Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bộ đề ôn thi HK2 Toán 11 của TB2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.75 KB, 5 trang )

Bộ đề ôn tập thi học kỳ 2 năm 2010-2011 Môn Toán 11
TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 2 ĐỀ ƠN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2010-2011
TỔ: TỐN MƠN: TỐN 11
Thời gian: 90 phút.
I. Phần chung: (7 điểm)
Câu 1: Tính giới hạn của hàm số :
a)
3 2
3
2 4
lim
2 3
n n
n
+ +

b)
1
2x 3
lim
1
x
x
+



Câu 2: Tìm a để hàm số sau liên tục tại điểm x = 0.
2
2a 0
( )


1 0
x khi x
f x
x x khi x
+ <

=

+ + ≥

Câu 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
2 5
(4x 2x)(3x 7x )y = + −
b)
2 3
(2 sin 2x)y = +
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC.
a) Chứng minh AC ⊥ SD.
b) Chứng minh MN ⊥ (SBD).
c) Cho AB = SA = a. Tính cosin của góc giữa (SBC) và (ABCD).
II. Phần riêng: (3 điểm)
1) Theo chương trình chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau ln có nghiệm với mọi m:
3
( 1) ( 2) 2x 3 0m x x− + + + =
Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số
4 2
3x 4y x= − −
có đồ thị (C).

a) Giải phương trình:
2y

=
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hồnh độ
0
0x =
2) Theo chương trình nâng cao.
Câu 5b: Chứng minh rằng phương trình sau ln có nghiệm với mọi m:
2 4
( 1) 2x 2 0m m x+ + + − =
Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số
2
( ) ( 1)( 1)y f x x x= = − +
có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình:
( ) 0f x


.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục hồnh.Hết.
ĐỀ SỐ 1
Bộ đề ôn tập thi học kỳ 2 năm 2010-2011 Môn Toán 11
TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 2 ĐỀ ƠN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2010-2011
TỔ: TỐN MƠN: TỐN 11
Thời gian: 90 phút.
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a)

1
1
3 4
lim
4 3
n n
n
+


+
b)
( )
2
lim 2x 1
x
x x
→+∞
+ − −
Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm
0
1x =
:
2
2x 3x 1
1
( )
2x 2
2 1
khi x

f x
khi x

− +


=



=

Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
3
( 2)( 1)y x x= + +
b)
cos
sin
x x
y
x x
= +
Câu 4: Cho hình chóp S ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B, SA vng góc với đáy.
a) Chứng minh tam giác SBC vng.
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh (SAC) ⊥ (SBH).
c) Cho AB = a, BC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
II. Phần riêng: (3 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau ln có nghiệm với mọi m:

5 2 4
(9 5 ) ( 1) 1 0m x m x− + − − =
Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số
2 4
( ) 4xy f x x= = −
có đồ thị (C).
a) Giải phương trình:
( ) 0f x

=
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 3.
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: (1,0 điểm) Cho ba số a, b, c thoả mãn hệ thức
2a 3 6 0b c
+ + =
. Chứng minh rằng
phương trình
2
ax x 0b c+ + =
có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1).
Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số
2 4
( ) 4xy f x x= = −
có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình:
( ) 0f x

<
.

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.Hết.
ĐỀ SỐ 2
Bộ đề ôn tập thi học kỳ 2 năm 2010-2011 Môn Toán 11
TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 2 ĐỀ ƠN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2010-2011
TỔ: TỐN MƠN: TỐN 11
Thời gian: 90 phút.
I. Phần chung: (7 điểm)
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
a)
2 1
1
3 3.5
lim
4.5 5.3
n n
n n
+ +
+

+
b)
2
1
3 2
lim
1
x
x
x


+ −

Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:
2
3 2
2
( )
2
3 2
x x
khi x
f x
x
khi x

+ +
≠ −

=
+


= −

Câu 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
2sin cos tany x x x= + −
b)
1 2tan 4y x= +
Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD, đáy ABCD là hình thoi cạnh a,

·
0
D 60BA =
, SA=SB=SD= a.
a) Chứng minh (SAC) vng góc với (ABCD).
b) Chứng minh tam giác SAC vng.
c) Tính khoảng cách từ S đến (ABCD).
II. Phần riêng: (3 điểm)
1) Theo chương trình chuẩn
Câu 5a: Cho hàm số
3
( ) 2x 6x 1y f x= = − +
(1)
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm M(0; 1).
c) Chứng minh phương trình
( ) 0f x =
có ít nhất một nghiệm trên khoảng (–1; 1).
Câu 6a: Cho hàm số
2
2y x x= −
. Chứng minh rằng : y
3
.y” + 1 = 0.
2) Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: a) Cho
sin 3 cos3
( ) cos 3 sin
3 3
x x
f x x x

 
= + − +
 ÷
 
. Giải phương trình
'( ) 0f x =
.
b) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất 2 nghiệm:
3
2x 10x 7− =
.
Câu 6b: Cho hàm số
3
4 3 1y x x= − +
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C),
biết tiếp tuyến đi qua điểm B(1; -2).Hết.
ĐỀ SỐ 3
Bộ đề ôn tập thi học kỳ 2 năm 2010-2011 Môn Toán 11
TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 2 ĐỀ ƠN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2010-2011
TỔ: TỐN MƠN: TỐN 11
Thời gian: 90 phút
I. Phần chung: (7 điểm)
Câu 1. Tìm các giới hạn sau:
a)
(
)
2
lim 2n n n+ −
b)
3

2
0
1 1
lim
x
x
x x

+ −
+
.
Câu 2 . 1) Cho hàm số f(x) =
3
1
1
( )
1
2 1 1
x
khi x
f x
x
m khi x




=




+ =

. Xác định m để hàm số liên tục trên R
2) Chứng minh rằng phương trình:
2 5
(1 ) 3 1 0m x x− − − =
ln có nghiệm với mọi m.
Câu 3. 1) Tìm đạo hàm của các hàm số:
a)
2
2
2 2
1
x x
y
x
− +
=

b)
2011 3
cos (5 4 6)y x x= − +
.
Câu 4. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC, đơi một vng góc và OA = OB = OC = a, I là
trung điểm BC.
1) Chứng minh rằng: (OAI)

(ABC), BC


(AOI).
2) Tính góc giữa AB và mặt phẳng (AOI).
3) Tính góc giữa các đường thẳng AI và OB .
II. Phần riêng: (3 điểm)
1) Theo chương trình chuẩn
Câu 5a. Cho hàm số
4 2
2y x x= − −
(1).
a) Chứng minh rằng phương trình y = 0 có hai nghiệm phân biệt.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vng góc với d:
2 3 0x y+ − =
.
Câu 6a. Cho
sin 2 2cosy x x= −
. Giải phương trình
/
y
= 0 .
2 . Theo chương trình nâng cao .
Câu 5b. Cho phương trình
3
19x 30 0x − − =
(1)
a) Chứng minh rằng phương trình (1) có đúng 3 nghiệm.
b) Giải bất phương trình:
56y


.

Câu 6b . Tìm a để
( ) 0f x

=
có nghiệm, biết rằng
( ) .cos 2sin 3 1f x a x x x= + − +
.Hết.
ĐỀ SỐ 4
Bộ đề ôn tập thi học kỳ 2 năm 2010-2011 Môn Toán 11
TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 2 ĐỀ ƠN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2010-2011
TỔ: TỐN MƠN: TỐN 11
Thời gian: 90 phút.
I. Phần chung: (7 điểm)
Câu 1. Tìm các giới hạn sau:
a)
3
3 2
2 3 1
lim
2 1
n n
n n
+ +
+ +
b)
3
7 1
lim
3
x

x
x
+



Câu 2. Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:
2
5 6
3
( )
3
2 1 3
x x
khi x
f x
x
x khi x

− +
>

=



+ ≤

Câu 3. Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a)

2
1y x x= +
b)
2
3
(2 5)
y
x
=
+
Câu 4. Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác vng tại C, CA = a, CB = b,
mặt bên AA′B′B là hình vng. Từ C kẻ CH ⊥ AB′, HK // A′B (H ∈ AB′, K ∈ AA′).
a) Chứng minh rằng: BC ⊥ CK, AB′ ⊥ (CHK).
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (AA′B′B) và (CHK).
c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (CHK).
II . Phần riêng: (3 điểm)
1 . Theo chương trình chuẩn.
Câu 5a. Cho hàm số
1
1
x
y
x

=
+
(C) . Viết phương trình tiếp tuyến với (C):
a) Tại điểm có hồnh độ x = – 2.
b) Chứng minh rằng: y
/

.(y – 1) - y
//
= 0.
Câu 6a. Cho
3 2
1
2 6 8
3
y x x x= − − −
. Giải bất phương trình
/
0y ≤
.
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu 5b. Chứng minh rằng phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:
3
2 6 1 3x x+ − =
Câu 6b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số:
2
2 2 1
1
x x
y
x
+ +
=
+
a) Tại giao điểm của đồ thị và trục tung.
b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng:
2011y x= +

. Hết.
ĐỀ SỐ 5

×