NR:17.04.11
NKT:21.04.11 KIM TRA 1 TIT
Mụn:toỏn(s),lp 8
I/ Mục tiêu kiểm tra:
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chơng trình môn Toán 8 , sau khi học sinh học
xong chơng IV, cụ thể:
* Kiến thức:
Nhận biết đợc bất đẳng thức, bất phơng trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của nó, hai bất phơng
trình tơng đơng, phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
* Kỹ năng:
- Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh, chứng minh hai số
- Kiểm tra xem một số đã cho có là nghiệm của bất phơng trình đã cho hay không.
- Biết giải bất phơng trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
- Giải phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
* Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài
II/ MA TRN
Ni dung
Cac mc ụ cõn anh gia Tng
Nhõn bit Thụng hiu Vn dng
Thp
Vn dng
cao
TN T luõn TN T
luõn
TN T
luõn
TN TL
Bõt phng trỡnh
bc nht 1 n
3
1,5
1
1,5
2
3
6
6
Bõt ng thc 2
1
1
1
3
2
Phng trỡnh cha
dõu gia tri tuyờt
ụi
1
0,5
1
1,5
2
2
Tng
cng
6
5
2
3
2
1
1
1
11
10
III/ N I DUNG :
A/ TR C NGHI M (3):
Hóy chn cõu ỳng
Cõu 1/ Trong cỏc bt phng trỡnh sau, bt phng trỡnh no khụng l bt phng trỡnh bc nht
mt n?
a/ 2x -5 < 0 b/ 0x + 3 > 0 c/ 6x + 4 > 0 d/ x - 3 < 9
Cõu 2/ Nu -2a > -2b thỡ :
a/ a = b b/ a < b c/ a > b d/ a b
Cõu 3/ Nghim ca bt phng trỡnh 2x > 10 l :
1
a/ x > 5 b/ x < 5 c/ x > -5 d/ x < 10
Câu 4 : Cho tam giác ABC , khẳng định đúng là :
a/
µ
µ
0
A B 180
+ <
b/
ˆ
ˆ
A B
+
= 180
0
c/
ˆ ˆ
ˆ
A B C
+ + >
180
0
d/
ˆ
ˆ
A B
+ ≥
180
0
Câu 5/ Nghiệm của phương trình
x 5 1
− =
là
a/ x = 0 ; x = 6 b/ x = 6 c/ x = 4 ; x = 6 d/ x = 1 ; x = 4.
Câu 6/ Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
-5
0
a/ x > 0 b/ x > -5 c/ x
≤
- 5 d/ x
≥
-5
B/ TỰ LUẬN: (7đ):
Câu 1: ( 4đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a/ 3x + 4
≤
2x + 3 b/
8 5
4
x
−
< -3 c/ 4 – 2x
≤
3x – 6
Câu 2: ( 1đ) Cho a < b . Chứng minh - 2a + 3 > - 2b + 3
Câu 3: ( 1đ) Giải phương trình 3x – 4 =
x
GVBM
Nguyễn thành Tiên
ĐÁP ÁN :
2
A/ TRẮC NGHIỆM: (3đ): Mỗi câu đúng được 0,5đ.
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án b b a a c d
Câu 1 -b, Câu 2 – b, Câu 3 – a Câu 4 – a , Câu 5 – c, Câu 6 – d
B/ TỰ LUẬN: (7đ):
Câu 1: ( 4,5 đ)
a/ 3x + 4
≤
2x + 3
⇔
3x – 2x
≤
3 – 4 ( 0,5đ)
⇔
x
≤
– 1 ( 0,25đ)
Vậy S = { x/ x
≤
-1} ( 0,25đ )
* Hình vẽ đúng (0.5đ )
-1
0
b/
8 5
4
x
−
< -3
⇔
8 - 5x < -12 ( 0,25đ)
⇔
- 5x < -20 ( 0,25đ)
⇔
x > 4 ( 0,25đ)
Vậy S = { x/ x > 4} ( 0,25đ)
* Hình vẽ đúng (0,5đ )
0
4
c/ 4 – 2x
≤
3( x – 2 )
⇔
4 – 2x
≤
3x – 6 ( 0,25đ)
⇔
- 2x – 3x
≤
- 6 – 4 ( 0,25đ)
⇔
- 5x
≤
- 10 ( 0,25đ)
⇔
x
≥
2 ( 0,25đ)
* Hình vẽ đúng (0,5đ )
2
0
Câu 2: ( 1đ) Cho a < b . Chứng minh - 2a + 3 > - 2b + 3
Từ a < b suy ra – 2a > - 2 b ( nhân hai vế cho – 2 ) ( 0,5đ)
Do đó - 2a + 3 > - 2b + 3 ( Cộng hai vế cho 3 ) ( đpcm ) ( 0,5đ)
Câu 3: ( 1,5đ)
3x – 4 =
x
. Vì
x
=
x neáu x 0
- x neáu x < 0
≥
( 0,5đ) nên ta có hai trường hợp :
TH 1 : 3x – 4 = x ( nếu x
≥
0 )
⇔
3x – x = 4
⇔
2x = 4
⇔
x = 2 ( nhận ) ( 0,25đ)
TH 2 : 3x – 4 = - x ( nếu x < 0 )
⇔
3x + x = 4
⇔
4x = 4
⇔
x = 1 ( loại ) ( 0,25đ)
Vậy tập nghiệm S = { 2 } ( 0,25đ)
0
3
(0,25đ)
3