ
Em gõ (kiểu VNI) Em gõ (kiểu TELEX)
ă a8 aw
â a6 aa
đ d9 dd
ê e6 ee
ô o6 oo
ơ o7 ow hoặc [
ư u7 uw hoặc ]
Để có dấu
Huyền 2 f
Sắc 1 s
Nặng 5 j
Hỏi 3 r
Ngã 4 x
Câu 3. Sự khác nhau giữa lệnh Find và lệnh Find and Replace: (1đ)
 Lệnh Find: Giúp tìm nhanh một từ (hoặc dãy các kí tự) trong văn bản.
 Lệnh Find and Replace: Giúp tìm nhanh một kí tự trong văn bản và thay thế dãy kí
tự tìm được bàng một kí tự khác.
Câu 4. Các bước để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản: (2đ)
1. Nháy chuột chọn hình ảnh.
2. Vào Format  Picture xuất hiện hộp thoại Format Picture chọn trang Layout.
3. Chọn Inline with text (nằm trên dòng văn bản) hoặc Square (nằm trên nền văn

bản) và nháy OK.
Hết

×