Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 LỚP 11 SO 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.38 KB, 3 trang )

Trờng THPT Đề kiểm tra học kì I năm học 2009
2010
Thiệu Hóa
Môn : Vật lý Lớp 11
( Thời gian làm bài 45 phút )

I Phần chung
( cho tất cả các thí sinh) : 8 điểm

Câu 1
(2điểm) Phát biểu và viết biểu thức định luật Culông?

Câu 2
(3điểm) Điện tích q
1
= 6.10
-6
C đặt tại A trong chân không.
a . Tính cờng độ điện trờng do q
1
gây ra tại điểm M cách A đoạn 10cm
b. Tại điểm B tạo với hai điểm A và M một tam giác đều (AMB) đặt điện tích
q
2
= -6.10
-6
C .Tính cờng độ điện trờng tại M lúc này?

Câu 3
( 3 điểm)
Cho mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ:


Các nguồn điện giống nhau :


= 4V , r = 0,5



Các điện trở :R
1
= 1

; R
2
= 2

; R
4
= 3


Đèn Đ
3
có ghi : 6V 6 W R
1
M R
2


Ampe kế có điện trở không đáng kể .
a, Tính suất điện động và điện trở A Đ

3
N R
4
B
trong của bộ nguồn , điên trở của mạch ngoài ?
b, Tìm số chỉ của ampe kế ?

II. Phần riêng : (2 điểm)
(HS : Học chơng trình chuẩn làm câu 4 ; Học chơng trình nâng cao làm câu 5)

Câu 4
: ở câu 3 trên :Đèn Đ
3
sáng nh thế nào ? Tính công suất của mạch ngoài?

Câu 5
: ở câu 3 trên : Nếu mắc vào hai điểm M,N một tụ điện có điện dung
C = 4
F
à
thì điện tích của tụ điện bằng bao nhiêu ?


Hết











Trờng THPT
Đáp án Đề kiểm tra học kì I năm học 2009
2010
Thiệu Hóa
Môn : Vật lý Lớp 11
( Thời gian làm bài 45 phút )
I.Phần chung
( chung cho các ban ) : 8 điểm
Câu 1
(2điểm)
+ Định luật Culông : Độ lớn của lực tơng tác giữa hai điện tích điểm tỉ lệ thuận
với tích các độ lớn của hai điện tích đó và tỉ lệ nghịch với bình phơng khoảng cách
giữa chúng . (1,5 điểm)
+ Biểu thức :
2
21
r
qq
kF =
(0,5 điểm)
Câu 2
(3điểm)
1
E

a, áp dụng công thức :

2
r
Q
kE =
M
E

E =
)/(10.54
1,0
10.6
.10.9
5
2
6
9
mV=

(1 điểm)
2
E

- Vẽ hình (0,5 điểm)
b, Ta có :
E
1
= E
2
= 54.10
5

(V/m) (0,5 điểm)

1
E

2
E
hợp với nhau 120
0

q
1
q
2


E // AB và có chiều từ A

B
Nên cờng độ tổng hợp tai M :
E = E
1
= E
2
= 54.10
5
(V/m) (1 điểm)

Câu 3
( 3 điểm)

a, + Suất điện động của bộ nguồn
V
b
124.33
=
=
=


(0,5 điểm)
+ Điện trở trong của bộ nguồn : r
b
=
== 75,0
2
5,0.3
2
.3 r
(0,5 điểm)
+ Sơ đồ mạch ngoài : (R
1
nt R
2
) // ( Đ
3
nt R
4
)
Điện trở của đèn :R
3

= == 6
6
6
22
P
U
(0,5 điểm)
R
12
= R
1
+ R
2
= 1 + 2 = 3


R
34
= R
3
+ R
4
= 3 + 6 = 9


Điện trở mạch ngoài : R =
=
+
=
+

25,2
93
9.3
.
4334
3412
RR
RR
(0,5 điểm)
b, Số chỉ của ampe kế :
áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch ta có :
Số chỉ của Ampe kế : I =
A
rR
b
4
75,025,2
12
=
+
=
+

(1 điểm)
II. Phần riêng
: (2 điểm)
(HS : Học chơng trình chuẩn làm câu 4 ; Học chơng trình nâng cao làm câu 5)
Câu 4 : + Ta có U
AB
= I . R = 4 . 2,25 = 9 V



I
34
= A
R
U
AB
1
9
9
34
== (0,5 điểm)


Cờng độ dòng điện qua bóng đèn I
Đ
= 1A bằng cờng độ dòng
điện định mức của bóng đèn nên đèn sáng bình thờng. (0,5 điểm)
+ Công suất của mạch điện : P = U
AB
. I = 9 . 4 = 36 W (1 điểm)
Câu 5 : + Ta có U
AB
= I . R = 4 . 2,25 = 9 V


I
34
= A

R
U
AB
1
9
9
34
==


I
3
= 1 A. ; U
3
=I
3
. R
3
= 1.6 = 6 V


I
12
=
A
R
U
AB
3
3

9
12
==
(0,5 điểm)


I
1
= 3 A ; U
1
= I
1
.R
1
= 3.1 = 3 V
Hiêu điện thế giữa hai điểm M , N :
U
MN
= U
3
U
1
= 6 3 = 3 V (0,5 điểm)
Điện tích của tụ là : q = C.U
MN
= 3.4 = 12
C
à
(0,5 điểm)
- Bản nối với M tích điện dơng (0,5 điểm)




Hết

×