Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi và kiểm tra học kỳ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.79 KB, 4 trang )

Phòng GD
huyện Sơn Động
đề khảo sát chất lợng giữa hk ii
Môn: Tiếng Anh 7
Năm học: 2010-2011
Thời gian: 45'
I.Em hãy chọn từ phù hợp trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:(3 đ)
1 -How is it from Hue to Ha Noi? - It is about 688 kms. (much/ many/ far/ about)
2. - Whats the matter you, Minh? - I have a toothache. ( with/ on/ from/ to)
3. You should drink water every day. (many/ a few/ too many/ a lot of)
4. dont we eat too much candy? - Because they are bad for us. (What/ How/ Why/ When)
5. Nam likes chicken and Hoa likes chicken, ( so/ too/ either/ neither)
6. How are you, Hoa? - Im one meter 45 centimeters. ( tall/ heavy/ old/ long )
II. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc: ( 2 đ)
1. Most of the world's surface ( be ) water.
2. My father ( buy ) me a new computer two days ago.
3. They ( not play ) soccer yesterday afternoon.
4. Lan ( be ) absent from school yesterday because of her sickness.
III. Em hãy đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: ( 2 đ)
Dr Lai is a dentist at Quang Trung School. She looks after all the students teeth. Dr Lais office is clean and
so is her uniform. She always washes her hands after each child leaves. Most children are scared when they come
to see Dr Lai, but she is a kind woman. She explains what will happen so they are not afraid.
Dr Lai gives the children advice. She tells them how to look after their teeth. She reminds them to clean their
teeth regularly and eat sensibly.
* Questions:
1. What is Dr Lai's job?
2. What clothes does Dr Lai wear to work?
3. How do most children feel when they come to see Dr Lai?
4. Does Dr Lai give the children advice?
IV. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi. Bắt đầu bằng từ cho sãn:( 2 đ)
1. Minh is a quick runner.


Minh runs
2. He is a good soccer player.
He plays soccer
3. What is your height ?
How tall ?
4. You ought to drive carefully.
You should
V. Em hãy dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh: ( 1 đ)
1. I / have / bad / cold / last week.
2. Tam / not / like / eggs / and / neither / Ngoc.
-The end-
Phòng GD
huyện Sơn Động
đáp án Và hớng dẫn chấm thi
đề khảo sát chất lợng giữa hk ii
Môn: Tiếng Anh 7
Năm học: 2010-2011
I. Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm:
1. far
2. with
3. a lot of
4. Why
5. too
6. tall
II. Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm:
1. is
2. bought
3. did not play/ didn't play
4. was
III. Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm:

1. She is a dentist ( at Quang Trung school).
Dr lai
2. She wears her uniform (to work).
3. Most children are scared when they come to see Dr Lai.
4. Yes, she does.
IV. Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm:
1. Minh runs quickly.
2. He plays soccer well.
3. How tall are you?
4. You should drive carefully.
V. Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm:
1. I had a bad cold last week.
2. Tam doesn't like eggs and niether does Ngoc.
Phòng GD
huyện Sơn Động
đề khảo sát chất lợng giữa hk ii
Môn: Tiếng Anh 6
Năm học: 2010-2011
Thời gian: 45'
I.Em hãy chọn từ phù hợp trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:( 2,5 đ)
1. There isn't milk in the fridge. ( some / any/ a / an )
2. Miss Chi has black hair. ( long / tall / small / round )
3. Lan often aerobics in her free time. ( do / does / play / plays )
4. He never goes fishing the winter. ( on / at / to / in )
5. do you play sports?- Once a week.(How many/How much/How often/How long)
II. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc: ( 2 đ)
1. What he ( do ) when it's hot ?
2. There ( be ) some oranges and some bananas.
3. Hoa and Phuong ( play ) badminton now.
4. She ( go ) jogging three times a week.

III. Điền từ cho sẵn trong hộp vào chỗ trống phù hợp của bài hội thoại:( 2 đ)
much of need many
Dad: Can you go to the store for me?
Hoa: Yes, dad. What do you (1) ?
Dad: A bottle(2) cooking oil and some fruit.
Hoa: How(3) fruit do you want?
Dad: Two kilos. And I need some eggs, too.
Hoa: How(5) eggs, dad?
Dad: Half a dozen, please.
IV. Em hãy nối một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời phù hợp ở cột B:( 2 đ)
A B
1. What would you like for dinner?
2. How much is an ice - cream?
3. What color is her hair ?
4. What's the weather like in the spring?
a. It's brown.
b. It's warm.
c. It's one thousand dong.
d. I'd like some noodles.
V. Em hãy sắp xếp lại vị trí của các từ sau để tạo thành câu có nghĩa. ( 1,5 đ)
1. there/ water/ is / any ?
2. tall/ and/ Miss/ thin/ Lien/ is.
3. often/ when/ fishing/ he/ it/ goes/ cool/ is.
The end
Phòng GD
huyện Sơn Động
đáp án Và hớng dẫn chấm thi
đề khảo sát chất lợng giữa hk ii
Môn: Tiếng Anh 6
Năm học: 2010-2011

I. Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm:
1. any
2. long
3. does
4. in
5. How often
II. Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm:
1. does he do
2. are
3. are playing
4. goes
III. Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm:
1. need
2. of
3. much
4. many
IV. Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm:
1 d
2 c
3 a
4 b
V. Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm:
1. Is there any water?
2. Miss Lien is tall and thin.
3. He often goes fishing when it is cool.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×