Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ngân hàng đề thi trắc nghiệm quang hình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.34 KB, 10 trang )

NGÂN HÀNG ĐỀ THI QUANG HÌNH LỚP 11
1/ Chọn câu sai trong các câu sau:
a Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới.
b Góc phản xạ bằng góc tới.
c Chùm tia hội tụ là chùm tia trong đó các tia sáng được phát ra từ một điểm.
d Tia sáng là đường truyền của ánh sáng.
2/ Chọn câu sai trong các câu sau:
a Tia tới gương cầu lồi luôn cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến tại điểm tới.
b Tia tới đi qua tiêu điểm chính F của gương cầu lõm cho tia phản xạ song song với trục chính.
c Tia tới đỉnh gương cầu lõm cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính.
d Tia tới song song với trục chính gương cầu lồi cho tia phản xạ đi qua tâm C.
3/ điều nào sau đây là sai khi nói về quá trình tạo ảnh qua gương phẳng ?
a vật và ảnh luôn khác nhau về tính chất : vật thật cho ảnh ảo . vật ảo cho ảnh thật.
b vật và ảnh luôn đối xứng nhau qua gương phẳng .
c vật và ảnh luôn nằm về một phía đối gương phẳng .
d vật và ảnh luôn nằm về hai phía đối gương phẳng .
4/ phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tạo ảnh qua gưong cầu lồi ?
a vật thật chỉ cho ảnh thật .
b vật thật có thể cho ảnh ở vô cùng .
c vật thật chỉ cho ảnh ảo .
d vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ vị trí của vật trước gương .
5/ Chiếu một tia sáng từ môi trường trong suốt có chiết suất n1? đến môi trường trong suốt có chiết suất
n2 , góc tới là i, góc
giới hạn phản xạ toàn phần là igh. Ðiều kiện để tia sáng phản xạ toàn phần là:
a n1 < n2 và i igh
b n1 < n2 và i igh
c n1 > n2 và i igh
d n1 > n2 và i igh
6/ Vận tốc truyền ánh sáng trong chất lỏng có giá trị nào sau đây?
a 200.000km/s
b 150.000km/s


c 212.100km/s
d 173.200km/s
7/ Ðiều kiện nào sau đây là sai đối với điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần :
a Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn.
b Ánh sáng truyền từ môi trừơng có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ.
c Môi trường tới phải chiết quang hơn so với môi trường khúc xạ.
d Góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
8/ Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa :
Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi tia sáng truyền từ môi trường ....sang môi trường....và góc tới phải
....góc giới hạn
phản xạ toàn phần.
a Kém chiết quang, chiết quang hơn, nhỏ hơn hoặc bằng.
b Kém chiết quang, chiết quang hơn, lớn hơn.
c Chiết quang hơn, kém chiết quang, nhỏ hơn hoặc bằng.
d Chiết quang hơn, kém chiết quang, lớn hơn.
9/ Lăng kính có n = và Dmin =A thì :
a A= 600
b A= 450
c A= 150
d A= 300
10/ Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20cm cách thấu kính
20cm. Khi đó :
a Ảnh là ảnh thật, độ phóng đại là 2.
b Ảnh là ảnh ảo, độ phóng đại là -2.
c Ảnh là ảnh thật, độ phóng đại là ?.
d Ảnh là ảnh ảo, độ phóng đại là ?.
11/ Sự khúc xạ ánh sáng là sự thay đổi đột ngột phương truyền của một tia sáng :
a Khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.
b Khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường khác nhau.
c Khi truyền từ chân không vào một môi trường trong suốt bất kì.

d Khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
12/ Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia sáng bị đổi hướng khi :
a Tia tới trùng với mặt phân cách giữa hai môi trường.
b Cả câu b và c.
c Tia tới vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường.
d Hai môi trường có chiết quang như nhau.
13/ Ðối với một thấu kính phân kì, vật thật qua thấu kính luôn cho :
a Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
b Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
c Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
d Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
14/ Chọn phát biểu sai :
a Chiết suất tuyệt đối của một môi trường nào đó tỉ lệ thuận với vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường
đó.
b Chiết suất của một môi trường nào đó là chiết suất tỉ đối của nó đối với chân không.
c Chiết suất tuyệt đối của các môi trường luôn luôn lớn hơn 1.
d Chiết suất tuyệt đối trong chân không bằng 1.
15/ Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia sáng không bị đổi hướng khi :
a Hai môi trường có chiết quang khác nhau.
b Tia tới vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường.
c Tia tới trùng với mặt phân cách giữa hai môi trường.
d Cả câu b và c.
16/ Ðiều nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng :
a Tia tới và tia khúc xạ luôn không cùng hướng và cùng phương.
b Tia tới và tia khúc xạ nằm trong hai môi trường trong suốt khác nhau.
c Tia tới và tia khúc xạ luôn nằm về hai phía so với pháp tuyến tại điểm tới.
d Tia tới và tia khúc xạ đều nằm trong mặt phẳng tới.
17/ Những kết luận nào sau đây là đúng :
a Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trừơng chiết quang hơn thì góc khúc xạ nhỏ
hơn góc tới.

b Khi tia sáng truyền từ môi trườn chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì góc khúc xạ nhỏ
hơn góc tới.
c Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn
hơn góc tới.
d Khi tia sáng truyền theo mặt phân cách giữa hai môi trường thì góc khúc xạ luôn luôn bằng góc tới.
18/ Chọn câu sai :
a Trong máy ảnh, cửa sập chắn trước phim để không cho ánh sáng chiếu liên tục trên phim.
b Trong máy ảnh, khoảng cách từ vật kính đến phim là thay đổi được.
c Người ta dùng kính ngắm để điều chỉnh ảnh rõ nét trên phim.
d Máy ảnh là dụng cụ dùng để thu được một ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật trên phim.
19/ Chọn câu sai khi so sánh các bộ phận tương ứng giữa mắt và máy ảnh :
a Võng mạc của mắt tương ứng với phim của máy ảnh.
b Thủy tinh thể của mắt tương ứng với buồng tối của máy ảnh.
c Lòng đen và con ngươi của mắt tương ứng với màn chắn có lỗ tròn của máy ảnh.
d Mi mắt tương ứng với cửa sập của máy ảnh.
20/ Ảnh qua kính lúp là :
a Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
b Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
c Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
d Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
21/ Công thức độ bội giác là công thức độ bội giác của :
a Kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực.
b Kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực.
c Kính lúp khi ngắm chừng ở điểm cực cận.
d Kính hiển vi.
22/ Chọn câu sai :
a Trong kính thiên văn, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là thay đổi được.
b Thị kính của kính thiên văn là kính lúp.
c Vật kính của kính thiên văn là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn.
d Thị kính của kính thiên văn là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.

23/ Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa :
Kính lúp là dụng cụ quang học dùng để bổ trợ cho mắt quan sát những vật có ..., là một...., có tác dụng.....
a Kích thước nhỏ, thấu kính hội tụ, tăng góc trôn vật.
b Kích thước nhỏ, thấu kính hội tụ, tăng góc trông ảnh.
c Kích thước rất nhỏ, thấu kính hội tụ, tăng góc trông vật.
d Kích thước rất nhỏ, thấu kính hội tụ, tăng góc trông ảnh.
24/ Muốn quan sát một vật qua kính lúp, ta phải đặt vật :
a Nằm ngoài tiêu cự của kính.
b Sát kính lúp.
c Rất xa kính.
d Nằm trong khoảng tiêu điểm vật đến quang tâm của kính.
25/ Mắt cận thị là mắt :
a Khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm sau võng mạc.
b Nhìn rõ những vật ở xa.
c Ðiểm cực viễn ở vô cùng.
d Có điểm cực cận rất gần mắt
26/ Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa :
Ðối với kính thiên văn, khi ngắm chừng ở ..., ảnh qua vật kính phải nằm trên...của thị kính, khi đó mắt.....
a Vô cực, tiêu diện vật, không cần điều tiết.
b Cực cận, tiêu diện vật, không cần điều tiết.
c Cực cận, tiêu diện ảnh, không cần điều tiết.
d Vô cực, tiêu diện ảnh, không cần điều tiết.
27/ Mắt không có tật là mắt :
a Khi điều tiết có tiêu điểm nằn trên võng mạc
b Khi điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc
c Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm sau võng mạc
d Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc
28/ Ðối với mắt bình thường :
a Khi ngắm chừng ở vô cực, mắt không cần điều tiết.
b Khi ngắm chừng ở cực cận, mắt không cần điều tiết.

c Khi ngắm chừng ở cực cận, mắt phải điều tiết.
d Khi ngắm chừng ở vô cực, mắt phải điều tiết.
29/ Mắt viễn thị là mắt :
a Khi không điều tiết thì có tiêu điểm ảnh nằm sau võng mạc.
b Khi điều tiết thì có tiêu điểm ảnh nằm trước võng mạc.
c Khi điều tiết thì có tiêu điểm ảnh nằm sau võng mạc.
d Khi không điều tiết thì có tiêu điểm ảnh nằm trước võng mạc.
30/ Sửa tật cận thị là :
a Làm cho mắt cận nhìn thấy được những vật ở xa.
b Làm cho mắt cận nhìn rõ những vật ở xa mà không cần điều tiết.
c Làm cho mắt cận nhìn rõ những vật ở xa.
d Làm cho mắt cận nhìn rõ những vật ở xa khi điều tiết tối đa.
31/ Ðộ bội giác của kính hiển vi thì :
a Nhỏ hơn độ bội giác của kính lúp và lớn hơn độ bội giác của kính thiên văn.
b Lớn hơn độ bội giác của kính lúp và nhỏ hơn độ giác của kính thiên văn.
c Lớn hơn độ bội giác của kính lúp và kính thiên văn.
32/ Ðối với người cận thị thì :
a Ðiểm cực cận xa hơn so với mắt bình thường.
b Ðiểm cực viễn ở vô cực.
c Ðiểm cực viễn xa hơn mắt bình thường.
d Ðiểm cực cận gần hơn so với mắt bình thường.
33/ Ðộ tụ của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm là :
a 0.05dp
b 0.5dp
c 5dp
d 50dp
34/ Ðiều kiện nào sau đây là sai đối với điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần :
a Ánh sáng truyền từ môi trừơng có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ.
b Góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
c Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn.

35/ Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa :
Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi tia sáng truyền từ môi trường ....sang môi trường....và góc tới phải
....góc giới hạn
phản xạ toàn phần.
a Kém chiết quang, chiết quang hơn, nhỏ hơn hoặc bằng.
b Chiết quang hơn, kém chiết quang, lớn hơn.
c Kém chiết quang, chiết quang hơn, lớn hơn.
d Chiết quang hơn, kém chiết quang, nhỏ hơn hoặc bằng.
36/ Chọn câu sai :
a Người ta dùng kính ngắm để điều chỉnh ảnh rõ nét trên phim.
b Trong máy ảnh, cửa sập chắn trước phim để không cho ánh sáng chiếu liên tục trên phim.
c Máy ảnh là dụng cụ dùng để thu được một ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật trên phim.
d Trong máy ảnh, khoảng cách từ vật kính đến phim là thay đổi được.
37/ Chọn câu sai khi so sánh các bộ phận tương ứng giữa mắt và máy ảnh :
a Thủy tinh thể của mắt tương ứng với buồng tối của máy ảnh.
b Lòng đen và con ngươi của mắt tương ứng với màn chắn có lỗ tròn của máy ảnh.
c Mi mắt tương ứng với cửa sập của máy ảnh.
d Võng mạc của mắt tương ứng với phim của máy ảnh.
38/ Ảnh qua kính lúp là :
a Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
b Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
c Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
d Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
39/ Công thức độ bội giác là công thức độ bội giác của :
a Kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực.
b Kính lúp khi ngắm chừng ở điểm cực cận.
c Kính hiển vi.
d Kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực.
40/ Chọn câu sai :
a Thị kính của kính thiên văn là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.

b Thị kính của kính thiên văn là kính lúp.
c Trong kính thiên văn, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là thay đổi được.
d Vật kính của kính thiên văn là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn.
41/ Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa :
Kính lúp là dụng cụ quang học dùng để bổ trợ cho mắt quan sát những vật có ..., là một...., có tác dụng.....
a Kích thước rất nhỏ, thấu kính hội tụ, tăng góc trông ảnh.
b Kích thước nhỏ, thấu kính hội tụ, tăng góc trôn vật.
c Kích thước nhỏ, thấu kính hội tụ, tăng góc trông ảnh.
d Kích thước rất nhỏ, thấu kính hội tụ, tăng góc trông vật.
42/ Muốn quan sát một vật qua kính lúp, ta phải đặt vật :
a Nằm trong khoảng tiêu điểm vật đến quang tâm của kính.
b Nằm ngoài tiêu cự của kính.
c Rất xa kính.
d Sát kính lúp.
43/ Mắt cận thị là mắt :
a Có điểm cực cận rất gần mắt
b Khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm sau võng mạc.
c Ðiểm cực viễn ở vô cùng.
d Nhìn rõ những vật ở xa.
44/ Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa :
Ðối với kính thiên văn, khi ngắm chừng ở ..., ảnh qua vật kính phải nằm trên...của thị kính, khi đó mắt.....
a Cực cận, tiêu diện vật, không cần điều tiết.
b Vô cực, tiêu diện ảnh, không cần điều tiết.
c Cực cận, tiêu diện ảnh, không cần điều tiết.
d Vô cực, tiêu diện vật, không cần điều tiết.
45/ Mắt không có tật là mắt :
a Khi điều tiết có tiêu điểm nằn trên võng mạc
b Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc
c Khi điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc
d Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm sau võng mạc

46/ Sự khúc xạ ánh sáng là sự thay đổi đột ngột phương truyền của một tia sáng :
a Khi truyền từ chân không vào một môi trường trong suốt bất kì.
b Khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
c Khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường khác nhau.
d Khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.
47/ Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia sáng bị đổi hướng khi :
a Hai môi trường có chiết quang như nhau.
b Tia tới vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường.
c Cả câu b và c.
d Tia tới trùng với mặt phân cách giữa hai môi trường.
48/ Ðối với một thấu kính phân kì, vật thật qua thấu kính luôn cho :
a Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
b Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
c Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
d Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
49/ Chọn phát biểu sai :
a Chiết suất của một môi trường nào đó là chiết suất tỉ đối của nó đối với chân không.
b Chiết suất tuyệt đối của các môi trường luôn luôn lớn hơn 1.
c Chiết suất tuyệt đối của một môi trường nào đó tỉ lệ thuận với vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường
đó.
d Chiết suất tuyệt đối trong chân không bằng 1.
50/ Ðối với mắt bình thường :
a Khi ngắm chừng ở cực cận, mắt không cần điều tiết.
b Khi ngắm chừng ở cực cận, mắt phải điều tiết.
c Khi ngắm chừng ở vô cực, mắt phải điều tiết.
d Khi ngắm chừng ở vô cực, mắt không cần điều tiết.
51/ Mắt viễn thị là mắt :
a Khi điều tiết thì có tiêu điểm ảnh nằm sau võng mạc.
b Khi không điều tiết thì có tiêu điểm ảnh nằm sau võng mạc.
c Khi không điều tiết thì có tiêu điểm ảnh nằm trước võng mạc.

d Khi điều tiết thì có tiêu điểm ảnh nằm trước võng mạc.
52/ Sửa tật cận thị là :
a Làm cho mắt cận nhìn rõ những vật ở xa mà không cần điều tiết.
b Làm cho mắt cận nhìn thấy được những vật ở xa.
c Làm cho mắt cận nhìn rõ những vật ở xa.
d Làm cho mắt cận nhìn rõ những vật ở xa khi điều tiết tối đa.
53/ Ðộ bội giác của kính hiển vi thì :
a Lớn hơn độ bội giác của kính lúp và nhỏ hơn độ giác của kính thiên văn.
b Nhỏ hơn độ bội giác của kính lúp và lớn hơn độ bội giác của kính thiên văn.
c Nhỏ hơn độ bội giác của kính lúp và kính thiên văn.
d Lớn hơn độ bội giác của kính lúp và kính thiên văn.
54/ Ðối với người cận thị thì :
a Ðiểm cực viễn xa hơn mắt bình thường.
b Ðiểm cực cận gần hơn so với mắt bình thường.
c Ðiểm cực cận xa hơn so với mắt bình thường.
d Ðiểm cực viễn ở vô cực.
55/ Ðộ tụ của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm là :
a 50dp
b 0.5dp
c 0.05dp
d 5dp
56/ Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia sáng bị đổi hướng khi :
a Cả câu b và c.
b Hai môi trường có chiết quang khác nhau.
c Tia tới trùng với mặt phân cách giữa hai môi trường.
d Tia tới vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường.
57/ Ðiều nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng :
a Tia tới và tia khúc xạ nằm trong hai môi trường trong suốt khác nhau.
b Tia tới và tia khúc xạ đều nằm trong mặt phẳng tới.
c Tia tới và tia khúc xạ luôn không cùng hướng và cùng phương.

d Tia tới và tia khúc xạ luôn nằm về hai phía so với pháp tuyến tại điểm tới.
58/ Những kết luận nào sau đây là đúng :
a Khi tia sáng truyền theo mặt phân cách giữa hai môi trường thì góc khúc xạ luôn luôn bằng góc tới.
b Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn
hơn góc tới.
c Khi tia sáng truyền từ môi trườn chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì góc khúc xạ nhỏ
hơn góc tới.

×