Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.34 KB, 8 trang )

Trang 1
(8)
NGÂN HÀNG
ðỀ
THI TRẮC
NGHIỆM
MÔN MẠNG MÁY
TÍNH
Câu
1.
ð
á
nh
dấu tất cả các câu có nội dung
ñúng
:

A. Mạng máy tính (Computer Network) - là một
h

t
hống
các máy tính kết nối với nhau ñể thực hiện các
c
ông
việc
c
hung.

B. Mạng máy tính là quá trình ñi dây cáp mạng, và
cài


ñ
ặt
máy
c
hủ.

C. Mạng máy tính là hệ thống máy tính phân

n
(Distributed
Sys
te
m).

D. Mạng máy tính là hệ thống tính toán theo mô
h
ì
nh
C
lie
n
t
-S
e
rv
e
r.
Câu
2.
ð

á
nh
dấu tất cả các câu có nội dung
ñúng
:

A. Mô hình Client - Server bao gồm các máy

nh
ngang
h
à
ng.

B. Mô hình Client - Server hoạt ñộng theo quá
t
r
ì
nh
truy vấn và trả lời (query -
r
e
p
l
y).

C. Mô hình Client - Server bao gồm các máy
c
hủ
(server) và những người sử dụng (Client) liên kết

vớ
i
nh
a
u.

D. Mô hình Client-Server là hệ thống máy tính
ph
â
n

n.

E. Mô hình Client-Server gồm 3 lớp - lớp truy
nh

p,
l
ớp
giữa (MiddleWare) và lớp máy
c
hủ.
Câu
3.
Mạng không dây bao gồm các mô hình nào dưới
ñ
â
y
(ñánh dấu tất cả phương án
ñúng)

:

A. Mạng FDDI (Fibre Distributed Data
In
te
rf
ace
).

B. Mạng
10B
a
s
e
-T.

C. Mạng IEEE
802.11.

D. Mạng ISDN (Integrated Services Digital
N
et
work).
Câu
4.
ð
á
nh
dấu tất cả các câu có nội dung ñúng về giao
t

h
ức
(Pro
t
o
c
o
l
)
:

A. Giao thức quy ñịnh cách thức liên
k
ết
(communication) trao ñổi thông tin trong mạng máy

nh.

B. Giao thức ñược phân theo từng
tầ
ng.

C. Giao thức là bộ quy ước, quy tắc quy ñịnh cách
t
h
ức
x

lý số
liệ

u.

D. Giao thức là mô hình phân
tầ
ng.
Câu 5.
ð
á
nh
dấu các tầng trong mô hình tham chiếu
ISO
OSI
:

A. Tầng liên mạng (Internet
L
a
y
e
r).

B. Tầng truy nhập (Access
L
a
y
e
r).

C. Tầng liên kết (Data Link
L

a
y
e
r).

D. Tầng phương tiện (Medium
L
a
y
e
r).

E. Tầng ứng dụng (Application
L
a
y
e
r).

F. Tầng lõi (Core
L
a
y
e
r).
Câu
6.
ð
á
nh

dấu các tầng trong mô hình tham chiếu
TCP
/
IP
:

A. Tầng liên mạng (Internet
L
a
y
e
r).

B. Tầng truy nhập (Access
L
a
y
e
r).

C. Tầng phân phối (Distribution
L
a
y
e
r).

D. Tầng biểu diễn (Presentation
L
a

y
e
r).

E. Tầng ứng dụng (Application
L
a
y
e
r).

F. Tầng lõi (Core
L
a
y
e
r).
Câu
7.
ð
ơn
vị dữ liệu (DU) tại tầng liên kết (Data Link) gọi là
g
ì:

A. Frames -
Khung

B. Packets - Gói
ti

n

C. Datagrams - Gói dữ
liệ
u

D. TPDU -
ð
ơn
vị truyền
v

n

E. Segments -
ð
o

n
dữ
liệ
u

F. Bits -
B
it
Câu
8.
ð
ơn

vị dữ liệu (DU) tại tầng mạng (Network) gọi là
g
ì:

A. Frames -
Khung

B. Packets - Gói
ti
n

C. Datagrams - Gói dữ
liệ
u

D. TPDU -
ð
ơn
vị truyền
v

n

E. Segments -
ð
o

n
dữ
liệ

u

F. Bits -
B
it
Câu
9.
Tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI biến ñổi 0 và
1
thành tín hiệu
số
:

A. Application - Tầng ứng
dụng

B. Physical - Vật
l
ý

C. Data Link - Liên
k
ết

D. Network -
M

ng

E. Transport - Truyền

v

n

F. Presentation - Biểu
d
iễ
n
Câu
10.
Tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI ñảm bảo dữ
liệ
u
ñược truyền ñúng tới host (máy tính) cần
g
ửi:

A. Application - Tầng ứng
dụng

B. Physical - Vật
l
ý

C. Data Link - Liên
k
ết

D. Network -
M


ng

E. Transport - Truyền
v

n

F. Presentation - Biểu
d
iễ
n
Câu
11.
Tầng nào trong mô hình OSI cung cấp dịch vụ biên
d
ịc
h
dữ
liệ
u

A. Application - Tầng ứng
dụng

B. Physical - Vật
l
ý

C. Data Link - Liên

k
ết

D. Network -
M

ng

E. Transport - Truyền
v

n

F. Presentation - Biểu
d
iễ
n
Câu
12.
Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng ñịnh
t
uy
ế
n
giữa các mạng (routing) - ñánh dấu tất cả các tầng có
t
h
ể:

A. Application - Tầng ứng

dụng

B. Physical - Vật
l
ý

C. Data Link - Liên
k
ết

D. Network -
M

ng

E. Transport - Truyền
v

n

F. Presentation - Biểu
d
iễ
n

G. Session -
Ph

n
Câu

13.
Tầng vật lý có chứa những thành phần nào (ñánh dấu
tất
cả ô
ñúng)
:

A. Các khung tin
(Fr
a
m
e
s).

B. Tiêu chuẩn vật lý của phương tiện truyền dẫn
(

p,
sóng ñiện
từ
).

C. Tiêu chuẩn vật lý ghép nối các phương tiện vật
l
ý.

D. Sơ ñồ mã hóa (coding) tín
h
iệ
u.


E. Segments -
ð
o

n
dữ
liệ
u

F. Các Bit dữ
liệ
u.
Câu
14.
ð
á
nh
dấu các phương tiện truyền dẫn (ñánh dấu tất cả
ô
ñúng)
:

A. Khung tin
(Fr
a
m
e
s).


B. Cáp
qu
a
ng.

C. Vệ
ti
nh.

D. Sóng
M
ic
row
a
v
e
.

E. Sóng
r
a
d
i
o.

F. Tia hồng
ngo
ại
.
Câu

15.
ð
á
nh
dấu các câu
ñúng
:

A. Cáp xoắn ñôi không bọc là STP (Shielded
Tw
i
s
te
d
Pair
C
a
b
le
).

B. Cáp ñồng trục là UTP (Unshielded Twisted
P
ai
r
C
a
b
le
).


C. Cáp quang ñơn mode là Single-Mode Fiber
Op
tic
.

D. Cáp quang ñơn mode là Multi-Mode Fiber
Op
tic
.
Câu
16.
Tầng Data Link tìm ra host (máy tính) trên mạng cục
bộ
bằng ñiều
g
ì:

A. Logical network address -
ðịa
chỉ lô-gich
m

ng

B. Port number - Mã số
c
ổng

C. Hardware address -

ðịa
chỉ vật
l
ý

D. Default Gateway - Cổng IP mặc
ñ

nh

E. IP address -
ðịa
chỉ
IP
Câu
17.
Tầng Mạng tìm ra mạng trên liên mạng bằng ñiều
g
ì:

A. Logical network address -
ðịa
chỉ lô-gich
m

ng

B. Port number - Mã số
c
ổng


C. Hardware address -
ðịa
chỉ vật
l
ý

D. Default Gateway - Cổng IP mặc
ñ

nh
Câu
18.
Tầng Truyền vận (Transport) tìm ra host trên mạng
b

ng
ñiều
g
ì:

A. Logical network address -
ðịa
chỉ lô-gich
m

ng

B. Port number - Mã số
c

ổng

C. Hardware address -
ðịa
chỉ vật
l
ý

D. Default Gateway - Cổng IP mặc
ñ

nh
Câu
19.
Tiêu chuẩn cho mạng Ethernet là
g
ì:

A. IEEE
802.5

B. IEEE
802.3

C. IEEE
802.11

D. IEEE
802.4
Câu

20.
ðịa
chỉ vật lý (hardware address) gồm bao nhiêu
b
it

A. 6
b
it

B. 8
b
it

C. 16
b
it

D. 32
b
it

E. 48
b
it
Câu
21.
ðịa
chỉ IP (logich address) gồm bao nhiêu
b

it

A. 6
b
it

B. 8
b
it

C. 16
b
it

D. 32
b
it

E. 48
b
it
Câu
22.
ð
á
nh
dấu câu ñúng về Bit 0 (left-most) của ñịa chỉ vật
l
ý
(hardware

a
ddr
e
ss)
:

A. Gán là 0 nếu là ñịa chỉ ñược quản lý trên toàn
cầ
u
(globally
a
dm
i
n
i
s
te
r
e
d).

B. Gán là 1 nếu là ñịa chỉ ñược quản lý cục bộ
(
l
o
cal
a
dm
i
n

i
s
te
r
e
d).

C. Gán là 1 nếu là ñịa chỉ ñơn
(
i
nd
i
v
i
du
al
).

D. Gán là 0 nếu là ñịa chỉ ñơn
(
i
nd
i
v
i
du
al
).
Câu
23.

Các giao thức nào cho tầng Transport của OSI (chọn tất
cả
các phương án
ñúng)

A.
IP

B.
TCP

C.
UDP

D.
FTP

E.
DNS
Câu
24.
Các giao thức nào cho tầng Network của OSI (chọn tất
cả
các phương án
ñúng)
:

A.
IP


B.
TCP

C.
UDP

D.
FTP

E.
ICMP
Câu 25. Tầng Transport ngừng nhận các gói dữ liệu
v
à
o
buffer ñã bị ñầy
b

ng
:

A. Phân ñoạn
(S
e
gm
e
n
tati
on).


B. Gửi các gói tin
(P
ac
k
et
s).

C. Gửi các thông báo ñã nhận tin
(A
c
know
le
dg
e
m
e
n
t
s).

D. Quản lý dòng dữ liệu (Flow
Con
t
ro
l
).

E. Gửi các gói tin
BPDUs
Câu

26.
Các giao thức nào là connection-oriented (chọn tất cả
các
phương án
ñúng)

A.
IP

B.
TCP

C.
UDP
Câu
27.
Các giao thức nào là connectionless (chọn tất cả
các
phương án
ñúng)
:

A.
IP.

B.
TCP.

C.
UDP.

Câu
28.
Phương tiện vật lý nào cho tỷ lệ lỗi ít nhất khi
t
ruy

n
thông
ti
n
:

A. Cáp ñồng
t
rụ
c

B. Cáp xoắn ñôi
UTP

C. Cáp
qu
a
ng

D. Truyền dẫn không dây (Wireless,
M
ic
row
a

v
e
).
Câu
29.
Phương tiện vật lý nào cho khoảng cách xa nhất ñối
vớ
i
mạng
E
t
h
e
rn
et:

A. Cáp ñồng
t
rụ
c
.

B. Cáp xoắn ñôi
UTP.

C. Cáp quang ña mode
(Mu
lti
-Mod
e

).

D. Cáp quang ñơn mode
(S
i
ng
le
-Mod
e
).
Câu
30.
ð
á
nh
dấu tất cả các cách thức nhận biết khung tin tại
tầ
ng
liên kết dữ liệu
(D
ata
L
i
nk)
:

A. Chèn ñộ
d
ài


B. Cửa sổ trượt (Sliding
W
i
ndow)

C. Chèn bit (Bit
S
t
uff
i
ng)

D.
ðặt
cờ và chèn
by
te
Câu
31.
ð
á
nh
dấu tất cả các cách thức phát hiện lỗi
(Error
Detecting) tại tầng liên kết dữ liệu
(D
ata
L
i
nk)

:

A. Thuật toán
H
a
mm
i
ng.

B. Dùng cửa sổ trượt (Sliding
W
i
ndow).

C. Chèn bit (Bit
S
t
uff
i
ng).

D. Sử dụng thuật toán CRC (Cyclic
R
e
dund
a
n
c
y
Check) với ña thức sinh (polynomial

g
e
n
e
r
ati
on).
Câu
32.
ð
á
nh
dấu tất cả các câu ñúng về cách thức quản lý
dòng
dữ liệu (Flow
Con
t
ro
l
)

A. Kỹ thuật gửi theo ống (pipelining): gửi từng
khung,
v
à
chờ thông tin báo nhận rồi gửi tiếp (khung tin
A
c
k)


B. Go-Back N: khi có lỗi thì bỏ qua các khung cho
ñ
ế
n
h
ết
hạn (time-out), sau ñó gửi lại ñủ N khung từ khung
c
ó
l

i
.

C. Dừng và chờ (Stop and Wait): gửi các khung
ñ

y
buffer và sau ñó truyền ñi một
lầ
n

D. Gửi lại có chọn lựa (Selective Repeat): khung
hỏng
bị bỏ ñi, khung tốt cho vào buffer. Khi time-out chỉ gửi
lại
các khung không có
ACK.
Câu
33.

CD (Collision Detect) trong mô hình CSMA/CD có
ngh
ĩa

g
ì:

A. Nghe ngóng ñường truyền - luôn kiểm tra tình
t
r

ng
kênh mang (tín hiệu) có bận hay
không.

B. Phát hiện tranh chấp ñường
t
ruy

n.

C.
ð
a
truy nhập - nhiều thiết bị/người dùng có
t
h

gửi/nhận tín hiệu trên ñường
t

ruy

n.

D. Gửi nhận ñồng thời hai chiều trên một kênh vật
l
ý.
Câu
34.
CS (Carrier Sense) trong mô hình CSMA/CD có nghĩa

g
ì:

A. Nghe ngóng ñường truyền - luôn kiểm tra tình
t
r

ng
kênh mang (tín hiệu) có bận hay
không.

B. Phát hiện tranh chấp ñường
t
ruy

n.

C.
ð

a
truy nhập - nhiều thiết bị/người dùng có
t
h

gửi/nhận tín hiệu trên ñường
t
ruy

n.

D. Gửi nhận ñồng thời hai chiều trên một kênh vật
l
ý.
Câu
35.
MA (Multiple Access) trong mô hình CSMA/CD có
ngh
ĩa

g
ì:

A. Nghe ngóng ñường truyền - luôn kiểm tra tình
t
r

ng
kênh mang (tín hiệu) có bận hay
không.


B. Phát hiện tranh chấp ñường
t
ruy

n.

C.
ð
a
truy nhập - nhiều thiết bị/người dùng có
t
h

gửi/nhận tín hiệu trên ñường
t
ruy

n.

D. Gửi nhận ñồng thời hai chiều trên một kênh vật
l
ý.
Câu
36.
ð
á
nh
dấu các câu ñúng về cách Ethernet quản lý việc
s


dụng kênh truyền vật
l
ý
:

A. Phân chia kênh theo thời
g
ia
n.

B. Phát hiện tranh chấp ñường truyền, khi có
t
r
a
nh
chấp thì hoãn gửi, sẽ gửi lại sau một khoảng thời
g
ia
n
ngẫu
nh

n.

C. Phân chia theo tần
số.

D. Phát hiện tranh chấp ñường truyền, khi có
t

r
a
nh
c
h

p
thì hoãn gửi, sẽ gửi lại sau một khoảng thời gian
x
ác
ñ

nh.
Câu
37.
BaseBand là (ñánh dấu các câu
ñúng)
:

A. Nhiều thông tin truyền ñồng thời trên một
k
ê
nh
truyền vật
l
ý.

B. Phát hiện tranh chấp ñường truyền, khi có
t
r

a
nh
chấp thì hoãn gửi, sẽ gửi lại sau một khoảng thời
g
ia
n
ngẫu
nh

n.

C. Thông tin truyền chiếm toàn bộ kênh truyền vật
l
ý.

D. Gửi nhận ñồng thời hai chiều trên một kênh vật
l
ý.
Câu
38.
Ethernet là chuẩn mạng dựa trên phương thức
t
ruy

n
thông tin nào (ñánh dấu các câu
ñúng)
:

A. BroadBand - Nhiều thông tin truyền ñồng thời

t
r
ê
n
một kênh truyền vật
l
ý.

B. CSMA/CD - Phát hiện tranh chấp ñường truyền,
kh
i
c
ó
tranh chấp thì hoãn gửi, sẽ gửi lại sau một khoảng
t
hờ
i
gian ngẫu
nh

n.

C. Base-Band - Thông tin truyền chiếm toàn bộ
k
ê
nh
truyền vật
l
ý.


D. Full-Duplex - Gửi nhận ñồng thời hai chiều trên
mộ
t
kênh vật
l
ý.
Câu
39.
ð
á
nh
dấu tất cả các câu
ñúng
:

A. Chế ñộ half-duplex là gửi nhận ñồng thời hai
c
h
iề
u
trên một kênh vật
l
ý.

B. Chế ñộ full-duplex là gửi và nhận ñồng thời
t
r
ê
n
cùng một kênh

t
ruy

n.

C. Chế ñộ half-duplex cho phép gửi hoặc nhận
t
h
e
o
chiều này hoặc chiều kia trong một thời
ñ
iể
m.

D. Mọi loại cáp mạng ñều cho phép chế ñộ
fu
ll
-dup
le
x.
Câu
40.
ð
á
nh
dấu tất cả các câu ñúng về thiết bị
m

ng

:

A. DTE (Data Terminal Equipment) là thiết bị ñầu
c
uố
i
như máy tính, NIC, Máy
i
n.

B. DTE là thiết bị trung gian như switch,
rou
te
r.

C. DCE (Data Communication Equipment) là thiết
b

trung gian như switch,
rou
te
r.

D. DCE là thiết bị ñầu cuối của mạng như máy

nh,
NIC, máy
i
n.
Câu

41.
ð
á
nh
dấu tất cả các câu
ñúng
:

A. Tầng con MAC (Media Access Control
sub
la
y
e
r)
ñược quy ñịnh bởi chuẩn IEEE
802.2.

B. Tầng con LLC (Logical Link Control
sub
la
y
e
r)
ñược quy ñịnh bởi chuẩn IEEE
802.3.

C. LLC cung cấp giao diện và chuẩn bị dữ liệu
c
ho
tầng

m

ng.

D. LLC nằm ngay trên tầng vật
l
ý.
Câu
42.
Khung tin Ethernet IEEE 802.3 bao gồm các trường
s
a
u
ñây (ñánh dấu tất cả các câu
ñúng)
:

A.
Pr
ea
mb
le
.

B.
ðịa
chỉ vật lý của máy nhận

íc
h).


C. Số thứ tự khung
ti
n.

D.
ðịa
chỉ vật lý của máy gửi
(nguồn).

E. Số thứ tự khung tin phản hồi
(ACK).

F.
ð

dài hoặc kiểu khung
ti
n.
Câu
43.
ð
á
nh
dấu các câu ñúng dưới ñây về các loại cáp mạng
c
ho
mạng
E
t

h
e
rn
et:

A. 10Base-T dùng cáp xoắn ñôi có ñộ dài một ñoạn

p
mạng lớn nhất là 100 mét, Ethernet
10Mb
/
s.

B. 10Base-2 dùng cáp ñồng trục có ñộ dài một
ño

n
cáp mạng lớn nhất là 500 mét, Ethernet
10Mb
/
s

C. 100Base-TX dùng cáp xoắn ñôi có ñộ dài một
ño

n

p
mạng lớn nhất là 100 mét, Fast Ethernet
100Mb

/
s.

D. 100Base-FX dùng cáp quang có ñộ dài một
ño

n

p
mạng lớn nhất là 2000 mét, Fast Ethernet
100Mb
/
s.
Câu
44.
ð
á
nh
dấu các câu ñúng dưới ñây về các chuẩn cáp
m

ng
cho mạng
E
t
h
e
rn
et:


A. 1000Base-T dùng cáp xoắn ñôi có ñộ dài một
ño

n

p
mạng lớn nhất là 100 mét, Giga Ethernet
1000Mb
/
s.

B. 10Base-2 dùng cáp ñồng trục có ñộ dài một
ño

n
cáp mạng lớn nhất là 500 mét, Ethernet
10Mb
/
s

C. 100Base-TX dùng cáp xoắn ñôi có ñộ dài một
ño

n

p
mạng lớn nhất là 100 mét, Fast Ethernet
100Mb
/
s.


D. 1000Base-SX dùng cáp quang có ñộ dài một
ño

n
cáp mạng lớn nhất là 550 mét, Giga Ethernet
1000Mb
/
s.
Câu
45.
Lớp MAC (Media Access Control) của CSMA/CD xử
l
ý
tranh chấp (collision) bằng các cách nào (ñánh dấu tất
cả
các cách
ñúng)
:

A. Gửi lại khung
ti
n.

B. Thêm các bit vào khung tin (Jam
B
it
).

C. Hoãn gửi theo thuật toán

B
ac
k-Off.

D. Kiểm tra lỗi
CRC.
Câu
46.
ð
á
nh
dấu các câu ñúng dưới ñây về các chế ñộ mã

a
(coding) chuẩn
E
t
h
e
rn
et:

A. 10Base-T dùng sơ ñồ
M
a
n
c
h
e
s

te
r.

B. 100Base-TX dùng sơ ñồ
4B
/
5B.

C. 100Base-T4 dùng sơ ñồ
8B
/
6T.

D. 1000Base-X dùng sơ ñồ
8B
/
10B.
Câu
47.
Tiêu chuẩn Gigabit Ethernet 1000Base-TX sử dụng
các
h
thức nào ñể ñạt tốc ñộ
1000Mb
/
s
:

A. Dùng 04 cặp dây xoắn với xung nhịp là
25MH

z
.

B. Dùng 02 cặp dây xoắn với xung nhịp là
100MH
z
.

C. Dùng 01 cặp dây xoắn với xung nhịp là
1GH
z
.

D. Dùng 04 cặp dây xoắn với xung nhịp là
125MH
z
.
Câu
48.
Tiêu chuẩn Fast Ethernet 100Base-TX sử dụng cách
t
h
ức
nào ñể ñạt tốc ñộ
100Mb
/
s
:

A. Dùng 04 cặp dây xoắn với xung nhịp là

25MH
z
.

B. Dùng 02 cặp dây xoắn với xung nhịp là
100MH
z
.

C. Dùng 01 cặp dây xoắn với xung nhịp là
1GH
z
.

D. Dùng 02 cặp dây xoắn với xung nhịp là
125MH
z
.
Câu
49.
ð
á
nh
dấu tất cả các câu ñúng về các kỹ thuật
C
a
rr
ie
r
Extension và Frame

Burs
ti
ng
:

A.
ð
ư

c
áp dụng cho Fast
E
t
h
e
rn
et
.

B.
ð
ư

c
áp dụng cho Gigabit
E
t
h
e
rn

et
.

C. Áp dụng ñể ñảm bảo phát hiện ra tranh chấp
t
rong
c
h
ế
ñộ Half-Duplex và giữ khoảng cách lớn nhất cho
mộ
t
ñoạn cáp là 200-250
(m).

D.
ð

m
bảo tốc ñộ Gigabit/s và ñộ dài một ñoạn

p
có tranh chấp là 25
(m).
Câu
50.
ð
á
nh
dấu các câu ñúng dưới ñây về các thiết bị

m

ng
:

A. Repeater/Hub hoạt ñộng tại tầng vật
l
ý.

B. Thiết bị ñịnh tuyến (Router) hoạt ñộng tại tầng
v
ật
l
ý
và tầng liên kết dữ
liệ
u.

C. Thiết bị cầu nối (Bridge) hoạt ñộng tại tầng liên
k
ết
d


liệ
u.

D. Thiết bị Switch (LAN) hoạt ñộng tại tầng vật
l
ý.

Câu
51.
ð
á
nh
dấu các câu ñúng dưới ñây về các thiết bị
Hub
:

A. Hub hoạt ñộng tại tầng mạng
(n
et
work).

B. Hub về cơ bản là Repeater có nhiều
c
ổng.

C. Hub là bộ tập trung mạng không làm giảm
t
r
a
nh
chấp (collision) trên
m

ng.
Câu
52.
ð

á
nh
dấu các câu ñúng dưới ñây về các thiết bị
Sw
itc
h
:

A. Switch hoạt ñộng tại tầng mạng
(n
et
work).

B. Switch về cơ bản là Bridge có nhiều
c
ổng.

C. Switch là bộ tập trung mạng làm giảm tranh
c
h

p
(collision) trên mạng bằng cách chia mạng ra các
vùng
xung ñột (collision domain khác
nh
a
u).

D. Switch thực hiện chức năng ñịnh tuyến

(rou
ti
ng)
trên
m

ng.
Câu
53.
ð
á
nh
dấu các câu ñúng dưới ñây về các thiết bị
m

ng
:

A. Repeater/Hub phân chia mạng máy tính ra các
vùng
xung ñột (collision domain) khác
nh
a
u.

B. Thiết bị ñịnh tuyến (Router) phân chia mạng
m
á
y


nh
ra các vùng quảng bá (broadcast domain) khác
nh
a
u.

C. Các thiết bị cầu nối (Bridge) tạo ra mạng máy

nh
c
ó
một vùng quảng bá, nhiều vùng xung
ñộ
t
.

D. Thiết bị Switch (LAN) tạo ra mạng máy tính có
mộ
t
vùng xung ñột, nhiều vùng quảng
b
á
.
Câu
54.
ð
á
nh
dấu các câu ñúng dưới ñây về các thiết bị
m


ng
:

A. Repeater có chức năng kéo dài ñộ dài cáp
m

ng.

B. Thiết bị ñịnh tuyến (Router) có chức năng
ñ

nh
tuyến
(rou
ti
ng).

C. Thiết bị cầu nối (Bridge) hoạt ñộng tại tầng
m

ng.

D. Thiết bị Switch (LAN) hoạt ñộng tại tầng vật
l
ý.
Câu
55.
Thiết bị cầu nối (Bridge) sử dụng các phương thức sau
ñ


xử lý khung
ti
n
:

A. Lưu toàn bộ khung tin vào bộ ñệm, kiểm tra
l

i
(CRC), lọc gói tin và chuyển khung ñi (cơ chế
S
t
or
e
-
F
ilte
r-Forw
a
rd).

B. Chỉ lưu phần header của khung tin vào bộ
ñ

m,
kiểm tra CRC phần header, chuyển khung
ti
n.


C. Chỉ lưu phần header của khung tin vào bộ
ñ

m,
k
iể
m
tra ñịa chỉ ñích, chuyển khung tin
(Cu
t
-Through).
Câu
56.
Nêu ba chức năng của Switch tại tầng liên kết dữ
liệ
u
:

A. Học các ñịa chỉ (Address
L
ea
rn
i
ng).

B.
ð

nh
tuyến

(Rou
ti
ng).

C. Truyền và lọc (Forwarding và
F
ilte
r
i
ng).

D. Tạo ra các vòng lặp mạng (network
l
oops).

E. Tránh các vòng lặp (Loop
a
vo
i
d
a
n
ce
).

F.
ð

nh
ñịa chỉ

IP.
Câu
57.
Nêu ba chức năng của Router tại tầng
m

ng
:

A. Học các ñịa chỉ (Address
L
ea
rn
i
ng).

B.
ð

nh
tuyến
(Rou
ti
ng).

C. Truyền và lọc (Forwarding và
F
ilte
r
i

ng).

D. Tạo ra các vòng lặp mạng (network
l
oops).

E. Tránh các vòng lặp (Loop
a
vo
i
d
a
n
ce
).

F.
ð

nh
ñịa chỉ
IP.
Câu
58.
ð
á
nh
dấu các hoạt ñộng của chế ñộ cầu nối trong
suố
t

(Transparent
Br
i
dg
i
ng)
:

A. Học các ñịa chỉ (Address
L
ea
rn
i
ng).

B. Tràn
(F
l
ood
i
ng).

C. Truyền
(Forw
a
rd
i
ng).

D.

ð

nh
tuyến
(Rou
ti
ng).

E. Lọc
(F
ilte
r
i
ng).

F.
ð

nh
ñịa chỉ
IP.
Câu
59.
Thuật toán STA là (ñánh dấu tất cả các câu
ñúng)
:

A. Shrinking Tree
A
l

gor
it
hm.

B. Spanning Tree
A
l
gor
it
hm.

C. Thuật toán tránh vòng lặp trong mạng các thiết
b

Switch và
Br
i
dg
e
.

D. Thiết lập từ ñồ thị mạng ra ñồ thị hình cây chứa
tất
cả
các ñỉnh ñể tránh vòng
lặ
p.

E. Tìm ñường ngắn nhất trên ñồ thị
m


ng.
Câu
60.
Giao thức STP là (ñánh dấu tất cả các câu
ñúng)
:

A. Shrinking Tree
Pro
t
o
c
o
l
.

B. Spanning Tree
Pro
t
o
c
o
l
.

C. Giao thức tránh vòng lặp trong mạng dựa trên
t
hu
ật

toán
STA.

D. IEEE
802.1D.

E. Giao thức ñịnh tuyến dựa trên thuật toán tìm
ñ
ư
ờng
ngắn nhất trên ñồ thị
m

ng.
Câu
61.
ð
á
nh
dấu tất cả các câu
ñúng
:

A. STA xác ñịnh khoảng cách từ các cầu nối tới
gố
c
b

ng
cách quảng bá các thông tin BPDU (Bridge

Pro
t
o
c
o
l
Data
Un
it
).

B. STA xác ñịnh lộ trình tối ưu tới gốc (root
br
i
dg
e
)
theo tổng giá trị các cổng trên lộ
t
r
ì
nh.

C. STA xác ñịnh lộ trình tối ưu tới gốc (root
br
i
dg
e
)
theo thuật toán ñường ngắn nhất

(D
ji
sk
t
r
a
).

D. STP liên tục cập nhật các bảng các thông tin
BPDU.

E. STP là giao thức ñịnh tuyến dựa trên thuật toán

m
ñường ngắn nhất trên ñồ thị
m

ng.
Câu
62.
Mạng VLAN là (ñánh dấu hai câu
ñúng)
:

A. Mạng LAN ảo, xác ñịnh theo sơ ñồ lo-gích,
không
theo vị trí mạng vật
l
ý.


B. Mạng dùng riêng ảo xác ñịnh trên mạng công
c
ộng
(public
n
et
work).

C. Mạng cục bộ trong một tòa
nh
à
.

D. Mạng diện rộng liên kết các mạng LAN trong
khu
vực
rộng.

E. IEEE
802.1Q
Câu
63.
ð
á
nh
dấu tất cả các chức năng của tầng
m

ng
:


A. Phân, ñóng gói các gói
ti
n.

B.
ð

nh
ñịa chỉ lô gích của mạng
(N
et
work
Addr
e
ss
i
ng).

C.
ð

nh
ñịa chỉ vật lý của thiết bị mạng
(H
a
rdw
a
r
e

Addr
e
ss
i
ng).

D.
ð

nh
tuyến
(Rou
ti
ng).

E. Quản lý tắc
ngh

n.

F. Quản lý chất lượng dịch
vụ.

G. Truyền gói tin ñến thiết bị mạng theo ñịa chỉ vật
l
ý.
Câu
64.
ð
á

nh
dấu tất cả các câu ñúng về ñịnh tuyến trong
m

ng
gói (packet-switching
n
et
work)
:

A. Mỗi router có một bảng ñịnh tuyến gồm các
t
hông
ti
n
router ñích và router kế
tiế
p.

B. Gói tin ñược chuyển theo một mạch ảo
(v
i
r
t
u
al
circuit) ñịnh sẵn trước khi truyền dữ
liệ
u.


C. Gói tin có thể ñược ñịnh tuyến theo các lộ trình
kh
ác
nhau tới router ñích theo từng
c
h

ng.

D. Mỗi gói tin chỉ phải chứa một số hiệu VC
(v
i
r
t
u
al
ci
r
c
u
it
).
Câu
65.
Thuật toán ñịnh tuyến theo ñường ngắn nhất (ñánh dấu
tất
cả các câu
ñúng)
:


A. Là Shortest Path
Rou
ti
ng.

B. Là Open Shortest Path
F
i
rs
t
.

C.
ð
iề
n
cặp số (khoảng cách ngắn nhất từ ñỉnh
gố
c
,
ñỉnh vừa ñi qua) cho tất cả các ñỉnh cho tới ñỉnh
ñ
íc
h.

D. Là thuật toán của giao thức
RIP.
Câu
66.

ð
á
nh
dấu tất cả các câu ñúng về thuật toán ñịnh
t
uy
ế
n
theo vec-tơ khoảng
các
h
:

A. Là Distance Vector
Rou
ti
ng.

B. Là Shortest Path
Rou
ti
ng.

C. Xác ñịnh khoảng cách tối ưu giữa các router,
t
r
a
o
ñổ
i

và lưu vào bảng routing
ta
b
le
.

D. Là thuật toán của giao thức
RIP.
Câu
67.
ð
á
nh
dấu tất cả các câu ñúng về thuật toán ñịnh
t
uy
ế
n
theo trạng thái kết
nố
i:

A. Là Distance Vector
Rou
ti
ng.

B. Là Link-State
Rou
ti

ng.

C. Là thuật toán của giao thức
OSPF.

D. Là thuật toán của giao thức
RIP.
Câu
68.
ð
á
nh
dấu tất cả các câu ñúng về các bước của thuật
t
o
á
n
ñịnh tuyến theo trạng thái kết
nố
i:

A. Tìm các router lân cận, học ñịa chỉ
m

ng.

B. Xác ñịnh Metric (delay, cost) tới các router lân
cậ
n.


C. Quảng bá thông tin RIP tới các router lân
cậ
n.

D. Tìm ñường ñi ngắn nhất trên mạng theo thuật
t
o
á
n
ñường ngắn nhất
(D
ji
sk
t
r
a
).
Câu
69.
ð
á
nh
dấu các câu ñúng về các giao thức ñịnh tuyến
RIP

OSPF
:

A. RIP sử dụng thuật toán liên kết trạng thái
(L

i
nk
S
tate
),
cho phép các host và các router trao ñổi thông
ti
n
ñể tìm ra ñường ñi (ñịnh tuyến) cho các gói tin
IP.

B. RIP quảng bá các gói tin RIP trong mạng ñể trao
ñổ
i
thông tin mạng giữa các
rou
te
r.

C. OSPF sử dụng thuật toán distance vector
(B
ell
m
a
n-
Ford).

D. OSPF sử dụng gói tin LSA (Link
S
tate

Adv
e
r
ti
s
e
m
e
n
t
)
ñể trao ñổi thông tin ñịnh tuyến giữa
các
thiết bị
m

ng.

E. OSPF hỗ trợ phân hệ về ñịnh tuyến
(Rou
ti
ng
Hierarchy) chia ra các hệ thống tự trị (AS-
Au
t
onomous
System), vùng
(Ar
ea
).

Câu
70.
Bảng tìm kiếm (lookup table) của giao thức RIP gồm
các
thông tin nào (ñánh dấu tất cả các câu
ñúng)
:

A.
ðịa
chỉ IP của router
nguồn.

B. Metric tới các router
ñ
íc
h.

C.
ðịa
chỉ IP của router
ñ
íc
h.

D.
ðịa
chỉ IP của router vừa ñi
qu
a

.

E.
ðịa
chỉ IP của router kế tiếp (next hop) ñể tới
ñ
íc
h.
Câu
71.
ð
á
nh
dấu các câu ñúng về các giao thức
OSPF
:

A. Giao thức Exchange dùng ñể xác ñịnh router

n
cận, kiểm tra kết
nố
i
.

B. Giao thức Exchange dùng ñể thiết lập quá
t
r
ì
nh

ñồng bộ dữ liệu trạng thái kết nối
(LSA).

C. Giao thức Flood dùng ñể thực hiện, quản lý
qu
á
trình ñồng bộ dữ liệu trạng thái kết nối
(LSA).

D. Giao thức Hello dùng ñể thiết lập quá trình ñồng
bộ
d

liệu trạng thái kết nối
(LSA).
Câu
72.
ð
á
nh
dấu các câu ñúng về các giao thức
IP
:

A. IP là giao thức tầng giao vận
(Tr
a
nspor
t
).


B. IP có tính ñịnh hướng kết nối (connection
or
ie
n
te
d).

C. IP xác ñịnh ñường kết nối, sau ñó truyền và
nh

n
các
gói tin theo trình
tự
.

D. IP thực hiện chức năng ñịnh tuyến
(Rou
ti
ng).

E. IP thực hiện chức năng ñịnh ñịa chỉ mạng IP
(IP
a
ddr
e
ss
i
ng).

Câu
73.
Gói tin IP v.4 bao gồm các trường sau ñây (ñánh dấu
tất
cả các câu
ñúng)
:

A.
Pr
ea
mb
le
.

B.
ðịa
chỉ IP của máy nhận

íc
h).

C. Số thứ tự của gói tin phản
hồ
i
.

D.
ðịa
chỉ vật lý của máy gửi

(nguồn).

E. Kiểu dịch vụ
(TOS).

F. Mã số (id) của gói
ti
n.
Câu
74.
Trường TOS trong gói tin IP v.4 bao gồm các bit với
ý
nghĩa sau ñây (ñánh dấu tất cả các câu
ñúng)
:

A. 03 bit ñộ quan trọng (ưu tiên) của gói tin
IP.

B. Bit D (delay) = 1 là ưu tiên cho tốc ñộ truyền
ca
o
nh
ất
.

C. Bit T (Throughput) = 1 là ưu tiên cho thời
g
ia
n

truyền (ñộ trễ) thấp
nh
ất
.

D. Bit R (Reliability) = 1 là ưu tiên cho ñộ ổn ñịnh
ca
o
nh
ất
.
Câu
75.
ðịa
chỉ IP là (ñánh dấu tất cả các câu
ñúng)
:

A. 32 bit ñược chia thành 4 số cách nhau bằng
d

u
c
h

m.

B. Bao gồm ñịa chỉ mạng (NetworkID) và ñịa chỉ
m
á

y
trong mạng
(Hos
t
ID).

C. 48 bit ñược chia thành 6 số cách nhau bằng
d

u
c
h

m.

D.
ðịa
chỉ vật lý của các thiết bị mạng trong
m

ng
LAN.
Câu
76.
Máy tính A có ñịa chỉ IP là 193.160.1.5 nằm trong
m

ng
193.160.1.0, máy tính B có ñịa chỉ IP là 193.160.2.5
t

rong
nhánh mạng ñịa chỉ 193.160.2.0. Router có các
c
ổng
mạng 1 ñịa chỉ IP là 193.160.1.1, cổng 2 với ñịa
c
h

193.162.161.1 và cổng 3 - 193.160.2.1.
ð
á
nh
dấu các

u
ñúng
:

A. Máy A nối với cổng số 1 của
rou
te
r.

B. Máy A nối với cổng số 2 của
rou
te
r.

C. Máy A nối với cổng số 3 của
rou

te
r.

D. Máy B nối với cổng số 1 của
rou
te
r.

E. Máy B nối với cổng số 2 của
rou
te
r.

F. Máy B nối với cổng số 3 của
rou
te
r.
Câu
77.
ð
á
nh
dấu các câu ñúng về các lớp ñịa chỉ
IP
:

A.
ðịa
chỉ IP 101.10.10.0 thuộc lớp
B.


B.
ðịa
chỉ IP 192.10.10.1 thuộc lớp
C.

C.
ðịa
chỉ IP 129.10.10.5 thuộc lớp
A.

D.
ðịa
chỉ IP 225.10.10.11 thuộc lớp
D.

E.
ðịa
chỉ IP 223.10.10.0 thuộc lớp
C.
Câu
78.
ð
á
nh
dấu các câu ñúng về các lớp ñịa chỉ
IP
:

A.

ðịa
chỉ IP 10.20.10.0 thuộc lớp
B.

B.
ðịa
chỉ IP 160.10.10.1 thuộc lớp
C.

C.
ðịa
chỉ IP 192.168.10.5 thuộc lớp
A.

D.
ðịa
chỉ IP 203.162.10.11 thuộc lớp
D.

E.
ðịa
chỉ IP 225.10.10.0 thuộc lớp
C.
Câu
79.
ðịa
chỉ mạng và host nào là ñúng ñối với
IP
202.101.10.25, subnet mask
255.255.255.240

:

A. 202.101.10.0 và
25.

B. 202.101.10.16 và
9.

C. 202.101.10.8 và
17.

D.202.101.10.16 và
5.
Câu
80.
ðịa
chỉ mạng và host nào là ñúng ñối với
IP
202.101.10.25, subnet mask
255.255.255.248
:

A. 202.101.10.0 và
25.

B. 202.101.10.16 và
9.

C. 202.101.10.8 và
17.


D.202.101.10.24 và
1.
Câu
81.
ðịa
chỉ nào là ñịa chỉ quảng bá trong
subn
et
200.200.200.176, subnet mask
255.255.255.240
:

A.
200.200.200.192.

B.
200.200.200.191.

C.
200.200.200.177.

D.
200.200.200.223.
Câu
82.
ðịa
chỉ nào là ñịa chỉ quảng bá trong
subn
et

200.200.200.128, subnet mask
255.255.255.192
:

A.
200.200.200.193.

B.
200.200.200.192.

C.
200.200.200.191.

D.
200.200.200.190.
Câu
83.
ðịa
chỉ IP nào nằm cùng trong subnet với
IP
200.200.200.200, subnet mask
255.255.255.240
:

A.
200.200.200.196.

B.
200.200.200.191.


C.
200.200.200.177.

D.
200.200.200.223.
Câu
84.
ðịa
chỉ IP nào nằm cùng trong subnet với
IP
200.200.200.200, subnet mask
255.255.255.224
:

A.
200.200.200.196.

B.
200.200.200.191.

C.
200.200.200.177.

D.
200.200.200.223.
Câu
85.
Giao thức DNS là (ñánh dấu các câu
ñúng)
:


A. Giao thức xác ñịnh ñịa chỉ vật lý từ ñịa chỉ
IP.

B. Giao thức xác ñịnh ñịa chỉ IP từ ñịa chỉ vật
l
ý.

C. Giao thức xác ñịnh ñịa chỉ IP từ tên
m
iề
n.

D. Domain Name
Sys
te
m.
Câu
86.
ð
á
nh
dấu các câu ñúng về giao thức
DNS
:

A. Giao thức xác ñịnh ñịa chỉ vật lý từ ñịa chỉ
IP.

B. Giao thức xác ñịnh ñịa chỉ IP từ ñịa chỉ vật

l
ý.

C. CSDL tên miền của DNS ñược tổ chức theo
h
ì
nh

y.

D. Tìm kiếm theo hình cây từ nhánh tới gốc
(roo
t
).
Câu
87.
ð
á
nh
dấu các câu ñúng về giao thức
ARP
:

A. Giao thức xác ñịnh ñịa chỉ vật lý từ ñịa chỉ
IP.

B. Giao thức xác ñịnh ñịa chỉ IP từ ñịa chỉ vật
l
ý.


C. Giao thức xác ñịnh ñịa chỉ IP từ tên
m
iề
n.

D. Tìm kiếm bằng cách quảng bá ñể hỏi thông tin
t
r
ê
n
toàn mạng
LAN.
Câu
88.
ð
á
nh
dấu các câu ñúng về giao thức
RARP
:

A. Giao thức xác ñịnh ñịa chỉ vật lý từ ñịa chỉ
IP.

B. Giao thức xác ñịnh ñịa chỉ IP từ ñịa chỉ vật
l
ý.

C. Giao thức xác ñịnh ñịa chỉ IP từ tên
m

iề
n.

D. Là Reverse Address Resolution
Pro
t
o
c
o
l
.
Câu
89.
ð
á
nh
dấu các câu ñúng về giao thức
ICMP
:

A. Giao thức gửi các thông tin lỗi, ñiều khiển bằng
các

i
tin
IP.

B. ping là một lệnh dựa trên giao thức
ICMP.


C. Giao thức xác ñịnh ñịa chỉ IP từ tên
m
iề
n.

D. Là Internet Control Message
Pro
t
o
c
o
l
.
Câu
90.
ð
á
nh
dấu các chức năng của tầng giao vận
(Tr
a
nspor
t
)
:

A.
ð
óng
gói ñơn vị thông

ti
n.

B. Liên kết các mạng máy

nh.

C. Kết nối máy tính - máy tính (host to
hos
t
).

D. Quản lý giao thông (trafic
m
a
n
a
g
e
m
e
n
t
).

E. Quản lý tắc
ngh

n.
Câu

91.
ð
á
nh
dấu các câu ñúng về tầng giao vận
(Tr
a
nspor
t
)
:

A. Truyền các gói tin thông qua tầng vật
l
ý.

B. Liên kết các mạng máy

nh.

C. Làm việc với các máy tính ñầu
c
uố
i
.

D. Làm việc với các
rou
te
r.

Câu
92.
ð
á
nh
dấu các câu ñúng về tầng giao vận
(Tr
a
nspor
t
)
:

A. Gửi nhận các TPDU thông qua router và ñịa chỉ
IP.

B. Gửi nhận thông tin TPDU theo ñịa chỉ là
c
ổng
(por
t
).

C. Giao diện với tầng mạng thông qua cổng
TSAP
(Transport Services Access
Po
i
n
t

).

D. Giao diện với tầng trên thông qua cổng
NSAP
(Network Services Access
Po
i
n
t
).
Câu
93.
ð
á
nh
dấu các câu ñúng về giao thức
TCP
:

A. TCP là giao thức tầng trình diễn
(Pr
e
s
e
n
tati
on).

B. TCP ñịnh hướng kết nối (Connection
Or

ie
n
te
d)
:
thiết lập ñường truyền trước khi truyền dữ
liệ
u.

C. TCP cung cấp kết nối ổn ñịnh giữa hai máy

nh
(hos
t
).

D.TCP giao diện với các ứng dụng thông qua ñịa
c
h

IP.

E.Gói tin TCP có trường số thứ tự ñể xác ñịnh trình
tự

i
tin khi
nh

n.

Câu
94.
Chọn câu trả lời ñúng về 03 giai ñoạn chính của
ph

n
truyền nhận dữ liệu
TCP
:

A. Thiết lập kênh truyền; truyền dữ liệu; kết thúc
k
ê
nh
t
ruy

n.

B. Thiết lập kênh truyền; ñặt thông số cửa sổ gửi
v
à
nhận; truyền dữ
liệ
u.

C.
ðặt
thông số cửa sổ gửi và nhận; truyền dữ liệu;
g

ửi
thông báo ñã nhận gói tin
(A
c
know
le
dg
e
m
e
n
t
).
Câu
95.
ð
á
nh
dấu các trường của gói tin
TCP
:

A. Số thứ tự của gói
ti
n.

B. Số thứ tự của gói tin báo ñã nhận
(ACK).

C.

ðịa
chỉ IP
ñ
íc
h.

D.Cổng ñích ñến
.

E. Cổng nguồn gửi
ñ
i
.
Câu
96.
ð
á
nh
dấu các trường của gói tin
TCP
:

A. Kích thước cửa sổ gửi /nhận các gói
ti
n.

B. Số thứ tự của gói tin báo ñã nhận
(ACK).

C.

ðịa
chỉ IP
ñ
íc
h.

D.Cổng ñích ñến
.

E. Cờ trạng thái tính chất của gói tin
TCP.
Câu
97.
ð
á
nh
dấu các cách quản lý giao thông
(
t
r
a
f
ic
management) của
TCP
:

A. Sử dụng thuật toán Slow
S
ta

r
t
.

B. Sử dụng số thứ tự của gói tin báo ñã nhận
(ACK).

C. Sử dụng thuật toán tránh tắc nghẽn
(Cong
e
s
ti
on
Avo
i
d
a
n
ce
).

D.Sử dụng thuật toán gửi lại nhanh và khôi
phụ
c
nh
a
nh.

E. Sử dụng số thứ tự của gói tin
TCP.

Câu
98.
ð
á
nh
dấu các câu ñúng về thuật toán Slow
S
ta
r
t:

A. Ban ñầu gửi 1 gói tin, tăng dần lên mỗi khi
nh

n
thêm thông báo nhận ñược
(ACK).

B. Ban ñầu gửi 1 gói tin, tăng dần lên mỗi khi
nh

n
t
h
ê
m
thông báo nhận ñược (ACK), không vượt quá
k
íc
h

thước cửa sổ và cửa sổ nghẽn
(
c
wnd).

C. Khi có tắc nghẽn (có time-out, có thông báo
ACK
ñúp - lặp lại) thì giảm tốc ñộ truyền ñi một
n
ửa
.

D. Khi có từ 3 thông báo nhận ACK ñúp (lặp lại)
t
h
ì
không chờ hết thời hạn (time-out) mà gửi lại gói tin
ng
a
y.
Câu
99.
ð
á
nh
dấu các câu ñúng về cổng
TCP
:

A. Ứng dụng WWW có cổng TCP là

25.

B. Ứng dụng e-mail (gửi mail) SMTP - cổng
80.

C. DNS - cổng
53.

D.Ứng dụng e-mail (nhận mail) POP/IMAP cổng
110.

E. Ứng dụng truyền file FTP - cổng
21.
Câu
100.
UDP là giao
t
h
ức:

A. Thuộc tầng
Tr
a
nspor
t
.

B.
ð


nh
hướng kết nối
(
c
onn
ecti
on-or
ie
n
te
d).

C. Có chứa số thứ tự gói
ti
n.

D. Có cổng ñích
ñ
ế
n.

E. Có số thứ tự gói tin thông báo nhận
(ACK).

×